Trờng THCS Thiệu Nguyên Giáo viên Trần Thị Mai
Kế hoạch môn anh văn lớp 6
I. Tình hình chung:
- Năm học 2008- 2009 nhà trờng có nhiều nét đổi mới và thuận lợi sau:
+ Số lợng giáo viên đầy đủ, đạt chuẩn và trên chuẩn, đội ngũ giáo viên vững
về chuyên môn, đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau cùng vơn lên nâng cao tay nghề.
+ Là năm học gập thuận lợi nên về mặt cơ sở vật chất trờng có đầy đủ và
đảm bảo cho giáo viên và học sinh đảm bảo cho việc học và dạy.
+ Đợc sự quan tâm sát sao của các cấp ngành lãnh đạo của địa phơng và
phòng giáo dục.
II. Những khó khăn chung học sinh
Thiệu Nguyên có một phần không nhỏ là con em , bố mẹ làm thơng ngghiệp,
nên thời gian phụ huynh giành cho con cái còn ít.
Các em tiếp xúc với nhiều các trò chơi nên cha ham học
Số học sinh yếu kém vẫn còn.
III. Tình hình bộ môn:
Tiếng Anh lớp 6 là chơng trình đầu cấp, là nền móng để các em tiếp thu, phát
triển chủ đạo ở kỹ năng giao tiếp.
- Bớc đầu làm quen với môn học các em cần có đủ sách vở củng nh sự
chuyên cần, ham hiểu biết.
* Thuận lợi của môn học:
Vì đây là năm đầu tiên trong chơng trình Tiếng Anh THCS, nên xét về mặt
kiến thức cũng đang còn đơn giản giúp các em dễ tiếp thu và tâm lý cũng rất thích
học ngay từ bớc đầu tiên.
Tổ chuyên môn Tiếng Anh tơng đối đều tay ham học hỏi, đoàn kết giúp nhau
cùng tiến bộ, luôn luôn phấn đấu nâng cao tay nghề, phê và tự phê cao.
* Những khó khăn của môn học.
1
Trờng THCS Thiệu Nguyên Giáo viên Trần Thị Mai
Tiếng Anh lớp 6 là môn học các em phần lớn mới đợc tiếp xúc ở lớp 6, nên
cũng không tránh khỏi việc một số em cha biết cách học và còn rất bỡ ngỡ với môn
học.
- Lớp 6 chính là nền móng để tạo điều kiện cho các em tiếp thu những năm
học kế tiếp.
- Bộ kênh hình của lớp 6 không đợc cấp dẫn đến việc thiếu đồ dùng cho việc
giảng dạy các em học sinh.
- Băng không có, mà sử dụng đĩa sẽ rất bất tiện cho môn học.
- Cơ sở vật chất của trờng còn thiếu nên phòng học chức năng còn đang sơ
sài cha đảm bảo cho việc học riêng môn nghe nhìn.
- Lớp 6A là một lớp bán công chất lợng cao của trờng nên tôi mạnh dạn đa ra
những chỉ tiêu phấn đấu nh sau cho năm học 2007 2008.
IV. Chỉ tiêu phấn đấu cho khối 6 (2007 2008)
Lớp 6 Giỏi Khá TB Yếu Kém
Số lợng
130
%
5
3,7%
54
41,7%
61
47%
7
5,3%
3
2,3%
V. Những biện pháp thực hiện.
Tuân thủ theo phơng pháp dạy mới Dạy học theo phơng pháp thực hành
giao tiếp
- Giúp học sinh biết tổng hợp kiến thức để nói đợc những gì các em học,
giúp các em biết đỡ sợ và ngại học ngoại ngữ.
- Chấm trả bài đúng theo phân phối chơng trình.
- Không ngừng tìm ra phơng pháp dạy tối u để đạt kết quả cao trong giảng
dạy.
- Sử dụng tối đa và có hiệu quả đồ dùng giảng dạy.
2
Trờng THCS Thiệu Nguyên Giáo viên Trần Thị Mai
- Đoàn kết mọi thành viên trong tổ giúp nhau cùng tiến tbộ và nâng cao tay
nghề.
- Sử dụng triệt để đồ dùng tự làm, khuyến khích các em học sinh làm đồ
dùng học tập.
- Lắng nghe ý kiến chân thành của các đồng nghiệp đi trớc.
- Tránh mắc phải những khuyết điểm về chuyên môn.
- Có tinh thần phê và tự phê cao.
Kế hoạch chơng liên chơng Tiếng Anh lớp 6 năm học 2008 2009.
Themes/Topics Attinment targets Language focus
Chơng I.
1.Personal
information
- Oneself
- Friends
- House and
family
Speaking
Students will be able to:
- Greet people.
- Say goodbye.
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are.
- Talk about someones age
- Ask for and give numbers.
- Count to 100
- Describe family and family
members
- Identify places, people and objects
Grammar:
- Present simple of to be (am,
is, are).
- Wh-questions: How? How
ols? How many?
What? Where? Who?
- Personal pronouns: I, we,
she, he, you, they
- Personal pronouns: my, her,
his, your
- Indefinite articles: a(n)
- Tmperatives: come in, sit
down, stand up
- This/Thats/These/Those.
- There is/ There are
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue or a dialogue
of 40 60 words for general
information
Reading
Students will be able to:
Vocabulary:
- Names of household
objects: living room, chair,
stereo,
- Names of occupations:
engineer, teacher, student,..
- Numbers from 1 to 100
3
Trêng THCS ThiÖu Nguyªn Gi¸o viªn TrÇn ThÞ Mai
Read dialogues of 50 – 70 words for
general information
Writing
Students will be able to:
Write about oneself, one’s family or
friends within 40-50 words using
suggested idea, words or picture cues
Ch¬ng II
2. Education
- School facilities
and activities
- Children’s life
in school
Speaking
Students will be able to:
- Ask and tell the time
- Identify possession
- Describe school timetables
- Describe classrooms / classroom
objects/locatins of objects
- Give and obey orders
Listening
Students will be able to:
Listen a monologue or a dialogue of
40 – 60 words for general
information.
Reading
Students will be able to:
Read dialogues of 50 – 70 words for
general information.
Writing
Students will be able to:
Grammar:
- Present simple:have, get up,
brush, wash, go.
- Wh-questions: What time?
How many? Which?
- Yes/No questions: Do/ Does
- Possessive case
- Adjectives: big, small,
beautiful
- Prepositions of time: at, on,
in
- Prepositions of places: at,
on, in
Vocabulary:
- Words describing scgool
facilities: School, classroom,
floor, ….
- Words to talk about school
subjects: English, Math,
Listerature …
4
Trêng THCS ThiÖu Nguyªn Gi¸o viªn TrÇn ThÞ Mai
Write about school life, school
facilities or school activites within
40-50 words using suggested
idea/words or picture sues.
Ch¬ng III
3. Community
- In and around
the house.
- Places in town/
city and country
- Transportation
Speaking.
Students will be able to:
- Give personal details
- Describe household objectes
- Identify places and their layouts
- Talk about habitual actions
- Identify means of transportation and
road signs
- Describe on-going activities
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue or a dialogue
of 40-60 words for general
information.
Reading
Students will be able to:
Read dialogues of 50-70 words for
general information.
Writing
Students will be able to:
Write about places around your
house, in town/city/ country within
40-60 words using suggested idea/
words or picture cues
Grammar:
- Tenses: Present simple,
present progressive
-Modal verbs: can/ can’t,
must/mustn’t
- Wh-questions: How?
Where? Which? What?
- Yes/No questions: Is there
….? Are there …? Do you …?
- Adjectives: quiet, noisy
- Adverbial phrases: by bike,
by bus.
- Prepositions of position:
next to, behind, between
- Articles: a(n), the.
Vocabulary:
- Names of public places in
the community: restaurant,
bookstore, temple …
- Means of transportation:
car, bus, train, plane, truck, …
Ch¬ng IV.
4. Health
- Parts of the
Speaking.
Students will be able to:
Grammar:
- Present simple
5