Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kiểm tra học ki I Lí 6 7 8 9. năm 08.09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.12 KB, 8 trang )

phòng gd & đt bình giang
Trờng Thcs hùng thắng
---------***---------
Ngày tháng . . năm 2008
Họ và tên : ................................
Lớp : ................................
Kiểm Tra học kì i môn vật lí 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu3. ( 1 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu mà em cho là đúng
a/ Vật dao động phát ra âm to hay nhỏ phụ thuộc vào :
A. Vận tốc của âm B. Tần số của âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm D. Độ cao của âm
b/ Âm phát ra càng cao khi:
A. Độ to của âm càng lớn
B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn
C. Tần số dao động càng tăng
D. Vận tốc truyền âm càng lớn
Câu1.( 1điểm) Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Khoảng cách từ ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng Khoảng cách từ vật
tới gơng.
- Vùng nhìn thấy của gơng phẳng ............ . vùng nhìn thấy của g ơng cầu lồi
có cùng kích thớc
Câu3.( 3 điểm ). Dựa vào định
luật phản xạ ánh sáng hãy vẽ ảnh
AB của vật sáng AB đặt trớc g-
ơng phẳng cho ở hình vẽ bên

Câu4.(3 điểm) Một ngời đứng cách một bức tờng bê tông một quãng 46m và hét to.
Hỏi sau bao nhiêu giây ngời đó lại nghe thấy âm của mình từ bức tờng phản xạ lại ?
âm đó có tạo thành tiếng vang không ? vì sao ?
( Biết rằng trong không khí 1giây âm thanh đi đợc 360m)


Câu5. ( 2 điểm ) Giải thích tại sao khi nghe hát trong phòng hẹp rõ hơn trong phòng
rộng ?
A
B
Điểm Lời Phê của Thầy cô giáo
Câu 4, 5 làm sang mặt bên
phòng gd & đt bình giang
Trờng Thcs Hùng Thắng
---------***---------
Ngày tháng . . năm2008
Họ và tên : ................................
Lớp : ................................
Kiểm Tra học kì i môn vật lí 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Phần I. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án mà em cho là đúng
Câu1. Đơn vị của vận tốc là:
A. Km . h C. Km/h
B. m . s D. s/m
Câu2. Có 3 bình nh hình vẽ. Bình 1 đựng cồn, bình 2 đựng nớc, bình 3 đựng
nớc pha muối. Nếu gọi P
1
, P
2
, P
3
là áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy các
bình 1, 2, 3 thì ta có : 1 2 3
A. P
1
> P

2
> P
3
B. P
2
> P
1
> P
3

C. P
3
> P
2
> P
1

D. P
2
> P
3
> P
1
Câu3. Có 3 vật làm bằng 3 chất khác nhau là thép, nhôm, nhựa nhng có khối lợng
bằng nhau cùng đợc nhúng chìm hoàn toàn vào nớc. Gọi F
1
, F
2
, F
3

lần lợt là lực đẩy
Acsimet tác dụng lên các vật bằng nhôm, đồng, nhựa . Thứ tự nào sau đây là đúng.
A. F
1
> F
2
> F
3
C . F
1
> F
3
> F
2
B. F
2
> F
1
> F
3
D . F
3
> F
1
> F
2
Câu4. Một xe máy chuyển động đều trên quãng đờng 5 Km trong thời gian 15 phút.
Vận tốc của xe là :
A. 5 Km/h C. 5,55 m/s
B. 20 m/s D. 25 km/h

PhầnII. Giải các bài tập sau :
Bài1. Một học sinh đi xe từ nhà đến trờng dài 10km. Trong
4
1
quãng đờng đầu học
sinh đó đi với vận tốc 10km/h, quãng đờng còn lại học sinh đó đi trong 30phút. Tính
vận tốc trung bình của học sinh đó đi trên cả quãng đờng
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 2. Một vật có thể tích 250 cm
3
nổi trên mặt nớc. Biết thể tích phần vật nổi trên
mặt nớc là 125 cm
3

.
a. Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật.
b. Tính trọng lợng riêng của vật .
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................

phòng gd & đt bình giang
Trờng Thcs Hùng Thắng

---------***---------
Ngày tháng . . năm2008
Họ và tên : ..........................................
Lớp : ................................
Kiểm Tra học kì i môn vật lí 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
PhầnI . ( 3điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu1 . Từ hệ thức định luật ôm I =
U
R
phát biểu nào sau đây đúng :
A. Khi cđdđ tăng bao nhiêu lần thì điện trở giảm bấy nhiêu lần
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở
C. Khi cđdđ tăng bao nhiêu lần thì hiệu điện thế tăng bấy nhiêu lần
D. Khi điện trở giảm bao nhiêu lần thì cđdđ tăng bấy nhiêu lần
Câu2. Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tơng ứng là :
S
1
, R
1
và S
2
, R
2
. Hệ thức liên hệ nào dới đây là đúng :
A. S
1
. R
1
= S

2
. R
2
C. R
1
. R
2
= S
1
. S
2
B.
1
1
S
R
=
2
2
S
R
D. Cả 3 hệ thức trên đều sai
Câu3 . Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài L
1
= 10 m, có điện trở R
1
và một dây dẫn
bằng nhôm dài L
2
= 5 m, có điện trở R

2
. Câu trả lời nào dới đây là đúng
A. R
1
= 2 R
2
C. R
1
> 2 R
2
B. R
1
< 2 R
2
D. Không đủ để so sánh R
1
với R
2
Câu4. Trên một bang đèn có ghi 12V 6W . khi đèn sử dụng hiệu điện thế 10V thì
cờng độ dòng điện qua đèn là :
A. 0,5A C. 6A
B. 5A D. 0,6A
Câu5. Quy tắc nắm tay phải nhằm xác định :
A. Chiều lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trờng
B. Chiều dòng điện qua các vòng dây của ống dây khi đã biết chiều của các
đờng cảm ứng từ trong lòng ống dây
C. Các cực của nam châm vĩnh cửu
D. Cả 3 yếu tố ở A, B, C
Câu6. Trong các nam châm thử ở hình bên,
nam châm sắp xếp sai vị trí là:

A. Nam châm 1 C. Nam châm 3
B. Nam châm 2 D. Nam châm 4
1
2
4

3
Phần II.(7 điểm ) Trả lời và làm các bài tập sau:
Bài1. ( 1,5 điểm ) Một ống dây đợc đặt
gần 1 nam châm vĩnh cữu nh hình bên . Đóng
công tắc K thì thấy nam châm bị đẩy ra xa ống
dây. Hãy đánh dấu các cực của nam châm lên
hình vẽ cho đúng .


K
Bài 2.(4,5 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ, vôn kế chỉ 32V, am pe kế chỉ 3A, R
2
=
30

.Tính điện trở R
1
và số chỉ của các ampe kế A
1
và A
2.
Giải V
...................................................... A R
2

A
2
......................................................
......................................................
...................................................... R
1
A
1
......................................................
....................................................................................................................................... ..
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài3.(1 điểm) Cho 5 điên trở có giá trị bằng nhau bằng 3 . Hỏi phải mắc các điện
trở này thành mạch điện nh thế nào để mạch đó có điện trở tơng đơng là 7


. Vẽ ra
cách mắc đó ?
phòng gd & đt bình giang
Trờng Thcs Hùng Thắng
---------***---------
Ngày tháng . . năm2008
Họ và tên : ..........................................

R
2
A
2

R
1
A
1

A

V

×