Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.62 KB, 20 trang )

Tổng hợp Kiến thức tiếng anh THCS
A - Tenses ( Các thì )
I. Thì hiện tại đơn giản ( The present simple )
1. Diễn tả hành động lặp đi lập lại chở thành thói quen.
Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
2. Hình thức của động từ
a. Động từ ( To be ): Thì, là, ở:
Có 3 dạng: am, is, are
( + ) I - am
( - ) I am not
( ? ) Are you..?
+ Yes, I am
+ No, I am not
( + ) She - is
( - ) She is not/isn't
He - is
It - is
1 tên riêng ( Lan ) - is
( + ) You - are
you/they..?
We - are
They - are
aren't
2 tên riêng - are

( - ) You are not/aren't

VD1: ( + ) I am a student.
( - ) I am not a student
( ? ) Are you a student?
+ Yes, I am


+ No, I am not
VD2: ( +) She is a student.
( - )She isn't a student
( ? ) Is she a student?
+ Yes, she is
+ No, she isn't
VD3: Lan is a student.
VD4: ( + ) They are students.
( - ) They aren't students
( ? ) Are they student?
+ Yes, they are
+ No, they aren't
b. Động từ thờng ( V )

( ? ) Is she.?
+ Yes, she is
+ No, she isn't
( ? ) Are
+ Yes, they are
+ No, they


S + V- nguyên

với

S: I, You, We, They, 2

tên riêng
VD: I play soccer

They play soccer
Huy and Hung play soccer
S + V-s/es
với

S: She, He, It, 1 tên riêng

VD: She plays soccer.
He gets up at 6.
* Các động từ kết thúc bằng o, x, ch, sh, z ta phải thêm "es" đối
với các ngôi số ít.
VD: go => goes : Đi
She goes to school
every day.
do => does : Làm
watch => watches: Xem
He always watches TV.
wash => washes: Rửa, gội.
3. Các trạng từ đi kèm:
- 5 trạng từ chỉ tần xuất:
+ Always: Luôn luôn
+ Usually: Luôn
+ Opfen: Thờng
+ Sometimes: thỉnh thoảng
+ Never: Không bao giờ
- Frequently: Thờng
- Constantly: Thỉnh thoảng
- Occasionally: Thỉnh thoảng
- Seldom. Rarely: Hiếm
- Every day/ week/month/year..: Hằng.

II- Thì hiện tại tiếp diễn ( The present continuos tense )
1.Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
2. Hình thức của động từ:
S + be + V-ing
Be: am, is, are
Vd: I am doing my home work.
Lan is skipping.
- Thể phủ định: Thêm "not" vào sau động từ "to be".
Vd: I am not doing my home work.
- Thể nghi vấn: Đảo động từ "to be" lên đầu câu.
3. Các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: bây giờ
- At the moment
- At present
* Quy tắc thêm đuôi "-ing".
2


- Nếu tận cùng của động từ là "e" ta bỏ "e" trớc khi thêm đuôi "ing".
Vd: come => coming
- Nếu động từ có 1 đến 2 âm tiết kết thúc là một nguyên âm,
ở giữa là hai phụ âm, trọng âm rơi vào hai âm tiết cuối thì ta
nhân đôi phụ âm cuối. " + ing".
Vd: begin => beginning
- Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm, trớc đó là một nguyên
âm duy nhất=> gấp đôi phụ âm cuối trớc khi thêm đuôi " ing "
Vd: run => running
* Ta không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ cảm
giác, tri giác, nhận thức nh:
- To be: thì, là, ở

- see: nhìn
- hear: nghe
- understand: hiểu
- know: biết
- like: thích
- want: muốn
- feel: cảm thấy
- smell: ngửi
- love: yêu
- hate: ghét
- seem: dờng nh
- remember: nhớ
- forget: quên
- beliver: tin tởng.
III - Thì tơng lai gần ( near future ) ( Thì tơng lai dự
định ) ( Going to )
1. Diễn tả hành động chắc chắn sẽ xẩy ra trong tơng lai
2. Hình thức động từ:
S + Be ( am, is, are ) + going to + V-nguyên
Vd1: I'm going to buy a big hous next year.
Vd2: She is going to do the home work tonight.
3. Các trạng từ:
- tonight: tối nay
- tomorrow: ngày mai
- Some day: vài ngày nữa
- Soon: chẳng bao lâu nữa
- Next: tới
IV. Thì tơng lai đơn: (The simple future)

3



1. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tơng lai (không chắc chắn
bằng thì tơng lai gần)
2. From:
S + Will + V - nguyên
3. Advs:( Dùng nh các trạng từ của thì tơng lai gần )
- tonight: tối nay
- tomorrow: ngày mai
- Some day: vài ngày nữa
- Soon: chẳng bao lâu nữa
- Next: tới
* Thì tơng lai đơn còn đợc dùng để nói lên lời mời, lời hứa,
hoặc lời yêu cầu trong các ngữ cảnh khác nhau.
Vd: I will be here in some minuté.
V. Thì quá khứ đơn: (The simple past)
1. Usage:
Diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
2. From:
a. to be: có 2 dạng was/ were
S: she, he, it, 1 tên riêng + was
S: You, We, They, 2 tên riêng + were
b. Động từ thờng
+ Động từ có quy tắc:
S + V-ed
Vd: Lan watched T.V last night.
+ Động từ bất quy tắc:
S + V(cột 2)
Vd: Yesterday, they went to Ha Noi.
3. Adv:

- yesterday: hôm qua
- last: đã qua
+ last night: tối qua
+ last week: tuần trớc
+ last month: tháng trớc
+ last year: năm ngoái
+ last Sunday: chủ nhật trớc
- ago: trớc đây
- in + mốc thời gian trong quá khứ ( in 1998 )
* Quy tắc thêm "ed".
- Các động từ kết thúc bằng "e" chỉ thêm "d"
Vd: die => died: chết

4


- Các động từ kết thúc bằng 1 phụ âm trớc đó là 1 nguyên âm
duy nhất => gấp đôi phụ âm cuối => "ed"
Vd:Stop => Stoped: dừng lại
- Nếu động từ tận cùng là "y" trớc đó là phụ âm "y" => "i" +
"ed"
Vd: study => studied: học
- Động từ có 2 âm tiết, tận cùng là một nguyên âm ở giữa.
Vd: Permit => permitted: Cho phép, thừa nhận.
2 phụ âm => gấp đôi phụ âm cuối + "ed".
- Nếu động từ có tận cùng "l" trớc đó là 1 nguyên âm đơn gấp
đôi "l" + "ed".
Vd: Travell => travelled.
* Cách phát âm:
+ Những động từ có tận cùng là âm (t) và (d) khi thêm "ed" =>

đọc (id)
Vd: Divie (di ' vaid) => divided (id).
+ Những động từ có tận cùng là âm k, p, f, s, j, tj đọc là (t).
Vd: laught => laughted
- Ngoài hai trờng hợp trên, các động từ có quy tắc còn lại đọc là
(d).
Vd: Play => Played (d).
VI. Thì quá khứ tiếp diễn ( the past continous ):
1. Usage:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định
trong quá khứ.
Vd: I was doing my home work at 6.pm last Sunday.
- Diễn tả hành động đã xảy ra và ké dài trong một khoảng thời
gian trong quá khứ.
Vd: Yesterday, Mr Huy was working in the office all the afternoon.
- Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động
khác xen vào.
Vd:Yesterday, when I came he was sleeping
+ When = as: Khi
+ While: trong khi
Vd: Yesterday,while he was sleeping I came
- Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc ở quá khứ.
+ While: trong khi
Vd: Yesterday,while he was sleeping I came
* Không dùng đối với các động từ chỉ nhận thức, tri giác thay vào
đó dùng thì quá khứ đơn.
- to be: thì, là, ở
- see: nhìn

5



-

hear: nghe
understand: hiểu
know: biết
like: thích
want: muốn
feel: cảm thấy
smell: ngửi
love: yêu
hate: ghét
seem: dờng nh
remember: nhớ
forget: quên
beliver: tin tởng.

2. From:
S + Was (Were) + V-ing
3. Adv: Dùng với các trạng từ chỉ thời gian của thì quá khứ đơn
cộng thêm phần thời gian xác định trong quá khứ.
- yesterday: hôm qua
Vd: at 7 p.m last night
- last: đã qua
+ last night: tối qua
+ last week: tuần trớc
+ last month: tháng trớc
+ last year: năm ngoái
+ last Sunday: chủ nhật trớc

- ago: trớc đây
- in + mốc thời gian trong quá khứ ( in 1998 )
VII. Thì hiện tại hoàn thành: (The present perfect)
1. Usage:
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra và kết thúc so với thời điểm
nói.
Vd: I have just finished my homework.
- Diễn tả hành động bắt đầu từ trong quá khứ, nhng còn kéo dà
đến hiện tại và có khả năng tiếp tục kéo dài đến tơng lai.
Vd: I have studied English for 5 years.
- Diễn tả hành động lặp đi, lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
Dùng với: several times: vài lần
Two/ three times: hai, ba lần
Vd: I have read this book three times.
2. From:
S + have/ has + V- cột 3/ V-ed
6


S: I, you, we, they, số nhiều + have
S: she, he, it, số ít + has
3. Adv:
- just, recently, lately: vừa mới
- ever: đã từng
- never: cha từng
- already: rồi
- yet: cha
- since: từ khi (+ thời điểm vd: 2001 )
- for: khoảng ( + thời gian vd: 3 years )
- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến

bây giờ.
VII- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1. Usage:
- Diễn tả hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ vẫn đang
tiếp tục ở hiện tại và còn có thể kéo dài tới tơng lai.
2. Form:
S + Have/ Has + been + V-ing
3 Advs: Dùng nh các trạng từ của thì hiện tại hoàn thành nhng
nhấn mạnh về thời gian thực hiện hành động.
VD: I have been learning English for 5 years.
Structures: các cấu trúc
To -V
1. Sau tính từ (hầu hết) + To V.
Vd: She is happy to live here.
2. Có cơ hội để làm gì. (mục đích).
Have a chance + to V
3. Sau các động từ V + to V
V : Gồm các động từ sau:
- Intent: có ý định
- want: muốn
- like: thích
- love: yêu
- seem: dờng nh
-..
Vd: Huy wants to watch T.V
V-ing
1.Sau giới từ hoặc cụm giới từ + V-ing: in, on, at, of,..
Vd: I am interested in leaning English.
7



2. Sau các động từ + V-ing
V: gồm các động từ sau:
- enjoy: thích
- like: thích
- stop: dừng lại
- finish: kết thúc
- start: bắt đầu
-
Vd: Minh enjoys playing tennis.
V- nguyên
1. Sau các động từ khuyết thiếu ( động từ đặc biệt )
Động từ khuyết thiếu: can, may, must, will, woud, should, have
to+ V-nguyên.
Vd: I can swim
2. Cấu trúc: Let's + V-nguyên
Vd: Let's go swimming
Why don't you/we + V-nguyên
Vd: Why don't you go swimming.
VI - Các cấu trúc theo từng đơn vị bài học
từ lớp 6 đến lớp 9
Khái niệm từ loại trong Tiếng Anh:
1. Danh từ : Là các từ chỉ sự vật, sự việc, chỉ tên riêng
Vd: cái nhà ( house ), Lan, gió..
2. Động từ: Là các từ chỉ hành động, hoạt động của ngời
và vật.
Vd: Đi ( go ) chơi ( play ), thổi ( flow ).
3. Tính từ: Là các từ chỉ màu sắc, chỉ tính chất của sự
vật, sự việc.
Vd: màu đỏ ( red ), xinh đẹp ( beautyfull ), đắt đỏ

( expensive ).
4. Trạng từ: Là các từ chỉ mức độ của hành động ( các
trạng từ chỉ tần xuất ), các từ chỉ nơi chốn, chỉ thời gian.
Vd: always, Lang Sơn, two months.
Lớp 6:
1.There.: Có..
- There is a + dt số ít Vd: There is a pen on the table.
- There are + dt số nhiều Vd: There are pens on the table.
2. This/ that/ these/ those: Đây là../ Kia là
- This/ that is a + dt số ít: Đây/ kia là một. Vd: This is a pen
- These/ those are + dt số nhiều: Đây/ kia là những.. Vd: These
are pens.
3. Các từ để hỏi ( Question words )
8


- What: Cái gì/ gì?
- When : ở đâu? ( Câu hỏi về địa điểm )
- Where: Khi nào? ( Câu hỏi về thời gian )
- Who: ai?
- How: bao nhiêu/ nh thế nào?
- Which: Cái nào? ( câu hỏi lựa chọn )
- Why : Tại sao? ( Câu hỏi lý do- trả lời bắt đầu bằng
Because)
4. Đại từ nhân xng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu.
- Đại từ nhân xng: Là những từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong
câu ( xng danh ).
Vd: I , Lan.
- Tính từ sở hữu: Là các từ dùng để nói sở hữu vật đó của ai. Thờng đứng trớc danh từ.
Vd: Her book

- Đại từ sở hữu: Là các từ dùng để nói vật thuộc quyền sở hữu của
ai nhng thờng không đi với danh từ đứng trớc mà dùng ẩn danh từ.
Vd: This is her hat and that is mine ( My hat ).
Đại từ nhân xng
I:
Tôi
You: Bạn
We: Chúng
tôi/ta
They: Họ
She: Cô ấy
He: Anh ấy

Tính từ sở hữu

My: Của tôi
Your: Của bạn
Our: Của chúng
tôi/ta
Their: Của họ
Her: Của cô/bà ấy
His: Của cậu/anh
ấy
It:

Its: Của nó
Tên riêng: Lan
Lan's: Của Lan
5. Các cách chào thông thờng.
- Hi / hello

- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternooon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night: Chúc ngủ ngon
- Good bye/ Bye: Chào tạm biệt.
6. Cách hỏi về thời gian ( Time ).
* Cách hỏi giờ: What time is it?
- Với giờ chẵn: It is + giờ + o' clock
Vd: It is six o'clock.
9

Đại từ sở
hữu
Mine
Yours
Ours
Theirs
Hers
His
its


- Với giờ lẻ: + Nói giờ trớc phút sau
Vd: ( 11h20' ) It is eleven- twenty.
+ Nói phút trớc giờ sau dùng ( past/ to ) (past: qua/
to: kém)
Vd: ( 11h 20') It is twenty past eleven.
- Chú ý: 15' = fifteen = a quarter
30' = thirty = half past
Vd: ( 8h 15 ) It is aquater past eight hoặc

It is fifteen past
eight.
* Cáh hỏi giờ của các hoạt động:
What time do you.?- I..at
7. Các ngày trong tuần: Dùng giớ từ on + các ngày trong
tuần Vd: on Monday
Monday
Tuesday
Wednesay Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
8. Các tháng trong năm: Dùng giớ từ in + các tháng trong
năm Vd: in May
January
February
March
April
May
June
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3

Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
July
August
September
October
November
December
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
9. Các mùa, thời tiết trong năm
* Các mùa ( Seasons ) * Các loại thời tiết
- Summer: Mùa hè
- hot: nóng
- Winter: Mùa đông
- cold: lạnh
- Spring: Mùa xuân
- warm: ấm áp
- Fall: Mùa thu
- cool: mát mẻ
10. Các giới từ chỉ vị trí:
- In: ở trong
- On: ở trên
- At: ở tại
- near: gần

- next to: kề sát
- in front of: phá trớc
10


- behind: phía sau
- to the left: bên trái
- to the right: bên phải
- between: ở giữa
- opposite: đối diện
- in the middle: ở trung tâm
- at the back of: phía sau
- in the corner: trong góc
11. Các tính từ chỉ hình dạng, vóc dáng, màu sắc thờng
dùng với danh từ và đi với động từ "to be"
Vd: tall - He is tall
big - It is a big school
12. a/ an/ some /any
* Danh từ: + DT số ít: là danh từ có một Vd: a pen
+ DT số nhiều: là danh từ có từ 2 trở lên ta thêm s/ es
Vd: pens/ couches
+ Dt đếm đợc: là những danh từ có thể dùng số đếm
đếm đợcVd: quả cam, ngời.
+ DT không đếm đợc: là những danh từ cần phải có
từ chỉ đại lợng đi kèm.Vd: gạo, nớc, sữa, tiền..
* a/ an: một + Danh từ số ít đếm đợc/ Dùng trong câu khẳng
định
Vd: a pen/ an orange
* Some: một ít , một vài + danh từ đếm đợc và danh từ không
đếm đợc.Dùng trong câu khẳng định.

Vd1: some bananas/ some rice
Vd2: There are some books on the table.
* any: nào cả + DT đếm đợc và không đếm đợc. đợc dùng trong
câu phủ định và câu hỏi nghi vấn.
Vd1: There are not any books on the table.
Vd2: Are there any milk in the kitchen?
13. afew, a little, a lot/lots of.
- afew: Một vài + DT đếm đợc
- a little: một ít + DT không đếm đợc
- a lot/lots of: nhiều + DT đếm đợc, không đếm đợc.
14. Các động từ khuyết thiếu ( động từ đặc biệt )
- Can : có thể + V- nguyên
- Must: Phải+ V- nguyên
* Một số động từ thờng gặp
- Need: Cần + to V
- Woud like: thích + to V
- Want: muốn + to V

11


15. So sánh hơn và so sánh hơn nhất với tính từ.
a. So sánh hơn ( Than )
* Đối với tính từ ngắn ( tall, big)
S1 + be + tính từ + er + than + S2
Vd; Lan is taller than Hoa
* Đối với tính từ dài ( beautyful, expensive)
S1 + be + more + tính từ dài + than + S2
Vd: Lan is more beautyful than Hoa.
b. So sánh hơn nhất ( The )

* Đối với tính từ ngắn
S + the + tính từ ngắn + est +..
Vd: Huy is the tallest.
* Đối với tính từ dài
S + the most + tính từ dài +
Vd: Hoa is the most beautyful in her class.

Lớp 7
1. So sánh hơn, kém với danh từ dùng:
- more: nhiều hơn ( + DT đếm đợc, DT không đếm đợc )
- fewer: ít hơn ( + DT đếm đợc )
- less: ít hơn ( + DT không đếm đợc )
Vd: He works more hours than you.
Vd: Lan has fewer book than Minh
Vd: I feel less scared now.
2. Cách dùng : So, too, either, neither
- so, too: Dùng trong câu đồng tình khẳng định.
+ so: Đứng đầu câu ( dùng đảo trợ động từ )
+ too: Đứng cuối câu, sau dấu phẩy. ( dùng đảo trợ động từ )
Vd1: I'm in class 7A
So am I./ I'm, too.
Vd2: I like bananas.
So do I./ I do, too.
- neither, either: Dùng trong câu đồng tình phủ định
+ neither: Đứng đầu câu ( dùng đảo trợ động từ )
+ either: Đứng cuối câu, sau dấu phẩy. ( dùng đảo trợ động từ )
Vd1: I don't like carrots
Neither do I./ I don't like, either.
3. Cách hỏi và trả lời về khoảng cách giữa hai địa điểm.
How far is it from ..to?

It is about..km/m.
12


Vd: How far is it from your house to your school?
It is about two km.
4. Mệnh lệnh khẳng định, mệnh lệnh phủ định.
Vd : Remember to do your homework.
Brush your teeth after every meal.
Vd2: Don't be worry.
Don't be late.
5. Cách thành lập trạng từ từ tính từ, cách dùng.
* Cách dùng:
- Tính từ thờng dùng với động từ " to be " hoặc đứng trớc danh từ
để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Vd1: She is beautiful.
Vd2: She is beautiful girl.
- Trạng từ thờng dùng với động từ thờng.
Vd: She plays tennis slowly.
* Cách thành lập tính từ sang trạng từ:
- Hầu hết ta thêm đuôi " ly " vào tính từ.
Vd: beautiful => beautifully
Xinh đẹp => một cách đẹp.
- Một số trờng hợp đặc biệt
Vd: good => well.
6. Cách dùng Everyone, everybody; no one, nobody;
everything, nothing dùng nh chủ ngữ số ít.
- everyone, everybody: Mọi ngời
- no one, nobody: không ai
- everything, nothing: không cái gì.

7. Sequencing : first, next, then, finally: Thờng đứng ở
đầu câu trớc dấu phẩy, nói về quy trình của một công
việc.
- first: trớc tiên
- next: tiếp
- then: sau đó
- finally: cuối cùng.

Lớp 8
1. Cấu trúc đủ ( không đủ ). để làm gì
( Not ) adjective + enough
+ to V
Vd: He is ( not ) old enough to go to school.
2. Reflexive pronouns ( Đại từ phản thân )
Đại từ nhân x- Đại từ phản thân
ng
I:
Tôi
Myself: Tự tôi
13


You: Bạn

Yourselves Yourself /: tự
bạn
Ourselves: tự chúng tôi/ta

We: Chúng
tôi/ta

They: Họ
Theirselves: tự họ
She: Cô ấy
Herself: tự cô ấy
He: Anh ấy
Himself: tự cậu/anh ấy
It:

Itselves: Tự nó
3. Câu hỏi nguyên nhân ( why: Tại sao? - Because: Bởi
vì. )
Vd: Why didn't do you go to school yesterday?
Because I was ill.
4.Giới từ chỉ thời gian
- in + năm/ tháng năm
- on + thứ/ thứ, ngày, tháng
- at + giờ
- after/ before + thời điểm
- betweenand..Giữa hai thời điểm
5. Cách nói về thói quen trong quá khứ ( used to )
S + used to +
Vnguyên
Vd: When I was a boy, I used to walk to school.
6. Cách nói nên làm gì ( should )
S + should +
Vnguyên
Vd: You should learn more.
7. Yêu cầu, đề nghị, khuyên nhủ trong cách nói gián tiếp.
* Yêu cầu : Command, request, advice
Told/asked + somebody + to V

Vd: Miss Lan said " please wait for me some minutes "
"Miss Lan told/asked me to wait for her some minutes"
8. So sánh với : like, ( not) as.as, ( not) the same as,
different from.
- like: Giống nh..
- ( not ) as.as: Giống/ không giống
- ( not ) the same as: Giống/ không giống
- different from: Khác với
Vd: The magazin is not as large as the newspaper.
Vd: Lipton tea is different from Dimah tea.
9. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả ý tơng lai. Diễn tả sự
thăng tiến càng càng.
14


* Diễn tả ý tơng lai
Vd: What are you doing tonight?
I'm whatching TV
* Diễn tả sự thăng tiến của một việc hay một sự việc ( Get and
come: càng càng )
Vd: The weather is becoming cold.
10. Cách nói chỉ mục đích : in order to, so as to : Để
làm.
in order to/ so as to +
Vnguyên
Vd: I always kep the widow open in order to let fresh air in.
11. Lời mời, lời yêu cầu với " Would."
* Lời mời:
Would/ do you mind If + 1
clause

Vd: Would/ do you mind If I open the door.
* Lời yêu cầu ai đó làm gì:
Would/ do you mind + V-ing
Vd: Would/ do you mind opening the door.
12. Danh từ ghép : Là danh từ đợc thành lập dới dạng hai
danh từ ghép nhau hoặc danh từ ghép với động từ, đợc
nối với nhau bằng dấu cách hoặc không có.
Vd: rice- cooking
Vd: Lang Son city
13. Question words before + to V
Question words (- What - When - Where - Who - How - Which
-Why)
Vd: Nga told Nhi how to go there.

Lớp 9
1. Câu ớc
* Câu ớc loại I: Ước không có thật ở hiện tại ( động từ chính ở thì
quá khứ đơn)
- wish, S + V2/ed
- wish, S + were
Vd: I wish, I were older.
Vd: I wish, I lived in Ha Noi.

15


* Câu ớc loại II: Ước không có thực trong quá khứ ( động từ ở thì
quá khứ hoàn thành)
- wish, S + had + V3/ed
Vd: Linh wishes, she had wathed TV last night.

Vd: He wishes, he had been at home last Sunday.
2. Câu điều kiện
* Câu điều kiện loại I: Nói đ/k có thật ở hiện tại
If + V hiện tại, will
+V
Vd: If you learn more, you will get good mark
* Câu điều kiện loại II: Nói đ/k không có thực ở hiện tại
If + Ved/cột2,
woud/coud+ V
Vd: If I were you, I woudn't love him
Vd: If he had lots of money, he coud buy a big house.
3. Câu trực tiếp, câu gián tiếp.
* Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.
- Bỏ dấu ngoặc kép
- Thay đổi chủ ngữ
- Thay đổi thì của động từ ( lùi lại một thì )
- Thay đổi tính từ sở hữu
- Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Tense

Direct speech
Hiện tại đơn
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ dơn

Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp
diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp

diễn

Reported speech
Quá khứ đơn
Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành/ Quá
khứ đơn
Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn/ Quá khứ tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành tiếp
diễn

May
Can

Might
Coud

Quá khứ tiếp diễn

Động từ
khuyết

16



thiếu
Time

Must/might/coud/soud/ou
ght to
now
today
tonight
tomorrow
yesterday
last night
two days ago

Must/might/coud/soud/ought
to
then/ immediately
that day
that night
the next day/ the following
day
the day before/ the previous
day
the night before
two days before/ two days
earlier
There
That
those

Place

here
Demostrati This
ve
these
heads
* Chú ý:
- Lời nói gián tiếp là tờng thuật lại ý của ngời nói
- Nếu động từ của mệnh đề chính ở thì hiện tại/ hiện tại hoàn
thành/ thì tơng lai thì trong lời trích dẫn ta chỉ thay đổi phần
đại từ ( chủ ngữ ).
Vd: the farmer says " I hope it will rain tomorrow"
=> the farmer says that he hopes it will rain tomorrow.
- Nếu động từ của mệnh đề chính ở thì quá khứ thì trong lời
trích dẫn ta phải thay đổi toàn bộ các phần cần thay đổi.
Vd: Miss Lan said " I will go to Hue tomorrow"
=> Miss Lan said she woud go to Hue the following day.
* Câu hỏi gián tiếp
a. Câu hỏi "yes/ no"
Động từ ở mệnh đề chính là: asked, wondered, inquired
Theo sau nó là " if / whether" + câu trần thuật. Các phần còn lại
vẫn đợc thay đổi nh quy định, bỏ dấu hỏi chấm.
Vd: She asked me " Do you live here ? "
=> She asked me if I lived there.
b. Câu hỏi " w.h questions"
Động từ ở mệnh đề chính là: asked, wondered, inquired
Theo sau nó là " từ để hỏi" + câu trần thuật. Các phần còn lại
vẫn đợc thay đổi nh quy định, bỏ dấu hỏi chấm.
Vd: He wondered " what time does the film start?"
=> He wondered what time the film started.
4. Câu bị động ( the passive voice )

* Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
17


- Xác định tân ngữ trong câu chủ động ( là phần đứng ngay
sau động từ chính )
- đặt tân ngữ lên làm chủ ngữ trong câu bị động.
- Xác định thì của động từ chính trong câu chủ động để chia
đúng thì của động từ " to be " trong câu bị động.
- Đa động từ chính của câu chủ động xuống làm động từ chính
trong câu bị động dới hình thức Ved/cột 3.
- Dùng " by" cho các chủ ngữ xác định trong câu chủ
động( chuyển về thành tân ngữ, đứng trớc trạng từ chỉ thời
gian và sau trạng từ chỉ nơi chốn ).
* Hình thức câu bị động
S + be + Ved/
cột 3

Vd: They grow rice in tropical countries.
=> Rice is grown in the tropical countries.
* Tơng ứng các thì
a. Hiện tại đơn
S + am/is/are + Ved/
cột3

b. Quá khứ đơn
S + was/were + Ved/
cột3

c. Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + being +
Ved/ cột3
d. Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + being +
Ved/ cột3
e. Tơng lai đơn
S + will + be + Ved/
cột3

f. Tơng lai gần
S + am/is/are+ be +
Ved/ cột3
g. Hiện tại hoàn thành
S + have/has + been +
Ved/ cột3

18


h. Quá khứ hoàn thành
S + had + been + Ved/
cột3

* Câu bị động với động từ khuyết thiếu ( can, coud, may, must,
)
S + Vkhuyết thiếu + be +
Ved/ cột3
Vd: Minh must do this exercise carefully.
=>This exercise must be done carefully by Minh.
5. Mệnh đề quan hệ ( relative pronouns )

Dùng để nối hai câu thành một. Có mệnh đề quan hệ xác định
và mệnh đề quan hệ không xác định.
- Mệnh đề quan hệ xác định phải có trong câu mới làm rõ
nghĩa.
- Mệnh đề quan hệ xác định không nhất thiết phải có trong
câu mới làm rõ nghĩa, thờng đứng giữa hai dấu phẩy.
* Mệnh đề quan hệ làm chủ ngữ
+ Thay cho ngời : who
+ Thay cho vật : which
* Mệnh đề quan hệ làm tân ngữ
+ Thay cho ngời : whom
+ Thay cho vật : which
* Mệnh đề quan hệ sở hữu
+ Thay cho ngời : whose
+ Thay cho vật : whose/ of which
Vd: Dùng mệnh đề quan hệ để nối hai câu.
- That people is a teacher. He stands near my house.
=> That people who stands near my house is a teacher.
- This people is a teacher. Minh is talking with him.
=> This people whom Minh is talking with is a teacher.
6. Câu hỏi đuôi ( tag questions)
- Có hai vế: Nếu vế đầu là khẳng định thì vế đuôi là phủ
định và ngợc lại.
- Chú ý cách dùng trạng từ để hỏi ở đuôi phải đúng với thì ở vế
đầu.
Vd: You like watching TV, don't you?
You don't like watching TV, do you?
Has he read this book, hasn't he?
7. Mệnh đề trạng từ ( adverb clauses )
* Mệnh đề chỉ lý do: Because/ since: bởi vì

- Because: Đứng ở đầu câu và có dấu phẩy ở giữa

19


- since: Đứng ở giữa câu
Vd: Because it rained, they didn't walk to school.
<=>They didn't walk to school since it rained.
* Mệnh đề chỉ kết quả: so : vì vậy
Vd: Because it rained, so they didn't walk to school.
* Mệnh đề chỉ sự nhợng bộ : although/ though/even though:
mặc dù
- Although: Thờng đứng ở đầu câu, có dấu phẩy.
- Though: Thờng đứng ở vế thứ hai
- even though: Thờng đứng ở vế thứ hai

20



×