Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

thpt hong ngu 2 dong thap hoa hoc lan 1 nam 2017 file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.21 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2
TỔ: HÓA – SINH – CN-TD

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017
MƠN HĨA HỌC

Câu 1: Fe bị ăn mịn điện hố khi tiếp xúc với kim loại M, để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là
A. Cu

B. Mg

C. Al

D. Zn

Câu 2: Canxi kim loại được điều chế bằng cách nào sau đây:
A. Dùng H2 khử CaO ở t0 cao

B. Dùng K đẩy Ca2+ ra khỏi dd CaCl2

C. Điện phân nóng chảy hợp chất CaCl2

D. Điện phân dung dịch CaCl2

Câu 3: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là:


A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 4: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.

B. kết tủa trắng xuất hiện.

C. bọt khí bay ra.

D. bọt khí và kết tủa trắng

Câu 5: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại?
A. Cu2+, Mg2+, Pb2+

B. Cu2+, Ag+, Na+

C. Sn2+, Pb2+, Cu2+

D. Pb2+, Ag+, Al3+

Câu 6: Cho 0,3 mol Al vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,5 mol Cu(NO 3)2 và 0,3 mol AgNO3.
Sau phản ứng thu được rắn A. Thành phần số mol trong rắn A là:
A. Ag (0,3 mol)


B. Cu (0,2 mol)

C. Ag (0,3 mol), Cu (0,3 mol)

D. Ag (0,3 mol), Cu (0,5mol).

Câu 7: Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63s23p63d64s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần
hồn các ngun tớ hóa học.
A. Sớ thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB

B. Sớ thứ tự 25, chu kỳ 3, nhóm IIB

C. Sớ thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA

D. Sớ thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm VIIIA

Câu 8: Trong các câu sau đây, câu nào khơng đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Crom có những tính chất hóa học giớng nhơm
D. Crom có những hợp chất giớng hợp chất của S
Trang 1 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Câu 9: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?
A. FeO + HCl

B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng

C. FeCO3 + HNO3 lỗng


D. Fe + Fe(NO3)3

Câu 10: Cation R 2+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3p6 .Ngun tử R là
A. K

B. Ca

C. Na

D. Mg

Câu 11: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl 2,
AlCl3, KCl, FeCl2 bằng phương pháp hóa học, có thể dùng
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch NH3.

C. dung dịch Na2CO3. D. quỳ tím.

Câu 12: Hồ tan m gam Nhơm kim loại vào dung dịch HCl có dư thu được 3,36 lít khí (ở
đktc). Giá trị m là:
A. 7,2gam

B. 2,7gam

C. 4,05 gam

D. 3,6gam


Câu 13: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Ngun tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngồi cùng
B. Ngun tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 14: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong
sinh hoạt nông thơn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. phát triển chăn nuôi.
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tinh bột?
A. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
B. Có phản ứng tráng bạc.
C. Là hỡn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin.
D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
Câu 16: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n.

B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n,(C6H10O5)n.

D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.

Câu 17: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất:
A. CH3COOC2H5

B. CH3COOC3H7


C. C3H7COOCH3

D. C2H5COOCH3

Câu 18: Khái niệm đúng về polime là
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn
Trang 2 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khới nhỏ hơn
C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch alanin khơng làm giấy quỳ tím đổi màu.
B. Các amino axit đều tan được trong nước.
C. Tất cả các aminoaxit trong phân tử chỉ gờm một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH
D. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính.
Câu 20: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
Câu 21: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với
V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml

B. 150 ml

C. 200 ml


D. 250 ml

Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo th́c súng khơng khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 23: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy bao nhiêu đipeptit?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24: Hiđro hố hồn tồn m(gam) triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89gam tristearin
(glixerol tristearat). Giá trị m là

A. 84,8gam

B. 88,4gam

C. 48,8gam

D. 88,9gam

Câu 25: Hoà tan hồn tồn 2,17 gam hỡn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam ḿi. Giá trị của m là
A. 9,27.

B. 5,72.

C. 6,85.

D. 6,48.

Trang 3 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Câu 26: Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí
(đktc). Trung hịa 1/10 dd X thì thể tích HCl 0.1M cần dùng là
A. 0,6 lit.

B. 0,3 lit.

C. 0,06 lit.

D. 0,8 lit.


Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đớt FeS2 trong khơng khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, sớ thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 28: Cho 4,68g một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. K

B. Ba

C. Ca

D. Na

Câu 29: Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe(III) nào dưới đây là đúng nhất
A. Hợp chất Fe2O3 là oxit axit, chỉ có tính oxi hóa

B. Hợp chất Fe(OH)3 chỉ có tính khử
C. Hợp chất FeCl3 chỉ có tính oxi hóa
D. Hợp chất Fe2(SO4)3 chỉ có tính oxi hóa
Câu 30: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :

Phát biểu sau đây đúng là
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
Trang 4 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


D. X là khí CO2; Y là dung dịch gờm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
Câu 31: Hịa tan hồn tồn hỡn hợp gờm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch
hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X
vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 29,24

B. 30,05

C. 28,70

D. 34,10

Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO 3 đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z
phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 1,97 gam
kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ

chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là
A. 8,64

B. 3,24

C. 6,48

D. 9,72

Câu 33: Đớt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng thu được 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 1,12 lít

D. 4,48 lít

Câu 34: Hai chất hữu cơ X và Y,thành phần ngun tớ đều gờm C, H, O, có cùng sớ ngun
tử cacbon (MX < MY). Khi đớt cháy hồn tồn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2O
bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gờm X và Y phản ứng hồn tồn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp
ban đầu là
A. 39,66%.

B. 60,34%.

C. 21,84%.


D. 78,16%.

Câu 35: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4).
Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa?
A. 1, 3, 4

B. 3, 4

C. 1, 4

D. 4

Câu 36: Cho 11,5g hỗn hợp gồm metyl amin, anilin, glyxin tác dụng vừa đủ với 0,2 mol
dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6

B. 18,8

C. 7,3

D. 16,8

Câu 37: Chất X có cơng thức phân tử C6H8O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl
ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với
HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T khơng có đờng phân hình học.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
Trang 5 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất



D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được
m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai
axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m 2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO 2
và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 11,6.

B. 16,2.

C. 10,6.

D. 14,6

Câu 39: Hợp chất X có thành phần gờm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360
ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đớt cháy hồn tồn 6,9
gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO 2. Biết X có cơng thức phân tử
trùng với cơng thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2

B. 12,3

C. 11,1

D. 11,4

Câu 40: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu.
Thủy phân hồn tồn m gam hỡn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam

glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là
A. 77,6

B. 83,2

C. 87,4

D. 73,4

Trang 6 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Đáp án
1-A
11-A
21-A
31-B

2-C
12-B
22-B
32-A

3-B
13-B
23-D
33-D

4-B
14-B

24-B
34-C

5-C
15-B
25-A
35-C

6-C
16-B
26-A
36-B

7-A
17-D
27-A
37-A

8-B
18-D
28-A
38-D

9-C
19-C
29-D
39-B

10-B
20-A

30-D
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Fe bị oxi hóa khi ghép với kim loại có tính khử yếu hơn => tạo thành pin điện với Fe là
Anot(-) => Cu
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án B
Xuất hiện ăn mịn điện hóa khi đờng thời có 3 điều kiện :
+) Có 2 điện cực khác nhau về bản chất.
+) 2 điện cực cùng nhúng vào 1 dung dịch chất điện ly
+) 2 điện cực nối trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn.
Các thí nghiệm thỏa mãn : 2 ; 4.
Câu 4: Đáp án B
Phản ứng : Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
Câu 5: Đáp án C
Dựa vào dãy điện hóa kim loại, Kim loại đứng sau Zn thì ḿi của nó đều bị Zn khử thành
kim loại.
Câu 6: Đáp án C
Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
0,1 ← 0,3 →

0,3

2Al + 3Cu(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Cu
0,2 → 0,3




0,3

Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án B
B Sai. Vì Cr tạo Cr(OH)3 là oxit lưỡng tính.
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án B
R2+ có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3d6
=> R có cấu hình e lớp ngồi là 4s2
Vậy cấu hình e hoàn chỉnh của R là : 1s22s22p63s23p64s2 => Ca.
Trang 7 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Câu 11: Đáp án A
Nếu dùng dung dịch NaOH :
+) MgCl2 : Kết tủa trắng không đổi màu theo thồi gian để ngồi khơng khí
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
+) AlCl3 : Kết tủa keo trắng rồi tan.
AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
+) KCl : khơng có hiện tượng gì.
FeCl2 : kết tủa trắng hóa nâu đỏ trong khơng khí
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
Fe(OH)2 + ẵ H2O + ẳ O2 → Fe(OH)3
Câu 12: Đáp án B
Al + 3HCl → AlCl3 + 1,5H2
0,1 ←

0,15 mol


=> m = 2,7g
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
C sai vì : VD : axit glutamic có 2 –COOH và 1 –NH2 ; Lysin có 1 –COOH và 2 –NH2.
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp : So sánh tính bazơ của các amin
(Rthơm)3N < (R thơm)2NH < RthơmNH2 < NH3 < Rno NH2 < (Rno)2NH < (Rno)3N
Chú ý rằng với gốc Rno càng cồng kềnh thì ảnh hưởng khơng gian của nó càng lớn làm
cản trở quá trình H+ tiến lại gần nguyên tử N nên (Rno)2NH < (Rno)3N sẽ khơng cịn đúng nữa.
Câu 21: Đáp án A
Xét tổng quát : Y + HCl = (X + NaOH) + HCl
Có nX = 0,15 mol (Do 2 chất đều có M = 89g)
Ta có : nX + nNaOH = nHCl
=> 0,15 + 0,001V = 0,25
=> V = 100 ml
Trang 8 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Câu 22: Đáp án B
(a) Sai. Hidro hóa hồn tồn Glucozo tạo Sorbitol
(c) Sai. Vì Xenlulozo trinitrat khơng dùng để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Sai. Aminopectin có cả liên kết a-1,6-glicozit.
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Câu 23: Đáp án D
G-G ; A-A ; G-A ; A-G

Câu 24: Đáp án B
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5
(Mol)

0,1



0,1

=> m = 88,4g
Câu 25: Đáp án A
bảo toàn H : nHCl = 2nH2 = nCl (muối) = 0,2 mol
=> mmuối = mKL + mCl (muối) = 9,27g
Câu 26: Đáp án A
Tổng quát : M + nH2O → M(OH)n + 0,5nH2
=> nOH = 2nH2 = 0,6 mol
Vậy 1/10 dung dịch trên cần nHCl = nOH = 0,06 mol
=> Vdd HCl = 0,6 lit
Câu 27: Đáp án A
Các thí nghiệm thỏa mãn : (c), (e), (h)
Câu 28: Đáp án A
Tổng quát : M + nH2O → M(OH)n + 0,5nH2
(Mol)

0,06

=> MM = 39n
Với n = 1 thì MM = 39g (Kali)
Câu 29: Đáp án D

Câu 30: Đáp án D
Cho từ X vào D thì lúc đầu có ngay kết tủa => Loại A
Có khoảng kết tửa khơng tăng về lượng sau đó kết tủa giảm
=> Loại B và C
Câu 31: Đáp án B
nFe = 0,05 mol ; nCu = 0,025 mol
nH+ = 0,25 mol ; nNO3 = 0,05 ; nCl = 0,2 mol
Trang 9 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O
Mol

0,05 →0,2 → 0,05 → 0,05
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

Mol 0,025 → 0,05



0,05

X gồm : 0,05 mol Fe2+ ; 0,025 mol Cu2+ ; 0,05 mol H+ ; 0,2 mol ClKhi cho AgNO3 dư vào X :
3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O
Mol 0,0375 ← 0,05
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag
Mol 0,0125 →

0,0125


Ag+ + Cl- → AgCl
Mol

0,2 → 0,2

Vậy kết tủa gồm : 0,0125 mol Ag và 0,2 mol AgCl.
=> m = 30,05g
Câu 32: Đáp án A
Vì ći cùng chỉ cịn 1 chất rắn duy nhất nên chắc chắn đó là Fe 2O3 và hỡn hợp Z chứa ion
Al3+ ; Fe2+ ; Fe3+.
Ta có : a = 0,02 mol (bảo tồn Fe)
Gọi sớ mol Fe2+ và Fe3+ lần lượt là x và y. Ta có :
x + y = 0,02 ; 90x + 107y = 1,97g (Do kết tủa gồm Fe(OH)2 và Fe(OH)3 )
=> x = y = 0,01 mol
Bảo toàn e : 3nAl + 2Fe2+ + 3nFe3+ = nAg = 0,08 mol
=> mAg = 8,64g
Câu 33: Đáp án D
Este no đơn chức mạch hở có CTTQ là CnH2nO2 khi đớt cháy tạo nCO2 = nH2O
=> nCO2 = 0,2 mol => VCO2 = 4,48 lit.
Câu 34: Đáp án C
X và Y đốt cháy thu được nCO2 = nH2O
=> X và Y có dạng : CnH2nOt (X và Y cùng sớ C)
Có : nAg = 0,26 mol > 2nhh
=> n = 1 và 2 chất là HCHO và HCOOH
HCHO → 4Ag
HCOOH → 2Ag
Trang 10 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


=> nHCHO + nHCOOH = 0,1 và nAg = 4nHCHO + 2nHCOOH = 0,26 mol

=> nHCHO = 0,03 ; nHCOOH = 0,07 mol.
%mHCHO = 21,84%
Câu 35: Đáp án C
Câu 36: Đáp án B
Các chất trong hỡn hợp đều có dạng : A-NH2 + HCl → A-NH3Cl
Bảo tồn khới lượng : mhh + mHCl = m = 18,8g
Câu 37: Đáp án A
X → Y + 2Z
Z → dimetyl ete
=> Z là CH3OH
=> X là este 2 chức : C2H2(COOCH3)2
Y : C2H2(COONa)2
Vì T + HBr tạo 2 sản phầm là đồng phân cấu tạo của nhau
=> T phải là : CH2=C(COOH)2
=> T khơng có đờng phân hình học.
Câu 38: Đáp án D
Đớt cháy Y thu được CO2 và H2O
=> nC : nH = 0,3 : 0,8 = 3 : 8
Mặt khác X mạch hở + NaOH → Y + 2 muối hữu cơ
=> Y là ancol 2 chức. Và Y không phản ứng với Cu(OH)2
=> Y khơng có 2 nhóm OH kề nhau
Y : HO-CH2-CH2-CH2-OH.
=> nY = nCO2 : 3 = 0,1 mol => nNaOH = 2nY = 0,2 mol
Bảo tồn khới lượng : mX + mNaOH = mY + mmuối
=> mX = 14,6g
Câu 39: Đáp án B
Khi đốt cháy X : nO2 = 0,35 mol ; nCO2 = 0,35 mol
Bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O
=> nH2O = 0,15
Bảo toàn O : nO(X) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,15 mol

=> nC : nH : nO = 0,35 : 0,3 : 0,15 = 7 : 6 : 3
X có CTPT trùng với CTĐGN là C7H6O3.
Có : nX = 0,05 mol ; nNaOH bđ = 0,18 mol => nNaOH pứ = 0,15 mol = 3nX
Trang 11 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


=> X là este của phenol : HCOOC6H4OH
Vậy chất rắn khan sau phản ứng gồm :
0,03 mol NaOH ; 0,05 mol HCOONa ; 0,05 mol C6H4(ONa)2
=> m = 12,3g
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp : bài toàn thủy phân peptit :
(*)Thủy phân trong H2O ( H+ , OH- ) → a - aa ban đầu
Ax + (x – 1) H2O → x. A
- Số pt H2O = số lk peptit
- BTKL : mpeptit + mH2O = maa ban đầu
- Lời giải :
X và Y có sớ mol lần lượt là x và y
=> nGly = 2x + 2y = 0,4 mol
Và nAla = 2x + y = 0,32 mol
=> x = 0,12 ; y = 0,08
m = 83,2g

Trang 12 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất



×