Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI VÀO 10 THPT MÔN TOÁN TỈNH Thanh hoa 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.39 KB, 4 trang )

Kè THI TUYN SINH LP 10 THPT
NM HC 2011 2012
Mụn thi: TON
Thi gian lm bi: 120 phỳt( khụng k thi gian giao )
Ngy thi: 30 thỏng 06 nm 2011

S GIO DC V O TO
THANH HểA
CHNH THC

Bài 1: ( 1,5 điểm )
1. Cho hai số : b1 = 1 +

2 ; b2 = 1 m + 2 n = 1

2m n = 3

2. Giải hệ phơng trình
Bài 2: ( 1,5 điểm )
Cho biểu thức B = (

2 . Tính b1 + b2

b
b +2



b
b 2


+

4 b 1
1
):
với b 0 và b 4
b4
b +2

1. Rút gọn biểu thức B
2. Tính giá trị của B tại b = 6 + 4 2
Bài 3: ( 2,5 điểm )
Cho phơng trình : x2 - ( 2n -1 )x + n (n - 1) = 0 ( 1 ) với n là tham số
1. Giải phơng trình (1) với n = 2
2. CMR phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi n
3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình (1) ( vơí x1 < x2)
Chứng minh : x12 - 2x2 + 3 0 .
Bài 4: ( 3 điểm )
Cho tam giác BCD có 3 góc nhọn. Các đờng cao CE và DF cắt nhau tại H .
1. CM: Tứ giác BFHE nội tiếp đợc trong một đờng tròn
2. Chứng minh BFE và BDC đồng dạng
3. Kẻ tiếp tuyến Ey của đờng tròn tâm O đờng kính CD cắt BH tại N.
CMR: N là trung điểm của BH .
Bài 5: ( 1 điểm )
Cho các số dơng x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức
x
+
y+z

y

+
x+z

z
>2
x+ y

====================

Hng dn gii


--------------------Bài 1: ( 1,5 điểm )
1. Cho hai số : b1 = 1 +

2 ; b2 = 1 m + 2 n = 1

2m n = 3

2. Giải hệ phơng trình
HD :
1. Theo bài ra ta có :
Vậy b1 + b2 = 2

b 1 + b2 = 1 -

2

m + 2 n = 1



2m n = 3

2. Giải hệ phơng trình



2 . Tính b1 + b2

+1-

2 =2

2m 4n = 2

2m n = 3



5n = 5

2m n = 3

n = 1
Vậy hệ đã cho có 1 cặp nghiệm ( n = 1 ; m = -1 )

m = 1

Bài 2: ( 1,5 điểm )


Cho biểu thức B = (

b
b +2



b
b 2

+

4 b 1
1
):
với b 0 và b 4
b4
b +2

3. Rút gọn biểu thức B
4. Tính giá trị của B tại b = 6 + 4 2
HD :
1. Với với b 0 và b 4 khi đó ta có :
b 2 b b 2 b + 4 b 1
1
):
b4
b +2
1
1

b +2
1
):
=
=
= (
b4
b +2
( b 2)( b + 2) 2 b

B= (

2. Với b = 6 + 4 2
Vì : 6 + 4 2 = 2 + 4 2 +

2
2 = ( 2 + 2)
1
1
1
1
2
=
=
=
=
=> B =
2
2 b 2 ( 2 + 2 ) 2 2 (2 + 2 )
2


Bài 3: ( 2,5 điểm )
Cho phơng trình : x2 - (2n -1 )x + n (n - 1) = 0 ( 1 ) với n là tham số
4. Giải phơng trình (1) với n = 2
5. CMR: Phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi n
6. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phơng trình (1) ( vơí x1 < x2 )
Chứng minh: x12 - 2x2 + 3 0 .
HD :
1. Với n = 2 thì phơng trình đã cho đợc viết lại : x2 - 3x + 2 = 0
Ta thấy : a = 1 ; b =-3 ; c = 2 mà a + b + c = 0 nên phơng trình trên luôn có
hai nghiệm phân biệt x1 = 1 và x2 = 2.
2. Từ phơng trình (1) ta có = 4n2 - 4n + 1 - 4 ( n ( n - 1))
= 1 => > 0 n vậy phơng trình đã cho
luôn cóhai nghiệm phân biệt x1 = n -1 và x2 = n .
3. Theo bài ra ta có : x12 - 2x2 + 3 = ( n - 1 ) 2 -2n + 3
= n2 - 4n + 4
= ( n - 2 )2
Vì ( n - 2)2 0n . dấu bằng xảy ra khi n = 2
Vậy : x12 - 2x2 + 3 = ( n - 2 )2 0 với mọi n ( Đpcm )
Bài 4: ( 3 điểm )


Cho tam giác BCD có 3 góc nhọn . Các đờng cao CE và DF cắt nhau tại H .
4. CM : Tứ giác BFHE nội tiếp đợc trong một đờng tròn
5. Chứng minh BFE và BDC đồng dạng
6. Kẻ tiếp tuyến Ey của đờng tròn tâm O đờng kính CD cắt BH tại N.
CMR: N là trung điểm của BH .
B

HD :

a. Ta có : BFH = BEC = 90 0 ( Theo giả thiết)



BFH + BEC = 1800
tứ giác BFHE nội tiếp đờng tròn đờng kính BH .

N
F



b. Xét tứ giác CFED ta có :
CED = DFC = 900
( cùng nhìn đoạn thẳng CD dới một góc C
vuông)
=> CFED nội tiếp đờng tròn đờng kính
CD .
=> EFD = ECD ( Cùng chắn cung ED )
Mặt khác ta lại có :

H
H
H

E

D
O


BFE = 900 - EFD
= 900 - ECD = EDC
=> BFE = EDC (1 )
Xét hai tam giác : BFE và BDC ta có :
B : Chung
=> BFE đồng dạng BDC ( g -g ) ( Đpcm )
BFE = EDC

c. Ta có : BNE cân tại N Thật vậy :
EBH = EFH ( Cùng chắn cung EH ) (1)
BEN = 1/2 sđ cung ED ( Góc tạo bởi tiếp tuyến và
Mặt khác ta lại có :
dây cung )
=> ECD = BEN = EFH (2)
Từ (1 ) và (2) ta có : EFH = BEN
=> BNE cân tại N => BN = EN ( 3)
Mà BEH vuông tại E
=> EN là đờng trung tuyến của tam giác BHE => N là trung điểm của BH
(Đpcm )
Bài 5 : ( 1 điểm )
Cho các số dơng x, y , z . Chứng minh bất đẳng thức :
x
+
y+z

y
+
x+z

z

>2
x+ y

p dụng BĐT Cosi ta có :

y+z
+1
y+z
x+ y+z
x
2x
.1 x
=
=>

x
2
2x
y+z x+ y+z
x+z
+1
x+z
x+ y+z
y
2y
y
.1
=
=>


y
2
2y
x+z x+ y+z


y+x
+1
y+x
x+ y+z
z
2z
z
.1 ≤
=
=>

z
2
2z
y+x x+ y+z

Céng vÕ víi vÕ ta cã :

x
+
y+z

y
+

x+z

z
2( x + y + z )

= 2 dÊu b»ng x¶y ra
y+x
x+ y+z

y+ z = x
x+ z = y
x+y+z= 0
y+ x = z
V× x, y ,z > 0 nªn x + y + z > 0 vËy dÊu b»ng kh«ng thÓ x¶y ra .
=>

x
+
y+z

y
+
x+z

z
> 2 víi mäi x, y , z > 0 ( §pcm )
y+x




×