Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Ôn tập di truyền và biến dị cấp phân tử 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.7 KB, 9 trang )

Câu 1. Một gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần và trên mỗi bản mã sao có
10 ribôxôm trượt không lặp lại. Số phân tử prôtêin bậc 1 được tổng hợp là:
A. 120
B.

140

C.

160

D.

180

Câu 2.

Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân
đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại
nu của gen sau đột biến là:

A.

A=T= 600; G=X=900

B.

A=T= 900; G=X = 600

C.


A=T= 599; G=X = 900

D.

A=T=1050; G=X=450

Câu 3.

Đột biến trong cấu trúc của gen

A.

đòi hỏi một số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình.

B.

được biểu hiện ngay ra kiểu hình.

C.

biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến.

D.

biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử

Câu 4.

Vị trí và chức năng vùng điều hoà của gen cấu trúc là:


A.

nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc, tiếp nhận enzim sao mã, kiểm soát phiên mã và kết
thúc phiên mã.

B.

nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá
trình phiên mã.

C.

nằm ở đầu 3' , của mạch mã sao của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá
trình phiên mã.

D.

nằm ở đầu 3' , của mạch mã gốc của gen và mang thông tin mã hoá các axit amin

Câu 5.

Giai đoạn hoạt hóa axitamin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

A.

Tế bào chất

B.

Màng nhân


C.

Nhân con

D.

Nhân


Câu 6.

Cơ thể mang đột biến biểu hiện thành kiểu hình đột biến gọi là....

A.

tiền đột biến.

B.

đột biến xôma.

C.

đột biến giao tử.

D.

thể đột biến.


Câu 7.

Sau đột biến, chiều dài số của gen không thay đổi nhưng số liên kết hydrô giảm 1,
đây có thể là dạng đột biến gì :

A.

Thêm một cặp nuclêôtit.

B.

Mất một cặp nuclêôtit .

C.

Thay thế một cặp nuclêôtit .

D.

Đảo vị trí các cặp nuclêôtit .

Câu 8.

Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm
10,2 ăngstrong và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường
phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp hai lần là

A.

A= T=1074 ; G=X=717


B.

A= T =1080 ; G = X=720

C.

A= T=1432 ; G =X=956

D.

A= T =1440 ; G =X =960

Câu 9.

Một gen có chiều dài phân tử là 10200 ăngstron, số lượng nuclêôtit A chiếm 20%, số
lượng liên kết Hidro có trong gen là

A.

7200

B.

600

C.

7800


D.

3600

Câu 10.

Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay
thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:

A.

A–T → X–5BU → G–5BU → G–X

B.

A–T → A–5BU → G–5BU → G–X

C.

A–T → G–5BU → X–5BU → G–X

D.

A–T → U–5BU → G–5BU → G–X

Câu 11.

Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại Nuclêôtit là: (T + X)/(A+G)= 2. Tỉ



lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là
A.

0,2

B.

2,0

C.

5,0

D.

0,5

Câu 12.

Cơ chế gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) trên AND:

A.

Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T hoặc X-G

B.

Biến đổi cặp A-T thành cặp G-X

C.


Biến đổi cặp G-X thành cặp A-T

D.

Biến đổi cặp X-G thành cặp G-X

Câu 13.

sự đa dạng và đặc thù của phân tử prôtêin và axit nuclêic được quyết định bởi:

A.

Số lượng thành phần của các đơn phân

B.

Số lượng, thành phần của các nguyên tố tham gia vào cấu trúc

C.

Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các đơn phân

D.

Số lượng, thành phần của các nguyên tố tham gia

Câu 14.

Những điểm khác nhau cơ bản giữa ADN và ARN là:

I. Số lượng mạch, số lượng đơn phân.
II. Cấu trúc của 1 đơn phân khác nhau ở đường; trong ADN có T không có U còn
trong ARN thì ngược lại.
III. Về liên kết giữa H3PO4 với đường C5.
IV. Về liên kết hidro và nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.

A.

I, II, III, IV.

B.

I, II, IV.

C.

I, III, IV.

D.

II, III, IV.

Câu 15.

Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN
mới liên tục là:

A.

một mạch đơn ADN bất kì


B.

mạch đơn có chiều 3’ → 5’

C.

mạch đơn có chiều 5’ → 3’

D.

trên cả hai mạch đơn


Câu 16.

Một gen có chiều dài 2992 A0 , có hiệu số giữa 2 loại nuclêôtit X – T = 564. Sau đột
biến số liên kết hiđrô của gen là 2485. Số liên kết hiđrô của gen trước khi đột biến là:

A.

2482

B.

3836

C.

2485


D.

2484

Câu 17.

Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến xôma:

A.

Đột biến xôma xảy ra trong nguyên phân.

B.

Đột biến xôma phát sinh ở một tế báo sinh dục rồi được nhân lên trong một mô.

C.

Đột biến xôma phát sinh ở một tế bào sinh dưỡng nhưng không thể di truyền qua
sinh sản hữu tính.

D.

Nếu là đột biến trội nó sẽ biểu hiện ở một phần cơ thể tạo nên thể khảm.

Câu 18.

Cấu trúc của Operon Lac ở tế bào nhân sơ bao gồm:


A.

gen điều hoà, vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc.

B.

Vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc: GenZ - gen Y - genA.

C.

Vùng vận hành, các gen cấu trúc.

D.

Vùng điều hoà, các gen cấu trúc.

Câu 19.

Ý nào đúng khi nói về những bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử và
tế bào :

A.

Đột biến là những cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ra kiểu hình

B.

Đột biến là những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST

C.


Thể đột biến là những cá thể mang đột biến

D.

Thể đột biến là những cá thể mang vật chất di truyền bị biến đổi được biểu hiện ra
kiểu hình

Câu 20.

A.

Cho các đặc điểm về quá trình tự nhân đôi ADN
(1) thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
(2) AND polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’
(3) Từ 1ADN mẹ tạo ra 2ADN con giống nhau và giống mẹ.
(4) Có sự tham gia của nhiều loại AND polimeraza giống nhau
(5) Quá trình nhân đôi bắt đầu ở nhiều vị trí trên phân tử AND.
Số đặc điểm giống nhau giữa sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là:
1


B.

2

C.

3


D.

4

Câu 21.

Phát biểu nào không đúng về đột biến gen ở sinh vật nhân thực?

A.

Tần số đột biến gen ở mỗi gen trong tự nhiên thường rất nhỏ, chỉ khoảng 10-6 – 104.

B.

Đột biến gen trong tế bào sinh dưỡng có thể được di truyền qua thế hệ sau nhờ quá
trình sinh sản hữu tính.

C.

Đột biến gen có thể xảy ra ở gen trong nhân và gen trong tế bào chất.

D.

Đột biến gen phát sinh trong tế bào sinh dục và tế bào sinh dưỡng.

Câu 22.

Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 510 nm và có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen A bị đột biến điểm
thành alen a có chiều dài không đổi và có số liên kết hidro 3901. Gen A đã bị đột
biên dạng :


A.

Thay thế cặp A - T bằng cặp G- X

B.

Thay thế cặp G - X bằng cặp A -T

C.

Mất một cặp nucleotit

D.

Thay thế cặp G - X bằng X - G

Câu 23.

Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit . Vùng trình tự
nucleotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen có chức năng

A.

mang tín hiệu mở đáu của quá trình dịch mã

B.

mang tín hiệu kết thúc của quá trình phiên mã


C.

mang tín hiệu kết thúc của quá trình dịch mã

D.

mang tín hiệu mở đầu của quá trình phiên mã

Câu 24.

Một gen có chiều dài 4080A0 và có hiệu số % A với một loại nuclêôtit khác = 10%.
Số nuclêôtit mỗi loại của gen là:

A.

A=T= 900 ; G=X = 600

B.

A=T= 600 ; G=X = 900

C.

A=T= 480 ; G=X = 720

D.

A=T= 720 ; G=X = 480

Câu 25.

A.

Quá trình dịch mã là
là sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ADN mạch đơn sang phân tử ARN mạch


đơn.
B.

là sự truyền thông tin di truyền từ phân tử ARN mạch đơn sang phân trư ADN mạch
kép.

C.

mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự các axit amin trong
chuỗi pôlipeptit.

D.

là sự sao chép nguyên bản thông tin cấu trúc của ADN sang phân tử ARN mạch đơn.

Câu 26.

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

A.

ADN.

B.


ribosom.

C.

tARN

D.

mARN

Câu 27.

Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG
và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN
trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở thành mARN
trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon được lắp ráp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ
tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi
polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?

A.

10 loại.

B.

120 loại.

C.


24 loại.

D.

60 loại.

Câu 28.

Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số T chiếm 20%, thì

A.

ADN này dài 10200 Ǻ v ới A = T = 600, G = X = 900.

B.

ADN này dài 5100 Ǻ v ới A = T = 600, G = X = 900.

C.

ADN này dài 10200 Ǻ v ới G = X = 600, A = T = 900.

D.

ADN này dài 5100 Ǻ v ới G = X = 600, A = T = 900.

Câu 29.

Trên mạch 1 của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là (A + G)/(T + X) = 2 . Tỉ
lệ này ở mạch 2 của phân tử ADN nói trên là


A.

0,2

B.

2,0

C.

5,0

D.

0,5


Câu 30.

Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là

A.

5'AUG3'.

B.

3'XAU5'.


C.

5'XAU3'.

D.

3'AUG5'.

Câu 31.

Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến
xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.

Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị
tái bản.

B.

Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các
nuclêôtit trên phân tử mARN.

C.

Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả
các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

D.


Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các
nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.

Câu 32.

Các tế bào da và các tế bào dạ dày của cùng một cơ thể khác nhau chủ yếu vì

A.

chứa các gen khác nhau.

B.

sử dụng các mã di truyền khác nhau.

C.

có các riboxom đặc thù.

D.

các gen biểu hiện khác nhau.

Câu 33.

Gen A có 2880 liên kết hiđrô và có số nuclêôtít loại A = 720. Gen A bị đột biến
thành gen a làm tăng 1 liên kết hiđrô nhưng chiều dài gen không đổi. Số nuclêôtít
mỗi loại trong gen a là

A.


A = T = 720; G = X = 480.

B.

A = T = 722; G = X = 478.

C.

A = T = 719; G = X = 481.

D.

A = T = 482; G = X = 718.

Câu 34.

Chiều dài của 1gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ là 5100A0. Do đột biến thay thế 1 cặp
nuclêôtit tại vị trí thứ 700 làm bộ 3 mã hoá tại đây trở thành bộ 3 không qui định
axitamin nào. Loại đột này đã ảnh hưởng đến bao nhiêu axitamin:

A.

Mất 267 aa trong chuỗi pôlipeptit.

B.

Mất 266 aa trong chuỗi pôlipeptit.



C.

Mất 1 aa trong chuỗi pôlipeptit.

D.

Có 1 aa bị thay thế ở chuỗi pôlipeptit.

Câu 35.

Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một
cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B
một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:

A.

A = T = 250; G = X = 390.

B.

A = T = 251; G = X = 389.

C.

A = T = 610; G = X = 390.

D.

A = T = 249; G = X = 391.


Câu 36.

Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác loại thì

A.

chỉ bộ ba có nuclêôtít thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi.

B.

toàn bộ các bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi.

C.

nhiều bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi.

D.

các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtít bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.

Câu 37.

Nội dung nào sau đây sai ?

A.

Đột biến xôma có thể nhân lên qua sinh sản sinh dưỡng nhưng không thể di truyền
qua sinh sản hữu tính.

B.


Đột biến tiền phôi có thể tồn tại tiềm ẩn trong cơ thể và truyền lại cho thế hệ sau
bằng sinh sản hữu tính.

C.

Khi vừa phát sinh, các đột biến gen sẽ biểu hiện ra thành kiểu hình gọi là thể đột
biến.

D.

Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, qua thụ tinh sẽ đi
vào hợp tử.

Câu 38.

Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtít này bằng một cặp nuclêôtít khác loại thì

A.

các bộ ba từ vị trí cặp nuclêôtít bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.

B.

nhiều bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi.

C.

chỉ bộ ba có nuclêôtít thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi.


D.

toàn bộ các bộ ba nuclêôtít trong gen bị thay đổi.

Câu 39.

Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào
1. số lượng gen có trong kiểu gen.
2. đặc điểm cấu trúc của gen.
3. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến.


4. sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường.
Phương án đúng là
A.

(1), (2).

B.

(3), (4)

C.

(2), (4).

D.

(2), (3).


Câu 40.

Đột biến gen là những biến đổi

A.

vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.

B.

trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.

C.

trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nuclêôtit tại một điểm nào đó
trên ADN.

D.

trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit tại một điểm nào
đó trên ADN.



×