Kiểm tra hình học :15 phút
Họ và tên:.................................................
Lớp: 12C9
Câu 1. . Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d):
3
1
2
3
−
=
−
+
yx
A.
13
24
B.
5
24
C.
5
8
D.
13
8
Câu 2. Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d): 4x –
3y -5 = 0 là:
A.
5
29
B.
7
19
C.
5
19
D. 1
Câu 3. Cho ABC có: A(2 ; 6), B(0 ; 3), C(4 ; 0).
a. Độ dài đường cao AH là:
A.
5
18
B. 5 C.
7
18
D.
5
17
b.Toạ độ hình chiếu của A trên BC là:
A.
)
25
4
;
25
78
(
−
B.
)
25
78
;
25
4
(
−
C.
)
25
78
;
25
4
(
−
D. kết quả
khác
c. Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A.
013121012)13102()133103(
=+++−−
yx
B.
013121012)13102()133103(
=−+−−+
yx
C. y – 8 = 0
D. 6x – y = 0
d.Tìm toạ độ diểm M trên đường thẳng BC sao cho độ dài đường gấp khúc AMD
biết D(1 ; -1).
A. (
31
60
;
31
44
) B. (
31
44
;
31
60
) C.(
25
12
;
25
116
−
) D. kết quả
khác
Câu 1 Câu 2 Câu 3a Câu 3b Câu 3c Câu 3d
1
Câu 4. Cho hai đường thẳng (d):3x – 4y + 6 = 0và (d’): 12x + 5y – 3 = 0.
a. Góc giữa hai đường thẳng có Cosin bằng:
A. -
65
16
B.
65
56
C.
65
16
D. -
65
56
b.Phương trình đường phân giác ngoài của góc nhọn tạo bởi (d) và (d’)là:
A. 21x + 77y – 93 = 0 B. 99x – 27y + 63 = 0
C. 141x + 85y – 69 = 0 C. 171x – 45y + 9 = 0
Câu 5. Phương trình đường tròn tâm I(2 ; - 3) và tiếp xúc với trục 0x là:
A. (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 4 B. (x - 2)
2
+ (y + 3)
2
= 4
C. (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 9 D. (x + 2)
2
+ (y - 3)
2
= 4
Câu 6. Phương trình nào là phương trình đường tròn:
A. x
2
+ y
2
– 4x + 2y + 6 = 0
B. x
2
- y
2
– 4x + 2y + 6 = 0
C. - x
2
+ y
2
– 4x + 2y + 6 = 0
D. - x
2
- y
2
– 4x + 2y + 6 = 0
Câu 4a Câu 4b Câu 5 Câu 6
2
Kiểm tra hình học :15 phút
Họ và tên:.................................................
Lớp: 12C9
Câu 1. Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d): 4x – 3y -5 = 0 là:
A.
5
19
B. 1 C.
5
29
D.
7
19
Câu 2. . Khoảng cách từ điểm M(3 ; - 4 ) đến đường thẳng (d):
3
1
2
3
−
=
−
+
yx
A.
5
8
B.
13
8
C.
13
24
D.
5
24
Câu 3. Cho ABC có: A(2 ; 6), B(0 ; 3), C(4 ; 0).
b. Độ dài đường cao AH là:
A.
7
18
B.
5
17
C.
5
18
D. 5
c. Toạ độ hình chiếu của A trên BC là:
A.
)
25
4
;
25
78
(
−
B.
)
25
78
;
25
4
(
−
C.
)
25
78
;
25
4
(
−
D. kết quả
khác
c.Tìm toạ độ diểm M trên đường thẳng BC sao cho độ dài đường gấp khúc AMD
biết D(1 ; -1).
A. (
31
60
;
31
44
) B. (
31
44
;
31
60
) C.(
25
12
;
25
116
−
) D. kết quả khác
d. Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A.
013121012)13102()133103(
=+++−−
yx
B.
013121012)13102()133103(
=−+−−+
yx
C. y – 8 = 0
D. 6x – y = 0
Câu 1 Câu 2 Câu 3a Câu 3b Câu 3c Câu 3d
3
Câu 4. Cho hai đường thẳng (d):3x – 4y + 6 = 0và (d’): 12x + 5y – 3 = 0.
a.Phương trình đường phân giác ngoài của góc nhọn tạo bởi (d) và (d’)là:
A. 21x + 77y – 93 = 0 B. 99x – 27y + 63 = 0
C. 141x + 85y – 69 = 0 C. 171x – 45y + 9 = 0
b. Góc giữa hai đường thẳng có Cosin bằng:
A. -
65
16
B.
65
56
C.
65
16
D. -
65
56
Câu 5. Phương trình nào là phương trình đường tròn:
E. x
2
+ y
2
– 4x + 2y + 6 = 0
F. x
2
- y
2
– 4x + 2y + 6 = 0
G. - x
2
+ y
2
– 4x + 2y + 6 = 0(x - 2)
2
+ (y + 3)
2
= 4
H. - x
2
- y
2
– 4x + 2y + 6 = 0
Câu 6. Phương trình đường tròn tâm I(2 ; - 3) và tiếp xúc với trục 0x là:
A. (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 4 B. (x - 2)
2
+ (y + 3)
2
= 4
C. (x + 2)
2
+ (y – 3)
2
= 9 D. (x + 2)
2
+ (y - 3)
2
= 4
Câu 4a Câu 4b Câu 5 Câu 6
4