Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc truong thpt chuyen le thanh tong lan 1 file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.26 KB, 9 trang )

Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông_Quảng Nam
Câu 1: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. C2H4 + H2O → C2H5OH (xúc tác: H2SO4 loãng)
B. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C. C2H5OH → C2H4 + H2O (xúc tác: H2SO4 đặc)

→ CH3CHOOC2H5 + H2O (xúc tác: H2SO4 đặc)
D. CH3COOH + CH3CH2OH ¬


Câu 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể
KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z.
Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2

B. Cl2, O2 và H2S

C. H2, O2 và Cl2

D. H2, NO2 và Cl2

Câu 3: Trong các kim loại: Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng
phương pháp điện phân?
A. 2

B. 4

C. 1


D. 3

Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với
dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. I, II và IV

B. II, III và IV

C. I, II và III

D. I, III và IV

Câu 5: Cho dãy các chất sau: glucozo, saccarozo, isoamyl axetat, phenylamoni clorua,
triolein, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol. Số chất tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 6: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 70). Cả X và Y
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh
ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403


B. 1,3

C. 1,304

D. 1,333

Câu 7: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được
kết tủa?
A. HCl

B. NaCl

C. CuCl2

D. AlCl3

Câu 8: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có công thức phân tử C 3H8O3N2. Cho một lượng X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ
gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z chỉ gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y
thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
A. 840

B. 960

C. 420

D. 480

Câu 9: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
(II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH
(III) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
(IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng
(V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 10: Trung hòa 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức
phân tử của Y là
A. C4H11N

B. CH5N

C. C2H7N

D. C3H9N

Câu 11: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch gồm các chất là
A. Fe(NO3)3 và AgNO3

B. Fe(NO3)2 và AgNO3


C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

D. Fe(NO3)3

Câu 12: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu:
A. Xanh thẫm

B. vàng

C. đen

D. tím

Câu 13: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe 2O3 rồi
dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
28,1 gam chất rắn. Tổng thể tích khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là
A. 11,2 lít

B. 8,4 lít

C. 22,4 lít

D. 5,6 lít

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 14: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,1M. Cô cạn
dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 13,95 gam


B. 19,55 gam

C. 18,75 gam

D. 16,75 gam

Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
B. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C. Làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
D. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 tạo ra fructozơ.
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
Câu 17: Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C 4H6O2 khi thuỷ phân trong môi
trường axit thu được axit fomic là
A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

C. Sn

D. Fe


Câu 18: Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag

B. Au

Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(I) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(II) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(III) Cho tinh thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hòa rồi đun nóng
(IV) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl
(V) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc
Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 20: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là:
A. ZnCl2 và FeCl3

B. AgNO3 và H2SO4 loãng

C. HCl và AlCl3

D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội


Câu 21: Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. HCOOH

B. CH3CH2NH2

C. C6H5OH

D. H2NCH2COONH4

Câu 22: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với
A. Nước muối

B. Giấm ăn

C. Cồn

D. Nước

Câu 23: Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. Tơ visco

B. olon

C. tơ tằm

D. tơ nilon-6,6


Câu 24: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe 2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2
gam Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là
A. 3,2 gam

B. 2,3 gam

C. 4,48 gam

D. 4,42 gam

Câu 25: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa
Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,015

B. 0,010

C. 0,030

D. 0,020

Câu 26: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 51,46%

B. 44,44%

C. 53,33%

D. 49,38%

C. CH4 và NH3


D. SO2 và NO2

Câu 27: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO2

B. CO và CH4

Câu 28: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa
phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 29: Khi làm thí nghiệm với HNO 3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO 2. Để hạn chế tốt
nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch nào sau đây?
A. Cồn

B. Muối ăn

C. Xút

D. Giấm ăn

Câu 30: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng tới khi phản ứng

hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH 3 dư vào dung
dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y là
A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 B. Fe(OH)3

C. Fe(OH)2

D. Fe(OH)3, Cu(OH)2

Câu 31: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
A. Điện phân dung dịch AlCl3
B. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit
D. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3
Câu 32: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa
xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. Na2SO4 và BaCl2

B. Ba(NO3)2 và Na2CO3

C. Ba(NO3)2 và K2SO4

D. KNO3 và Na2CO3

Câu 33: Tỉ lệ số người chết về bệnh phối do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không
hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. Moocphin

B. cafein

C. nicotin


D. aspirin

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol,
natri oleat, natri stearat, natri panmitat. Phân tử khối của X là
A. 886

B. 862

C. 884

D. 860

Câu 35: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Hòa tan hoàn toàn
16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y, kết thúc
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 49,53 gam

B. 40,92 gam

C. 47,40 gam

D. 37,80 gam

Câu 36: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính cứng


B. Tính dẻo

C. Ánh kim

D. Tính dẫn điện

Câu 37: Hỗn hợp X chứa chất A (C 5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam
hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (M D < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn
chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp
Y là:
A. 5,36

B. 4,24

C. 8,18

D. 8,04

Câu 38: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3,
CH2OHCH(OH)CHO và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dung vừa
đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 1,9 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của CH2COOC2H3 trong X là:
A. 24,92%

B. 31,16%

C. 15,58%

D. 12,46%


Câu 39: Hỗn hợp X gồm Lys – Gly – Ala, Lys – Ala – Lys – Lys – Lys – Gly và Ala – Gly
trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 86,16

B. 90,48

C. 83,28

D. 93,26

Câu 40: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố Fe chiếm 52,5% khối
lượng). Cho m gam X tác dụng với 84 ml dung dịch HCl 2M (dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu
được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y
thu được khí NO và 28,32 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 8,0

B. 6,4

C. 8,8

D. 9,6

Đáp án
1-D
11-C
21-D

2-C

12-B
22-B

3-A
13-A
23-A

4-D
14-A
24-A

5-A
15-B
25-B

6-D
16-A
26-C

7-D
17-D
27-D

8-B
18-D
28-D

9-D
19-B
29-C


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-C
20-B
30-C


31-C

32-B

33-C

34-D

35-B

36-A

37-D

38-C

39-B

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D

Nhận thấy C2H4 là chất khí, C6H5NH3Cl là chất rắn nên sẽ không thu được bằng cách ngưng
tụ → loại C, B
Chất trong bình cầu là chất lỏng mà C2H4 là chất khí loại A
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án D
Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc → X, Y chứa CHO
X và Y đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối → X, Y đều chứa nhóm COO
MX < MY < 70 → X là HCOOH, Y là HCOOCH3
→ MY : MX = 60 : 45 =1,333
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
4 chất hữu cơ thỏa mãn là CH3CH2NH3NO3, (CH3)2NH2NO3, H2N-CH2-NH3+. HCO3-, (NH3CH2-NH3)2+ . CO32Khi tham gia phản ứng với NaOH sinh ra muối NaNO3 : x mol và Na2CO3 : y mol
85x + 106y = 29, 28
 x = 0,12
Ta có hệ 
→
 x + y = 0,3
 y = 0,18
nNaOH = 0,12+ 2. 0,18 = 0,48 mol → V = 0,96 lit
Câu 9: Đáp án D
1. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
2. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO +H2O
3. 2HCl + Na2CO3 → NaCl + CO2 + H2O
4. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
5.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra : 1,2, 5
Câu 10: Đáp án C

Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án B
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 13: Đáp án A
phản ứng: 1CO + 1O → 1CO2 || 1H2 + 1O → 1H2O.
||→ từ tỉ lệ có: nO trong oxit phản ứng = nkhí X phản ứng = (36,1 – 28,1) ÷ 16 = 0,5 mol → V = 11,2 lít
Câu 14: Đáp án A
n Fe =

8, 4
= 0,15, n HCl = 0,5.0, 2 = 0,1, n H2SO4 = 0, 05 ⇒ n H+ = 0,1 + 0, 05.2 = 0, 2mol
56

Fe + 2H + → Fe 2+ + H 2
0,15 0,2

0,1

Vậy sau phản ứng Fe dư, H + hết → n Fe2+ =

1
n + = 0,1mol
2 H

2+

2−
Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ gồm Fe , Cl ,SO 4


Vậy khối lượng muối khan là: 0,1.56 + 0,1.35,5 + 0, 05.96 = 13,95g
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án B
1. Mg + Fe2(SO4)3 dư → MgSO4 + 2FeSO4
2. H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S + 2HCl
3. NaNO2 + NH4Cl → N2 + NaCl + 2H2O
4. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
5. 2NaCl + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCl
Thí nghiệm không sinh ra đơn chất là:1,4,5
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Vì sau phản ứng còn 3,2 gam Cu và HCl dư → chứng tỏ Fe2O3 phản ứng hết và dung dịch thu
được chứa FeCl2 và CuCl2
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2
Gọi số mol của Fe2O3 là x mol thì số mol của Cu tham gia phản ứng là x mol
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


→ 160x + 64x = 7,68 - 3,2 → x = 0,02 mol → m = 3,2 gam.
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án D

Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án D
Câu 35: Đáp án B
Gọi số mol của FeCl2 và KCl lần lượt là x và 2x → 127x + 2x. 74,5 = 16,56 → x = 0,06 mol
Khi cho AgNO3 thì kết tủa thu được chứa AgCl : 0,24 mol và Ag :0,06 mol → m= 0,24. 143,5
+ 0,06. 108 = 40,92 gam
Câu 36: Đáp án A
Câu 37: Đáp án D
Có MZ = 18,3.2 = 36,6 → Z gồm CH3NH2 : x mol và C2H5NH2 : y mol
 x + y = 0, 2
 x = 0,12
Ta có hệ 
→
31x + 45y = 18,3.2.0, 2
 y = 0, 08
X có cấu tạo (C2H5NH3)2CO3 và Y có cấu tạo CH3NH3OOC-COONH3CH3
(C2H5NH3)2CO3 + 2NaOH → 2C2H5NH2 + Na2CO3 (D)
CH3NH3OOC-COONH3CH3 + 2NaOH → 2CH3NH2 + NaOOC-COONa (E) + H2O
→ mE = 0,06. 134= 8,04 gam
Câu 38: Đáp án C
Câu 39: Đáp án B
Nhận thấy hỗn hợp M có dạng Gly-Ala-(Lys) x → công thức phân tử trung bình của M là
C5+6xH10 + 12xN2+2xO3+x
%O=


16.(3 + x)
= 0,213018 → x ≈ 1,5
12.(5 + 6x) + 10 + 12x + 16.(3 + x) + 14.(2 + 2x)

Gly-Ala-(Lys)1,5 + 5HCl + 2,5H2O → muối
mmuối = 0,16. ( 75 + 89 + 146.1,5 - 2,5. 18) + 0,16.5. 36,5 + 0,16.2,5. 18 = 90,48 gam
Câu 40: Đáp án B
Gọi số mol của Fe2O3, FeO lần lượt là x, y
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


% Fe =

56.(2x + y)
.100% =52,5% (1)
160x + 72y + 64z

 Fe 2+ : 2x + y
 2+
Cu : xmol
Vì sau phản ứng còn 0,2m gam Cu dư nên dung dịch Y chứa  +
 H du : 0,168 − 6x − 2y
Cl − : 0,168mol

Có 64z = 0,2m + 64x → 64z =0,2. (160x + 72y + 64z) + 64x (2)
 Fe 2+ : 2x + y
 2+
 AgCl : 0,168mol
Cu : xmol


AgNO3

→ NO + 28,32 gam 
+ Cu
28,32 − 0,168,143,5
 +
du
= 0, 039
 H du : 0,168 − 6x − 2y
 Ag :
108
Cl − : 0,168mol

: z- x mol
Vì AgNO3 dư → 4nNO = nH+ = 0,042- 1,5x - 0,5y
Bảo toàn electron → nFe2+ = 3nNO + nAg → 2x + y = 3. (0,042- 1,5x - 0,5y) + 0,039 (3)
Giải hệ (1), (2), (3) → x = 0,01 , y = 0,04 , z= 0,03 mol
→ m = 0,01. 160 + 0,04. 72 + 0,03. 64 = 6,4 gam.

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×