Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

HƯỚNG dẫn ôn tập kì THI THPT QUỐC GIA môn vật lý – năm học 2016 – 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.93 KB, 11 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
A. cùng pha so với lực hồi phục.
B. ngược pha so với li độ.
B. sớm pha π/2 so với lực hồi phục.
D. sớm pha π/2 so với li độ.
Câu 2. Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục F phụ thuộc
vào thời gian như đồ thị. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3,6cos(10πt/3 – π/2) cm.
B. x = 9cos(10πt/3 – π/2) cm.
C. x = 3,6cos(10πt/3 + π/2) cm.
D. x = 9cos(10πt/3 + π/2) cm.

Câu 3. Đối với một vật đang dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào nêu sau đây của
vật có giá trị không đổi theo thời gian ?
A. vận tốc.
B. li độ.
C. tần số.
D. khối lượng.
Câu 4. Ở thời điểm vật dao động điều hòa có li độ bằng ½ biên độ thì vật có
A. thế năng bằng động năng.
B. động năng bằng ba lần thế năng.
C. vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại.
D. gia tốc bằng 1/3 gia tốc cực đại.
Câu 5.Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là vmax. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật khi
chuyển động trên đoạn đường có chiều dài bằng biên độ là vtbm. Tỉ số vmax/vtbm là
A. 3/2.
B. 4/3.
C. 2π/3.


D. 4π/3.
Câu 6. Pit-tông của một động cơ đốt trong dao động trên đoạn thằng dài 15 cm và làm cho trục khuỷu của
động cơ quay đều với tốc độ 900 vòng/phút. Tốc độ cực đại của pit-tông là
A. 2,25 m/s.
B. 2,25π m/s.
C. 4,5 m/s.
D. 4,5π m/s.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ của vật là
A. x = 6sin(25πt/3 + π/6) cm.
B. x = 6sin(25πt/3 - π/3) cm.
C. x = 3sin(10πt/3 - π/3) cm.
D. x = 3sin(10πt/3 + π/6) cm.

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox. Lúc t = 0, vật đang ở vị trí cân bằng và
chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết rằng khi đi qua các vị trí có li độ 4,5 cm và 6 cm, vật
có vận tốc lần lượt bằng 1,2 m/s và 0,9 m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 7,5sin20t cm.
B. x = 8,5cos20t cm.
C. x = 7,5sin40t cm.
D. x = 7,5cos20t cm.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acosπt với t đo bằng s. Kể từ lúc t = 0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 2 vào các thời điểm
A. 5/3 s.
B. 1/3 s.
C 1 s.
D. 7/3 s.
Câu 10. Một vật có khối lượng m = 200 g chuyển động theo trục Ox dưới tác dụng của lực tổng hợp là F
= 2 – 80x với x là tọa độ của vật đo bằng m, F đo bằng N. Biết vật dao động với biên độ A = 7,5 cm.
Trong quá trình dao động, vật này có vận tốc cực đại bằng



HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

A. 2 m/s tại điểm có tọa độ bằng 2,5 cm.
B. 2 m/s tại gốc tọa độ O.
C. 1,5 m/s tại điểm có tọa độ bằng 2,5 cm.
D. 1,5 m/s tại gốc tọa độ O.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(4πt/3), với x đo bằng cm, t đo bằng s. Tại
thời điểm nào dưới đây, vận tốc của vật có độ lớn bằng một nữa độ lớn vận tốc cực đại ?
A. 0,25 s.
B. 0,375 s.
C. 0,125 s.
D. 0,75 s.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật có động năng bằng thế năng, khoảng cách từ
vật tới vị trí cân bằng là
A. A/2.
B. A 2 /2.
C. A/4.
D. A 3 /2.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,1 s thì động năng
của vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,4 s.
D. 0,8 s.
Câu 14. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + π/6). Thời gian ngắn nhất kể từ lức t = 0
đến lúc vật có li độ x = - A/2 là:
A. π/3ω.
B. π/2ω.
C. 2π/3ω.

D. π/4ω.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 300 dao động. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp thế năng của vật bằng một nữa cơ năng là
A. 0,2 s.
B. 0,0125 s.
C. 0,25 s.
D. 0,05 s.
Câu 16. Hai chất điểm cùng xuất phát từ vị trí cân bằng, chuyển động theo cùng một hướng và dao động
điều hòa với cùng biên độ trên trục Ox và O’x’ song song và rất gần nhau. Chu kì dao động của chúng lần
lượt là T1 và T2 với T2 = 3T1. Tỉ số độ lớn các vận tốc

v1
của chúng khi đi ngang qua nhau là
v2

A. 3/1.
B. 1/3.
C. 1/ 3 .
D. 3 /1
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Động năng của vật
A. biến đổi tuần hoàn với tần số f.
B. là hàm bậc 2 của thời gian.
C. không đổi theo thời gian.
D. biến đổi tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 18. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Li độ góc của con lắc đơn khi động năng
bằng n lần thế năng là

0
0
0

A.  0
B. 
C. 
B. 
n
n 1
1
1
1
n
n
n
Câu 19. Trong một chu kì dao động điều hòa của vật, số thời điểm vật có động năng bằng thế năng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với cơ năng bằng 0,16 J. Tại vị trí li độ của vật bằng một nửa biên độ,
động năng của vật bằng
A. 0,16 J.
B. 0,12 J.
C. 0,18 J.
D. 0,04 J.
Câu 21. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, quả nặng có khối lượng m = 400 g. Khi đi qua vị trí
có li độ 5 cm vật có vận tốc 50 cm/s. Động năng tại vị trí có li độ 3 cm là
A. 0,065 J.
B. 0,375 J.
C. 0,13 J.
D. 0,26 J.
Câu 22. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò

xo dãn ra 5 cm rồi thả nhẹ. Biết vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ
của vật khi qua vị trí lò xo không bị biến dạng là
A. ½ m/s.
B. 1/3 m/s.
C. C/2 m/s.
D. 3 /2 m/s.
Câu 23. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 900 g dao
động điều hòa. Chọn mốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

0,375 s đầu tiên, vật đi được quãng đường 20 cm. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật có giá trị gần giá
trị nào nhất sau đây ?
A. 4,5 cm.
B. 7,1 cm.
C. 6,2 cm.
D. 8,4 cm.
Câu 24. Một quả câu nhỏ buộc vào đầu lò xo bằng một dây mềm, nhẹ, không dãn. Lò xo có khối lượng
không đáng kể. Biết quả cầu dao động điều hòa với tần số góc ω. Để có hiện tượng trên, biên độ dao động
của quả cầu phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ?
A. A ≤ g/ω2.
B. A ≤ gω2.
C. A ≤ 2g/ω2.
D. A ≤ g2ω2.
Câu 25. Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m treo thẳng đứng. Kích thích cho
vật dao động với biên độ A =

2 mg/k. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là


 m
m
3 m
3 m
.
B. 
.
C.
.
D.
.
2 k
k
4 k
2 k
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ I có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều
hòa trên mặt phẳng nhẵn, nằm ngang với biên độ A. Đúng lúc quả cầu I đang ở vị trí mà lò xo dãn cực đại
thì quả cẩu II giống quả cầu I chuyển động theo cùng phương với quả cầu I với vận tốc v0 đến va chạm
với I. Biết va chạm giữa hai quả cầu là đàn hồi và xuyên tâm. Tính từ lúc va chạm cho đến khi có vận tốc
bằng 0, quả cầu I chuyển động được quãng đường dài bằng bao nhiêu ?
A.

mv02
mv 2
mv 2
 A.
B. A2  0 .
C. A2  0  A .
D. A.
k

k
k
Câu 27. Một con lắc lò xo có đầu trên gắn với trần nhà, đâu dưới gắn với vật nặng, trong quá trình dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, đại lượng không biến thiên điều hòa là
A. li độ của vật nặng.
B. vận tốc của vật nặng.
C. gia tốc của vật nặng.
D. cơ năng của vật nặng.
Câu 29. Quả cầu của một con lắc lò xo đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta truyền cho quả cầu một
vận tốc ban đầu ngược chiều dương để con lắc dao động. Nếu chọn gốc thời gian là lúc quả cầu bắt đầu
chuyển động thì phương trình dao động của quả cầu là x = Acos(ωt + φ) với
A. φ = 0.
B. φ = π/2.
C. φ = - π/2.
D. φ = π.
Câu 30. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Trong quá trình dao động,
chiều dài lò xo thay đổi từ 16 cm đến 24 cm. Chọn t = 0 là lúc con lắc ở vị trí lệch cực đại và có li độ âm.
Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 4cos(5πt + π) cm.
B. x = 4cos5πt cm.
C. x = 20cos(t/5π – π/2) cm.
B. x = 20cos(5πt + π) cm.
Câu 31. Một vật có khối lượng 400 g dao động dưới tác dụng của lực kéo về F = 0,9cos(15t + π/3) N. Li
độ dao động của vật tại thời điểm t = 0,4π s là
A.

A2 

A. – 5 cm.
B. 7,5 cm.

C. - 5 3 cm.
D. 7,5 3 cm.
Câu 32. Khi treo quả cầu có khối lượng m1 vào một lò xo thì quả cầu dao động với chu kì T1 = 1,5 s. Khi
treo quả cầu khác khối lượng m2 vào lò xo trên thì quả cầu này dao động với chu kì T2 = 0,8 s. Nếu treo
đồng thời cả hai quả cầu vào lò xo trên thì hệ hai quả cầu dao động với chu kì bằng
A. 2,3 s.
B. 0,7 s.
C. 1,7 s.
D. 2,89 s.
Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi cực đại và
lực đàn hồi cực tiểu là 3,5. Biết lò xo luôn bị dãn. Nếu tăng biên độ dao động lên 1,5 lần thì tỉ số nói trên

A. 4,25.
B. 11.
C. 5,5.
D. 9.


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

Câu 34. Cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Tại vị trí vật nặng nằm cân bằng, lò xo dãn
ra 4 cm. Kéo vật nặng xuống dưới cách vị trí cân bằng 3 cm rồi buông ra. Cho g = 9,8 m/s2. Gia tốc của
vật lúc vừa buông ra có độ lớn bằng
A. 7,35 m/s2.
B. 0.
C. 4,90 m/s2.
D. 13,07 m/s2.
Câu 36. Đưa con lắc đơn có chiều dài dây treo không đổi lên cao và cho dao động với biên độ nhỏ, chu kì
dao động của con lắc
A. không đổi vì chiều dài của dây treo con lắc không đổi.

B. tăng vì gia tốc trọng trường giảm.
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng.
D. giảm vì không khí loãng hơn, lực cản của không khí lên con lắc giảm.
Câu 37. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 có giá trị nhỏ. Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Sau thời điểm đó, con lắc sẽ dao động
điều hòa với biên độ góc là
A. α0/2.
B. 2α0.
C. α0 2 .
D. α0/ 2 .
Câu 38. Đối với con lắc đơn đang dao động
A. tại điểm có li độ cực đại, gia tốc bằng 0, lực căng dây nhỏ nhất.
B. tại điểm có li độ cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại, lực căng dây nhỏ nhất.
C. tại điểm có li độ bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại, lực căng dây lớn nhất.
D. tại điểm có li độ bằng 0, gia tốc bằng 0, lực căng dây nhỏ nhất.
Câu 39. Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, vật thực hiện được 12 dao động.
Khi giảm độ dài của con lắc đi 32 cm thì trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện được
20 dao động. Cho g = 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 64 cm.
B. 100 cm.
C. 80 cm.
D. 50 cm.
Câu 40. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ khi ở mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km. Đưa đồng
hồ lên cao 3 km và giữ cho chiều dài của con lắc không đổi. Sau mỗi ngày đêm đồng hồ
A. chạy chậm 40,5 s.
B. chạy nhanh 40,5 s.
C. chạy chậm 20,25 s.
D. chạy nhanh 20,25 s.
Câu 41. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có cơ năng bằng nhau. Quả
nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất gấp ba lần chiều dài dây treo con

lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc đó là
A. α1 = 3α2.
B. α1 = α2/3.
C. α1 = α2/ 3 .
D. α1 = α2 3 .
Câu 42. Khi qua vị trí cân bằng, quả cầu của con lắc đơn có vận tốc 10 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực
đại của quả cầu so với vị trí cân bằng là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
D. 3 cm.
D. 2 cm.
2
Câu 43. Người ta đưa con lắc đơn từ nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s đến nơi có gia tốc g’ thì
thấy chu kì của con lắc giảm 0,25%. Biết tại nơi mới chiều dài con lắc giảm 1%. Gia tốc g’ có giá trị gần
nhất với giá trị nào nêu dưới đây ?
A. 9,83.
B. 9,68.
C. 9,74.
D. 9,65.
Câu 45. Một con lắc đơn dao động không chịu tác dụng của lực cản và lực ma sát. Góc lệch cực đại của
dây treo là α0. Kết luận nào dưới đây luôn đúng ?

mgl 02
.
2
B. B. Động năng cực đại của con lắc bằng mgl(1 – cosα0).
A. Động năng cực đại của con lắc bằng

C. Chu kì dao động của con lắc bằng 2


l
.
g


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

D. D. vận tốc cực đại của con lắc tỉ lệ với α0.
Câu 46. Một con lắc đơn có quả cầu mang điện dao động với biên độ nhỏ. Khi nằm ngoài điện trường,
con lắc dao động với chu kì T. Nếu đặt trong điện trường đều có đường sức thẳng đứng, con lắc dao động
với chu kì T1 = 1,2T2. Nếu đổi chiều điện trường nhưng không đổi độ lớn của cường độ điện trường thì
con lắc dao động với chu kì T2 là
A. 1,44T.
B. 0,80T.
C. 0,44T.
D. 0,88T.
Câu 47. Một con lắc đơn dao động theo phương trình α = 0,1cos4t (rad). Cho g = 10 m/s2. Phương trình
vận tốc của con lắc là:
A. v = 0,25cos(4t + π/2) m/s.
B. v = 2,5cos(4t + π/2) m/s.
C. v = 0,625cos(4t + π/2) m/s.
D. v = 0,625cos(4t - π/2) m/s.
Câu 48. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 450 thì lực căng dây cực đại là F1, khi dao
động với biên độ góc 300 thì lực căng dây cực đại là F2. Tỉ số F1/F2 là

3
6 2
3 2
2
B.

C.
D.
2
3
6 3
3 3
Câu 49. Hai chất điểm M và N dao động với cùng tần số trên trục Ox và O’x’, song song với nhau và rất
gần nhau cùng có O và O’ là vị trí cân bằng. Biên độ dao động của chúng lần lượt là 6 cm và 8 cm. Biết
khoảng cách cực đại giữa chúng trong quá trình dao động là 10 cm. Vào thời điểm M có động năng bằng
thế năng thì tỉ số các vận tốc của M và N là
A.

A. 3 /2.
B. 3 / 2 .
C. 3/4.
D. 9/16.
Câu 50. Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng
cụ nào sau đây ?
A. giá đỡ và dây treo.
B. đồng hồ và thước đo độ dài tới mm.
C. vật nặng có kích thước nhỏ.
D. cân chính xác.
Câu 51. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các pha ban đầu
khác nhau là dao động điều hòa có
A. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
B. năng lượng bằng tổng năng lượng của hai dao động thành phần.
C. vận tốc cực đại bằng tổng vận tốc cực đại của hai dao động thành phần.
D. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dai động thành phần.
Câu 52. Một vật có khối lượng 200 g, tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các
phương trình x1 = 3sin20 t cm và x2 = 4cos20t cm, với t đo bằng s. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Độ lệch pha của hai dao động là π/2.
B. Biên độ dao động tổng hợp là 5 cm.
C. Lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là 0,8 N. D. Tần số góc của dao động tổng hợp là 20 rad/s.
Câu 53. Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, có phương trình dao động là: x1 = 2 3 cos(20t + π) cm, x2 = 4 3 cos(20t – π/3) cm. Lực
kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0,6 N.
B. 1,8 N.
C. 2,4 N.
D. 3,6 N.
Câu 54. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương
trình x1 = 2cos(30t + π/2) cm và x2 = 2cos30t cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 20 2 cm/s.
B. 60 2 cm/s.
C. 120 cm/s.
D. 30 cm/s.
Câu 55. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = A1cos(ωt + π/3) cm; x2 = A2cos(ωt
– π/4) cm. Gía trị cực đại của biên độ dao động tổng hợp gần nhất với giá trị nào nêu sau đây ?
A. 23 cm.
B. 32 cm.
C. 42 cm.
D. 35 cm.
Câu 56. Dao động riêng của một hệ có


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

A.
B.
C.

D.

chu kì và biên độ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và các yếu tố bên ngoài.
chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên
ngoài.
Câu 57. Dao động tắt dần có
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. chu kì giảm dần theo thời gian.
C. cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. pha giảm dần theo thời gian.
Câu 58. Dao động của một con lắc lò xo chịu tác dụng của lực ma sát có độ lớn không đổi. So với khi
không chịu tác dụng của lực ma sát, con lắc này
A. có số dao động trong một giây lớn hơn.
B. có số dao động trong một giây nhỏ hơn.
C. có số dao động trong một giây không đổi.
D. vẫn là dao động tuần hoàn.
Câu 59. Một vật dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì thì biên độ dao động giảm đi 2%. Phần năng lượng
giảm đi trong một dao động toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
A. 2,2%.
B. 3,3%.
C. 4,1%.
D. 6,2%.
Câu 60. Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Chọn trục Ox có
phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới thì phương trình dao động của hai con lắc là: x1 = 5cos20t;
x2 = 5 3 cos(20t + π/2) với x đo bằng cm, t đo bằng s. Biết lò xo có độ cứng k = 0,5 N/cm, gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ có giá trị cực đại là
A. 4,5 N.
B. 6,5 N.

C. 7,5 N.
D. 8,5 N.
Câu 61. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình dao động là x1 =
acosωt và x2 = acos2ωt. Giá trị nào nêu dưới đây gần nhất với vận tốc cực đại của vật ?
A. 2,72aω.
B. 1,27aω.
C. 3,72aω.
D. 7,32aω.
Câu 62. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 6,5 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10
m/s2. Vận tốc cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động có độ lớn là
A. 0,72 m/s.
B. 0,85 m/s.
C. 0,57 m/s.
D. 1,41 m/s.
Câu 63. Chọn phát biểu đúng về vật dao động duy trì
A. Dao động duy trì không bị tắt dần, do vật không chịu tác dụng của lực ma sát.
B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng một cách tuần hoàn, vừa đúng bằng phần năng lượng đã
tiêu hao.
C. Chu kì của vật dao động duy trì thay đổi theo ngoại lực.
D. Khi chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn, vật luôn thực hiện dao động duy trì vì vật có năng lượng
dao động không đổi.
Câu 64. Trong đồng hồ quả lắc, quả nặng thực hiện dao động
A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. duy trì.
D. tự do.
Câu 65. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 0,4 kg, nối với lò xo nhẹ có độ cứng k = 40
N/m đang nằm cân bằng. Tác dụng lên vật một ngoại lực biến thiên tuần hoàn F = 0,1cos3πt N dọc theo

trục của lò xo. Lấy π2 = 10 khi chuyển động đã ổn định, biên độ dao động của vật là
A. 0,075 m.
B. 0,150 m.
C. 0,025 m.
D. 0,050 m.


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

CHƯƠNG II – SÓNG CƠ
Câu 1.Sóng cơ có tần số 125 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 8 m/s. Hai phần tử vật chất tại
hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách các nguồn sóng những đoạn lần lượt 30 cm và 31,6 cm,
dao động lệch pha nhau một góc
A. π/4.
B. π/2.
C. π.
D. 3π/4.
Câu 2. Tìm phát biểu sai về sóng cơ.
A. Tốc độ truyền pha dao động là tốc độ truyền sóng.
B. Quá trình truyền sóng của sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Tần số dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là tần số của sóng.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng
pha.
Câu 3. Trong hiện tượng giao thoa của sóng nước, hiện tượng nào nêu dưới đây đặc trưng cho hiện tượng
giao thoa ?
A. Các vân giao thoa dạng hypebol.
B. Các vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau.

C. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực tiểu hoặc cực đại.
D. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với cùng chu kì.
Câu 4. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí vì
A. giữa các phần tử của chất khí có lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng dãn, nén.
B. nguồn phát sóng dọc dao động điều hòa.
C. các phần tử của môi trường ở xa nhau chỉ tác dụng lên nhau là các lực hút.
D. các phần tử của chất khí chuyển động hỗn loạn.
Câu 5. Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng là A không đổi. Biết tốc độ dao động cực
đại của phần tử môi trường bằng 1/20 tốc độ truyền sóng. Sóng này có bước sóng bằng
A. 20πA.
B. 20A.
C. 10A.
D. 40πA.
Câu 6. Trên mặt nước có ba điểm K, M, N thẳng hàng. Khi sóng chưa lan truyền thì M là trung điểm của
KN. Khi sóng lan truyền từ N đến K với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1, K và N là hai điểm gần nhau
nhất mà các phần tử chất lỏng tại đó có li độ tườn ứng là - 3 3 cm và + 3 3 cm. Thời điểm gần t1 li độ của
các phần tử tại K và N đều bằng + 3 cm là t2 = t1 + 0,2 s. Tốc độ của M ở thời điểm t1 là
A. 12π cm/s.
B. 24π cm/s.
C. 15π cm/s.
D. 30π cm/s.
Câu 7. Một sóng ngang truyền dọc theo sợi dây với tần số f = 10 Hz, hai điểm trên dây cách nhau 50 cm dao
động với độ lệch pha là 5π/3. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 6 m/s.
B. 3 m/s.
C. 10 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 8. Một sợi dây đàn, dài 50 cm căng giữa hai điểm cố định. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 750 m/s.
Dây đàn này phát ra bao nhiêu họa âm ?
A. 26.

B. 25.
C. 52.
D. 50.
Câu 9. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28 cm, người ta thấy M luôn dao
động lệch pha so với A một góc bằng một số lẻ lần π/2. Biết tần số f có giá trị từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước
sóng bằng
A. 16 m.
B. 25/7 m.
C. 16 cm.
D. 25/7 cm.
Câu 10. Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng bằng một phần tư bước
sóng. Biết sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại thời điểm t nào đó, khi li độ dao động tại M là uM = 7,5
cm thì li độ dao động tại N là uN = 4 cm. Biên độ sóng bằng
A. 11,5 cm.
B. 9,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 8,5 cm.


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

Câu 11. Một sợi dây OA dài l, đầu A cố định, đầu O dao động theo phương trình x = asinωt. Trên dây có
sóng truyền đi với bước sóng λ. Phương trình dao động của một điểm M cách A một khoảng bằng d, do sự
giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ từ A là:
A. u = 2asin(2πd/λ)cos(ωt – 2πl/λ).
B. u = 2asin(πd/λ)sin(ωt – 2πl/λ).
C. u = 2asin(2πd/λ)cos(ωt – πl/λ).
D. u = asin(πd/λ)sin(ωt – 2πl/λ).
Câu 12. Một sóng cơ truyền dọc theo một đường thẳng. Phương trình dao động của nguồn sóng O là uo =

A0cos2πt/T. Một điểm M cách nguồn O một khoảng bằng một phần ba bước sóng, ở thời điểm t = T/2 dao
động với li độ u = 1,5 cm. Biên độ dao động tại điểm này bằng
A. 4 cm.
B. 2/ 3 cm.
C. 3 cm.
D. 3 3 cm.
Câu 13. Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình: u = Acos(200πt – πx/12), trong đó x đo bằng
cm, t đo bằng s. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tần số sóng là 100 Hz.
B. Chu kì của sóng là 0,01 s.
C. Bước sóng là 24 cm.
D. Quãng đường sóng truyền được trong 5 s là 100 m.
Câu 14. Phương trình nào dưới đây là phương trình sóng do nguồn dao động điều hòa tạo ra chạy theo
chiềm âm của trục Ox ?

 2
A. u  Acos 
T

 x 
 t   .
 v 

  t x 
B. u  Acos  2     .
  T  

  x 
 
x 

C. u  Acos   t    .
D. u  Acos   t    .
  v 
   
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cách nhau 24 cm, tạo sóng truyền đi
với bước sóng bằng 2 cm. Trên đường trung trực của AB nằm trên mặt nước, điểm dao động ngược pha với
các nguồn nằm cách AB một đoạn nhỏ nhất là
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 16. Giao thoa sóng là hiện tượng
A. giao thoa của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
C. hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau.
D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường hoặc làm yếu lẫn
nhau.
Câu 17. Hai nguồn kết hợp A, B có cùng bước sóng λ dao động đồng pha. Một điểm M cách A và B lần lượt
là d1 và d2. Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu hiệu số d1 – d2 bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số chẵn lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 18. Sóng truyền từ O theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 40 cm/s. Phương trình dao động của
nguồn O là u = 5cosπt cm. Biết biên độ sóng truyền đi không đổi. Xét hai phần tử M, N nằm trên Ox, N cách
M 20 cm theo chiều dương của trục. Ở thời điểm t1 li độ của phần tử ở M là 3 cm. Ở thời điểm t2 = t1 + 1 li
độ của phần tử ở N có độ lớn là
A. 3 cm.
B. 1,5 cm.
C. 2 cm.

D. 4 cm.
Câu 19. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp M và N dao động ngược pha nhau. Phần tử nằm trên đoạn
MN cách trung điểm của đoạn này một khoảng bằng một nửa bước sóng dao động với
A. biên độ cực tiểu.
B. biên độ cực đại.
C. biên độ bằng một nữa giá trị cực đại.
D. biên độ bằng 2 lần biên độ dao động của một nguồn.


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

Câu 20. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 54 cm dao động ngược pha nhau,
cùng phát sóng có bước sóng 5 cm. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Để tại M có
dao động với biên độ cực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 4,16 cm.
B. 9,91 cm.
C. 8,32 cm.
D. 19,8 cm.
Câu 21. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 75 Hz.
Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 23,5 cm và 11,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của AB có ba đường cực đại giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 3,0 m/s.
B. 2,25 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 1,125 m/s.
Câu 22. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động với cùng tần số 100 Hz và cùng pha
với nhau. Khoảng cách AB = 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Số điểm có dao động
với biên độ cực đại trong đoạn AB là
A. 15.
B. 14.

C. 6.
D. 7.
Câu 23. Trên mặt nước có bốn điểm tạo thành hình vuông ABCD, cạnh a = 25 cm. Tại các đỉnh A, B có hai
nguồn dao động kết hợp, cùng pha, phát sóng có bước sóng λ = 1,5 cm. Trên đoạn BC có
A. 7 cực đại, 6 cực tiểu.
B. 8 cực đại, 7 cực tiểu.
C. 10 cực đại, 10 cực tiểu.
D. 9 cực đại, 9 cực tiểu.
Câu 24. Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 25,6 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng và vuông pha với nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. số điểm trên đoạn
O1O2 dao động với biên độ cực đại là
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Câu 25. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động đồng pha theo phương vuông góc
với mặt nước, có cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 75 cm/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB mà phần tử tại đó dao
động với biên độ cực đại, cách điểm B một đoạn ngắn nhất bằng
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm.
Câu 26. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài sợi dây bằng
A. số lẻ lần nữa bước sóng.
B. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số lẻ lần nữa bước sóng.
D. số nguyên lần một phần tư bước sóng.
Câu 27. Với k là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi chiều dài l, một đầu cố
định, một đầu tự do là

A. l = kλ/2.
B. λ = l/(k + 0,5).
C. l = (2k + 1)λ.
D. λ = 4l/(2k + 1).
Câu 28. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = acosω(t – kx) với k, ω, a là các hằng số
dương. Sóng này có bước sóng bằng
A. 2πω/k.
B. 4π2/kω.
C. 2π/kω.
D. kω/2π.
Câu 29. Một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, hai đầu cố định, trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tại các
bụng sóng, biên độ dao động là amax. Tại một điểm trên dây cách một trong hai đầu 8 cm, sóng có biên độ
bằng
A. amax.
B. amax/2.
C. amax 2 /2.
D. amax 3 /2.
Câu 30. Phương trình biểu diễn sóng dừng trên một sợi dây đặt dọc theo trục Ox là u =
asin(3πx/20)cos(250πt + π/3) với x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây có độ lớn gần giá
trị nào nhất nêu sau đây ?
A. 16,5 m/s.
B. 22,5 m/s.
C. 14,3 m/s.
D. 45 m/s.
Câu 31. Một học sinh làm thí nghiệm minh họa sự lan truyền của một sóng lan truyền trên một sợi dây dài.
Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tần số dao
động của dây bằng
A. 8 Hz.
B. 4 Hz.
C. 0,25 Hz.

D. 0,5 Hz.


HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA – Năm học 2016 – 2017

Câu 32. Một sợi dây có chiều dài l = 40 cm bị kẹp chặt hai đầu. Cho tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s.
Trên dây không thể có sóng dừng với tần số là
A. 150 Hz.
B. 225 Hz.
C. 350 Hz.
D. 525 Hz.
Câu 33. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 60 Hz và 80 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng đó trên dây bằng nhau.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 8 m/s.
B. 18 m/s.
C. 15 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 34. Trên một dây được cố định ở hai đầu có sóng dừng xuất hiện với 10 nút sóng (kể cả các nút ở hai
đầu dây). Nếu tần số sóng tăng lên hai nút sóng và tốc độ truyền sóng không đổi thì số nút sóng trên dây
bằng
A. 5.
B. 4.
C. 20.
D. 19.
Câu 35. Sóng âm
A. không mang năng lượng.
B. là sóng ngang.
C. truyền được trong chân không với tốc độ lớn. D. truyền được trong không khí là sóng dọc.
Câu 36. Tìm phát biểu sai khi nói về sự truyền âm.

A. Khi truyền từ môi trường không khí vào nước, bước sóng của âm giảm đi.
B. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm kém hơn kim loại.
Câu 37. Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai sóng cùng tạo ra sóng dừng
trên dây có tần số gần nhau liên tiếp là 15 Hz và 20 Hz. Biết tốc độ truyền của hai sóng trên dây bằng nhau.
Tốc độ đó là
A. 1,5 m/s.
B. 5 m/s.
C. 7,5 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 38. Phát biểu nào nêu dưới đây không đúng ?
A. ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, phụ thuộc
vào tần số của âm.
B. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm, không phụ thuộc vào tần số của âm.
C. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm, có liên quan mật thiết với dạng đồ thị dao động âm.
D. Độ to là đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với mức cường độ âm.
Câu 39. Mức cường độ âm tại một điểm trong một một môi trường là 30 dB. So với cường độ âm chuẩn,
cường độ âm tại điểm đó lớn gấp
A. 103 lần.
B. 30 lần.
C. 300 lần.
D. 3 lần.
Câu 40. Cho S là nguồn âm đẳng hướng, có công suất không đổi, đặt trong môi trường không hấp thụ âm.
Tại điểm A cách S một đoạn r1 = 1 m, mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm B cách S một đoạn r2 = 10
m, mức cường độ âm là
A. 5 Db.
B. 40 dB.
C. 30 dB.
D. 70 dB.




×