NGÀY SOẠN: 7/10/2011
NGÀY KIỂM TRA:
TUẦN: 11
TIẾT: 22
KIỂM TRA 1TIẾT
MÔN : VẬT LÝ 9
THỜI GIAN: 45’
I. Mục đích của đề kiểm tra.
Phạm vi: Từ tuần 1 đến tuần 11
HS: Củng cố kiến thức đã học các chương: điện học. Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập và giải
thích đựơc một số hiện tượng đơn giản trong thực tế.
GV: Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh để có hướng điều chỉnh phương pháp, nội dung cho
phù hợp.
II. Hình thức của đề kiểm tra.
Kiểm tra dưới dạng hình thức tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Số câu hỏi và số điểm cho mỗi chủ đề sau:
Tổng
số tiết
Nội dung
Lý
thuyết
Số câu hỏi
Tỉ lệ thực dạy
LT
Định luật Ôm.
Vận dụng định luật ôm vào
giải bài tập đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc song song hoặc
nối tiếp.
Điện trở của dây dẫn phụ
thuộc vào 3 yếu tố: Chiều
dài, tiết diện, điện trở suất
của vật liệu làm dây dẫnBiến trở.
6
4
2.8
Trọng số
VD
3.2
LT
VD
13.3
Điểm
LT
VD
1
15.2
1
6
4
2.8
3.2
13.3
3
2
15.2
1
-Công – công suất –Đinh luật
Jun-Len-Xơ
9
4
2.8
6.2
13.3
29.7
Tổng
21
12
8.4
12.6
39.9
60.1
1
4
5
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 9 ĐỀ 1
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
Cộng
Cấp độ thấp
Vận dụng hệ thức
tính điện trở
tương đương của
đọan mạch nối
tiếp
Định luật Ôm.
(6 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Điện trở của dây
dẫn
-Biến trở (6 tiết)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
-Công – công suất
–Đinh luật Jun-
Thông hiểu
0.5
1
Cấp độ cao
Vận dụng định
luật Ôm và hệ
thức giữa I và
I1 , I2 của đoạn
mạch nối tiếp
0.5
2
1
3
( 30%)
Nêu ý nghĩa của
điện trở.
1
2
(20.%)
1
2
Phát biểu
định luật
.
Vận dụng công
thức tính công,
Vận dụng định luận JunLenxơ
1
Len-Xơ
( 9 tiết )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Jun-LenXơ
Viết công
thức của
định luật
1
2
1
2
20%
công suất của
dòng điện
0.5
2
1,5
3
30%
0.5
1
1,5
5
50%
2
5
(50%)
4
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VẬT LÝ 9 ĐỀ 2
Vận dụng
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết
Vận dụng hệ thức
tính điện trở
tương đương của
đọan mạch song
song
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
-Công – công suất
–Đinh luật JunLen-Xơ
( 9 tiết )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0.5
1
Cấp độ cao
Vận dụng định
luật Ôm và hệ
thức giữa U và
U1 , U2 của
đoạn mạch
song song .
0.5
2
1
3
( 30%)
Tác dụng
của biến
trở . kể tên
các loại
biết trở đã
học.
1
2
1
2
(20.%)
. Nêu 2 ví dụ về
dụng cụ điện biến
đổi tòan bộ điện
năng sang nhiệt
năng.
1
2
1
2
20%
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận
Đề 1:
2
Cộng
Cấp độ thấp
Định luật Ôm.
(6 tiết)
-Điện trở
-Biến trở
(6 tiết)
Thông hiểu
1,5
3
30%
Vận dụng công
thức tính công,
công suất của
dòng điện
Vận dụng định luận
Jun-Lenxơ
0.5
2
0.5
1
1,5
5
50%
2
5
(50%)
4
10
100%
Câu 1: (2đ) Hãy phát biểu định Jun-Len_xơ. Viết công thức của định luật?
Câu 2: (3đ) Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1=10 Ω , R2=6 Ω mắc vào hai đầu đoạn mạch có
hiệu điện thế U=12V. hãy tính:
a) Điện trở tương đương
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi địên trở.
Câu 3: (2đ)
Nêu ý nghĩa của điện trở.
Điện trở của dây dẫn là nguyên nhân làm tỏa nhiệt trên đường dây.Để tiết kiệm điện khi sử dụng dây
dẫn điện ta cần chọn dây dẫn như thế nào cho phù hợp?
Câu 4: (3đ) Một bóng đèn đựơc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua nó là
0.5A.
a) Tính công suất của bóng đèn khi đó.
b) Tính công thực hiện của bóng đèn trong 1 giờ
c) Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bóng đèn trong 30 phút .
-----------------------------------ĐỀ 2:
Câu 1: (2đ) Biến trở dùng để làm gì? Kể tên 2 loại biến trở mà em biết?
Câu 2: (3đ) Cho đoạn mạch mắc song song gồm 2 điện trở R1=9 Ω , R2=6 Ω . Biết cường độ dòng điện qua
đoạn mạch I=1,5A. Tính
a) Điện trở tương đương
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế qua mỗi điện trở.
Câu 3: (2đ)
Nêu 2 ví dụ về dụng cụ điện biến đổi tòan bộ điện năng sang nhiệt năng.
Nên sử dụng các dụng cụ điện hay thiết bị điện nêu trên như thế nào để tiết kiệm điện?
Câu 4: (3đ) Một bếp điện đựơc sử dụng với hiệu điện thế 110V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua nó là 1A.
a) Tính công suất của bếp điện khi đó.
b) Tính công thực hiện của bếp điện trong 30 phút
c) Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bếp điện trong 1 giờ.
V. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 1
Bài
Câu 1
(2đ)
Câu
a
Câu 2
(3đ)
Điểm
1đ
Rtđ=R1+R2
=6+10=16( Ω )
0.5đ
0.5đ
0.5đ
U
R
12
= 0,75 A
=
16
I=
Câu
b
1đ
0.5đ
I=I1=I2=0,75A (Đoạn mạch NT)
1đ
Điện trở biểu thị mức độ cản trở của dòng điện nhiều hay ít của dây
dẫn.
Chọn loại dây dẫn có điện trở suất nhỏ.
1đ
Câu
a
P=U.I
=220.0.5=110W
0.5đ
0.5đ
Câu
b
A=U.I.t
=220.0.5.(3600.1)=396000J
0.5đ
0.5đ
Câu
c
R=
Bài 3
(2đ)
Bài 4
(3đ)
Nội dung
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận
với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời
gian dòng điện chạy qua.
Q=I2.R.t
U 220
=
= 440Ω
I
0.5
Q=I2.R.t=(0.52).440.(30.60)=198000J
1đ
1đ
1đ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ 2
3
Bài
Câu 1
(2đ)
Câu
a
Câu 2
(3đ)
Điểm
1đ
Biến trở than;
biến trở con chạy.
0.5đ
0.5đ
R1.R2
R 1 + R2
9.6
= 3.6 ( Ω )
=
9+6
Rtđ=
0.5đ
0.5đ
Câu
b
U=I.R
=1.5.3.6=5.4V
U=U1=U2=5.4V (Đoạn mạch //)
0.5đ
0.5đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5 đ
Câu
a
Mỏ hàn,
ấm điện
Mõ hàn,
ấm điện
ngắt điện ngay sau khi đã sử dụng xong mỏ hàn hoặc khi nuớc đun
nước sôi phải ngắt điện ngay để giảm điện năng hao phí .
P=U.I
=110.1=110W
Câu
b
A=U.I.t
=110.1.(60.30)=198000J
0.5đ
0.5đ
Câu
c
R=
Bài 3
(2đ)
Bài 4
(3đ)
Nội dung
Biến trở dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch khi thay
đổi trị số của điện trở.
U
I
110
= 110Ω
=
1
Q=I2.R.t
=(1)2.110.(1.60.60)=396000J
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
VI. Rút kinh nghiệm-bổ sung
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Trường……………………
Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
4
ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút
Ngày :……
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ : 1
Câu 1: (2đ) Hãy phát biểu định Jun-Len_xơ. Viết công thức của định luật?
Câu 2: (3đ) Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1=10 Ω , R2=6 Ω mắc vào hai đầu đoạn
mạch có hiệu điện thế U=12V. hãy tính:
a) Điện trở tương đương
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và qua mỗi điện trở
Câu 3: (2đ)
Nêu ý nghĩa của điện trở.
Điện trở của dây dẫn là nguyên nhân làm tỏa nhiệt trên đường dây.Để tiết kiệm điện khi sử
dụng dây dẫn điện ta cần chọn dây dẫn như thế nào cho phù hợp?
Câu 4: (3đ) Một bóng đèn đựơc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua
nó là 0.5A.
a) Tính công suất của bóng đèn khi đó.
b) Tính công thực hiện của bóng đèn trong 1 giờ
c) Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bóng đèn trong 30 phút .
Bài làm
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
5
Trường……………………
Lớp:………………………
Họ và tên:………………...
ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA 1TIÊT
MÔN : VẬT LÍ 9
Thời gian: 45 phút
Ngày :……
LỜI PHÊ
ĐỀ : 2
Câu 1: (2đ) Biến trở dùng để làm gì? Kể tên 2 loại biết trở mà em biết?
Câu 2: (3đ) Cho đoạn mạch mắc song song gồm 2 điện trở R1=9 Ω , R2=6 Ω . Biết cường độ dòng điện
qua đoạn mạch I=1,5A. Tính
a) Điện trở tương đương
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế qua mỗi điện trở
Câu 3: (2đ)
Nêu 2 ví dụ về dụng cụ điện biến đổi tòan bộ điện năng sang nhiệt năng.
Nên sử dụng các dụng cụ điện hay thiết bị điện ở ví dụ trên như thế nào để tiết kiệm điện?
Câu 4: (3đ) Một bếp điện đựơc sử dụng với hiệu điện thế 110V. Biết dòng điện có cường độ chạy qua
nó là 1A.
a) Tính công suất của bếp điện khi đó.
b) Tính công thực hiện của bếp điện trong 30 phút
c) Tính Nhiệt lượng tỏa ra của bếp điện trong 1 giờ.
Bài làm
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
6