Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI KSCL GIỮA HỌC KÌ II NAM TRỰC 20152016 MÔN VĂN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.38 KB, 3 trang )

PHềNG GD & T NAM TRC
KHO ST CHT LNG CHT LNG GIA HC K I

Mụn: Ng vn 6
Nm hc 2015 - 2016
( Thi gian ln bi: 90 phỳt, khụng k thi gian giao )

Phn I : Trc nghim ( 2,0 im)
c v tr li cỏc cõu hi bng cỏch la chn ch cỏi u ỏp ỏn ỳng nht, sau ú ghi vo
t giy thi.
Câu 1: Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là:
A. Tiếng
B. Từ
C. Ngữ
D. Câu.
Câu 2: Lí do quan trọng nhất của việc vay mợn từ trong tiếng Việt?
A. Do nớc ta một thời gian dài bị đô hộ, áp bức.
B. Do đề cao vai trò của ngôn ngữ nớc ngoài.
C. Do tiếng Việt cha có từ biểu thị hoặc biểu thị không chính xác.
Câu 3: T xuõn trong cõu Th l mựa xuõn xinh p ó v. c hiu theo ngha no?
A. Ngha chuyn
B. Ngha gc C. C ngha gc v ngha chuyn.
Câu 4: Trong cõu Nhng yu t kỡ o to nờn giỏ tr lóng mng trong truyn c tớch., t b
mc li l:
A. yu t
B. kỡ o
C. giỏ tr
D. lóng mng.
Câu 5: Truyền thuyết là gì?
A. Là những câu chuyện hoang đờng.
B. Là câu chuyện với những yếu tố hoang đờng nhng có liên quan đến


sự kiện, nhân vật lịch sử của dân tộc.
C. Là lịch sử của dân tộc đợc phản ánh chân thực trong các câu
chuyện.
D. Là cuộc sống hiện thực đợc kể một cách sinh động .
Câu 6: Truyn Thch Sanh th hin c m gỡ ca nhõn dõn lao ng?
A. Cỏi thin thng cỏi ỏc
B. Cỏi tt thng cỏi xu
C. Cụng bng xó hi
D. C ba c m trờn.
Câu 7: Phần thân bài trong bài văn tự sự có chức năng gì ?
A. Giới thiệu chung về nhân vật, sự việc
B. Nêu ý nghĩa
C. Kể diễn biến của sự việc ,cõu chuynD. Rỳt ra bi hc i vi bn thõn.
Câu 8: Trong văn tự sự có mấy loại ngôi kể, đó là những ngôi kể nào ?
A. Một ngôi kể: Kể theo ngôi mà tác giả tham gia, quan sát sự việc.
B. Hai ngôi kể : Kể theo ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai.
C. Hai ngôi kể : Kể theo ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba.
D. Ba ngôi kể: Kể theo ngôi thứ nhất , ngôi thứ hai và ngôi thứ ba.
Phn II. T lun ( 8 im )
Câu 1: ( 1 điểm ): Hóy gii thớch ngha ca cỏc t sau: hc hi , hc lm.
Cõu 2: ( 2 im ):
a) Nờu ý ngha truyn Sn Tinh, Thy Tinh.
b) T ý ngha cõu chuyn, theo em ng v Nh nc ta cn cú ch trng nh th no v
vic phũng chng thiờn tai trong giai on hin nay.
Câu 3: ( 5 điểm )


H·y kÓ l¹i một truyền thuyết trong chương trình Ngữ Văn lớp 6 bằng lời văn của em.
PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰC


Hướng dẫn chấm
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I

Môn: Ngữ văn 6
Năm học 2015 - 2016
Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
D
B
D
C
C
Trả lời đúng mỗi câu cho 0,25 điểm , trả lời sai hoặc thừa thì không cho điểm.
Phần II: Tự luận ( 8 điểm )
C©u

Yêu cầu


C©u
1
(1,0
®)

* Giải thích được nghĩa của hai từ đúng hoặc sát với cách giải thích
sau, mỗi từ đạt yêu cầu cho 0,5 điểm:
- học hỏi: tìm tòi, hỏi han để học tập.
- học lỏm: nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo chứ không được
ai trực tiếp dạy bảo.
* Nếu học sinh giải thích sơ sài mà vẫn bám ý, cho nửa số điểm.

C©u
2
( 2,0
®)

* Yêu cầu HS:
a) Nêu được ý nghĩa truyện:
- Giải thích hiện tượng thiên tai, lũ lụt
- Thể hiện sức mạnh và ước mong của người Việt cổ muốn chế ngự
thiên tai, đồng thời suy tôn, ca ngợi công lao dựng nước của các vua
Hùng.
b) Đưa ra quan điểm của bản thân:
- Đảng và Nhà nước cần có những chủ trương như:
+ Xây dựng, củng cố đê điều (chống lũ, ngăn lũ)
+ Nghiêm cấm nạn phá rừng, đồng thời trồng thêm hàng triệu héc
ta rừng ( giảm thiệt hại từ sự tàn phá của thiên tai),…
- Nếu HS đưa ra ý kiến khác sáng tạo, hợp lí, thuyết phục, giám khảo
vẫn cho điểm.

Câu 3 * Yêu cầu: HS làm bài theo bố cục 3 phần
( 5,0 đ) 1. Mở bài:
- Dẫn dắt, giới thiệu về truyền thuyết định kể .
- Ấn tượng, cảm xúc ban đầu của bản thân đối với câu chuyện / nhân
vật chính trong truyện.
2. Thân bài: Kể diễn biến của truyện ( trình bày theo trình tự tự nhiên/
thời gian):
- Nguyên nhân ( hoàn cảnh) khiến câu chuyện xảy ra
- Diễn biến ( sự việc phát triển, cao trào…)

§iÓ
m
0,5
®
0,5
®

0,5
®
1,0
®

0,5đ

0,5đ

4,0đ
1,0đ
2,5đ



- Kết quả của sự việc
0,5đ
3. Kết bài:
0,5đ
- Nêu ý nghĩa truyện
- Khái quát tình cảm và suy nghĩ của em về câu chuyện, liên hệ với
thực tế, bài học…
* Lưu ý:
- Đề văn ra theo hướng đề mở. Giám khảo căn cứ vào yêu cầu của
đề, thực tế bài viết của học sinh để chấm điểm cho phù hợp.
- Động viên những bài viết sáng tạo, hành văn lưu loát,trong sáng.
- Điểm trừ:
+ Sai từ 3 đến 4 lỗi chính tả, từ 2 đến 3 lỗi diễn đạt: trừ 0,5 điểm
+ Sai từ 5 lỗi chính tả , 4 lỗi diễn đạt trở lên :
trừ 1,0 điểm
Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25 điểm, không làm tròn.



×