Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI VÀO 10 THPT MÔN TOÁN TỈNH Thanh hoa 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.23 KB, 5 trang )

đề kiểm tra môn toán
Lớp 9B Thời gian 120 phút
Bi 1: (2 im)

1) Gii cỏc phng trỡnh sau: a) x - 1 = 0
2x y = 7
2) Gii h phng trỡnh
x+ y = 2
1
1
a2 + 1
Bi 2: (2 im) Cho biu thc A =
+
2+ 2 a 2 2 a 1 a2

b) x2 - 3x + 2 = 0

1
3
Bi 3: (2 im) 1) Cho ng thng (d) : y = ax + b. Tỡm a; b ng thng (d) i qua im A( -1; 3) v
song song vi ng thng (d) : y = 5x + 3
2) Cho phng trỡnh ax2 + 3(a + 1)x + 2a + 4 = 0 (x l n s). Tỡm a phng trỡnh ó cho cú hai
2
2
nghim phõn bit x1; x2 tho món x1 + x2 = 4
Bi 4: (3 im) Cho tam tam giỏc u ABC cú ng cao AH. Trờn cnh BC ly im M bt k (M khụng
trựng B; C; H ). T M k MP; MQ ln lt vuụng gúc vi cỏc cnh AB; AC (P thuc AB; Q thuc AC)
1) Chng minh t giỏc APMQ ni tip ng trũn
2) Gi O l tõm ng trũn ngoi tip t giỏc APMQ. Chng minh OH PQ
3) Chng minh rng MP + MQ = AH
Bi 5: (1 im) Cho hai s thc a; b thay i tho món iu kin a + b 1 v a > 0


8a2 + b 2
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc P =
+b
4a

a) Tỡm iu kin xỏc nh v rỳt gn biu thc A

b) Tỡm giỏ tr ca a A <

đề kiểm tra môn toán
Lớp 9B Thời gian 120 phút
Bài 1: (2 điểm)

1) Giải các phơng trình sau: a) x - 1 = 0
b) x2 - 3x + 2 = 0
2x y = 7
2) Giải hệ phơng trình
x+ y = 2
1
1
a2 + 1
Bài 2: (2 điểm) Cho biẻu thức A =
+
2+ 2 a
2 2 a 1 a2
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá
1
trị của a để A <
3

Bài 3: (2 điểm) 1) Cho đờng thẳng (d) : y = ax + b. Tìm a; b để đờng thẳng
(d) đi qua điểm A( -1; 3) và song song với đờng thẳng (d) : y = 5x + 3
2) Cho phơng trình ax2 + 3(a + 1)x + 2a + 4 = 0 (x là ẩn số). Tìm a để ph2
2
ơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn x1 + x2 = 4
Bài 4: (3 điểm) Cho tam tam giác đều ABC có đờng cao AH. Trên cạnh BC lấy
điểm M bất kỳ (M không trùng B; C; H ). Từ M kẻ MP; MQ lần lợt vuông góc với các cạnh
AB; AC (P thuộc AB; Q thuộc AC)
1) Chứng minh tứ giác APMQ nội tiếp đờng tròn
2) Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ. Chứng minh OH PQ
3) Chứng minh rằng MP + MQ = AH


Bài 5: (1 điểm) Cho hai số thực a; b thay đổi thoả mãn điều kiện a + b 1 và a
>0
8a2 + b 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
+b
4a

Đáp án
Nội dung

Bài

1/ Giải các phơng trình sau
a/ x 1 = 0
x = 0 + 1
x = 1. Vậy x = 1
b/ x2 3x + 2 = 0, Ta có a + b + c = 1 + (-3) + 2 = 0

Theo viét phơng trình có hai nghiệm
c 2
x1 = 1 và x2 = = = 2
a 1
2 x y = 7
2/ Giải hệ phơng trình
x + y = 2
2 x y = 7
3 x = 9
x = 3
x = 3
<=>
<=>
<=>

x + y = 2
x + y = 2
3 + y = 2
y = 1
x = 3
Vậy hệ phơng trình có một nghiệm duy nhất :
y = 1

1
1
a2 +1 1
+

2
2 + 2 a 2 2 a 1 a 2

1/ +) Biểu thức A xác định khi
Cho biểu thức : A =

Điểm
0.25

0.75

0.75

0.25
0.25


a 0
a 0
a 0



2
1
+
a

0

2 + 2 a 0

a 0

=>
=>
=> a 0; a 1



a

1
2

2
a

0
2
1

a

0



1 a 2 0

a 1; a 1

( 1 a ) ( 1 + a ) 0


(
(

)
)

+) Rút gọn biểu thức A
1
1
a2 + 1
A=
+

2
2 + 2 a 2 2 a 1 a
2a ( 1 a )
2 a 2a 2
a
A=
=
=
2 1+ a 1 a ( 1+ a ) 2 ( 1 a) ( 1+ a) 1+ a

(

2/ A <

)(

1.0


)

1
a
1
a
1
2a 1
2a 1
=>
< =>
< 0 =>
< 0 =>
<0
3
1+ a 3
1+ a 3
3( 1+ a)
(1+ a)


1

2a 1 > 0 => a > 2 => Khong ton tai a

a + 1 < 0


a < 1


1

2a 1 < 0
1
a <
=>

2 => 1 < a <
2
a + 1 > 0
a > 1

1
1
Kết hợp điều kiện : Với 0 a < thì A <
2
3
1/ Cho đờngthẳng (d) : y = ax + b. Tìm a, b để đờngthẳng (d)
đi qua điểm A( -1 ; 3) và song song với đờngthẳng (d) : y = 5x
+3
- Đờng thẳng (d) : y = ax + b đi qua điểm A (- 1 ; 3), nên ta có
3 = a.(-1) + b => -a + b = 3 (1)
- Đờng thẳng (d) : y = ax + b song song với đờngthẳng (d) :
a = 5
y = 5x + 3, nên ta có
(2)
b 3
Thay a = 5 vào (1) => -5 + b = 3 => b = 8 ( thoả mãn b 3)
Vậy a = 5 , b = 8. Hay đờngthẳng (d) là : y = 5x + 8

2/ Cho phơng trình : ax2 + 3(a + 1)x + 2a + 4 = 0 (x là ẩn số)
(1).Tìm a để phơng trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả
mãn : x12 + x22 = 4
4
- Với a = 0, ta có phơng trình 3x + 4 = 0 => x =
. Phơng trình
3
4
có một nghiệm x =
( Loại)
3
- Với a 0 Phơng trình (1) là phơng trình bậc hai
Ta có : = 9(a + 1)2 4a(2a + 4) = 9a2 + 18a + 9 8a2 16a
= a2 + 2a + 9 = (a + 1)2 + 8 > 0 với mọi a
Phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi a
Theo hệ thức Viét ta có

3 ( a + 1)
x1 + x2 =
a

x x = 2a + 4
1 2
a

0.5

0.25
0.75


0.25
0.25

0.25


Theo đầu bài
2
x12 + x2 2 = 4 => ( x1 + x2 ) 2 x1 x2 = 4 , Thay vào ta có
9 ( a + 1)

2



2 ( 2a + 4 )

=4
a
a
2
=> 9 ( a + 1) 2a ( 2a + 4 ) = 4a 2
2

2
2
2
=> 9a + 18a + 9 4a 8a 4a = 0
=> a 2 + 10a + 9 = 0 Có hệ số a b + c = 1 10 + 9 = 0
Theo viét Phơng trình có hai nghiệm

c 9
=
= 9 ( Thoả mãn)
a1 = -1 (Thoả mãn) và a2 =
a
1
a = 1
Kết luận : Với
a = 9
Hình vẽ

1/ Chứng minh tứ giác APMQ nội tiếp đờngtròn
Xét tứ giác APMQ có
ã
MP AB(gt) => MPA
= 900
ã
MQ AC(gt) => MQA
= 900
o
o
o
ã
ã
=> MPA + MQA = 90 + 90 = 180
=> Tứ giác APMQ nội tiếp (đ/l)
2/ Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ, Chứng minh
OHPQ
Dễ thấy O là trung điểm của AM.
=> Đờng tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ là đờng tròn tâm O, đờngkính AM

OP = OQ => O thuộc đờngtrung trực của PQ (1)
AH BC => ãAHM = 90o => OH = OA = OM => A thuộc đờngtròn
ngoài tiếp tứ giác APMQ
Xét đờngtròn ngoài tiếp tứ giác APMQ, ta có
ABC đều, có AH BC => àA1 = ảA2 (t/c)

ẳ (hệ quả về góc nội tiếp)
=> PMH
= HQ

=> HP = HQ (tính chất)
=> H thuộc đờngtrung trực của PQ (2)
Từ (1) và (2) => OH là đờngtrung trực của PQ => OH PQ (ĐPCM)
3/ Chứng minh rằng MP + MQ = AH
AH .BC
Ta có : S ABC =
(1)
2
MP. AB MQ. AC
+
Mặt khác S ABC = S MAB + S MAC =
(2)
2
2
Do ABC là tam giác đều (gt) => AB = AC = BC (3)
Từ (1) , (2) và (3) => MP + MQ = AH (ĐPCM)
Bài 5

Cho hai số thực a, b thay đổi, thoả mãn điều kiện a + b 1 và a
> 0.

8a 2 + b 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
+b
4a
Bài làm

0.5

1.0

1.0

1.0

1.0


Ta cã
8a 2 + b
b
1 b 1 2
A=
+ b 2 = 2a +
+ b 2 = 2a − +
+ +b
4a
4a
4 4a 4
1 a+b
+ b 2 Do a + b  1

=> A = 2a − +
4 4a
1 1
1
1
+ b2 = a +
+ b 2 + a − . Do a + b  1 => a  1 - b
=> A ≥ 2a − +
4 4a
4a
4
2
2
2b − 1) + 2
=> A ≥ a + 1 + b 2 + 1 − b − 1 = a + 1 + 4b − 4b + 3 = a + 1 + (
4a
4
4a
4
4a
4
1
1
Do a > 0, theo cosi ta cã a +
≥ 2 a.
= 1 (1)
4a
4a
Do ( 2b − 1) ≥ 0 => ( 2b − 1)
2


2

( 2b − 1)
+ 2 ≥ 2 =>
4

2

+2



3
Tõ (1) vµ (2) => A ≥
2

=> Gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A lµ : Amin =
a + b = 1

1
1

=> a = b =
a =
4a
2

2
b


1
=
0



3
. Khi
2

1 (2)
2



×