Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc truong thpt ton that tungda nang lan 1 file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.6 KB, 9 trang )

Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Tôn Thất Tùng_Đà Nẵng
Câu 1: Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A.Ngâm chúng vào nước

B. Ngâm chúng trong dầu hoả

C. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

D. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất

Câu 2: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO 3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch gồm các chất
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

B. Fe(NO3)2, AgNO3

C. (NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 3: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có kh ả n ăng cho g ần
90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây d ựng, kính b ảo
hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là
A. poli(metyl metacrylat).

B. poli(acrilonitrin).

C. poli(hexametylen ađipamit).

D. poli(etylen terephtalat).


Câu 4: Cho phương trình hóa học: aFe + bH 2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a : b

A. 1 :3

B. 2 :9

C. 2 :3

D. 1 :2

Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Anilin

B. Metylamin

C. Glyxin

D. Alanin

Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-COO-C6H5

B. CH3-COO-CH=CH2

C. CH2=CH-COO-CH3

D. CH3-COO-C2H5

Câu 7: Thủy phân 100 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hiệu suất

phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 83%

B. 81%

C. 82%

D. 80%

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etylaxetat trong 130 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,48

B. 9,8

C. 9,4

D. 16,08

Câu 9: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe 2O3, CuO, Al2O3, MgO nung nóng. Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg, Fe.

B. Fe, Cu, Al2O3, MgO.

C. FeO, Cu, Al2O3, Mg.

D. Fe, Cu, Al, MgO.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 10: Y là một polisaccarit có trong tinh bột và có cấu trúc mạch không phân nhánh. Tên
gọi của Y là
A. amilopectin

B. glucozơ

C. amilozơ

D. saccarozơ

Câu 11: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng v ới dung d ịch Ca(OH) 2 dư
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.

B. 15,0.

C. 25,0.

D. 10,0.

+ NaOH
+ HCl
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin →
X 
→Y .

(X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là

A. H2N-CH(CH3)-COONa.

B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

C. ClH3N-(CH2)2-COOH.

D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. phenylamin

B. đimetylamin

C. propan-2-amin

D.propan-1-amin

Câu 14: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85
gam muối. Công thức của X là
A. H2N–CH(CH3)–COOH

B. H2N–(CH2)2–COOH

C. H2N–(CH2)3–COOH

D. H2N–CH2–COOH

Câu 15: Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ca2+


B. Zn2+

C. Cu2+

D. Ag+

Câu 16: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và bông.

B. tơ visco và tơ axetat.

C. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.

D. tơ tằm và bông.

Câu 17: Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a
mol glixerol và
A. a mol natri oleat.

B. a mol axit oleic.

C. 3a mol natri oleat. D. 3a mol axit oleic.

Câu 18: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na

B. Fe

C. Mg


D. Al

Câu 19: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số
chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 20: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 200 ml dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám
vào thanh sắt. Giá trị của x là
A. 0,625

B. 0,0625

C. 0,05

D. 0,5

Câu 21: Loại đường có nhiều trong quả nho chín là
A. fructozơ

B. saccarozơ


C. xenlulozơ

D. glucozơ

Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Etylamin, anilin, amoniac.

B. Anilin, amoniac, metylamin.

C. Anilin, metylamin, amoniac.

D. Amoniac, etylamin, anilin.

Câu 23: Thực hiện phản ứng tráng gương bằng 1,8 gam glucozơ, khối lượng Ag thu được là
A. 2,16

B. 1,08

C. 4,32

D. 3,88

Câu 24: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W

B. Cr

C. Hg


D. Pb

Câu 25: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với HCl dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,55

B. 125,5

C. 12,25

D. 12,45

Câu 26: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2

B. 2Fe+ 3Cl2

C. 2Cu + O2

D. 2Fe + 3H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + H2

2CuO

2FeCl3

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2 (là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,05

B. 0,10


C. 0,15

D. 0,25

Câu 28: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Al

B. Mg

C. Na

D. Cu

Câu 29: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi d ư, thu được 3,43 gam
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Bi ết các ph ản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 240

B. 160

C. 320

D. 480

Câu 30: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17

B. 0,78


C. 2,23

D. 1,56

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu
được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 890

B. 884

C. 888

D. 886

Câu 32: Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất bằng cách lên men glucozơ. Tính
khối lượng glucozơ cần có để thu được 23 lít ancol etylic nguyên chất. Bi ết hiệu su ất của c ả
quá trình là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml?
A. 45 kg

B. 72 kg

C. 29 kg

D. 36 kg

Câu 33: Nhúng thanh kẽm vào cốc thủy tinh chứa dung dịch HCl, sau đó nhỏ vào cốc vài

giọt dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là
A. ban đầu có bọt khí bay lên sau đó kết tủa trắng xuất hiện.
B. ban đầu có bọt khí bay lên sau đó kết tủa xanh lam xuất hiện.
C. ban đầu có bọt khí thoát ra nhanh sau đó chậm dần.
D. ban đầu có bọt khí thoát ra chậm sau đó nhanh hơn.
Câu 34: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là
A. 1,970

B. 2,364

C. 1,182

D. 3,940

Câu 35: Điện phâm dung dịch CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 3,4 A trong
2h30 phút. Dung dịch sau điện phân vẫn còn màu xanh lam. Khối lượng kim loại đồng thoát
ra ở điện ca tôt là
A. 20,29 gam

B. 6,40 gam

C. 10,15 gam

D. 3,24 gam

Câu 36: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H 2SO4
loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi ph ản ứng k ết thúc thu
được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là

A. 8,8

B. 6,6

C. 11,0

D. 13,2

Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung d ịch
NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. M ặt khác, để
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O 2 (đktc) và thu được 64,8
gam H2O. Giá trị của m là
A. 92,5

B. 107,8

C. 97,0

D. 102,4

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 38: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 262,5 gam dung dịch HNO 3 12%. Sau khi
kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 896 ml khí N 2O duy nhất (ở đktc). Cô cạn dung
dịch X thu được (5m + 6,4) gam muối khan. Kim loại M là.
A. Al

B. Mg


C. Zn

D. Fe

Câu 39: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu
được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 84,5 gam

B. 88,5 gam

C. 80,9 gam

D. 92,1 gam

Câu 40: Hóa hơi hoàn toàn 23,6 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 6,4 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11,8 gam X bằng
dung dịch NaOH dư, thu được 13,6 gam một muối hữu cơ và m gam một ancol. Giá trị của m

A. 9,2

B. 6,4

C. 6,2

D. 12,4

Đáp án
1-B
11-D

21-D
31-C

2-C
12-B
22-B
32-A

3-A
13-B
23-A
33-D

4-A
14-D
24-C
34-A

5-B
15-D
25-A
35-C

6-D
16-C
26-D
36-A

7-B
17-C

27-A
37-D

8-A
18-A
28-D
38-B

9-B
19-C
29-C
39-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Ta có: 2Fe + 6H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 ) 3 + 3SO 2 ↑ +6H 2O
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án B
n ( C6H10H8 ) =
n

100 50
0,5
= mol; n Ag = 2n Glu = 1mol ⇒ H% =
= 81%
50

162 81
81

Câu 8: Đáp án A

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-C
20-D
30-B
40-C


CH 3COOC2 H 5 + KOH → CH3COOK + CH 3OH
0,1mol →

0,1mol

Suy ra m ran = mCH3COOOC2 H5 + m KOH = 0,1.98 + 0, 03.56 = 11, 48g.
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
n O( CuO,FeO ) =

15, 2 − 13, 6
= n CO 2 = 0,1mol ⇒ m CaCO3 = 0,1.100 = 10g
16

Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án B

Câu 14: Đáp án D
Nhìn vào 4 đáp án, ta khẳng định luôn X có CTPT là H2NRCOOH
⇒ MX =

3, 75
= 75 ⇒ R : CH 2
4,85 − 3, 75
22

Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án C
Chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là : metyl acrylat, tristearin, saccarozo,
glyxylalanin (Gly-Ala).
Câu 20: Đáp án D
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
Dựa vào phương trình, ta nhận thấy cứ 1mol Fe phản ứng thì khối lượng thanh sắt tăng 8g,
Suy ra đã có 0,1 mol Fe phản ứng hay 0, 2x = 0,1; x = 0,5.
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án A
n Ag = 2n Glu = 2.

1,8
= 0, 02mol ⇒ m Ag = 0, 02.108 = 2,16g.
180

Câu 24: Đáp án C

Câu 25: Đáp án A

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


m Ala min −Cl = m Ala min + m HCl = 8,9 +

8,9
.36,5 = 12,55g.
89

Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án A
Ap dụng phương phám bảo toàn e , ta có : n NO2 = x = 2n Cu = 2,

1, 6
= 0, 05mol.
64

Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án C
nO =

3, 43 − 2,15
= 0, 08mol
16

Nhận thấy : n HCl = n H + = 2n H 2O = 2n O = 0,16 ⇒ V =

0,16

= 0,32 ( l )
0,5

Câu 30: Đáp án B
n NaOH = 0, 03mol; n Al3+ = 0, 02mol ⇒ n Al( OH ) = 0,1mol ⇒ m ↓= a = 0, 78g.
3

Câu 31: Đáp án C
n Natrilteat =

15, 2
30, 6
= 0, 05mol; n natristearat =
= 0,1mol.
12.17 + 33 + 44 + 23
12.17 + 35 + 44 + 23

Suy ra X gồm 1 olein và 2 stearin ⇒ M X = 282 + 2.284 + 92 − 18.3 = 888.
Câu 32: Đáp án A
m Glu = 180.

23.0,8
= 45g.
0,8.2.46

Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án A
n CO2 = 0, 02mol; n NaOH = 0, 006mol; n Ba ( OH ) = 0, 024mol
2


n CO32− + n HCO3− = n CO 2 = 0, 02
⇒
⇔ n CO2− = n HCO− = 0, 01
3
3
2n CO32− + n HCO3− = n OH− = 0, 03
⇒ m BaCO3 = 0, 01.197 = 1,97g.
Câu 35: Đáp án C
ne =

It 3, 4.2,5.60.60
0,3171
=
= 2n Cu ⇒ m Cu =
.64 = 10,15g.
F
96500
2

Câu 36: Đáp án A
n CuO = n Fe3O 4 =

46,8
= 0,15mol
80 + 232

Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Dung dịch A gồm : 0,15mol CuSO4 ; 0,15 mol FeSO4 và 0,15 mol Fe2(SO4)3.

Cho Mg vào dung dịch B thì
Mg → Mg 2+ + 2e
x
2x
Fe3+ + e → Fe 2+
0,3
0,3
Cu 2+ + 2e → Cu
0,3......0,3......0,3
Vậy dung dịch B gồm Mg 2+ xmol ; Cu 2+ dư = 0,15 − y; Fe 2+ = 0, 45.
Cho OH- vào B rồi lấy kết tủa nung thì rắn gồm MgO , CuO, Fe2O3 = 45 gam
⇒ m ( MgO + CuO ) = 45 − 0, 225.160 = 9gam.
Vậy ta có 40x + 80 ( 0,15 − y ) = 9
Bảo toàn e : 2x = 0,3y + 2y
⇒ x = 0,375mol ⇒ m Mg = 9gam.
Câu 37: Đáp án D
n Peptit = x; n NaOH = y; n CO2 = z
Khi đó trong muối có : n C = z ⇒ n H = 2z; n Na = y ⇒ n O = 2y; n N = y
⇒ m muoi = 96y + 14z = 151, 2
khi thủy phân thì n H2O = n peptit = x
bảo toàn H cho phản ứng thủy phân: n H trong peptit = 2z + 2x − y
vậy khi đốt cháy sẽ có: n H2O =

( 2z + 2x − y )
2

= 3, 6

bảo toàn oxi cho phản ứng thủy phân: n O peptit = 2 + x − y = x + y
bảo toàn oxi cho phản ứng cháy: x + y + 4,8.2 = 2z + 3, 6

giải hệ trên được x = 0, 4 & y = 1, 4 & z = 3,9
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng thủy pahanf: m = 151, 2 + 18x − 40.1, 4 = 102, 4
Câu 38: Đáp án B
n HNO3 = 0,5mol; n N2 O = 0, 04mol ⇒ n NH+ =
4

0,5 − 10n N 2O
10

= 0, 01mol

Giả sử kim loại đó có hóa trị II (a mol).

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


2a = 8n NH 4 + 8n N 2O = 0, 4mol
a = 0, 2
a = 0, 2mol

⇒
⇔
⇔
4m = 62.0, 41 + 0, 01.18 − 6, 4
m = 4,8g
5, +6, 4 = m + 62 n HNO3 − 2n N 2O − n NH+4 + m NH+4

(

)


Câu 39: Đáp án B
MgCO3 + H 2SO 4 → MgSO 4 + CO 2 + H 2 O
RCO3 + H 2SO 4 → RSO 4 + CO 2 + H 2O
H2SO4 hết (vì X nung chỉ ra CO2)
BTKL: m MgCO3 + RCO3 + m H 2SO4 = m X + m Y + m H2O + m CO2
⇒ m X = 115,3 + 0, 2.98 − 12 − 0, 2 ( 18 + 44 ) = 110,5 ( g )
Nung X thu 11,2 lít CO2 và rắn Z.
m Z = m X − m CO2 = 110,5 − 0,5.44 = 88,5 ( g )
Chú ý: Có một muối tan MgSO4 và RSO4 không tan X có RSO4 không phân hủy, cũng tìm
được R = 137 ( Ba )
Câu 40: Đáp án C
13, 6

 M RCOONa = 11,8 = 136

23, 6
118
MX =
= 118 ⇒ 
6, 4

13, 6
M RCOONa =
= 68 ( HCOONa )

32
11,8

118


Vậy M = 136 thì không tìm được CTCT phủ hợp của X. Với M = 68 thì X là
(HCOO)2C2H4 và m = 0,1.62 = 6, 2g.

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×