Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kế hoạch BM Anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.64 KB, 8 trang )

Trờng THCS Thiệu Nguyên Kế hoạch bộ môn Tiếng Anh 8
Kế hoạch môn anh văn lớp 8
I. Tình hình chung:
- Năm học 2007 2008 nhà trờng gặp thuận lợi về nhiều mặt.
Đảm bảo về cơ sở vật chất, trờng lớp khang trang, số lợng giáo viên đầy đủ đạt
chuẩn và trên chuẩn, đội ngũ giáo viên trong trờng vững về chuyên môn, đoàn kết
giúp nhau cùng vơn lên nâng cao tay nghề.
Trờng vừa đợc công nhận đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 1. Nên về mọi mặt đều
đợc sự quan tâm của các cấp các ngành. Nhất là BGH và các cấp chính quyền đoàn
thể cùng nhân dân Thiệu Nguyên
II. Những khó khăn chung.
Phần lớn học sinh là con em thuần nông nên các em cha ý thức đợc tầm quan
trọng của việc học nên cha chịu học. Cùng với một số gia đình, phụ huynh do bận
làm ăn buôn bán không mấy quan tâm đến việc học hành của con cái.
III. Tình hình bộ môn:
Tiếng Anh lớp 8 là chơng trình năm thứ 3 đối với học sinh THCS.
Là năm thứ 3 học môn ngoại ngữ, chơng trình đã khó dần lên, nên khó khăn
càng tăng lên đối với các em. Các em đang làm quen với môn học yêu cầu các em
làm quen với kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, nói và viết (speaking listening, writing
and reading)
* Thuận lợi của môn học:
Môn Tiếng Anh nói riêng và môn học khác nói chung dã đợc sự chỉ đạo sự
quan tâm của BGH, nhà trờng, của phòng, của ngành mà còn của phần lớn các bậc
phụ huynh nên việc phát triển môn học gặp nhiều thuận lợi.
Tổ chuyên môn Tiếng anh tơng đối đều tay, ham học hỏi, đoàn kết, giúp nhau
cùng tiến bộ, luôn luôn phấn đấu nâng cao tay nghề, tinh thần phê và tự phê cao.
Cơ sở đồ dùng dạy và học tơng đối đầy đủ.
* Những khó khăn chung.
Đây là môn học cần có năng khiếu nhng một số ít em lại e ngại dẫn đến gặp
nhiều khó khăn trong giao tiếp và học tập của các em.
Một số em học sinh thực sự nhác và ngại học.


* Đặc điểm bộ môn:
GV Trần Thị Mai Năm học 2008 - 2009
1
Trờng THCS Thiệu Nguyên Kế hoạch bộ môn Tiếng Anh 8
Ngoài yêu cầu về sách vở đồ dùng học tập môn Tiếng anh không cần đến các
dụng cụ thí nghiệm nh các môn học khác. Nhng nó yêu cầu các quan trọng hơn là
mộy môi trờng giao tiếp, vì chỉ có môi trờng giao tiếp mới tạo điều kiện để phát triển
các kỹ năng nghe nói - đọc viết của các em.
Các em phải tiếp xúc với một lợng kiến thức khá phong phú và một khối lợng
ngữ pháp nhiều vì vậy yêu cầu học sinh cần giàng thời gian tối thiểu 30 phút mỗi
ngày để học bài và ôn bài.
IV. Chỉ tiêu phấn đấu.
Lớp 8A,B Giỏi Khá TB Yếu
Số lợng
71 %
5=7,1% 20= 28,2% 45= 63.3% 1= 1,4%
V. biện pháp thực hiện
- Thực hiện giờ dạy là một giờ thao giảng.
- Chuẩn bị giáo án, đồ dùng giảng dạy thật tốt.
- Lựa chọn phơng hpáp ngắn nhất, dễ hiểu nhất phù hợp nhất đối với đặc thù
bộ môn.
- Thờng xuyên kiểm tra học sinh, chấm, chữa bài và trả lời đúng thời gian qui
định.
- Tuân thủ phân phối chơng trình.
- Liên tục trao đổi tiếp thu ý kiến của các đồng nghiệp cố gắng liên tục để
nâng cao chất lợng giảng dạ.
- Bản thân không ngừng phấn đấu để học, hỏi đúc rút kinh nghiệm trong công
tác giảng dạy.
- Phối hợp với nhà trờng, tổ bộ môn và phụ huynh học sinh tìm ra phơng pháp
giáo dục các em một cách đồng bộ, kiph thời.

Kế hoạch chơng liên chơng Tiếng Anh lớp 8 năm học 2007 2008.
Themes/Topics Attinment targets Language focus
*
GV Trần Thị Mai Năm học 2008 - 2009
2
Trêng THCS ThiÖu Nguyªn KÕ ho¹ch bé m«n TiÕng Anh 8
Ch¬ng I.
1. Personal
information
- Friends
- House and home
Speaking
Students will be able to:
- Introduce people and respond to
introductions
Describe people’s appearance
- Make arrangements
- Talk about intentions
- Ask for and give reasons
- Talk about past events
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue or a dialogue
within 80 - 100 words for general or
specific information.
Reading
Students will be able to:
Read a dialogues or a passages of
110 - 140 words for general or
specific information.

Writing
Students will be able to:
- Write about oneself or others of 60
– 80 words using word cues or
pictures
- Write a description of 60 – 80
words of a room in the house using
word cues or pictures
Grammar:
- Tenses: present simple,
past simple
- Infinitive
- Modal verbs: must, have
to, ought to.
- Reflexive pronouns:
yourself, myself,
themselves
- Adverbs of place: here,
there, upstairs, downstairs,

- Prepositions of time:
after, before, until, as soon
as
- Adjective+ too/ enough+
to-infinitive
- Let’s
- Why, Because
Vocabulary:
- Words describing house
and home: rug, armchair,

couch, oven, sink, cooker,

- Name of
telecommunication
devices: fax machine,
mobile phone, .…
- Words describing
appearance: thin, tall,
short,…
GV TrÇn ThÞ Mai N¨m häc 2008 - 2009
3
Trêng THCS ThiÖu Nguyªn KÕ ho¹ch bé m«n TiÕng Anh 8
Ch¬ng II.
2. Education
- School life and
study habits
Speaking
Students will be able to:
- Ask for and respond to favors
- Give advice and instructions
- Express obligation
- Offer and respond to assistance
- Talk about study habits
- Talk about future plans
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue or a dialogue
within 80 - 100 words for general or
specific information.
Reading

Students will be able to:
Read a dialogues or a passages of
110 - 140 words for general or
specific information.
Writing
Students will be able to:
- Write an infornal letter of 60 – 80
words to a friend using word cues
- Write a paragraph of 60 – 80
words telling about a future plan
using suggested guidelines or
questions
Grammar:
- Present simple with
future meaning
- Reported speech:
commands, requests and
advice
- Modal verbs: may, can,
could, should
- Adverbs of manner: well,
fast, badly, hard,…
- Prepositions of time: in,
on, at, after, before
- Tell/ask somebody to do
something
- Be about to
- Used to
- Certainly/ Of coures
Vocabulary:

- Words to talk about study
habits: semester, report,
examination, revise, learn,
by heart,…
- Words to talk about
school life: care, take part
in, perform, look after, .…
- Words to talk about
future plans: play soccer,
go camping, cook meals,...
Ch¬ng III.
3. Education
- Shopping.
Speaking
Students will be able to:
- Ask for information and assistance
Grammar:
- Tenses: present perfect
(with for and since),
GV TrÇn ThÞ Mai N¨m häc 2008 - 2009
4
Trêng THCS ThiÖu Nguyªn KÕ ho¹ch bé m«n TiÕng Anh 8
- Neighborhood
- Country life and
city life
- Talk about price, quantity and size
- Talk about differences/ similarities
- Talk about future events and
changes
Listening

Students will be able to:
Listen to a monologue or a dialogue
within 80 - 100 words for general or
specific information.
Reading
Students will be able to:
Read a dialogues or a passages of
110 - 140 words for general or
specific information.
Writing
Students will be able to:
- Write a letter to a friend of 60 –
80 words about the neighborhood
using suggested guidelines or words
- Write a community notice of 60 –
80 words using suggested questions
present progressive (to talk
about the future/ to show
changes), future simple
- Adverbs: already, yet
- Comparisons: (not) as…
as; (not) the same as;
different from
- Verbs to show changes:
get, become .…
- Comparison of adjectives
Vocabulary:
- Words to talk about
neighborhood: grocery
store, stadium, drugstore,..

- Words describing country
/ city life: traffic jam,
beautiful, quiet, clean,
noisy, polluted, .…
Ch¬ng IV.
4. Health
- First aid.
- Healthy
environment
Speaking
Students will be able to:
- Make suggestions
- Make and respond to formal
requests, offers and promises
- Give and respond to instructions
- Express personal feeling
Listening
Students will be able to:
Grammar:
- Future simple
- Passive forms: present
and future
- Modal: will to make
offers, requests, promises.
- Adjectives followed by an
infinitive and a noun-
clause
GV TrÇn ThÞ Mai N¨m häc 2008 - 2009
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×