Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

giáo án hoá học lớp 9 tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.12 KB, 5 trang )

Tun : 07
Bi 8: MT S BAZ
Ngy Son :11/9
Tit : 13
QUAN TRNG
I. Mc tiờu:
1.Kin thc:HS bit:
-Tớnh cht ca nhng baz quan trng l Ca(OH)2 .cú y tớnh cht húa hc ca
mt dung dch baz .
-Nhng ng dng quan trng ca Ca(OH)2 trong i sng, sn xut
-Thang pH v ý ngha giỏ tr pH ca dung dch
2.K nng:
-Nhn bit dd Ca(OH)2
-Vit c cỏc PTHH cho mi tớnh
-Tớnh khi lng hoc th tớch dd Ca(OH)2
3. Thỏi : GD lũng yờu thớch mụn hc.
II. Chun b:
1. Chun b ca giỏo viờn:
Dng c: Cc thy tinh, a thy tinh, phu, giy lc, giỏ st, ng
nghim, thang pH.
Húa cht: Vụi tụi, nc
2. Chun b ca hc sinh:
IV. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
1. Nêu tính chất hóa học của bazơ
2. Làm BT 2
3. Bài mới
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
Ni dung


Hoạt động 1: Tính
I./ Tớnh cht vt lý
( sgk)
chất vật lý
HS: Quan sỏt v nhn xột.
+ dd NaOH cú
A./ NATRI HIROXIT
H 2 :
I./ Tớnh cht vt lý t/cht ..
GV: Cho HS qsỏt NaOH dng
HS: Tho lun nhúm nhn
rn, nhn xột v kh nng hỳt
xột.
m.
GV: Thớ nghim 1: GV biu
din th/nghim ho tan NaOH
HS: Ghi vo v
rn trong nc,HS nhn xột v
tớnh tan.
GV: Gi HS c Sgk b sung
t/cht vt lý ca dd NaOH.
GV: Kt lun v t/cht vt lý ca
NaOH
GV: Lu ý HS khi s dng
NaOH phi ht sc cn thn.
Hoạt động 21: Tớnh cht
hoỏ hc
1/ i mu cht ch th:

HS:Lm th/nghim


II./ Tớnh cht hoỏ hc
1/ i mu cht ch th:
dd NaOH + quỡ tớm


GV: Cho HS lm th/nghim,
nghiờn cu t/cht ca dd NaOH
lm thay i mu cht ch th
( quỡ tớm, hoc phenolphtalein ).
GV: Nhn xột v kt lun
H4: Tỏc dng vi axit..
GV: Hng dn HS thc hin
ly mt ng nghim (1ml dd
NaOH loóng). Thờm vo ú 1
git dd phenolphtalein thỡ dd
chuyn sang mu hng. Thờm t
t tng git dd HCl vo ng
nghim n khi mu hng bin
mt, dd tr nờn K0 mu.
H 5: Tỏc dng vi oxit axit
GV: YcHS rỳt kt lun
NaOH + Oxit axit Mui (
hoc mui v nc )

quan sỏt hiờn tng + nhn
xột

HS : Lm TN, q/sỏt v
nhn xột

HS: Vit PTP gia ;
NaOH + HCl
? + ?

HS: Rỳt ra KL
HS: vit PTP xy ra
NaOH + CO2 ?
+ ?

GV: Kt lun v t/cht hoỏ hc
ca NaOH
H 6: III/ ng dng
GV: Gi HS nờu ng dng ca
HS: Nờu ng dng
NaOH.
GV: Nhn xột
H 7: V./ Sn xut
Natrihidroxit
GV: Gii thiu: NaOH c sn
xut bng ph/phỏp in phõn dd
NaCl bóo ho ( cú mng ngn )

quỡ tớm chuyn sang mu
xanh
dd NaOH +
phenolphtalein (k0 )
phenolphtalein chuyn
mu
2/ Tỏc dng vi axit.
NaOH + HCl NaCl

+ H2O

3/ Tỏc dng vi oxit
axit
NaOH + Oxit axit
Mui ( hoc mui v
nc )
NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
III/ ng dng ( sgk)

V./ Sn xut
Natrihidroxit
in phõn dd NaCl bóo
ho ( cú mng ngn )
2NaCl
+
in Phõn

mng
2H
2Ongn

2NaOH+ H2+ Cl2
3. Củng cố:
1. Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Na
Na2O
NaOH
NaCl

Na2SO4
NaOH
Na3PO4
2. Làm bài tập số 3
3. Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
5. Dn dũ(1) BTVN: 1,3,4 SGK/30
IV. RUT KINH NGHIEM:
1.u im:

NaOH


........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..2.Nhược điểm :
........................................................................................................................................
Tuần : 07
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN Ngày Soạn : 12/9
Tiết : 14
TRỌNG ( TT )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
HS biết các t/chất vật lý, hoá học của Ca(OH)2: có đầy đủ t/chất hoá học của một
dd bazơ. Dẫn ra được những TN HH chứng minh,Viết được các PTPƯ minh hoạ cho
các t/chất HH của Ca(OH)2. Biết ý nghĩa pH của dd.Biết cách pha chế dd , biết ứng
dụng Canxi hiđroxit.
2. Kỹ năng :
Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dd NaCl trong công nghiệp, viết
được phương trình điện phân.Rèn kỹ năng làm các b/tập định tính và định lượng
3. Thái độ :

HS yêu thích môn học, thấy được từ hợp chất có trong thiên nhiên  điều chế
được nhiều chất …
II. Chuẩn bị:
+ GV: Hoá chất : quì tím, dd phenolphtalein, dd NaCl, CaO, HCl , H2SO4
loãng, nước chanh, dd NH3, giấy đo pH……
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, panh
( gắp ), đế sứ,
+ HS : Xem trước bài học
PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại , gợi mở , phát hiện , nghiên cứu
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
B./ CANXI HIĐROXIT B./ CANXI HIĐROXIT THANG pH
THANG pH
HĐ 2 :1./ Pha chế dung
I. Tính chất:
dịch canxi hiđroxit
1./ Pha chế dung dịch
GV: Hướng dẫn cách pha
HS:Tiến hành pha chế
canxi hiđroxit
chế dd Ca(OH)2:
dd Ca(OH)2
+ Hoà tan ít vôi tôi + nước 
+ Hoà
vôi nước ( vôi vữa )  lọc thu
tan ít vôi tôi + nước  vôi

được dd nước vôi trong.
nước ( vôi vữa )  lọc thu
được dd nước vôi trong.
HĐ 3: 2./ Tính chất hoá
học
GV: dd Ca(OH)2 là bazơ
tan  có t/chất của bazơ
tan
GV: Giới thiệu các t/chất
hoá học của bazơ tan 

HS: Nhắc lại t/chất HH
của bazơ tan và viết các
PTHH

2./ Tính chất hoá học
a. Làm đổi màu chất chỉ
thị:
- Quỳ tìm
chuyển sang đỏ
- DD phenolphtalêin
không màu chuyển sang


yêu cầu HS nhắc lại
a)Làm đổi màu chất chỉ
thị:
- Quỳ tìm
chuyển sang đỏ
- DD phenolphtalêin

không màu chuyển sang
màu hồng
b)Tác dụng với axit:
GV: Yêu cấu HS viết
PTHH xảy ra
Ca(OH)2 + HCl 
CaCl2 + 2H2O
c)
Tác
dụng với oxit axit
GV: cho HS viết PTHH
Ca(OH)2 + CO2 
CaCO3 + 2H2O
d)Tác dụng với muối
GV: thông báo: PƯ với
muối sẽ học ở bài 9

HS: Nhận xét màu của
quỳ tím và dd
phenolphtalêin
HS: Viết PTPƯ:
Ca(OH)2 + HCl

HS: Viết PTPƯ:
Ca(OH)2 + CO2


HĐ 4:3./ Ứng dụng
GV: Em hãy kể các ứng
HS: Nêu ứng dụng.

dụng của Ca(OH)2 trong
đời sống
GV: Nhận xét và bổ sung
HĐ 5: II./ Thang pH
GV: Dùng thang pH để làm HS: Tìm hiểu nội dung
gì?
trong sgk và trả lời câu
GV: pH = ………  thì dd hỏi
là trung tính; dd có tính
bazơ ; dd có tính axit
GV: Chứng minh pH càng
lớn , càng nhỏ độ pH cũng
HS: Nhận TT giới thiệu
thay đổi.
GV: Giới thiệu về giấy pH, của GV
cách so màu với thang màu
để xác định độ pH
4.Củng cố :
GV: Yêu cầu Hs nhắc lại các nội dung chính bài học
GV: Cho HS làm b/tập 1/30 Sgk ( bảng phụ )
t
CaCO3 →
?
+
?
CaO +
? =>
Ca(OH)2
Ca(OH)2 +
?

= > CaCO3
+?
CaO + ? = > CaCl2 + ?
Ca(OH)2 +?
= > Ca(NO3)2
+?
HS: Thảo luận thực hiện điền vào dấu ? các chất
0

màu hồng
b. Tác dụng với axit:
Ca(OH)2 + HCl  CaCl2
+ 2H2O
c. Tác dụng với oxit axit
Ca(OH)2 + CO2 
CaCO3 + 2H2O
d)
Tác dụng với
muối

3./ Ứng dụng
(Sgk)

II./ Thang pH :
Thang pH dùng để biểu thị
đọ axit và bazơ của dung
dịch.
+ Nếu pH = 7: dd là trung
tính.
+

Nếu pH > 7: dd có
tính bazơ
+ Nếu pH < 7: dd có tính
axit.


BT1
t
CaCO3 →
CaO + CO2
CaO + H2O = > Ca(OH)2
Ca(OH)2
+
CO2
= > CaCO3
+ H2 O
CaO + 2HCl
=> CaCl2 +
H2O
Ca(OH)2 + HNO3
=> Ca(NO3)2
+ H2 O
GV: Cho HS làm b/tập 2/30 Sgk . Hướng dẫn : dùng H2O,quì tìm, và dd HCl
GV: hướng dẫn HS làm các BT/ sgk
5.Dặn dò:
GV: Chuẩn bị bài “Tính chất hoá học của muối “
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM:
1.Ưu điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

..
2.Nhược điểm:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..
0

Ký Duyệt: Tuần 7
Ngày 26 tháng 9 năm 2016
Tổ : Sinh - Hóa

Nguyễn Văn Sáng



×