Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án ngữ văn 7 bài 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.65 KB, 4 trang )

S 1
Ngy son: 22/10/2015
Ngy ging: 27/10/2015 (7A, B)
Tit: 41
KIM TRA VN
I. Mc ớch kim tra
1. Kin thc
- HS hiểu đợc những giá trị đặc sắc về nghệ thuật và nội
dung cơ bản của mt s tác phẩm ca dao - dõn ca, phn th
trung i Vit Nam đã học trong học kì 1, với mục đích đánh
giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của học sinh thông
qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận.
2. K nng
- HS thu thập, lựa chọn thông tin để đánh giá mức độ đạt
chuẩn kiến thức, kĩ năng cơ bản qua phần ca dao- dân ca,
phn th trung i Vit Nam đã học;
3. Thái độ
- HS có ý thức làm tốt bài kiểm tra với các nội dung đã học.
II. Hỡnh thc kim tra
- Hình thức : trắc nghiệm khách quan và tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra : Cho học sinh làm bài kiểm tra phần
trắc nghiệm khách quan và kiểm tra tự luận trong thời gian 45
phút.
III. Chun b
GV: kim tra
HS: ễn tp ni dung cỏc vn bn ó hc, giy kim tra
IV. T chc gi hc
1. n nh t chc
2. Phỏt
3. Thu bi
THIT LP MA TRN


Cấp độ

Nhận biết
TN

Thông hiểu

TL

TN

TL

- Nhớ đợc
khái niệm
ca dao dân
ca
(C4-ý1-1)
- Nhớ đợc
một bài ca
dao
về
tình cảm
gia đình
(C4-ý2-1)

Hiểu
đúng nội
dung của
các

văn
bản.(C2)

Hiêu đợc
nội dung
và nghệ
thuật của
bi qua ốo
ngang (C4ý3-1)

Tên chủ
đề

Ca dao
dân ca

1

Cấp độ
thấp
T
TL
N

Vận dụng
Cấp độ cao
TN

TL


- Viết đợc
đoạn văn
nêu
cảm
nhn
V bi ca dao
(C3-5)

Tổn
g


Tng s cõu
Tng s
im
T l %

1C- 2 ý
2,0

1C- 1 ý
1,0

20%

10%
50%
- Hiểu đợc
cách diễn
đạt trong

bài
thơ
Qua
ốo
ngang nhà
(C1-ý30,25)
- Hiểu đợc
tác
dụng
của cách
sử
dụng
từ
ngữ
trong bài
thơ
Bạn
đến chơi
nhà
(C1ý4-0,25)

-Nhớ đợc
tác
giả
của
bài
thơ Qua
Đèo
Ngang
(C1- ý 10,25)


Thơ trung
đại Việt -Nhớ đợc
Nam
thể thơ
của bài
thơ Qua
Đèo
Ngang
(C1- ý20,25)

1C-1 ý
1,0

1C 1 ý
5,0

3C
9,0

10%

1C-2ý
Tng s cõu 0,5
Tng s
im
T l %
5%

1C-2ý

0,5

1C
1,0

Tổng số Số câu: 2 - 4 ý
câu
Số điểm: 2.5
Tổng số
điểm
25%
Tỉ lệ

Số câu: 3 - 3 ý

Số câu : 1

Số điểm : 2,5

Số điểm : 5

25%

50%

5%
Số
câu: 4
Số ý:8
Sốđiể

m: 10
100%

BI
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Đọc kĩ bài thơ sau và khoanh tròn vào ch cỏi ng
u cõu tr li ỳng nht ( t cõu .11-> cõu 1.4)
Qua đèo Ngang
Bc ti ốo Ngang búng x t
C cõy chen lỏ, ỏ chen hoa
Lom khom di nỳi, tiu vi chỳ
Lỏc ỏc bờn sụng, ch my nh
Nh nc au lũng con quc quc
Thng nh mi ming cỏi gia gia
Dng chõn ng li, tri non nc
Mt mnh tỡnh riờng, ta vi ta
( SGK Ng vn 7 - tp 1 )

1.1 Tỏc gi ca bi th trờn l ai?
A. B Huyn Thanh Quan
B. H Xuõn Hng
1.2. Bi th trờn c vit theo th th no?
A. Tht ngụn t tuyt
2

C. Nguyn Trói
D. on Th im
C. Song tht lc bỏt



B. Thất ngôn bát cú
D. Lục bát
1.3. Nội dung chính của bài thơ trên là gì?
A. Giãi bày hoàn cảnh thực tế của mình
B.Tả cảnh đèo Ngang
C. Diễn tả nỗi cô đơn của tác giả.
D. Nỗi nhớ nước thương nhà, nỗi buồn thầm lặng cô đơn của tác giả.
1.4. Hai bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” và “ Qua Đèo Ngang” đều kết thúc bởi
ba từ “ ta với ta”, nhưng nội dung thể hiện của mỗi bài lại hoàn toàn khác
nhau:
A. Đúng
B. Sai
Câu 2 (1 điểm): Nối nội dung cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
A
Nối
B
1. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới
a. Cảnh tượng thiên nhiên lên thơ và tâm
về quê
hồn gắn bó máu thịt với quê hương của
tác giả.
2. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
b. Tình yêu quê hương thắm thiết của một
người sống xa quê lâu ngày trong khoảnh
khắc trở về quê cũ.
3. Đêm đỗ thuyền ở Phong Kiều
c. Nỗi lòng đối với quê hương da diết, sâu
nặng trong tâm hồn của một người sống
xa nhà trong đêm trăng thanh tĩnh.
4. Xa ngắm thác Núi Lư

d. Tâm trạng buồn, nhớ quê hương của
đang thao thức không nguôi của tác giả.
e. Hình ảnh tráng lệ, huyền ảo,vể đẹp kì
vĩ, mạnh mẽ của thiên nhiên và tính cách
mạnh mẽ, hào phóng của tác giả.
II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 3 ( 1 điểm)
Em hãy cho biết nét đặc sắc nghệ thuật trong bài thơ Qua đèo Ngang ?
Câu 4 ( 7 điểm)
Em hiểu thế nào là ca dao - dân ca? chép một bài ca dao về tình cảm gia
đình mà em thích nhất? Viết một bài văn trình bày cảm nhận của em về bài ca
dao đó?
D. Hướng dẫn chấm và biểu điểm
I.Tr¾c nghiÖm: (2®)
- Câu 1(1 điểm) (Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
Đáp án
A
B
D
A
- Câu 2 (1 Điểm) ( Mỗi ý điền đúng được 0,25 điểm)
1 - b; 2 - c; 3 - d; 4 - e
II. Tự luận (8 điểm)
* Yêu cầu về nội dung


Nội dung
Biểu
3


u

điểm
1

Phong cách thơ trang nhã, giọng điệu trầm lắng, Đối thanh đối ý
chuẩn .
4 - Nêu được khái niệm ca dao - dân ca:
1
+ Ca dao: là những câu hát dân gian, diễn tả đời sống, tình cảm của
nhân dân...
+ Dân ca: Là lời thơ của ca dao có kết hợp giữa lời và nhạc, diễn tả
đời sống, tình cảm của nhân dân...
- Chép đầy đủ, chính xác, sạch sẽ, rõ ràng một bài ca dao về tình cảm
1
gia đình mà em thích nhất
------------------------------------------------------------------------------------ ------- Trình bày cảm nhận về bài ca dao : về nội dung ; về nghệ thuật...
5
* Yêu cầu về hình thức
- Bài làm trình bày khoa học, sạch sẽ, không tẩy xóa
* Lưu ý: Học sinh có thể làm bài theo nhiều cách; khi chấm, giáo viên cần căn cứ
vào bài làm của học sinh để cho điểm phù hợp. Khuyến khích những bài viết
sáng tạo.
* Củng cố: 1'
- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra

* Hướng dẫn học bài: 1'
- Học lại các nội dung phần văn học
- Chuẩn bị: Tiết 42 “ Từ đồng âm” đọc kĩ bài và trả lời các câu hỏi trong
SGK.
3

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×