Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa truong thpt bim son thanh hoa lan 2 file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.34 KB, 11 trang )

Đề thi thử THPTQG – Lần 2 – Trường THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa
Mơn: HĨA HỌC – Năm: 2017
Câu 1: Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
B. Kim loại đồng đẩy được kim loại sắt ra khỏi dung dịch muối.
C. Tính oxi hóa của ion Fe3+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
D. Kim loại đồng có tính khử yếu hơn ion Fe2+.
Câu 2: Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu dạng hợp chất. Quặng xiđerit chứa hợp chất sắt ở
dạng
A. FeCO3

B. FeS2

C. Fe2O3

D. Fe3O4

Câu 3: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất
(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng cách lần
lượt cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết quả sau:
Chất
Hiện tượng

X
Kết tủa trắng

Y
Khí mùi khai

Z
Khơng hiện tượng



T
Kết tủa trắng, Khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3

B. T là dung dịch NaHCO3

C. Y là dung dịch NH4NO3

D. Z là dung dịch (NH4)2CO3

Câu 4: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Zn

B. Al

C. K

D. Mg

Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(3) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(4) Nung hỗn hợp Al và Fe2O3 trong bình kín.
(5) Điện phân nóng chảy CaCl2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3


B. 2

C. 4

D. 5

Câu 6: Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch Cu(NO3)2 là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 7: X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng).
Hòa tan hết m gam X trong 2107 gam dung dịch H 2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H 2 có tỉ khối
so với H2 là 6,6. Cơ cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z và 1922,4 gam H 2O. % khối
lượng của Mg trong X là
A. 45,5%

B. 26,3%

C. 33,6%


D. 32,4%

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là khí
A. N2

B. O3

C. CH4

D. SO2

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một phân tử pentapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Thủy phân hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH, thu được etileglicol.
C. Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2n+1O2.
D. Peptit Ala - Glu có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 10: Ngâm một lá Fe vào dung dịch HCl thấy bọt khí thốt ra chậm. Nếu nhỏ thêm vào
vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thốt ra nhanh hơn. Chất tan trong dung dịch X là
A. H2SO4

B. NaOH

C. ZnSO4

D. CuSO4

C. [Ar]3d5

D. [Ar]3d4


Câu 11: Cấu hình electron của ion 24Cr2+ là
A. [Ar]4s23d2

B. [Ar]4s23d3

Câu 12: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch
A. MgSO4

B. NaCl

C. HCl

D. CuSO4

Câu 13: Cho 12,0 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau
phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là
A. 5,6 gam

B. 6,4 gam

C. 4,4 gam

D. 3,4 gam

Câu 14: Cho dãy các chất sau: H 2NCH(CH3)COOH; C6H5OH (phenol); CH3COOCH3;
C2H5OH; C2H5Cl; CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 2


B. 5

C. 3

D. 4

Câu 15: Hòa tan hết m gam kim loại Al bằng một lượng dư dung dịch NaOH thu được 6,72
lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 5,4

B. 2,7

C. 8,1

D. 10,8

Câu 16: Chất nào dưới đây khơng có tính lưỡng tính?
A. Alanin

B. Axit glutamic

C. Glyxin

D. Etylamin

Câu 17: Khử hồn toàn một oxit sắt X bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn thu
được 0,84 gam Fe và 0,66 gam CO2. X có cơng thức là
A. FeO hoặc Fe2O3

B. FeO


C. Fe2O3

D. Fe3O4

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 18: Este X đơn chức, trong X nguyên tử oxi chiếm 23,5294% khối lượng. Cho 0,1 mol
X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 19,8 gam muối. Nhận xét nào sau đây về
X là đúng?
A. X có 4 đồng phân cấu tạo.
B. X tan tốt trong nước.
C. Trong X có nhóm -CH2-.
D. X được điều chế trực tiếp từ một axit cacboxylic và một ancol.
Câu 19: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. glucozơ

D. fructozơ

Câu 20: Cho 10,84 gam hỗn hợp gồm metyl amin, anilin, glyxin tác dụng vừa đủ với dung
dịch có 0,2 mol HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,94

B. 16,28


C. 18,26

D. 18,14

Câu 21: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có
màu xanh lam?
A. etylaxetat

B. etylamin

C. glucozơ

D. metanol

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.
Câu 23: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca, Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau thí nghiệm thu được kết tủa.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH lỗng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có cơng thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4/H2SO4 lỗng vào dung dịch FeSO4 thì màu tím hồng bị mất.
(6) Trong tự nhiên, canxi chỉ tồn tại dạng hợp chất và là kim loại có hàm lượng lớn nhất trong
ỏ trái đất.
Số nhận định đúng là
A. 5


B. 3

C. 4

D. 6

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1,32 gam este X thu được 2,64 gam CO 2 và 1,08 gam H2O.
Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2

B. C4H8O2

C. C5H8O2

D. C5H10O2

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 25: Cho 10,0 gam bột Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KNO 3 và 0,16 mol
H2SO4, khuấy đều để phản ứng hoàn toàn thu được a mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của a là
A. 0,1

B. 0,2

C. 0,08

D. 0,15


Câu 26: Điện phân 400 ml dung dịch X chứa NaCl 0,2M và Cu(NO3)2 0,4M với cường độ
dòng điện 4,169A, điện cực trơ trong thời gian t giờ thu được dung dịch Y. Cho m gam bột Fe
vào dung dịch Y để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng (m
– 4,04) gam. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của t gần nhất với
A. 2,8

B. 1,8

C. 1,5

D. 2,2

Câu 27: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. Fe(NO3)2 + HCl →

B. Fe(OH)2 + HNO3 →

C. Fe(OH)2 + HCl →

D. Fe + HNO3 dư →

Câu 28: Hỗn hợp E gồm chất X (C 3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), X là muối của axit hữu
cơ đa chức, Y là muối của axit vô vơ. Cho 3,79 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí có tỉ lệ mol 1:5 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị
của m là
A. 3,88

B. 3,39

C. 4,68


D. 4,23

Câu 29: Đun nóng este CH3COOC2H5 với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH

B. CH3COONa và C2H5OH

C. CH3COOH và C2H5OH

D. CH3OH và C2H5COOH

Câu 30: Chất nào sau đây dùng làm cao su?
A. Nilon-6

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Poli(vinyl clorua)

D. Polibuta-1,3-đien

Câu 31: Khi lên men 270 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được

A. 184 gam

B. 92 gam

C. 46 gam

D. 138 gam


Câu 32: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa x mol H 2SO4 và y mol Al2(SO4)3.
Đồ thị biểu diễn phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Giá trị nào sau đây của a là đúng?
A. 0,63

B. 0,78

C. 0,68

D. 0,71

Câu 33: Cho 2,0 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam
muối clorua. Kim loại đó là
A. Ca

B. Ba

C. Mg

D. Be

Câu 34: Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo
bởi chúng thu được 11,88 gam CO 2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác
dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được
0,896 lít (đktc) hơi ancol và 4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:

(a) % về số mol của axit trong hỗn hợp X là 42,86%.
(b) có 2 đồng phân este thỏa mãn đề bài ra.
(c) % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp X là 40,43%.
(d) 5,64 gam hỗn hợp X phản ứng tối đa với 0,04 mol Br2.
(e) khi nung muối Y với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH/CaO) thu được eten.
Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. Fe + CuCl2 →

B. Mg + FeCl2 →

C. Ag + Cu(NO3)2 → D. Al + ZnSO4 →

Câu 36: Chất béo là trieste của glixerol với
A. các axit béo

B. phenol

C. etilenglicol

D. etanol


Câu 37: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3

D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều
mạch hở, tạo bởi glyxin và alanin) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được (m + 15,8) gam
muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3 và hỗn hợp Q gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn
bộ Q vào bình đựng nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng 56,04 gam và cịn lại 4,928
lít (đktc) một khí duy nhất thốt ra khỏi bình. Giả thiết N 2 không bị nước hấp thụ, các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. % khối lượng của Y trong T là
A. 46,94%

B. 47,82%

C. 58,92%

D. 35,37%

Câu 39: Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 70%, sản phẩm thu được là
A. glucozơ

B. mantozơ

C. saccarozơ


D. fructozơ

Câu 40: Khi điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, quá trình xảy ra ở anot (cực
dương) là
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Cl2 + 2e → 2Cl-

B. 2Cl- → Cl2 + 2e

C. Cu → Cu2+ + 2e

D. Cu2+ + 2e → Cu

Đáp án
1-C
11-D
21-C
31-D

2-A
12-C
22-C
32-D

3-C
13-B
23-B
33-A


4-C
14-B
24-B
34-B

5-A
15-A
25-C
35-C

6-D
16-D
26-B
36-A

7-C
17-B
27-C
37-D

8-D
18-A
28-B
38-A

9-A
19-A
29-B
39-A


10-D
20-D
30-D
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án A
HD: • FeCO3: quặng xiđerit.
• FeS2: quặng pirit sắt.
• Fe2O3: quặng hemantit.
• Fe3O4: quặng manhetit.
Câu 3: Đáp án C
HD: Các phản ứng hóa học xảy ra và hiện tượng:
• (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O ||→ có kết tủa trắng và khí mùi khai
thốt ra.
• NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NaOH ||→ có kết tủa trắng.
• NaNO3 + Ba(OH)2 → khơng có hiện tượng gì xảy ra.
• NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3↑ + H2O ||→ có khí mùi khai thốt ra.
||→ X là NaHCO3; Y là NH4NO3; Z là NaNO3 và T là (NH4)2CO3
Câu 4: Đáp án C
Câu 5: Đáp án A
HD: Các phản ứng xảy ra: chú ý điều chữ "dư" ở các phản ứng:
(1) Mg + Fe2(SO4)3 (dư) → MgSO4 + 2FeSO4 (không thu được kim loại).
(2) H2 dư + CuO → H2O + Cu (ok!).
(3) Ba + H2O + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 + H2 (không thu được kim loại).
(4) Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe (ok.! phản ứng nhiệt nhơm).
(5) CaCl2 –––điện phân nóng chảy–→ Ca + Cl2 (ok.!).
Đọc yêu cầu + đếm → chọn A.

Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
HD: có nH2SO4 = 2,15 mol; có kết quả cơ cạn dung dịch thu 1922,4 gam H2O
gồm 1896,3 gam H2O trong dung dịch H2SO4 ban đầu ||→ nH2O sinh ra = 1,45 mol.
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 0,2mol
Mg 2+
 } 
 +
 Mg

 NO 
Na



2− 
SO
+
O
Quan sát:  NaNO3  + H


+ H
2SO 4 → 
4
?+
{2

123
H
Fe
2
 FeO  2,15mol

  {  1,45mol


 NH +
  0,3mol 

4

dễ rồi, đơn giản chỉ là ban bật thôi: bảo tồn H có nNH4+ = 0,2 mol
• bảo tồn N có nNaNO3 = 0,4 mol. Tiếp tục bảo tồn O có nFeO = 0,45 mol.
||→ ∑nO trong X = 1,65 mol ||→ m = 100 gam ||→ mMg trong X = 33,6 gam
||→ Yêu cầu: %mMg trong X = 33,6%. Chọn đáp án C
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án B
Câu 14: Đáp án B
HD: Các phản ứng hóa học xảy ra gồm:
• H2NCH(CH3)COOH + NaOH → H2NCH(CH3)COONa + H2O.
• C6H5OH (phenol) + NaoH → C6H5ONa + H2O.
• CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH.
• C2H5Cl + NaOH –––to–→ C2H5OH + NaCl.

• CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O.
Đọc yêu cầu ||→ chọn đáp án B
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án A
HD: X đơn chức nên có 2O ||→ từ %mO trong X = 23,5294% ||→ MX = 136 → là C8H8O2.
X khơng phải là este của phenol thì n NaOH

cần

= 0,1 mol. X dạng RCOOR' + NaOH →

RCOONa + R'OH.
từ mmuối = 19,8 gam → R = 131 → mâu thuẫn → loại TH này.
||→ X là este của phenol ||→ X là HCOOC 6H4CH3 (3 đồng phân vị trí o, p, m) và
CH3COOC6H5.
Tổng có 4 đồng phân → phát biểu A đúng ln. Cịn lại các đáp án khác:
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


B. X là este nên ít tan trong nước. C. cả 4 đồng phân của X đều khơng có nhóm -CH2-.
D. este của phenol nên điều chế bằng cách cho phenol + anhiđrit của axit tương ứng
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án B
HD: Xem xét các phát biểu:
(1). ở điều kiện thường xảy ra phản ứng: M (Na, K, Ca, Ba) + H 2O → M(OH)n + H2↑ ||→

đúng.!
(2). chú ý NaOH dư nên: 4NaOH + AlCl3 → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ||→ sai.!
(3). CrO3 + 2NaOH (môi trường kiềm) → Na2CrO4 (màu vàng) + H2O ||→ sai.!
(4). phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O; thay K bằng Na, Li, NH4 thì gọi là phèn nhơm.
đúng.!
(5). phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
chú ý KMnO4 (thuốc tím) có màu tím hồng, phản ứng hóa học xảy ra → làm mất màu ||→
đúng.!
(6). Kiến thức thêm: thứ tự 12 nguyên tố thường gặp tức là: oxi, silic, nhôm, sắt, canxi, natri,
kali, magiê, hiđro, titan, cacbon, clo ||→ phát biểu này sai.!
||→ đọc yêu cầu: có 3 phát biểu đúng → chọn đáp án B
Câu 24: Đáp án B
Câu 25: Đáp án C
HD: Các chất tham gia đều cho ||→ cần xét tỉ lệ để rõ xem chất đủ dư như nào.!
Phương trình xảy ra: 3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
nCu = 0,15625 mol; nH+ = 0,32 mol; nNO3– = 0,4 mol.
||→ Cu, NO3– dư; H+ đủ ||→ sản phẩm được tính theo số mol H+.
||→ nNO = 0,32 ÷ 4 = 0,08 mol ||→ giá trị của a = 0,08 mol. Chọn C.
Câu 26: Đáp án B
Fe + Y → hỗn hợp kim loại ||→ Y chứa Cu2+; có sản phẩm khử NO → có HNO3.
||→ Y gồm 2x mol HNO3 + (0,12 – x) mol Cu(NO3)2 và 0,08 mol NaNO3.
(suy luận đơn giản: muốn có HNO3 thì Cl– ra hết → Y chỉ chứa NO3– với 0,32 mol).

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


2xmol
8
 67


 HNO3

Cu 
NO + H 2 O +  
Phản ứng: Fe
3 )2 + {
{ + Cu(NO )  → Fe(NO
14 2 43 x
Fe 
mgam
3 2
{
 1 4 2 43
mol
x

2
 0,12 − ÷mol
 (0,12− x )mol 
(m

4,04)gam
4


► 4H+ + NO3– + 3e → NO + 2H2O nên có số mol NO như trên, bảo tồn N có số mol
Fe(NO3)2.
♦ Bảo toàn khối lượng nguyên tố kim loại 2 vế có: m + (0,12 – x) × 64 = 56 × (0,12 – x/4) +
(m – 4,04)
||→ giải ra x = 0,1 mol ||→ có 0,2 mol HNO 3 ||→ dung dịch giảm: 0,1 mol CuO và 0,04 mol

CuCl2.
||→ ne trao đổi = 0,28 mol ||→ t = 0,28 × 96500 ÷ 4,169 ÷ 3600 ≈ 1,8 giờ. Chọn đáp án B
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án B
: Dựa vào CTPT và một số giả thiết cấu tạo đề cho; đặc biệt thủy phân cho 2 khí
||→ biện luận viết vẽ ra chia làm các TH thỏa mãn ban đầu như sau:
• TH1: X là CH2(COONH4)2; Y là (CH3NH3)2CO3
• TH2: X là CH2(COONH4)2 và Y là (C2H5NH3)(NH4)CO3.
• TH3: X là NH4OOC-COONH3CH3 và Y là (CH3NH3)2CO3.
Để loại trừ các TH thì chỉ cịn cách thử với mỗi TH, số mol khí là 0,01 mol và 0,05 mol tính
ra số mol X, Y
sau đó dùng mX + mY = 3,79 gam để xem với TH nào và số mol ntn là đúng.
||→ Kiểm tra, thỏa mãn là TH 0,005 mol CH2(COONH4)2 và 0,025 mol (CH3NH3)2CO3
||→ m gam muối gồm 0,005 mol CH2(COONa)2 và 0,025 mol Na2CO3 ||→ m = 3,39 gam.
Chọn B
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án D
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án D
HD: Đoạn gấp khúc đầu là: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O ||→ 0,15 mol BaSO4↓ → x
= 0,15 mol.
đoạn tiếp theo là phản ứng: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 + 2Al(OH)3.
∑mkết tủa thêm = 154, 65 – 34,95 = 119,7 gam gồm 2y mol Al(OH)3 + 3y mol BaSO4 ||→ y = 0,14
mol.

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Xét tại điểm có giá trị a trở đi, kết tủa không đổi do đoạn gấp khúc tiếp theo quá trình trên
xảy ra:

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + H2O ||→ hòa tan hết Al(OH)3 và tại a chỉ còn tủa BaSO4
ổn định.
lượng Ba(OH)2 cần thêm này tính theo Al(OH)3↓ là 0,14 mol
||→ a = 0,14 + 0,14 × 3 + 0,15 = 0,71 mol (tổng tử các quá trình trên) ||→ chọn đáp án D
Câu 33: Đáp án A
Câu 34: Đáp án B
♦ dạng đặc trưng: thêm H2O quy đổi hỗn hợp X về axit + ancol – H2O.
640,05mol
7 48 60,04mol
7 8 0,02mol
640,05mol
7 48 640,04mol
7 48
}
axit(O 2 ) + ancol(O) − H 2O C3 H 4O 2 + C3H8 O − H 2 O
X

≡ C 2 H 3COOC3H 7 + C3H 4O 2 + C3H 8O
{ :
1 4 4 2 4 43 14 2 43 1 2 3
C
+ O
C
+
H
+
O
5,64gam
2
{ + H

{
2
{
0,02mol
0,03mol
0,02mol
0,27mol
0,12mol
0,24mol

♦ Bước 1: giải đốt X gồm 0,27 mol C + 0,24 mol H + 0,12 mol O (tổng mX = 5,64 gam).
giải thủy phân ||→ naxit quy đổi = 0,05 mol; nancol quy đổi = 0,04 mol.
♦ Bước 2: bảo toàn nguyên tố O ||→ nH2O

quy đổi

= 0,02 mol; mmuối = 4,7 gam → axit là

C2H3COOH.
||→ bảo toàn C có Cancol = 3; bảo tồn H → Hancol = 8 ||→ ancol là C3H8O.
♦ Bước 3: quay lại đọc ra X gồm: 0,02 mol este C2H3COOC3H7
(có 2 đồng phân: C2H3COOCH2CH2CH3 và C2H3COOCH(CH3)2 ||→ phát biểu (b) đúng)
0,03 mol axit C2H3COOH và 0,02 mol ancol C3H7OH (có 2 đồng phân).
|→ %naxit trong X = 0,03 ÷ 0,07 ≈ 42,86%. phát biu (a) ỳng.
%mancol trong X = 0,02 ì 60 ữ 5,46 ≈ 21,28% → phát biểu (c) sai.
∑nπC=C = 0,05 mol ||→ phản ứng với ít nhất là 0,05 mol Br2 ||→ (d) là phát biểu sai.
phản ứng vôi tôi xút: RCOONa + NaOH –––to, CaO–→ RH + Na2CO3.
ở đây R = C2H3 ||→ hiđrocacbon thu được là C2H4 đúng là eten → (e) đúng.
Vậy có 3/5 phát biểu đúng. Chọn đáp án B.
Câu 35: Đáp án C

Câu 36: Đáp án A
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án A
có khí duy nhất thốt ra là 0,22 mol N2 ||→ ncác amino axit = 0,44 mol.
♦ giải thủy phân: m gam T + 0,44 mol NaOH → (m + 15,8) gam muối + H 2O || BTKL có nH2O
= 0,1 mol = nT.
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


0,1 mol T gồm X4 (tetrapeptit) và Y5 (pentapeptit) ||→ có nX4 = 0,06 mol và nY5 = 0,04 mol.
giải đốt: 0,44 mol hỗn hợp muối Z dạng CnH2nNO2Na + O2 → 0,22 mol Na2CO3 + 56,04 gam
(CO2 + H2O).
||→ nC trong Z = (56,04 + 0,22 ì 44) ữ 62 = 1,06 mol (trong Z số C = số H2 nên
chuyển 0,22 mol CO2 vào 56,04 gam thì có nCO2 = nH2O nên số 62 chính là 44 + 18).
gọi số C trong X là a; trong Y là b. Vì X, Y đều được tạo từ Gly và Ala ||→ 2 × 4 < a < 3 × 4
2 × 5 < b < 3 × 5.
Ta có phương trình nghiệm nguyên ∑nsố C trong Z = 0,06a + 0,04b = 1,06 ⇄ 3a + 2b = 53.
Với a, b nguyên được chặn giá trị như trên thì chỉ duy nhất cặp a = 9 và b = 13 thỏa mãn mà
thôi.
b = 13 = 2 + 2 + 3 + 3 + 3 nên Y là Gly-Gly-Ala-Ala-Ala; a = 9 = 2 + 2 + 2 + 3 nên X là GlyGly-Gly-Ala
mX = 15,6 gam; mY = 13,8 gam ||→ yêu cầu: %mY trong T ≈ 46,94%. Chọn A
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án B

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×