Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

thpt chuyen phan boi chau nghe an mon hoa hoc lan 1 nam 2017 file word co loi giai chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.19 KB, 11 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – 2017
Mơn: HĨA HỌC – Lần 1
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm).

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein

B. Gly – Ala

C. Glyxin

D. Anbumin

Câu 2: Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là :
A. polietilen (PE)

B. Poli(vinyl clorua) (PVC)

C. nilon – 6,6

D. Cao su thiên nhiên

Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng ?
A. Etyl axetat

B. Phenylamoniclorua C. Alanin


D. Anilin

Câu 4: Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Tính khử

B. Tính oxi hóa

C. Tính axit

D. Tính bazơ

Câu 5: Vinyl axetat là chất nào sau đây
A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. CH3COOC2H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C17H35COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

C. Các este rất ít tan trong nước

D. Một số este được dùng làm chất dẻo

Câu 8: Chất nào sau đây có nhiều trong thân cây mía?
A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Saccarin

Câu 9: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Etyl amin

B. Metyl amin

C. Trimetyl amin

D. Đimetyl amin

C. Protein

D. Glyxin


Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit ?
A. Etyl amin

B. Anilin

Câu 11: Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là :
A. Cu

B. Ag

C. Fe

D. K

Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm q tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch glyxin

B. Dung dịch lysin

C. Dung dịch alanin

D. Dung dịch axit glutamic

Trang 1 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Câu 13: Cho các chất glixerol; triolein; dung dịch glucozơ; lòng trắng trứng; metylfomiat. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 2


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất dẻo là những vật liệu có tính dẻo.
B. Tơ visco, xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp.
C. Cao su thiên nhiên là polime của isopen.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
Câu 15: Cho m gam triolein ((C17H33COO)3C3H5 ) tác dụng hoàn toàn với H 2 dư thu được (m
+ 0,3) gam chất X. Nếu cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu
được a gam muối. Giá trị của a là :
A. 45,6

B. 45,9

C. 48,3

D. 48,0

Câu 16: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong
các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt

B. Bột than

C. Nước


D. Bột lưu huỳnh

Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe2(SO4)3 là:
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.
(2) Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vất có thành phần nguyên tố giống nhau.
(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu trong khơng khí mà khơng bị ôi thiu.
(5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa
(6) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ còn được gọi là đường nho

B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ
C. Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là saccrozơ
D. Chất được dùng chế tạo thuốc súng khơng khói và chế tạo phim ảnh là xenlulozơ
Câu 20: Khi thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozo rồi đem toàn bộ sản phầm thực hiện
tráng gương thu được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
Trang 2 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


A. 10,8

B. 21,6

C. 32,4

D. 43,2

Câu 21: Thủy phân peptit Gly – Ala –Phe – Gly – Ala – Val thu được bao nhiêu đipeptit
chứa Gly ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22: Cho các chất: Glyxin; axit glutamic; ClH 3NCH2COOH; Gly – Ala. Số chất tác dụng
được với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ tương ứng 1:2 là:
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại.
(2) Kim loại có bán kính ngun tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim.
(3) Tính dẫn điện của Ag> Cu> Au> Al > Fe.
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe.
Số phát biểu luôn đúng là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,
thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :
A. 44,65

B. 50,65

C. 22,30

D. 22,35


Câu 25: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch
hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2 ;
3,69 gam H2O và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất X là :
A. Propylamin

B. Etylamin

C. Metylamin

D. Butylamin

Câu 26: Xà phịng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (M X < MY) cần 250 ml
dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng
đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 67,68%

B. 60,00%

C. 54,88%

D. 51,06%

Câu 27: Hợp chất hữu cơ E mạch hở, có cơng thức phân tử C 6H10O5, tác dụng với dung dịch
NaOH dư theo sơ đồ : E + 2 NaOH 2 X + H2O. Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính
chất trên là :
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 28: Este X được điều chế từ α – aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơn của X so với
hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M sau đó cơ cạn dung
dịch thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau đó cơ cạn thu đưcọ chất rắn G
(q trình cơ cạn khơng xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắn G là
Trang 3 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


A. 11,15 gam

B. 32,13 gam

C. 32,01 gam

D. 27,53 gam

Câu 29: Peptit X bị thủy phần theo phương trình phản ứng X+ 2H2O → 2 Y + Z (trong đó Y và
Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn tồn
m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O 2 (đktc), thu được 2,64 gam CO 2; 1,26 gam H2O và 224 ml
khí N2 (đktc). Biết Z có cơng thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là:
A. Lysin

B. Axit glutamic

C. Glyxin

D. Alanin


Câu 30: Cho m gam hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T
(đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp B gồm các muối của
Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem
hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít
khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam A, thu được 4,095 gam nước. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0

B. 6,6

C. 7,0

D. 7,5

Câu 31: Đung m gam chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O ; MX < 250, chỉ có một loại
nhóm chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Trung hịa
lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y, Z và 18,34 gam hỗn hợp 2 muối khan (trong đó có
một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T.
B. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.
C. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau.
D. Axit T có 2 liên kết đơi trong phân tử.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các α - aminoaxit
có dạng H2N – CxHy – COOH ) bằng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng, thu được chất rắn khan Y có khối lượng lơn hơn khối lượng của X là 219,5 gam. Số liên
kết peptit trong một phân tử X là :
A. 16


B. 17

C. 15

D. 18

Câu 33: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z, T có cùng CTPT C2H4O2. Biết
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc B. Z có nhiệt độ sơi cao hơn X
C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

D. Z tan tốt trong nước.

Trang 4 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Câu 34: Chất X có cơng thức phân tử C 2H7NO3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được muối Y (MY > 100) và khí Z là q tím chuyển màu xanh. Khí Z là :
A. Etylamin

B. Amoniac

C. Metylamin

D. Khí cacbonic

Câu 35: Cơng thức phân tử của peptit mạch hở có 4 liên kết peptit được tạo thành từ α –

amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có dạng
A. CnH2n-3O6N5

B. CnH2n-2O5N4

C. CnH2n-6O6N5

D. CnH2n-6O5N4

Câu 36: Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có cơng thức phân tử C 8H8O2. Biết 1 mol X tác
dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

Câu 37: Este hai chức X có cơng thức phân tử C 6H10O4 được tạo từ axit và ancol đều có
mạch cacbon khơng phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là?
A. 14

B. 13

C. 12

D. 11

Câu 38: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là:
A. 5,40

B. 5,60

C. 3,36

D. 5,32

Câu 39: Cho 37,44 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) vào dung dịch X chức 84,6 gam
Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch khơng
màu có khối lượng giảm so với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là?
A. Mg

B. Ca

C. K

D. Be

Câu 40: Hai hợp chất hữu cơ X, Y (đều chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức), M X =
76 có vịng benzen. Cho 1,14 gam X tác dụng với Na dư, thu được 336 ml H 2 (đktc). Chất Z
(có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) được tạo thành khi cho X tác dụng
với Y. Đốt cháy hoàn tồn1,12 gam Z cần 1,288 lít O 2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ
mol tương ứng là 11 : 6. Mặt khác 4,48 gam Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
0,2 M. Số công thức cấu tạo phù hợp của Z là :
A. 8

B. 4


C. 6

D. 9

Trang 5 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Đáp án
1-D
11-D
21-B
31-A

2-A
12-B
22-C
32-C

3-D
13-B
23-A
33-A

4-A
14-A
24-A
34-C

5-B
15-C

25-C
35-A

6-C
16-D
26-C
36-B

7-D
17-C
27-B
37-A

8-C
18-B
28-C
38-A

9-C
19-C
29-C
39-C

10-D
20-D
30-A
40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D

Anbumin là protein nên có phản ứng màu biure
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án D
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
C6H5NH3+Cl- + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O
H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
(C17H33COO)3C3H5 là chất béo no nên là chất rắn ở nhiệt độ thường
Câu 7: Đáp án D
Một số este được dùng để tổng hợp chất dẻo
Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án D
2K + 2H2O → 2KOH + H2
Câu 12: Đáp án B
Lysin có nhiều nhóm NH2 hơn nhóm COOH nên dung dịch lysin có tính kiềm, làm q tím
hóa xanh.
Câu 13: Đáp án B
Glixerol và glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau có khả năng hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ
thường.
Lòng trắng trứng có chứa protein nên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 14: Đáp án A
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Câu 15: Đáp án C
Trang 6 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất



(C17H33COO)3C3H5 + H2 → (C17H35COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5 + KOH → 3C17H35COOK + C3H5(OH)3
Ta có : n C17H35COOK = n H2 = 0,3 / 2 = 0,15 => a = 0,15. 322 = 48,3
Câu 16: Đáp án D
Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường, tạo muối HgS kết tủa: Hg + S → HgS↓
Câu 17: Đáp án C
Dung dịch Fe2(SO4)3 gồm Fe3+; SO42- và H2O
2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2
Al + 3 Fe3+ → Al3+ + 3 Fe2+
Cu + 2 Fe3+ → 2 Fe2+ + Cu2+
Fe + 2 Fe3+ → 3 Fe2+
Câu 18: Đáp án B
(2) Dầu mỡ bơi trơn máy là các hiđrocacbon nên có thành phần nguyên tố là C và H. Dẫu mỡ
động thực vật có thành phần chính là chất béo nên có thành phần nguyên tố là C, H và O
(3) Dầu mỡ động thực vất không tan trong nước nên không thể rửa sạch bằng nước.
(4) Dầu mỡ động thực vật để lâu trong khơng khí bị ơi thiu do nối đôi C=C của các gốc axit
béo không no bị oxi hóa thành các peoxit và phân hủy thành các sản phầm có mùi khó chịu.
Câu 19: Đáp án C
Chất được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm là glucozơ
Câu 20: Đáp án D
1 saccarozo + 1 H2O → 1 glucozo + 1 fructozo
n Ag = 4 n saccarozo => m = [(34,2 : 342)]. 4. 108 = 43,2 gam
Câu 21: Đáp án B
Các đipeptit chứa Gly: Gly – Ala và Phe – Gly
Câu 22: Đáp án C
NH2C3H5(COOH)2 + 2 NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + 2 H2O
ClH3NCH2COOH + 2 NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O
Gly – Ala là đipeptit nên tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2
Câu 23: Đáp án A
(1) Nguyên tố H ở nhóm IA và nguyên tố B ở nhóm IIIA là phi kim

(2) Ví dụ : Bán kính nguyên tử kim loại Li và phi kim I lần lượt là 0,123 nm và 0,133 nm
(4) Vì FeCl3 dư nên phản ứng chỉ sinh ra Fe2+ chứ không sinh ra Fe.
Câu 24: Đáp án A

Trang 7 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


 NH 2 CH 2COOH : a KOH
 NH 2CH 2COOK : a HCl ClNH3CH 2 COOH : a

→X
→ 

KCl : a + b
CH 3COOH : b
CH 3 COOK : b
 m A = 75a + 60 = 21
a = 0, 2

⇒
⇒ m = 111,5.0, 2 + 74,5.0,3 = 44, 65

32, 4 − 21
= 0,3 b = 0,1
 n A = a + b =
38
Câu 25: Đáp án C
Phản ứng đốt cháy:
O2
→ nCO 2 + nH 2O

Este no đơn chức mạch hở: C n H 2n O 2 

3

O2
→ nCO 2 +  n + ÷H 2O
Amin no, đơn, hở: C n H 2n +3 N 
2

⇒ 1,5n a min = ∑ n H 2O − ∑ n CO2 = 0, 205 − 0,1 = 0,105 ⇒ n a min = 0, 07
⇒ CM =

n CO2
nM

<

n CO2
n a min

=

0,1
< 2 ⇒ X là CH3NH2
0, 07

Câu 26: Đáp án C
M = 16, 4 : 0, 25 = 65, 6 ⇒ X là HCOOCH3 và Y là HCOOC2H5
Sử dụng đường chéo hoặc giải hệ, ta có:
n X = 0,15 ⇒ %m X = ( 0,15 : 60 ) :16, 4  .100% = 54,88%

Câu 27: Đáp án B
Từ sơ đồ phản ứng, suy ra E có dạng HO – R – COO – R – COOH
E có 2 cấu tạo thỏa mãn là :
+) HO – CH2 – CH2 – COO – CH2 – CH2 – COOH
+) HO – CH(CH3) – COO – CH (CH3) – COOH
Câu 28: Đáp án C
MX = 103 => X là NH2CH2COOC2H5
n X = 0,1; n KOH = 0,28
Ta coi tồn bộ q trình gồm hai phản ứng: X bị thủy phân trong HCl và KOH tác dụng với
HCl
=> Chất rắn G gồm ClH3NCH2COOH (0,1 mol) và KCl (0,28 mol)
=> m G = 0,1 . 111,5 + 0,28 . 74,5 = 32,01 gam
Câu 29: Đáp án C
( )
→ n O( X ) = 0, 04
Phản ứng Z + O 2 → CO 2 + H 2 O + N 2 
BTNT O

Tỉ lệ C : H : O : N = 0, 06 : 0,14 : 0, 04 : 0, 02 = 3 : 7 : 2 :1
Trang 8 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Vì Z có CTPT trùng CTĐGN nên CTPT của Z là C3H7O2N (alanin)
⇒ n Z = 0, 02 = n X ⇒ M X = 203 ⇒ M Y = ( 203 + 18.2 − 89 ) : 2 = 75 ⇒ Y là glyxin
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp: Qui đổi
 Na 2 CO3 : 0,5a
C2 H 3 NO : a

C2 H 4O 2 NNa : a O2 CO 2 :1,5a+b


NaOH

→B
→ 
CH 2 : b
CH 2 : b
H O : c
H 2 O : 2a + b
 2
 N 2 : 0,5a = 0, 0375 ⇒ a = 0, 075
Ta có: mbình tăng = 44. ( 1,5.0, 075 + b ) + 18. ( 2.0, 075 + b ) = 13, 23 ⇒ b = 0, 09
Bảo toàn H, ta có: 1,5.0, 075 + 0, 09 + c = 0, 2275 ⇒ c = 0, 025
⇒ m = 0, 075.57 + 0, 09.14 + 0, 025.18 = 5,985
Câu 31: Đáp án A
n KCl = 0, 04; n KOH pu ' = 0,16
Điều kiện M X < 250 dùng để chặn số chức của X, ta ưu tiên xét trường hợp X 2 chức:
BTNT
⇒ n T = 0, 08 
→ M T = ( 18,34 − 0, 04.74,5 ) : 0, 08 = 192 ⇒ T là KCOO – CH = CH – COOK

=> (D sai)
M Y,Z = 7,36 : 0,16 = 46 = ( 32 + 60 ) : 2 ⇒ Y và Z là CH3OH và C3H7OH (C sai)
=> X là CH3OOC – CH = CH – COOC3H7. CTPT của X là C8H12O4 (B sai, A đúng)
Câu 32: Đáp án C
X + n KOH → Y + H2O
Sử dụng ĐLBTKL, ta có
m KOH = (m Y – m X) + m H2O = 219,5 + 0,25. 18 = 224 => n KOH = 4 => n = 4 : 0,25 = 16
X có 16 mắt xích nên có 16 liên kết peptit
Câu 33: Đáp án A

X là CH3COOH; Y là HO – CH2 – CHO ; Z là HCOOCH3
A. Đúng.
B. Sai vì Z là este cịn Z là axit nên Z có nhiệt độ sơi thấp hơn X.
C. Sai vì Y là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Sai vì Z là este nên tan rất ít trong nước.
Câu 34: Đáp án C
+

X là CH 3 NH 3 HCO3

Trang 9 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


Y : Na 2CO3
+

+ NaOH
Phản ứng: CH 3 NH 3 HCO3 → 
 Z : CH 3 NH 2
Câu 35: Đáp án A
Xét chất đại diện là Gly – Gly – Gly – Gly – Gly, chất này có cơng thức phân tử là
C10H17O6N5 => Đáp án A
Hoặc peptit có 5 mắt xích nên số nguyên tử H phải lẻ, chỉ đáp án A thỏa mãn.
Câu 36: Đáp án B
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+) Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p), C6H5 – CH2 – COOH
+) Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5
Câu 37: Đáp án A
- Este tạo từ axit cacboxylic 2 chức và ancol đơn chức: có 5 cấu tạo thỏa mãn:

+) CH3 – OOC – COO – C3H7 ( n- và iso- )
+) C2H5 – OOC – COO – C2H5
+) CH3 – OOC – CH2 – COO – C2H5
+) CH3 – OOC – [CH2]2 – COO – CH3
- Este tạo từ ancol 2 chức và axit cacboxylic đơn chức: có 9 cấu tạo thỏa mãn
+) HCOO – [CH2]2 – OOC – C2H5
+) CH3COO – [CH2]2 – OOC – CH3
+) HCOO – [CH2]3 – OOC – CH3 (1,2; 2,1 và 1,3)
+) HCOO – [CH2]4 – OOCH (1,2; 1,3; 1,4 và 2,3)
=> Có tất cả 14 cấu tạo thỏa mãn X.
Câu 38: Đáp án A
Đầu tiên xảy ra phản ứng: Fe + 2Ag + → Fe 2+ + 2Ag
Từ 4 đáp án, ta suy ra được: n Fe ≤ 0,1 =

n Ag+
2

⇒ Fe hết, kim loại chỉ có Ag.

Tiếp theo xảy ra phản ứng: Fe 2+ + Ag + → Fe3+ + Ag
+) Trường hợp 1: Fe 2+ hết, tức là toàn bộ Fe bị oxi hóa thành Fe3+
Sử dụng định luật bảo tồn e: 3n Fe = n Ag ⇒

m Ag
m Fe

=

3.108
≠4

56

+) Trường hợp 2: Ag + hết, tức là toàn bộ Ag + bị khử thành Ag ⇒ 4m = 0, 2.108 = 5, 4
Câu 39: Đáp án C
Trang 10 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất


n Cu(NO3)2 = 0,45
Vì dung dịch sau phản ứng khơng màu nên Cu2+ đã phản ứng hết.
- Xét trường hợp M không tác dụng với nước.
Từ các đáp án, M là Mg hoặc Be. Hai kim loại này đều có hóa trị II.
Phản ứng: M + Cu2+ → M2+ + Cu
TGKL: (64 - MM). 0,45 = 7,62 => MM = 47,067 (loại)
- Xét trường hợp M tác dụng được với nước:
BTKL: (m Cu(OH)2↓ + m H2) – m M = 7,62 => m H2 = 7,62 + 37,44 – 0,45 . 98 = 0,96
=> n OH - = 2n H2 = 0,96.
Gọi hóa trị của M là n ta có: MM = (37,44 : 0,96). n = 39n => MM = 39 ; n = 1 => M là K
Câu 40: Đáp án D
n X = n H2 = 0, 015 ⇒ X hai chức
+) Nếu X chứa hai chức axit thì M X ≥ M ( COOH ) 2 = 90 > 76
+) Nếu X chứa hai chức ancol => X là C3H6(OH)2
Xét phản ứng đốt cháy Z ta có:
CO 2 : a
6a = 11b
a = 0, 055 BTKL( Z)
⇒
⇒

→ n O( Z) = 0, 025


 H 2 O : b 44a + 18b = 1,12 + 0, 0575.32 b = 0, 03
Tỉ lệ C : H : O = 0, 055 : 0, 06 : 0, 025 = 11:12 : 5
Z có cùng CTPT trùng CTĐGN nên Z là C11H12 O5 ⇒ n X = 0, 005
Số mol NaOH phản ứng với 1,12 gam Z là 0, 2 : 4 = 0, 01
=> Z tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2 => Z chứa hai nhóm chức COO
X tác dụng với Y nên Y không thể là phenol
=> Y là axit hai chức. Mặt khác, Y có vịng benzen ⇒ CY ≥ 8
Lại có C Z = CX + 8 ⇒ Y là C6H4(COOH)2 và X tác dụng với Y theo tỉ lệ 1:1
Z có dạng HO – C3H6 – OOC – C6H4 – COOH
+) C6H5(COOH)2 có 3 đồng phân (o, m, p)
+) HO – C3H6 – R có 3 đồng phân: HO-CH2-CH2-CH2-R; CH3-CH(OH)-CH2-R; CH3-CH(R)-CH2-OH
=> Z có 3.3 = 9 đồng phân

Trang 11 – Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất



×