Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem ta hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.05 KB, 3 trang )

Đề KIểM TRA HC Kì 1
(45 phút)
A. MụC TIÊU
Đánh giá kiến thức, kĩ năng của HS về:
* Kiến thức:
- Bài toán, thuật toán, câu lệnh điều kiện gôn ngữ lập trình Pascal.
- Cấu trúc, các thành phần của NNLT Pascal, hiểu đợc một số kiểu dữ liệu
chuẩn, cách khai báo biến, các phép toán, biếu thức số học, hàm số học chuẩn,
biếu thức quan hệ. Biết sử dụng các câu lệnh vào, ra.
* Kĩ năng:
- Viết đợc một chơng trình Pascal đơn giản có sử dụng câu lệnh rẽ nhánh.
B. YÊU CầU CủA Đề
+ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về thuật toán, ngôn ngữ lập trình trong Pascal,cấu
trúc các câu lệnh đã học.
+ Kĩ năng: Viết một chơng trình đơn giản.
* Kiểm tra trên giấy.
* Kiểm tra sau khi học xong phần lập trình đơn giản.
C. MA TRậN Đề
Bài
Mức độ
1, 2, 3, 4, 5, 6 (SGK Tin 8)
Biết
1a,b,d,e ; 2.1; 2.3; 2.4; 2.5
Hiểu
1.c, f; 2.2; 2.6; 2.7
Vận dụng
2.8; 3
D. Đề BàI
Bài 1.( 2 điểm) Điền dấu x vào ô lựa chọn
stt Câu Đúng Sai
a) Để chỉ dẫn máy tính thực hiện một công việc


nào đó, con ngời đa cho máy tình một hoặc
nhiều lệnh, máy tinhd sẽ lần lợt thực hiện các
lệnh đó .
x
b) Ngôn ngữ lập tình là ngôn ngữ dùng để viết
các chơng trình máy tính.
x
c) Việc tạo ra chơng trình máy tính thực chất
gồm 2 bớc sau:
- Viết chơng trình theo ngôn ngữ lập
trình.
- Dịch chơng trình thành ngôn ngữ máy
để máy tình hiểu đợc.
x
d) Trong ngôn ngữ Pascal có phân biệt chữ hoa
, chữ thờng.
x
e) Dấu chấm phẩy (;) trong Pascal dùng để
ngăn cách các câu lệnh.
x
f) Biến và hằng phải đợc khai báo sau khi sử
dụng.
x
Bài 2.(4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Biên dịch chơng trình:
A. Nhấn Ctrl + F9
B. Nhấn Alt + F9 x
C. Nhấn F9
D. Nhấn Alt + F2
2. Trong các phép so sánh sau phép so sánh đúng là:

A. 35+7 < 36
B. 3x -3 > 6
C. 5x = 0
D. A 0 x
3. Lệnh end. (chấm) dùng để khai báo:
A. thân chơng trình
B. kết thúc chơng trình x
C. khai báo biến
D. Tất cả đều sai.
4. Cú pháp khai báo biến trong Pascal:
A. Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>; x
B. Const <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
C. Type <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
D. Tất cả đều sai.
5. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ câu lệnh có dạng:
A. if <câu lệnh 1> then <câu lệnh 2>;
B. if <điều kiện> then <câu lệnh>;
C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>;
D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
6. Kí hiệu := đợc sử dụng:
A. So sánh
B. Gán giá trị cho biến x
C. kiểu kí tự
D. Tất cả đều sai.
7. Quá trình giải bài toán gồm các bớc:
A. Xác định bài toán, Mô tả thuật toán, Viết chơng trình
B. Mô tả thuật toán, Xác định bài toán, Viết chơng trình
C. Viết chơng trình, Xác định bài toán, Mô tả thuật toán
D. Tất cả đều sai.
8. Hãy giải thích câu lệnh IF (dtb > 5) then writeln ( len lop );

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Bµi 3 (4 ®iÓm): ViÕt ch¬ng tr×nh nhËp vµo 2 sè nguyªn tõ bµn phÝm vµ in
ra ra mµn h×nh sè nhá nhÊt vµ sè lín nhÊt.
E. §¸P ¸N
Bµi 1
a) §óng c) §óng e) §óng
b) §óng d) Sai f) Sai
Bµi 2
1. B 6. B
2. D 7. A
3. B 8. NÕu dtb lín h¬n 5 th× in ra mµn h×nh len lop“ ”
4. A
5. D
Bµi 3:
program so_lon_nho;
Var a, b: integer;
Begin
write(‘Nhap vao 2 so:’); Readln(a,b);
If (a>b) thenwriteln(‘ so lon la:, a) else writeln(‘ so lon la:, )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×