Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

145 de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc so gddt quang binh file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.34 KB, 10 trang )

Đề thi thử THPTQG Môn Hóa_Lần 1_Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Bình
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là:
A. 1s22s22p63s1.

B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s32p63s2.

D. 1s22s22p63s1

Câu 2: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại:
A. K.

B. Ba.

C. Na.

D. Fe.

Câu 3: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 10,8.

B. 8,1.

C. 5,4.

D. 2,7

Câu 4: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch
HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là:


A. Zn.

B. Fe.

C. Ag.

D. Al.

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca(NO3)2.

B. NaCl.

C. HCl.

D. Na2CO3.

Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.

B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

C. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.

D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

Câu 7: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn
gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp
rắn giảm 0,16 gam. Giá trị của V là:
A. 0,448.


B. 0,112.

C. 0,224.

D. 0,560.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Crom là kim loại có độ cứng lớn nhất.
B. Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất.
C. Vonfram là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
D. Liti là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.
Câu 9: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi (CaCO3).

B. Vôi sống (CaO).

C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

Câu 10: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Fe.

B. Ag.

C. Cu.

D. Au


Câu 11: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. AlCl3 với dung dịch NaOH dư

B. Ba(HCO3)2 với dung dịch KOH dư.

C. Fe3O4 với dung dịch HNO3 dư.

D. Fe3O4 với dung dịch HCl dư.

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là:
A. NH4Cl.

B. BaCO3.

C. (NH4)2CO3.

D. BaCl2.

Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng không
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.

B. Fe, Mg, Al.

C. Cu, Fe, Al.

D. Cu, Pb, Ag.


Câu 14: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn
phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong
X là:
A. 13,1 gam.

B. 17,0 gam.

C. 19,5 gam.

D. 14,1 gam.

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:
A. 4.

B. 2

C. 5

D. 3

C. HCOOCH3

D. HCOOC2H5.

Câu 16: Metyl fomat có công thức hóa học là:
A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.


Câu 17: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất
quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 54%.

B. 80%.

C. 40%.

D. 60%.

Câu 18: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có:
A. nhóm chức axit.

B. nhóm chức ancol.

C. nhóm chức xeton.

D. nhóm chức anđehit.

Câu 19: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, khối
lượng muối tạo thành là:
A. 4,50 gam.

B. 9,70 gam

C. 4,85 gam.

D. 10,00 gam.


Câu 20: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu
được m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 27,6.

B. 4,6.

C. 18,4.

D. 9,2.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin là các α–amino axit.

B. Xenlulozơ có dạng sợi.

C. Fructozơ là hợp chất tạp chức.

D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 23: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất
này lần lượt với:

A. dung dịch KOH và CuO.

B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.

D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

Câu 24: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 11,16 gam.

B. 12,5 gam.

C. 8,928 gam.

D. 13,95 gam

Câu 25: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng
như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu ống xảy ra phản ứng?
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5


Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam KAl(SO 4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,900.

B. 46,600.

C. 44,675.

D. 40,775.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.
(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch
HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 22,96.

B. 11,48.

C. 17,22.

D. 14,35.

Câu 29: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,3 mol Cu là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 2,0 lít.

B. 1,2 lít.

C. 1,6 lít.

D. 2,4 lít.

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 30: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit
HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84.

B. 4,48.

C. 3,36.


D. 10,08.

Câu 31: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat,
phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 32: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là:
A. 85

B. 68

C. 45

D. 46

Câu 33: Hợp chất X có công thức C 8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) X2 + X3 → X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 174.


B. 160.

C. 202.

D. 198.

Câu 34: Cho xenlulozơ phản ứng vừa đủ với anhiđrit axetic (có H 2SO4 đặc làm chất xúc tác),
thu được 4,2 gam CH3COOH và 7,8 gam hỗn hợp X gồm: xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ
điaxetat. Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong
X lần lượt là:
A. 36,92% và 63,08%. B. 39,87% và 60,13%. C. 45,25% và 54,75%. D. 48,00% và 52,00%.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
như: benzen, xăng, ete,...
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200
ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,2.

B. 17,4.

C. 17,2.

D. 13,4.

Câu 37: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng
điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung
dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là:
A. 0,8.

B. 1,2.

C. 1,0.

D. 0,3.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch
hỗn hợp HNO3 0,12M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X
vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
NO là sản phẩm khử duy nhất của 30,86.N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 28,7.


B. 30,86.

C. 31,94.

D. 29,24.

Câu 39: Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay
hơi Y, chỉ thu được hơi nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z,
thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong
hai phân tử P, Q là:
A. 6

B. 8

C. 10

D. 2

Câu 40: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, đều tạo bởi alanin và valin. Khi đốt cháy hoàn toàn X,
Y với số mol bằng nhau thì đều thu được cùng số mol CO 2. Đun nóng 34,42 gam hỗn hợp M
gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,1 mol và 0,32 mol. Biết tổng số liên kết
peptit trong phân tử của ba peptit bằng 11. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 14%.

B. 8%.


C. 12%.

D. 18%.

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đáp án
1-B
11-C
21-D
31-D

2-D
12-B
22-A
32-C

3-D
13-A
23-C
33-B

4-A
14-A
24-A
34-A

5-D

15-D
25-A
35-C

6-C
16-C
26-C
36-B

7-C
17-D
27-C
37-C

8-B
18-B
28-B
38-D

9-C
19-C
29-C
39-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D

Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án A
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp → B sai
Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp → C sai
Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit adipic → D sai
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án A
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-A
20-D
30-A
40-A



(2), (4), (5)
Câu 26: Đáp án C
Ta có nKAl(SỐ4)2.12H2Ở = 0,1 mol
Vì nOH- : nAl3+ = 0,35 : 0,1 = 3,5 →thu được đồng thời Al(OH) 3 : x mol và AlO2- : y mol
 x + y = 0,1
Ta có hệ 
3x + 4 y = 0,35
→ kết tủa thu được chứa BaSO4 : 0,175 mol và Al(OH)3 : 0,05 mol
→ m =44,675
Câu 27: Đáp án C
Nhôm bền trong môi trường không khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ → a đúng
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit : Al2O3.2H2O → b đúng
Trong tự nhiên, kim loại nhôm tồn tại ở dạng hợp chất quặng boxit Al2O3.2H2O → c sai
Thép là hợp kim của Fe và C trong đó C chiêm 0,1% -2%. Gang là hợp kim của hợp kim của
Fe và C trong đó C chiêm 2% -5% → d đúng
Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất → e sai
Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội → f đúng
Câu 28: Đáp án B
dung dịch sau không còn Fe2+ => Chì có kết tủa AgCl
mà 0.1a= 0.08 => a =0.8 => Ag+ dư = 0.08
m =0.08*143.5 = 11.48
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án D
este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa là:etyl benzoat, benzyl fomat, etyl
axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat.
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án B
CH3OOC-[CH2]4-COOCH3 +2 NaOH → NaOOC-[CH2]4-COONa(X1) + 2CH3OH(X2)

NaOOC-[CH2]4-COONa(X1) + H2SO4 → HOOC-[CH2]4-COOH (X3) + Na2SO4
nNH2-[CH2]6-NH2(X4) + nHOOC-[CH2]4-COOH (X3) → nilon-6,6 + 2nH2O
CH3OH + HOOC-[CH2]4-COOH →HOOC-[CH2]4-COOCH3 (X5)+ H2O
MX5 = 160.
Câu 34: Đáp án A
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Gọi số mol của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat lần lượt là x, y
 288 x + 246 y = 7,8  x = 0, 01
→
ta có hệ 
3x + 3 y = 0, 07
 y = 0, 02
% xenlulozơ triaxetat =

0, 01.288
= 36,92%
7,8

Câu 35: Đáp án C
Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 → d sai
Muối phenylamoni clorua chứa liên kết ion nên tan trong nước → e sai
propylamin là chất lỏng ở điều kiện thường → f sai
Câu 36: Đáp án B
Có nX =

4, 48
12, 4
= 0, 2 mol = 2nx

= 0,1 mol, nNaOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol, nY =
22, 4
124

=> CTCT của X là ( COONH 4 ) 2 là NH3.
nNaOH phản ứng = 2nX = 2.0,1 = 00,2 mol =>
nNaOH dư = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol
=> mchất rắn = m(COONa)2 + mNaOH dư = 134.0,1 + 40.0,1 = 17,4 gam
Câu 37: Đáp án C
xem dung dịch Y: bảo toàn 0,15 mol anion NO3–; Fe + Y → hỗn hợp kim loại + khí NO
||→ Y chứa cation Ag+ và H+. Quan sát sơ đồ bài tập HNO3:
( 0,15}− 4x ) mol

 Ag +

 Ag 
Fe + 
NO3−  → Fe ( NO3 ) 3 + {
NO + H 2O +  
{
{
1 4 2 43 x mol
Fe 
12,6 gam
H + 0,15
{
 {
mol 
( 0,075− 0,5x ) mol
4x

mol
14,5 gam


♦ BTKL kim loại: 12,6 + 108 × (0,15 – 4x) = 56 × (0,075 – ½.x) + 14,5 ||→ x = 0,025 mol.
||→ ne trao đổi = nH+ sinh ra = 4z = 0,1 mol ||→ thời gian t = 96500 × 0,1 ÷ 2,68 = 3600 (s) ⇄ 1 giờ.
Câu 38: Đáp án D
 Fe : 0, 05 mol
AgNO3
H + :0,26 mol
→
NO + Dung dịch X
m gam

NO3− :0,06 mol ,Cl − :0,2 mol
du
Cu : 0, 025mol

 AgCl

 Ag

Bảo toàn nguyên tố Cl → nAgCl = nCl- = 0,2 mol
4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O
Vì NO3- dư (AgNO3 dư)→ nNO= nH+ : 4 = 0,065 mol
Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình → 3nFe + 2nCu= nAg + 3nNO→ nAg=0,005 mol
Vậy m= 0,005.108 + 0,2.143,5= 29,24 gam.
Câu 39: Đáp án B
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Có nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,18 mol
Bảo toàn khối lượng → mH2O = 8,28 +0,18.40 - 13,32 = 2,16 gam → nH2O = 0,12 mol
Bảo toàn nguyên tố C → nC(X) = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nH(X) = 2. 0,15 + 0,12.2 -0,18 = 0,36 mol
→ nO (X) =

8, 28 − 0,36 − 0, 42.12
= 0,18
16

→ C: H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18= 7 : 6 : 3 → X có công thức là C7H6O3
X có cấu tạo HCOOC6H4(OH)
Z chứa HCOONa và C6H4(ONa)2
→ P là HCOOH và Q là C6H4(OH)2
Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q là 8 . Đáp án B
Câu 40: Đáp án A
Nhận thấy nD :nE = 0,1 : 0,32 = 5: 16 → tổng số mắt xích trong Z, Y, Z là 21k
Tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit bằng 11
Số mắt xích trong M lớn nhất khi X chứa 10 mắt xích ( ứng với 9 liên kết) , Y chứa 2 mắt
xích ( ứng với 1 liên kết) và Z chứa 1 mắt xích( ứng với 1 liên kết) → 21k ≤ 10. 5 + 4. 2 + 1.2
→ k < 2,85
Số mắt xích trong M nhỏ nhất khi X chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết) , Y chứa 2 mắt xích
( ứng với 1 liên kết) và Z chứa 10 mắt xích( ứng với 9 liên kết) →2. 5 + 4.2 + 10 < 21k →
1,3 < k
Vậy 1,3< k < 2,85 → k = 2
Quy đổi M về 5X + 4Y + Z → ( 10D-32E) +9 H2O
Có nH2O= 0,1 : 10. 9 = 0,09 mol
Bảo toàn khối lượng → m 10D-32E= 34,42 -0,09.18 = 32,8 → M10D-32E = 3280 = 117.10 + 89.3218. 41 → D là Val và E là Ala
Có nX = 0,05 mol , nY = 0,04 mol , nZ = 0,01 mol

Gọi số mắt xích của X, Y, Z lần lượt là x,y,z → x + y + z = 14
Bảo toàn tổng số mắt xích trong M là 5x + 4y + z = 42
→ 4x + 3y =28 → x =4 và y = 4, z = 6
Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được cùng số mol CO 2 mà số
mắt xích thu được của X, Y là như nhau → X, Y là đồng phân của nhau
Giả sử X: (Ala)m (Val)4-m : 0,05 mol và Y : (Ala)m (Val)4-m : 0,04 mol và Z (Ala)n (Val)4-n : 0,01
mol
Bảo toàn nhóm Ala → 0,09m + 0,01n =0,32 → 9m +n = 32 → m = 3 và n = 5
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


%Z =

0, 01. ( 5.89 + 117 − 5.18 )
.100% = 13, 71%
34, 42

Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×