Đề thi thử THPTQG_Lần 2_Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn_Đà Nẵng
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Liên kết peptit là liên kết -CONH- giữa hai gốc α-amino axit
C. Glyxin, alanin, và valin là những là amino axit.
D. Tripeptit là các peptit có hai gốc α-amino axit.
Câu 2: Polime là các hợp chất có khối lượng phân tử lớn, được hình thành từ nhi ểu m ắt xích.
Polime được là thành phần chính cho nhiều loại vật liệu quan trọng như chất dẻo, cao su, t ơ
sợi, keo dán. Xét một số polime: poli(vinyl clorua), polietilen, polistiren, polibutadien,
poli(etilen terephatalat), poli(phenol fomandehit), tơ nilon-6,6, tơ nitron, poli(metyl
metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 3: Natri (Na) là một nguyên tố kim loại kiềm có số hiệu nguyên t ử b ằng 11. Phát bi ểu
nào dưới đây về Na là sai?
A. Na có tính khử mạnh hơn K.
B. Na mềm hơn, nhẹ hơn, và dễ nóng chảy hơn Al.
C. Na được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
D. Na được dùng làm xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
Câu 4: Ơ nhiễm mơi trường được định nghĩa như là hiện tượng làm thay đổi môi tr ường t ự
nhiên, gây ra các biến đổi có hại. Xét các phát biểu sau về ơ nhiễm mơi tr ường:
(1) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh h ưởng đến
môi trường sinh thái và cuộc sống con người; 2) Một trong những nguyên nhân quan trọng
làm suy giảm tầng ozon là do hợp chất CFC dùng trong công nghiệp làm lạnh; (3) Lưu hu ỳnh
đioxit và các oxit cùa nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá huỷ các cơng
trình xây dựng ...; (4) Sự ơ nhiễm nước có nguồn gốc nhân t ạo ch ủ y ếu do n ước th ải t ừ các
vùng dân cư, khu công nghiệp, hoạt động giao thơng, phân bón, thuốc tr ừ sâu, thu ốc di ệt cá
trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước; (5) Hoạt động của núi lửa, khi thải cơng
nghiệp, khí thải từ các phương tiện giao thơng là các ngun nhân gây ơ nhiễm khơng
khí.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 5: Một hỗn hợp bột kim loại X gồm Mg, Fe, Cu, Ag. Để thu được Ag tinh khiết với khối
lượng không đổi, người ta cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. HNO3 loãng.
D. AgNO3.
Câu 6: Crom là một kim loại chuyển tiếp, có số hiệu nguyên tử bằng 24 và là nguyên tố đầu
tiên của nhóm VIB. Xét các phát biểu sau vể crom và hợp chất của crom: (1) Crom có độ
hoạt động kém Al nhưng mạnh hơn sắt; (2) Crom là kim loại chỉ t ạo được oxit bazơ;
(3) Crom phản ứng với dung dịch HCl tạo muối Cr(II), nhưng với Cl 2 tạo muối Cr(III);
(4) Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng, cịn Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh;(5) Các hợp ch ất
Cr2O3, Cr(OH)3 đều có tính chất lưỡng tính; (6) Thêm NaOH vào muối natri cromat thì muối
này chuyển thành natri đicromat. Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 7: Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1, 2, hay 3 nguyên t ử H c ủa NH 3 được
thay thế bằng gốc ankyl hoặc aryl. Phát biểu về amin nào dưới đây là đúng?
A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng.
B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Câu 8: Do có cấu trúc tinh thể kim loại đặc trưng, mà các kim loại có tính chất v ật lý t ương
tự nhau và khá khác biệt với các phi kim và các hợp ch ất hóa học. Tuy nhiên, do s ự khác bi ệt
về khối lượng nguyên tử, bán kính nguyên tử và kiểu cấu trúc m ạng tinh th ể mà tính ch ất v ật
lý của các kim loại khác nhau có sự khác biệt nhất định. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Na khó nóng chảy hơn Hg.
B. Ag dẫn điện tốt hơn Al.
C. Cr cứng hơn Fe.
D. Li nặng hơn Be.
Câu 9: Nước cứng hình thành khi nước chảy qua các vùng đá vôi, đá phấn chứa nhiều
CaCO3, MgCO3, và làm cho các ion Ca2+, Mg2+ hòa tan vào nước. Xét một số đặc điểm sau
đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:(1) Tạo kết tủa khi tác d ụng v ới
NaOH; (2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa; (3) T ạo k ết t ủa khi tác d ụng v ới Na 3PO4;
(4)
Có
chứa
các
cation
Mg 2+,
Ca2+;(5)
Mất
tính
cứng
khi
đun
nóng.
Số đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 10: Glucozơ là một loại đường đơn, có cơng thức phân tử C6H12O6. Glucozơ được hình
thành ở thực vật qua quá trình quang hợp. Phát biểu nào dưới đây về glucozơ là sai?
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Phân tử glucozơ có chứa sáu nhóm hiđroxyl.
B. Glucozơ là chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.
C. Glucozơ có thể làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Glucozơ có thể dùng để tráng gương, tráng phích.
Câu 11: Magarin (margarine) là một loại bơ nhân tạo được sản xuất chủ yếu từ dầu th ực v ật.
Để có được bơ nhân tạo từ dầu thực vật ta đã
A. hiđro hóa axit béo lỏng.
B. xà phịng hóa chất béo lỏng.
C. oxi hóa chất béo lỏng.
D. hiđro hóa chất béo lỏng.
Câu 12: Benzyl propionat có mùi hương hoa nhài (lài), được dùng làm hương liệu cho nước
hoa và một số loại hóa mỹ phẩm khác. Chất này có phân tử khối bằng
A. 166
Câu
B. 152
13:
Xét
C. 150
các
phát
D. 164
biểu
sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn một este no. mạch hở, đơn chức trong môi tr ường ki ềm luôn thu
được muối và ancol;2) Saccarozơ không tác dụng với H 2 (Ni, t°); (3) Dung dịch glucozơ hòa
tan được Cu(OH)2;(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau;(5) Có thể dùng giấm ăn
để khử mùi tanh của cá;(6) Hemoglobin và anbumin là những protein hình cầu tan được trong
nước. Số phát biểu trên đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 14: Hòa tan hết 6,25 gam hỗn hợp gồm M và M 2O (M là kim loại kiềm) vào H2O, thu
được dung dịch X chứa 8,4 gam chất tan và 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. K
B. Li
C. Rb
D. Na
Câu 15: Khi thủy phân hồn tồn tetrapeptit có cơng thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CONH-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-COOH.Số α-amino axit thu được là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhỏ dung dịch I2 vào xenlulozơ thấy xuất hiện màu xanh tím đặc trưng.
B. Từ tinh bột có thể sản xuất được một số loại tơ nhân tạo.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Glucozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 17: Xà phịng hóa hồn tồn 110,75 gam một chất béo bằng dung dịch NaOH thu được
glixerol và 114,25 gam hỗn hợp hai muối X và Y của hai axit béo A và B tương ứng (m X : mY
< 2). Công thức của A và B lần lượt là
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. C17H33COOH và C17H35COOH
B. C17H31COOH và C15H31COOH
C. C17H35COOH và C15H31COOH
D. C17H35COOH và C17H31COOH
Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Anlyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo muối và ancol.
B. Vinyl axetat có thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
C. Benzyl axetat có thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
D. Phenyl axetat thủy phân trong môi trường kiềm tạo hai muối và nước.
Câu 19: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng được với số chất trong dãy: Mg, Cu, KOH, Cl 2, AgNO3, K2Cr2O7, MgSO4,
Mg(NO3)2, HI là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 20: Cho 240 ml dung dịch KOH 1,5 M vào V lít dung dịch AlCl 3 aM thu được 7,8 gam
kết tủa. Nếu cho 100 ml dung dịch KOH 1,5 M vào V lít dung dịch AlCl 3 aM thì số gam kết
tủa thu được là
A. 5,85
B. 2,60
C. 7,80
D. 3,90
Câu 21: Xét các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm Zn và Fe phản ứng v ới khí Cl 2 khơ.
(2) Cho hợp kim gồm Mg và Al phản ứng với dung dịch HC1. (3) Để gang, thép trong khơng
hí ẩm.(4) Cho Cu phản ứng với dung dịch FeCl 3. (5) Cho Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4
(loãng) và KNO3.(6) Cho Zn phản ứng với dung dịch AgNO 3. Trong các thí nghiệm trên, số
thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hoá là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 22: Phản ứng nào sau đây tạo ra hợp chất crom (II)?
A. Zn + Cr3+
B. CrO2- + Br2 + NaOH →
C. CrO3 + H2O →
D. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 →
Câu 23: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: Ca(NO 3)2,
NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, HC1. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Đipeptit mạch hở Gly-Ala có hai liên kết peptit
B. Axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
C.Khi đun nóng protein thấy protein tan tốt trong nước
D. Đipeptit Glu-Ala phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 25: Xét các dự đốn hiện tượng thí nghiệm sau:(1) Cho khí H 2S lội qua dung dịch
Cu(NO3)2 thu được kết tủa màu đen;(2) Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl 3, dung
dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh; (3) Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl3 có
kết tủa màu vàng; (4) Thêm dung dịch HCl loãng vào dung dịch Fe(NO 3)2 thấy sinh khí
khơng màu hóa nâu trong khơng khí; (5) Thêm Ba vào dung dịch K 2Cr2O7 thấy có sủi bọt khí
và kết tủa vàng.Số dự đoán đúng bằng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 26: Cho 7,56 gam hỗn hợp gồm Al và Mg cùng với 0,25 mol Cu(NO 3)2 vào một bình
kín. Nung bình một thời gian thu được sản phẩm gồm chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí
NO2 và O2. Hịa tan tồn bộ X trong 650 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ, thu được dung dịch Y
chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 1,12 lít h ỗn h ợp khí Z ( ở đktc) g ồm N 2 và H2, tỉ
khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 72
B. 73
C. 71
D. 70
Câu 27: Bốn kim loại Na, Al, Fe, và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết ằng:
(1) X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; (2) X đẩy được kim loại T ra
khỏi dung dịch muối; (3) Z tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng nhưng khơng tác
dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Na, Al, Fe, Cu
B. Al, Na, Fe, Cu
C. Al, Na, Cu, Fe
D. Na, Fe, Al, Cu
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,344
lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,15 mol HC1 vào X thì th ấy khí NO ti ếp t ục thốt ra và
thu được dung dịch Y. Giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất. Để phản ứng h ết v ới các ch ất
trong Y cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 29: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit là valin và lysin thành hai ph ần b ằng
nhau: Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl d ư, thu được dung d ịch Y ch ứa
(0,5m + 23,725) gam muối; cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH d ư, thu
được dung dịch Z chứa (0,5m + 8,8) gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong hỗn
hợp X là
A. 32,47%.
B. 67,53%.
C. 57,19%.
D. 42,81%.
Câu 30: Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, m ạch hở thu được b mol
CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hồn tồn m gam X c ần 6,72 lít H 2 (đktc) thu
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
được 133,5 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến ph ản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 139,1 gam.
B. 138,3 gam.
C. 140,3 gam.
D. 112,7 gam.
Câu 31: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 3,8 gam Cr 2O3 (trong
điều kiện khơng có O2), thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl lỗng, nóng,
dư, thu được 1,792 lít H 2 (đktc). Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng, d ư
thì số mol NaOH phản ứng (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) là
A. 0,05 mol
B. 0,08 mol
C. 0,02 mol
D. 0,07 mol
Câu 32: Hấp thụ hết x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH, 0,3 mol
NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 dư, thu
được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 20,16
B. 16,72
C. 15,68
D. 18,92
Câu 33: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam h ỗn
hợp gồm X và Y (có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1 : 3) với dung d ịch NaOH v ừa đủ.
Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn T, thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 17,025
B. 68,100
C. 78,400
D. 19,455
Câu 34: Hịa tan hồn toàn 23,325 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn c ần 800 ml HNO 3 1,5M.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N 2,
N2O, NO và NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau). Tỉ khối của A đối với H 2 là 14,5. Phần
trăm về khối lượng của Mg trong X là
A. 41,24 %
Câu
35:
B. 29,32%
Xét
C. 20,58%
các
phát
D. 24,97%
biểu
sau:
(1) Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt axit fomic và metyl fomat;
(2) Có thể dùng dung dịch NaOH nóng để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bơi
trơn;
(3) Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 nóng để phân biệt saccarozơ và mantozơ;
(4) Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, và axit glutamic;
(5) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch đipeptit Gly-Ala và dung dịch tripeptit GlyAla-Ala;
(6) Có thể dùng dung dịch nước brom để phân biệt phenol và anilin.
Số phát biểu đúng là
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 36: Hợp chất thơm X chứa phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, và O lần lượt bằng
60,87%, 4,35%, và 34,78%. Đun nóng 5,52 gam X với 150 ml dung dịch KOH 1M (dư 25%
so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được a gam chất rắn khan. Biết X có cơng thức phân t ử trùng v ới công th ức đơn
giản nhất. Giá trị của a là
A. 10,80
B. 13,20
C. 13,92
D. 12,48
Câu 37: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch hỗn h ợp g ồm AgNO 3 a
mol/l và Cu(NO3)2 b mol/l (a : b = 2 : 1), thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y và dung dịch Z.
Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nóng (dư), thu được 4,032 lít khí NO 2 (là sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH d ư, thu được k ết t ủa, l ọc
kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 2,4 gam chất rắn duy
nhất. Giá trị của m gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10
B. 14
C. 16
D. 12
Câu 38: Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ số mol Fe:Cu = 7:6) tác dụng v ới 0,4
lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5).
Tiến hành điện phân Y với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi I = 9,65A trong thời
gian t giây, khối lượng catot tăng thêm 4,96 gam (giả sử kim loại sinh ra bám h ết vào catot).
Giá trị của t là
A. 2400
B. 2000
C. 2337
D. 2602
Câu 39: Hỗn hợp X gồm peptit Y mạch hở (C xHyN5O6) và hợp chất Z (C4H9O2N). Lấy 0,09
mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch g ồm ancol
C2H5OH và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325
gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O.
Giá trị a : b gần nhất với
A. 1,30
B. 0,50
C. 2,60
D. 0,76
Câu 40: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất
trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A r ồi h ấp thụ s ản
phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng
thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na
dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, m gam A tác d ụng v ừa đủ dung
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước brom dư. Hỏi số mol brom phản
ứng tối đa là
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,75
D. 0,7
Đáp án
1-C
11-A
21-D
31-A
2-D
12-D
22-C
32-D
3-B
13-D
23-A
33-A
4-A
14-C
24-C
34-A
5-A
15-A
25-D
35-C
6-B
16-A
26-C
36-B
7-A
17-D
27-D
37-D
8-B
18-A
28-B
38-D
9-D
19-B
29-C
39-B
10-C
20-A
30-A
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Ta có Ca(OH)2 dư nên nCO2 = n↓ = 1,35 mol
Có mdd giảm = m↓ - mH2O -mCO2 → nH2O = 0,95 mol
Có 2nH2 = nancol + naxit → naxit = 2.0,125-0,15 = 0,1 mol
Giả sử este khác este của phenol → nNaOH = naxit + neste → neste =0,2 mol
Có nCO2 - nH2O = 0,4 = (k-1). ( 0,1 +0,15 + 0,2) → k =
17
( với k là số liên kết π trung bình
9
trong A)
Để lượng Br2 phản ứng là lớn nhất thì este phải ở dạng HCOOR', lượng liên kết π trong
COOH không tham gia phản ứng.
Khi đó nBr2= nsố liên kết π - naxit 0,45.
17
- 0,1 = 0,75 mol
9
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án A
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Crom tạo được oxit bazo CrO, oxit lưỡng tính Cr 2O3 và oxit axit CrO3 → 2 sai
Thêm HCl vào muối natri cromat thì muối này chuyển thành natri đicromat. → 6 sai
Đáp án A.
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án A
Bảo toàn e→ nM = 2nH2 = 0,1 molGọi số mol của M 2O là x mol → 0,1. M + x .(2M + 16 ) =
6,25 dung dịch X chứa MOH : 2x +0,1 mol → 0,1. ( M + 17) + x. 2 .(M + 17 ) = 8,4 .Tr ừ
từng về 2 phương trình → 1,7 + 34x -16x = 8,4 - 6,25 → x = 0,025 mol→ 0,1. M +0,025.
(2M + 16) = 6,25 → M = 39 . Đáp án A.
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
Gọi số mol NaOH tham gia phản ứng là 3x mol → số mol của glixerol là x mol.
Bảo toàn khối lượng → 110,75 + 40.3x = 114,25 + 92x → x = 0,125 mol
→ số mol muối là 0,125.3 = 0,375 mol → M
muối
=114, 25: 0,375 = 304, 66 > 278 → chứa
muối C17H35COONa. Giả sử C17H35COONa :0,125 mol, RCOONa :0,25 mol → Mmuối =
114, 25 − 0,125.306
0, 25
= 304 (C17H33COONa ), Có mC17H35COONa : mC17H33COONa < 2
C17H35COONa :0,25 mol, RCOONa :0,125 mol → Mmuối =
114, 25 − 0, 25.306
= 302
0,125
(C17H31COONa)mC17H35COONa : mC17H31COONa > 2 (loại).
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án D
3KOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3KCl (*)
Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O (**)
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
nKOH = 0,36 mol; nAl(OH)3 = 7,8 : 78 = 0,1 mol.
Theo (*)Giả sử nAl(OH)3 (*) = x mol → nNaOH (*) = 3x mol.
Theo (**) nAl(OH)3 (**) dư = 0,1 mol → nAl(OH)3 (**) phản ứng = x - 0,1 mol → n NaOH (**) = x - 0,1 mol →
∑nNaOH = 3x + x - 0,1 = 0,36 → x = 0,115 mol → nAlCl3 = 0,115 mol
• 0,15 mol NaOH + 0,115 mol AlCl3 → ↓3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (***)
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (****)
Theo (***) nAlCl3 = 0,115 mol; nNaOH = 0,15 mol → AlCl3 dư → không xảy ra (****);
nAl(OH)3 = 0,15/3 mol → mAl(OH)3 = 0,05 × 78 = 3,9 gam → Đáp án đúng là đáp án D
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án C
1. H2S + Cu(NO3)2 → CuS + 2HNO3 → 1 đúng
Cu + FeCl3 ( vàng nâu)→ CuCl2 ( xanh) + FeCl2 → 2 đúng
H2S + FeCl3 → S ↓ (vàng) + FeCl2 + HCl → 3 đúng
H+ + Fe2+ + NO3- → Fe3+ + NO + H2O → khí NO là khí khơng màu hố nâu trong khơng khí
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 . Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → BaCrO4↓ ( vàng) + K2CrO4 + H2O → 5
đung. Đáp án C.
Câu 27: Đáp án D
Al
Mg
Cu NO : 0, 25mol
3)2
(
Mg
Al
NO 2
HCl
→ m gam muối
0,45mol
+ X
1,3mol
O
Cu
2
O
Al3+
2+
Mg
N : 0, 04
2+
+ 2
Y Cu
+H2O
NH + : 0, 02mol H 2 : 0, 01
4
−
Cl :1,3mol
Bảo toàn nguyên tố O → nO = nH2O = 0,25. 6 - 0,45.2 = 0,6 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nNH4+ =
1,3 − 0, 6.2 − 0, 01.2
= 0,02 mol
4
→ mmuối = mkl + mNH4+ + mCl- = ( 7,56 +0,25. 64) + 0,02. 18 + 1,3. 35,5 = 70,07 gam.
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án C
Khi thêm dung dịch HCl vào X thì thấy sinh khí chứng tỏ X chứa Fe(NO 3)2 :x mol , Fe(NO3)3
: y mol( có thể có)
Bảo tồn electron → 2x + 3y = 0,06. 3 = 0,18 → nNO3- (X) = 0,18 mol
Khi thêm NaOH vào dung dịch Y tạo NaCl : 0,15 mol ( bảo toàn nguyên t ố Cl) và NaNO 3 :
0,15 mol (bảo toàn nguyên tố Na)
→ Y chứa Fe2+, Fe3+, Cl- : 0,15 mol, NO3- : 0,15 mol, H+ ( có thể có)
Bảo tồn ngun tố N → nNO = 0,18 - 0,15 =0,03 mol
Bảo toàn e → x = 3 nNO = 0,09 → y = 0 → m = 5,04 gam. Đáp án C.
Câu 30: Đáp án A
Gọi số mol của valin và lysin trong m gam lần lượt là x, y mol
Khi X tác dụng với HCl → sự chênh lệch khối lượng của muối và X là do HCl gây ra → 0,5x
+ y = 23,735 : 36,5 = 0,65 mol
Khi X tác dụng với NaOH thì sự chênh lệch khối lượng của muối và X là do sự thay thế OH
bằng ONa → 0,5x +0,5 y = 8,8 : 22 = 0,4
Giải hệ → x = 0,3 va y = 0,5 → % Val =
0,3.117
.100% = 32,,47%. Đáp án A.
0,3.117 + 0,5.146
Câu 31: Đáp án A
Nhận thấy b-c= 4a → trong X có 5 liên kết π trong đó có 3 liên kết π ở gốc COO và 2 liên kết
π ở gốc hidrocacbon C=C
Như vậy để hidro hóa hồn tồn 1 mol X cần dùng 2 mol H 2 → nX = 0,3 : 2 = 0,15 mol
Bảo toàn khối lương → mX = 133,5 - 0,3. 2= 132,9 gam
Khi tham gia phản ứng thủy phân → nC3H5(OH)3 = nX = 0,15 mol
Bảo toàn khối lượng → mchất rắn = mX + mNaOH - mC3H5(OH)3
→ mchât rắn = 132,9 + 0,5. 40 - 0,15. 92 = 139,1 gam. Đáp án A.
Câu 32: Đáp án D
3,8 gam Cr2O3 ⇄ 0,025 mol. Phản ứng hoàn toàn nên Al hết hoặc Cr2O3 hết.
Mà để ý: nếu Cr2O3 hết thì X chứa 0,05 mol Cr. Có: 1Cr + 2HCl → CrCl2 + H2.
Nên 0,05 mol Cr sinh 0,05 mol H2. Mà ∑nH2 = 0,08 mol
→ chứng tỏ X còn Al nữa. nAl dư = (0,08 0,05) ì 2 ữ 3 = 0,02 mol.
Chun Al dư, Cr2O3 hết (nếu Al mà hết, Cr2O3 còn dư thì nH2 sinh ra < 0,08 mol ngay).
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cũng vì Al dư nên tồn bộ O trong Cr2O3 cho hết Al2O3
→ đọc ra X gồm 0,02 mol Al; 0,025 mol Al2O3 và 0,05 mol Cr.
Lí thuyết: Cr2O3 thì tác dụng được NaOH đặc nóng (nếu lỗng thì khơng)
cịn KIM LOẠI Cr thì khơng ở các điều kiện (dù lỗng hay đặc, nóng hay nguội).
→ ch ỉ c ần quan tâm đến ∑nnguyên tố Al = 0,007 mol để đi về 0,08 mol NaAlO2 là ok.
Lúc đó, với YTHH 02 → nNaOH cần = 0,07 mol luôn. Chọn D.
Câu 33: Đáp án A
Dung dịch Y chứa Na+ : 0,3 mol, K+ : 1,2 mol, CO32-, HCO3Khi cho BaCl2 vào dung dịch Y thấy tạo BaCO3 : 0,2 mol → nCO32- = 0,2 mol
Bảo tồn điện tích trong dung dịch Y → nHCO3- = 0,3 + 1,2 - 0,2. 2 = 1,1
Bảo toàn nguyên tố C → nCO2 = nCO32- + nHCO3- - nK2CO3 = 0,2 + 1,1 - 0,4 = 0,9 mol → V =
20,16 lít. Đáp án A.
Câu 34: Đáp án A
Gọi số mol của X và Y lần lượt là x và 3x mol
Có X + 4NaOH → m1 + H2O, Y + 3NaOH → m2 + H2O
Có nH2O = nX + nY = 4x mol
Bảo tồn khối lượng → x. 316 + 3x. 273 + 40. ( 4x + 3. 3x) = 23,745 + 4x. 18 → x = 0,015
mol→ m = 0,015. 316 + 3. 0,015 . 273 = 17,025 gam. Đáp án A.
Câu 35: Đáp án C
Nhận thấy N2O = NO2= 2NO → quy hỗn hợp khí về NO : x và N2 : y
x + y = 0,1
x = 0, 05
→
Ta có hệ
30x + 28y = 14,5.2.0,1 y = 0, 05
Có 4n + 12nN2 = 0.05. 16 < nHNO3 = 1,2 mol → chứng tỏ sinh ra NH4NO3
→ nNH4NO3 =
1, 2 − 0, 05.16
= 0,04 mol
10
Gọi số mol của Mg và Zn lần lượt là a, b
24a + 65b = 23,325
a = 0, 2
→
Ta có hệ
2a + 2b = 0, 05.3 + 0, 05.10 + 0, 04.8 b = 0, 285
% Mg =
24.0, 2
.100% = 20,58%. Đáp án A.
23,325
Câu 36: Đáp án B
Câu 37: Đáp án D
Gọi công thức của X là CxHyOz
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x:y:z=
60,87 4,35 34, 78
:
:
= 7:6:3 = 7 : 6 : 3
12
1
16
→ X có cơng thức là C7H6O3
Có nKOH phản ứng : nX = 0,12 : 0,04 = 3: 1 → X có cấu tạo HCOOC6H4(OH)
HCOOC6H4(OH) + 3KOH → muối + 2H2O
Có nH2O = 2nX = 0,08 mol.
Bảo tồn khối lượng → m = 5,52 +0,15. 56- 0,08. 18 = 12,48 gam. Đáp án D.
Câu 38: Đáp án D
Nhận thấy khi cho Z tác dụng với NaOH dư chỉ thu được 1 chất r ắn duy nh ất → Z ch ứa
Al(NO3)3,
Zn(NO3)2
và
Cu(NO3)2
dư
và
Y
chứa
Ag
:
0,5a
mol
và
Cu:
Có nCu(NO3)2 = nCuO = 0,03 mol → Cu : 0,5b - 0,03.
bảo toàn electron → 0,5a + 2. ( 0,5b - 0,03) = 0,18. Có a : b = 2.
Giải hệ → a = 0,24 và b = 0,12 → m Y = 0,24. 0,4. 108 + 64. ( 0,5. 0,12 - 0,03) = 12,288 gam.
Câu 39: Đáp án B
n Fe = 7a, n Cu = 6a → 7, 76 = 56.7a + 6a → a = 0, 01
4H + + NO3− + 3e → NO + H 2 O
→ n e = 0,3
Dùng bảo toàn e xác định được
n Cu 2+ = 0, 06, n Fe2+ = 0, 03, n Fe3+ 0, 044.96 > m Cu = 0, 06*64 = 3,84 ⇒ chất rắn gồm Cu, Fe
n Fe =
4,96 − 3,84
= 0, 02. Thứ tự điện phân là: Fe3+ , Cu 2+ , Fe 2+ ⇒ n e = n Fe3+ + 2n Cu 2+ + 2n Fe
56
= 0, 04 + 2.0, 06 + 2.0, 02 = 0, 2
ne =
It
96500.0, 2
⇒
= 2000 ( s )
96500
9, 65
Câu 40: Đáp án A
Sản phẩm của X, Y tác dụng với NaOH là dung dịch gồm ancol C2H5OH và a mol muối của
glyxin, b mol muối của alanin → Z có cấu tạo NH2CH2COOC2H5
Gọi số mol của Y, Z lần lượt là x, y
x + y = 0, 09
x = 0, 03
→
→ x : y = 1: 2
Ta có hệ
5x + y = 0, 21 y = 0, 06
Y là penta peptit tạo bởi gly và ala → Y có dạng C nH2n-3N5O6Gọi số mol của CO2, H2O, Y, Z
lần lượt là m, n, t và 2t mol.
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
44m + 18n = 96,975
m = 1,575
⇒ n = 1,5375
Ta có hệ m − n = 1,5.t − 0,5.2t
12m + 2n + t.166 + 2t.46 = 41,325 t = 0, 075
Vậy 41,325 gam hỗn hợp X thì có 0,075 mol Y → 16,53 gam hỗn h ợp X thì có 0,03 mol X
Ta có hệ
a + b = 0, 21
a = 0,12 → a : b = 1,333
( 75 + 22 ) a + ( 89 + 22 ) b = 16,53 + 0, 21.40 − 0, 06.46 − 0, 03.18 ⇒ b = 0, 09
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải