Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

tốt nghiệp THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.89 KB, 45 trang )

Vò anh tuÊn
Mét sè ®Ò tr¾c nghiÖm
kh¸ch quan
Thi TNPT vµ Thi tuyÓn sinh §¹i häc, Cao ®¼ng
m«n ho¸ häc
nhµ xuÊt b¶n Hµ Néi - 2007
1
2
lêi nãi ®Çu
3
4
CấU TRúC Đề THI TRắC NGHIệM
(Kèm theo công văn số: 155 /BGDĐT-KT&KĐ,
ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
I. Thi tốt nghiệp THPT (chơng trình không phân ban và bổ túc THPT)
Tổng số câu hỏi: 40 câu Thời gian làm bài: 60 phút
1- Rợu phenol-amin (3 câu)
2- Andehit-Axit-Este (4 câu)
3- Glixerin-Lipit (1 câu)
4- Gluxit (2 câu)
5- Amino axit và protit (1 câu)
6- Hợp chất cao phân tử và vật liệu polime (2 câu)
7- Nội dung tổng hợp các chơng của hoá hữu cơ (7 câu)
8- Đại cơng về kim loại (4 câu)
9- Kim loại các phân nhóm chính I (2 câu), II (2 câu) và Al (2 câu)
10- Sắt (3 câu)
11- Nội dung tổng hợp các chơng của hoá vô cơ và đại cơng (7 câu)
II. Thi tốt nghiệp THPT (chơng trình phân ban)
Tổng số câu hỏi: 40 câu Thời gian làm bài: 60 phút
A. Phần chung cho các thí sinh : (33 câu)
1- Cacbohidrat (2 câu)


2- Amin Aminoaxit Protein (3 câu)
3- Polime Vật liệu polime (2 câu)
4- Đại cơng kim loại (4 câu)
5- Kim loại kiềm-kiềm thổ-nhôm (6 câu)
6- Crom - Sắt - Đồng. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế,
x hội, môi trã ờng (4 câu)
7- Tổng hợp các kiến thức hoá vô cơ thuộc chơng trình THPT (6 câu)
8- Tổng hợp các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chơng trình THPT (6 câu)
B. Phần dành cho thí sinh chơng trình ban KHTN: (7 câu)
1- Xeton (1 câu)
2- D y thế điện cực chuẩn kim loại (2 câu)ã
3- Bạc, vàng, niken, kẽm, thiếc, chì (1 câu)
4- Phân tích hoá học (1 câu)
3- Tổng hợp các kiến thức hoá học vô cơ thuộc phần riêng (2 câu)
5
C. Phần dành cho thí sinh chơng trình ban KHXH&NV: (7 câu)
1- Ancol - Phenol (2 câu)
2- Andehit axit cacboxylic (2 câu)
3- Este - Lipit (1 câu)
4- Tổng hợp các kiến thức hoá học hữu cơ thuộc phần riêng (2 câu)
III. Thi tuyển sinh đại học và cao đẳng
Tổng số câu hỏi: 50 câu Thời gian làm bài: 90 phút
A. Phần chung cho các thí sinh: (44 câu)
1- Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học (2 câu)
2- Phản ứng oxi hoá - khử. Cân bằng hoá học (2 câu)
3- Sự điện ly (2 câu)
4- Phi kim (2 câu)
5- Đại cơng kim loại (2 câu)
6- Kim loại cụ thể (nhóm IA, IIA, Al, Fe) (6 câu)
7- Đại cơng hoá hữu cơ. Hidrocacbon (2 câu)

8- Rợu (Ancol) phenol (3 câu)
9- Andehit, axit cacboxylic (3 câu)
10- Este-Lipit (3 câu)
11- Amin Aminoaxit, protit (protein) (2 câu)
12- Gluxit (Cacbohidrat) (2 câu)
13- Hợp chất cao phân tử (Polime). Vật liệu polime (1 câu)
14- Tổng hợp các kiến thức hoá vô cơ thuộc chơng trình THPT (6 câu)
15- Tổng hợp các kiến thức hoá hữu cơ thuộc chơng trình THPT (6 câu)
B. Phần dành cho thí sinh chơng trình phân ban: (6 câu)
1- Xeton (1 câu)
2- D y thế điện cực chuẩn (1 câu)ã
3- Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng. (2 câu)
4- Phân tích hoá học. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế,
x hội, môi trã ờng (2 câu)
C. Phần dành cho thí sinh chơng trình không phân ban: (6 câu)
1- Nhôm, Sắt (2 câu)
2- D y điện hoá kim loại (2 câu)ã
3- Hidro cacbon. Dẫn xuất của hidro cacbon. (2 câu)
6
Đề Số 1
Họ và tên học sinh: .......................................................................Lớp:...........
H y tô đen vào ô đã ợc chọn
1.
A B
C D
21.
A B
C D
2.
A B

C D
22.
A B
C D
3.
A B
C D
23.
A B
C D
4.
A B
C D
24.
A B
C D
5.
A B
C D
25.
A B
C D
6.
A B
C D
26.
A B
C D
7.
A B

C D
27.
A B
C D
8.
A B
C D
28.
A B
C D
9.
A B
C D
29.
A B
C D
10.
A B
C D
30.
A B
C D
11.
A B
C D
31.
A B
C D
12.
A B

C D
32.
A B
C D
13.
A B
C D
33.
A B
C D
14.
A B
C D
34.
A B
C D
15.
A B
C D
35.
A B
C D
16.
A B
C D
36.
A B
C D
17.
A B

C D
37.
A B
C D
18.
A B
C D
38.
A B
C D
19.
A B
C D
39.
A B
C D
20.
A B
C D
40.
A B
C D
1. Câu nào sau đây là câu đúng chính xác?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH
B. Hợp chất C
6
H
5
CH
2

OH là phenol
C. Hợp chất CH
3
CH
2
OH là ancol etylic.
D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu đợc anđehit.
2. Rợu nào dới đây thuộc d y đồng đẳng có công thức chung ã C
n
H
2n
O?
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
6
H
5
CH
2
OH D. CH
2
OH-CH

2
OH
3. Tên gọi của C
6
H
5
NH
2
là:
A. Phenol B. Benzyl amoni
7
C. Hexyl amoni D. Anilin
4. Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit.
B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Hợp chất RCHO có thể điều chế đợc từ R CH
2
OH.
D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng
liên kết .
5. Trong các nhóm chức sau, nhóm chức nào là của axit cacboxylic :
A. R COO B. COOH
C. CO D. COOR.
6. Câu nào sau đây là câu đúng chính xác:
A. Chất béo là sản phẩm phản ứng este hóa.
B. Chất béo có chứa một gốc hiđrocacbon no là chất rắn
C. Axit béo là các axit hữu cơ đơn chức
D. Chất béo là một tri este.
7. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. HCOOC

3
H
7
.
B. C
2
H
5
COOCH
3

C. C
3
H
7
COOH
D. C
2
H
5
COOH
8. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu đợc glyxerol?
A. Muối B. Este đơn chức
C. Chất béo D. Etylaxetat.
9. (C
n
H
2n-1
COO)
3

C
m
H
2m-1 l
CTTQ ca este sinh bi :
A. Ru 3 chc no cú 2 liờn kt

v axit n chc cú 1 lk C=C.
B. Ru cha no cú 1 liờn kt C=C, 3 chc v axit 3 chc
C. Ru no, 3 chc v axit n chc cha no cú 1 liờn kt C=C.
D. A,B,C u sai
10. Khối lợng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:
A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
11. Trong các chất sau: Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
,
8
CH
3

OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng đợc với:
A. Tất cả các chất
B. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl
C. C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl, Cu
D. Cu, KOH, Na
2
SO
3
, HCl, HNO
2

, CH
3
OH/ khí HCl
12. (A) l este n chc, mch h v cú m
c
:m
o
=9:8. Cú tt c bao nhiờu
CTCT ca (A) cú th cú:
A. 3 B. 6
C.5 D. 4
13. Cho công thức:
NH[CH
2
]
6
CO
n
Giá trị n trong công thức này không thể gọi là:
A. hệ số polime hóa
B. độ polime hóa
C. hệ số trùng hợp
D. hệ số trùng ngng
14. Khi clo hóa PVC ta thu đợc một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi
trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
15. Số đồng phân rợu ứng với công thức phân tử C
3
H
8

O, C
4
H
10
O, C
5
H
12
O
lần lợt bằng:
A. 2, 4, 8
B. 0, 3, 7
C. 2, 3, 6
D. 1, 2, 3
16. Tên gọi nào dới đây không đúng với hợp chất (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH?
A. 3-metylbutanol-1
B. rợu iso-pentylic
C. rợu iso-amylic
D. 2-metylbutanol-4
17. Este đợc tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công
thức cấu tạo là:
A. C

n
H
2n

1
COOC
m
H
2m
+1
B. C
n
H
2n

1
COOC
m
H
2m

1
9
C. C
n
H
2n +1
COOC
m
H

2m

1
D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H
2m +
1
18. Chọn câu sai trong số các câu sau đây:
A. Etylamin dễ tan trong nớc do có liên kết hidro nh sau:

N
H
O
Et
H
N
H
Et
H
H
H
B. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.
C. Etylamin tan trong nớc tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa
với dung dịch FeCl
3

.
D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron cha liên
kết có khả năng nhận proton.
19. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt
cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu đợc 3 mol CO
2
, 0,5 mol N
2
và 3,5
mol hơi nớc. Công thức phân tử của hợp chất đó là:
A. C
3
H
7
O
2
N
B. C
2
H
5
O
2
N
C. C
3
H
5
NO
2


D. C
3
H
7
ON
20. Cho các chất C
2
H
5
Cl (I); C
2
H
5
OH (II); CH
3
COOH (III); CH
3
COOC
2
H
5
(IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất (trái sang phải) nh sau:
A. (I), (II), (III), (IV) B. (II), (I), (III), (IV)
C. (I), (IV), (II), (III) D. (IV), (I), (III), (II)
21. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lợng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

22. Những nhóm nào dới đây ngoài nguyên tố kim loại còn có nguyên tố
phi kim?
A. IA (trừ hidro) và IIA B. IIIA đến VIIIA
C. IB đến VIII B D. Họ lantan và họ actini
23. Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dới đây đợc biểu diễn không
đúng?
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d
5
4s
1
B. Mn
2+
(Z = 25) [Ar] 3d
3
4s
2
10
C. Fe
3+
(Z = 26) [Ar] 3d
5
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d
10
4s
1
24. Tính chất đặc trng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thờng có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lợng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hớng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.

25. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nớc lạnh tạo dung
dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
26. Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:
A. Tính khử mạnh
B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hoá yếu
D. Tính oxi hoá mạnh
27. D y kim loại nào sau đây đ đã ã ợc xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, Ca, K
B. K, Ca, Mg, Al
C. Al, Mg, K, Ca
D. Ca, K, Mg, Al
28. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, ngời ta dùng
cách nào trong các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua b o hoà tã ơng ứng có vách ngăn.
B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tơng ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tơng ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tơng ứng.
29. Phát biểu nào dới đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr.
B. Kim thoại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns
1
.

D. Trong hợp chất, nguyên tử kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
30. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu đợc 0,896 lít khí
(đktc) và 3,12 gam kim loại. Công thức muối là:
A. LiCl C. NaCl
B. KCl D. RbCl
31. Nhận xét nào dới đây là đúng?
A. Nhôm kim loại không tác dụng với nớc do thế khử của nhôm lớn hơn
11
thế khử của nớc.
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai
trò chất oxi hóa.
C. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong
nớc do đợc bảo vệ bởi lớp màng Al
2
O
3
.
D. Do có tính khử mạnh nên nhôm phản ứng với các axit HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4
trong mọi điều kiện.
32. Nung nóng m gam bột nhôm trong lợng S d không có không khí đến
phản ứng hoàn toàn, rồi hòa tan hết sản phẩm thu đợc vào nớc thì
thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Tính m.
A. 2,70 gam
B. 4,05 gam

C. 5,40 gam
D. 8,10 gam
33. Mô tả nào dới đây không phù hợp với nhôm?
A. Vị trí ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn
B. Cấu hình electron [Ne] 3s
2
3p
1
C. Tinh thể cấu tạo lập phơng tâm diện
D. Mức oxi hóa đặc trng +3
34. Biết Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
. Xác định vị trí của nguyên tố Fe trong
bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Số thứ tự Chu kỳ Nhóm
A.
26 4 VIIIB
B.

25 3 IIB
C.
26 4 IIA
D.
20 3 VIIIA
35. Cấu hình electron nào dới đây đợc viết không đúng?
A. Fe (Ar) 3d
6
4s
2
B. Fe
2+
(Ar) 3d
4
4s
2
C. Fe
2+
(Ar) 3d
6
D. Fe
3+
(Ar) 3d
5
36. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
quan sát thấy hiện tợng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch có màu xanh.

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh.
12
37. Nhúng thanh Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,1 M. Đến khi phản
ứng hoàn toàn thì thấy khối lợng thanh Fe:
A. tăng 0,08 gam
B. tăng 0,80 gam
C. giảm 0,08 gam
D. giảm 0,56 gam
38. Dùng khí CO khử sắt (III) oxit, sản phẩm khử sinh ra có thể có là:
A. Fe C. Fe và FeO
B. Fe, FeO và Fe
3
O
4
D. Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
39. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO
3
)
3

. Lọc
kết tủa, đem nung đến khối lợng không đổi thì khối lợng chất rắn
thu đợc bằng:
A. 24,0 gam
B. 32,1 gam
C. 48,0 gam
D. 96,0 gam
40. Thành phần nào dới đây là không cần thiết trong quá trình sản
xuất gang?
A. Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P).
B. Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ).
C. Chất chảy (CaCO
3
, dùng để tạo xỉ silicat).
D. Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu.
13
14
Đề Số 2
Họ và tên học sinh: .......................................................................Lớp:...........
H y tô đen vào ô đã ợc chọn
1.
A B
C D
21.
A B
C D
2.
A B
C D
22.

A B
C D
3.
A B
C D
23.
A B
C D
4.
A B
C D
24.
A B
C D
5.
A B
C D
25.
A B
C D
6.
A B
C D
26.
A B
C D
7.
A B
C D
27.

A B
C D
8.
A B
C D
28.
A B
C D
9.
A B
C D
29.
A B
C D
10.
A B
C D
30.
A B
C D
11.
A B
C D
31.
A B
C D
12.
A B
C D
32.

A B
C D
13.
A B
C D
33.
A B
C D
14.
A B
C D
34.
A B
C D
15.
A B
C D
35.
A B
C D
16.
A B
C D
36.
A B
C D
17.
A B
C D
37.

A B
C D
18.
A B
C D
38.
A B
C D
19.
A B
C D
39.
A B
C D
20.
A B
C D
40.
A B
C D
1. X là hỗn hợp gồm 2 rợu đồng phân cùng CTPT C
4
H
10
O. Đun X với
H
2
SO
4
ở 170

o
C chỉ đợc một an ken duy nhất. Vậy X gồm :
A. Butan-1-ol và Butan-2-ol
B. 2-Metylpropan-1-ol và 2Metyl propan-2-ol
C. 2Metylpropan-1-ol và Butan-1-ol
D. 2Metylpropan-2-ol và Butan-2-ol
2. Nhận xét nào dới đây không đúng ?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ còn dung dịch anilin làm quỳ
tím hoá xanh.
15
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa
trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp
chất vòng no khi cộng với hidro.
3. Hợp chất nào dới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Anilin B.Metylamin
C. Amoniac D. Dimetylamin
4. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu đợc một số
mol CO
2
= số mol H
2
O thì đó là d y đồng đẳng: ã
A. Andehit đơn chức, no B. Andehit vòng, no
C. Andehit hai chức, no D. Andehit đơn chức, không no .
5. Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở: Rợu đơn chức no (X), andehit đơn
chức no (Y), rợu đơn chức không no 1 nối đôi (Z); andehit đơn chức, không no
1 nối đôi (T). Công thức tổng quát C
n

H
2n
O chỉ ứng với:
A. X, Y C. Z, T
B. Y, Z D. X, T
6. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong d y sau:ã
A. Mg, Cu, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.
B. Mg, Ag, CH
3
OH/H
2
SO
4
đặc, nóng
C. Mg, dung dịch NH
3
, NaHCO
3
.
D. Mg, dung dịch NH
3
, dung dịch NaCl.
7. Muốn trung hoà dung dch chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X)
cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. (A) không làm mất màu dd Br
2
. Công

thức phân tử (X) là:
A. C
6
H
4
(COOH)
2
B. C
6
H
3
(COOH)
3
C. CH
3
C
6
H
3
(COOH)
2
D. C
6
H
5
COOH
8. Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức?
A. HOCH
2
-CHOH-CH=O B. HOCH

2
-CHOH-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. HOCH
2
-CHOH- CH
2
OH
9. Các chất Glucozơ (C
6
H
12
O
6
), fomandehit (HCHO), axetandehit
(CH
3
CHO), Fomiatmetyl (H-COOCH
3
), phân tử đều có nhóm CHO
nhng trong thực tế để tráng gơng ngời ta chỉ dùng:
16
A. CH
3
CHO C. C
6
H

12
O
6

B. HCOOCH
3
D. HCHO
10. Trong c¸c hỵp chÊt sau, hỵp chÊt nµo thc lo¹i lipit
A.
23317
3115
23317
CHCOOHC
|
CHCOOHC
|
CHCOOHC




B.
256
56
256
CHCOOHC
|
CHCOOHC
|
CHCOOHC





C.
2 5 2
2 5
2 5 2
C H COO CH
|
C H COO CH
|
C H COO CH




D.
17 33 2
15 31
17 33 2
C H CO CH
|
C H CO CH
|
C H CO CH






11. X lµ mét aminoaxit no chØ chøa 1 nhãm -NH
2
vµ 1 nhãm -COOH. Cho
0,89 gam X t¸c dơng víi HCl võa ®đ t¹o ra 1,255 gam mi. C«ng
thøc cÊu t¹o cđa X lµ:
A. H
2
N - CH
2
- COOH
B. CH
3
- CH(NH
2
)- COOH
C. CH
3
- CH(NH
2
)- CH
2
- COOH
D. C
3
H
7
- CH(NH
2
)- COOH

12. Hòa tan hết 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA bằng dung
dòch HCl ta thu được dung dòch A và có 0,672 lít khí bay và ở đktc. Cô cạn dung
dòch A thu được m(g) muối khan, m có giá trò là:
A. 1,033g B. 10,33g C. 9,265g D. 92,65g
13. §iĨm kh¸c nhau c¬ b¶n vỊ thµnh phÇn nguyªn tè cđa protit so víi
gluxit vµ lipit lµ .
A. Ngoµi C,H,O tÊt c¶ protit ®Ịu chøa N,S,P,Fe …
B. Ngoµi C,H,O mét sè protit chøa N,S,P,Fe …
C. Ngoµi C,H,O tÊt c¶ protit ®Ịu ph¶i chøa N, ngoµi ra cßn cã S,P,Fe
(hµm lỵng kho¶ng 16% vµ Ýt thay ®ỉi) .
D. Ngoµi C,H,O tÊt c¶c protit ®Ịu ph¶i chøa N (hµm lỵng kho¶ng 16%
vµ it thay ®ỉi ).Ngoµi ra cßn cã S,P,Fe …
17
14. Hp cht no khụng thuc loi polime?
A. saccaroz B. Xenluloz C. Cao su Buna D. PVC
15. Trong các chất: HCOOH ; CH
3
COOH; HCCH; CH
3
OH; chất có tính
axit mạnh nhất là:
A. CH
3
OH. C. HCOOH
B. CH
3
COOH. D. HCCH
16. Để phân biệt các chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta
phải dùng:
A. Quỳ tím, nớc brom, kim loại Natri

B. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, quỳ tím, kim loại Natri
C. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, nớc brom, kim loại Natri
D. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, nớc brom, quỳ tím.
17. Trong các cặp chất dới đây, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau :
A. n-propan và iso-propan
B. xyclopbutan và hexen-1
C. buten-1 và hexen-1
D. penten-2 và penten-1
18. Thể tích của m gam O
2
gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam
hidrocacbon X ở cùng điều kiện. Diclo hoá X chỉ thu đợc 2 sản phẩm là
đồng phân. Tên gọi của A là :
A. neo- pentan C. propan
B. isobutan D. isopentan
19. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và
xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C
6

H
10
O
5
)
n
?
A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
5
6
2
2
=
OH
CO
B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho ngời và gia súc.
C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nớc.
D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trờng axit
đều thu đợc glucozơ C
6
H
12
O
6
.
20. Butadien-1,3 không thể điều chế trực tiếp từ chất nào trong số các chất cho
dới đây ?
18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×