Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

139 de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc thpt quy hop 2 nghe an lan 1 file word co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.53 KB, 9 trang )

Đề thi thử THPTQG Môn Hóa_lần 1_trường THPT Quỳ Hợp 2_Nghệ An
Câu 1: Chất nào sau đây là este:
A. CH3CHO

B. HCOOCH3

C. HCOOH

D. CH3OH

Câu 2: Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:
A. Tính kiềm mạnh.

B. Tính khử yếu.

C. Tính oxi hoá mạnh. D. Tính khử mạnh.

Câu 3: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì
khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.

B. 10,8 gam.

C. 21,6 gam.

D. 32,4 gam.

Câu 4: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước

B. Thành phần chính của lipit và protein



C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước

D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước

Câu 5: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng
là.
A. Cr, Fe.

B. Al, Cu.

C. Al, Zn.

D. Al, Cr.

Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2 ?
A. metyletylamin.

B. etylmetylamin.

C. isopropanamin.


D. isopropylamin.

Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là
A. (n-1)d3ns2.

B. ns2.

C. ns2np1.

D. ns2np2.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 8,16 gam este X no, đơn chức, mạch hở thu được 7,2 gam nước.
Cũng 8,16 gam X nói trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được 3,68 gam ancol Y và
m gam muối Z. Giá trị m là
A. 8,80.

B. 6,56.

C. 7,68.

D. 5,44.

Câu 10: H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH có tên gọi là :
A. glyxin.

B. alanin.

C. axit glutamic.


D. lysin.

Câu 11: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước
ở nhiệt độ thường là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

C. Tơ tổng hợp

D. Tơ poliamit

Câu 12: Tơ visco thuộc loại:
A. Tơ bán tổng hợp

B. Tơ thiên nhiên

Câu 13: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?
A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.


Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 14: Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe 3O4 và Fe2O3, ta có thể dùng hoá chất nào dưới
đây:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch FeCl3.

C. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch HNO3.

Câu 15: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4
gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. H2NC2H4COOH.

D. H2NC4H8COOH.

Câu 16: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. K.


Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.

B. 18,38 gam.

C. 18,24 gam.

D. 17,80 gam.

Câu 18: Trong số các hợp kim sau, hợp kim nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Fe-Cr-Mn.

B. Sn-Pb.

C. W-Co.

D. Bi-Pb-Sn.

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X chứa Al, Mg, Zn và Fe trong dung dịch chứa
HCl (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,016 lít khí (đktc). Cô cạn Y thu được m gam muối
khan. Giá trị của m?
A. 10,15

B. 9,63

C. 12,14

D. 11,02


Câu 20: Cho các chất: NaHCO3, Na2CO3, ZnCl2, AlCl3, Al(OH)3, Cr(OH)2, CH3COONH4. Số
chất có tính lưỡng tính là
A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 21: Cho 2,4 gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa Fe(NO 3)3 1,4M và Cu(NO3)2 0,6M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?
A. 4,84

B. 3,20

C. 1,92

D. 2,56

Câu 22: Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO 3)2 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung
dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H 2 có và chất rắn không tan B. Cho chất rắn không tan B
vào dung dịch HCl thì không thấy khí thoát ra. Trong dung dịch A có thể chứa các muối:
A. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4, Cu(NO3)2.

B. FeSO4, Fe2(SO4)3, CuSO4.

C. FeSO4, CuSO4.


D. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4.

Câu 23: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36
lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.

B. 75ml.

C. 60ml.

D. 30ml

Câu 24: Cho các thí nghiệm sau:
(a). Cho hỗn hợp bột Al và Na tỷ lệ mol 1:1 vào nước.
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


(b). Cho 0,1 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
(c). Cho 0,1 mol Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(d). Cho hỗn hợp bột gồm Fe và FeCl3 tỷ lệ mol tương ứng là 1:3 vào nước.
Số thí nghiệm mà chất rắn tan hoàn toàn là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25: Dẫn từ từ V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,

Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ
khí X ở trên vào lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4g kết tủa. V có giá tri ̣ là:
A. 1,120

B. 0,896

C. 0,448

D. 0,224

Câu 26: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.
A. Axit ε-aminocaproic.

B. Metyl metacrylat.

C.

D. Caprolactam.

Buta-1,3-đien.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra muối sắt (II).
B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Ở nhiệt độ thường, sắt phản ứng chậm với nước và tạo ra oxit sắt.
Câu 28: Để phân biệt được 2 dung dịch FeCl 2, Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt
2 dung dịch trên là
A. dung dịch HCl.


B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch K2CO3.

Câu 29: Chọn câu đúng:
A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.
B. Natri hidroxit là chất rắn dễ hút ẩm, bay hơi.
C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước Javel.
D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước.
Câu 30: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng:
A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2-COOH là một đipeptit.
B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất.
C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng
chúng.
D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.
Câu 31: Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là
đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không
tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7

B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3

C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7

D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5


Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
(4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 33: Hỗn hợp E chứa hai este X, Y (M X < MY) được tạo bởi cùng một aminoaxit thuộc
dãy đồng đẳng của Gly và hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m
gam E cần vừa đủ 1,8 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,1 mol N 2. Phần trăm khối
lượng của X trong E là?
A. 44,12%

B. 35,09%

C. 62,12%

D. 47,46%

Câu 34: Hoà tan hoàn toàn a mol Al vào dung dịch HNO 3 (loãng, vừa đủ), thu được b mol
khí N2 duy nhất và dung dịch Y chứa (27a+39,6) gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư

vào Y thì có 0,83 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của (a+b) là:
A. 0,236.

B. 0,215.

C. 0,225.

D. 0,228.

Câu 35: Cho các phát biểu sau
1. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag.
3. Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO 2 và H2O số mol bằng nhau.
4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước.
Số phát biểu đúng là :
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 36: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Ca(OH) 2 và b mol KAlO2. Khối
lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị c ủa (a – b + x)
là?

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



A. 0,18

B. 0,15

C. 0,07

D. 0,12

C.

D. 2

Câu 37: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 trong bình kín.
(2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.
(4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl.
(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Số trường hợp Cu bị oxy hóa là
A. 3

B. 4

Câu 38: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 12,16 gam Cr 2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp
rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu
được 0,26 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 1,28 mol NaOH (biết các phản
ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là:
A. 5,40.


B. 8,10.

C. 2,43.

D. 3,24.

Câu 39: Hòa tan hết 17,91 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO 3, Mg, MgCO3, Zn và ZnCO3 trong
hỗn hợp dung dịch chứa 0,62 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu
được 4,256 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO 2, NO và 0,03 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng
chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là:
A. 78,28

B. 80,62

C. 84,52

D. 86,05

Câu 40: Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Ala; X có ít hơn Y một
liên kết peptit. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH thu được 59,07 gam hỗn
hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 37,8 lít khí O 2
(đktc) thu được 22,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 24%

B. 18%

C. 26%

D. 34%


Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Đáp án
1-B
11-C
21-C
31-D

2-D
12-A
22-C
32-C

3-D
13-A
23-A
33-D

4-A
14-D
24-C
34-A

5-C
15-B
25-B
35-B

6-D

16-D
26-A
36-B

7-D
17-D
27-D
37-C

8-B
18-D
28-A
38-A

9-C
19-A
29-C
39-D

10-D
20-C
30-D
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án C

Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
este no đơn chức hở =>CNH2NO2 => nCO2= nH2O= 0,4
n o( este)= 8,16 -m C - mH= 8.16 - 0.4*12 - 0.4 *2= 2,56 => nO= 0.16 => neste = 0.08
n NaOH = n este =0.08
=> m muối = meste + m NaOH - m ancol = 8,16 + 0.08 *40 - 3,68 =7,68 g
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D
Câu 17: Đáp án D
dùng BTKL nhé
m chất béo + m NaOH = m CeH5(OH)3+ m xà phòng
trong phản ứng luôn có tỉ lệ mol NaOH / mol C3H5(OH)3 là 3 / 1
Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án C
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


1,5,7
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án C

a. tạo NaAlO2 vừa đủ 1:1 ==> tan
b. không tan
c. FeCl3 dư nên hoà tan Cu theo bất cứ số mol nào ==> tan
d. Fe + 2Fe2+ --> 3Fe3+ (nhớ nhanh 1 + 2 = 3) ==> tan
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án A
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án A
Fe 2+ + H + + NO3− → Fe3+ + SPK N +5 + H 2O
Nhận biết dc Fe(NO3)2
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án D
aa đơn nhất là Gly( NH2-CH2-COOH)
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án D
CnH2n+1O2N + 1,8 O2 ----> CO2 + H2O + N2
2nH2O - 2nCO2 = 0,2
0,2.2 + 1,8.2 = 2nCO2 + nH2O
==> nCO2 = 1,3
C trung bình 1,3/0,2=6,5
1 cái C6 1 cái C7
tính đc số mol mỗi chất = 0,1
0,1.131/(0,2.138)=47,46%
Câu 34: Đáp án A
Y chứa Al(NO3)3 : a mol và NH4NO3
Khi cho NaOH vào dung dịch Y thì thu được NaAlO 2 : a mol ,NaNO3 : 0,83-a ( bảo toàn
nguyên tố Na)
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



bảo toàn nguyên tố NO3 → 3nAl(NO3)3 + nNH4NO3 = 0,83-a
→ nNH4NO3 = 0,83-a -3a = 0,83- 4a
→ m = 213a + 80. (0,83- 4a ) = 27a + 39,6 → a= 0,2
Bảo toàn e → 10 nN2 + 8 nNH4+ = 3nAl → 10b + 8. ( 0,83- 4.0,2) = 3.0,2 → b = 0,036
a+ b= 0,236.
Câu 35: Đáp án B
Các peptit chứa từ 2 liên kết peptit mới tham gia phản ứng màu biure. → 1 sai
Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước → 4 sai
Câu 36: Đáp án B
Thời điểm lượng kết tủa không đổi chỉ chứa Al(OH)3 : 0,03 mol → b = 0,03
Tại 0,08 mol CO2 thì kết tủa đạt cực đại → nCO2 = nCaCO3 + nAl(OH)3 → 0,08 = a+ 0,03 → a =
0,05
Tại kết tủa không đổi nCO2 = 2nCa(OH)2 + nAl(OH)3 → x = 2.0,05 + 0,03 = 0,13
→ a -b + x = 0,05- 0,03 + 0,13 = 0,15.
Câu 37: Đáp án C
1. Cu(NO3)2 –––to–→ CuO + 2NO2 + 0,5O2 . Cu + O2 → CuO
2. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 +2 Ag
3. Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
4. 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
5. Cu + AlCl3: ko phản ứng
6. Cu + 2H2SO4 đăc → CuSO4 + SO2 + H2O
Số trường hợp Cu bị oxy hóa là 1,2,3,4,6.
Câu 38: Đáp án A
2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Dung dịch Y chứa CrCl2 : x mol, CrCl3 : y mol và AlCl3 : z mol
Bảo toàn nguyên tố Cr → x + y = 2. 0,08 = 0,16
bảo toàn e → 3z = 2.0,26+x
Khi cho Y phản ứng với 1, 28 mol NaOH → 2x + 4y + 4z = 1,28
Giải hệ → x= 0,08 , y = 0,08 và z = 0,2

→ m = 5,4 gam.
Câu 39: Đáp án D
Vì sinh khí NO nên Z chỉ chứa muối SO 42- → toàn bộ NO3- chuyên hoá thành NO :x và
NH4+ : y
Gọi số mol của CO2 là z →x + z+0,03 = 0,19 mol
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Bảo toàn nguyên tố N → x + y = 0,08
Có nH+ + nHSO4- = 4nNO + 2nH2 + 10nNH4+ + 2nCO2→ 4x + 2.0,03 + 10y+ 2z = 0,62 + 0,08
Giải hệ → x = 0,06 ; y = 0,02; z = 0,1
Bảo toàn nguyên tố H → nH2O= ( 0,62 + 0,08 - 4.0,02- 2. 0,03) :2 = 0,28 mol
Bảo toàn khối lượng → m = 17,91 +0,62.120 + 0,08.63 - 0,1. 44 - 0,03.2 - 0,06. 30 - 0,28.
18= 86,05 gam.
Câu 40: Đáp án C
 NH − CH 2 − CO : x mol

Quy đổi E về CH 2 : y mol
+ 1,6875 mol O2 → CO2 + 1,225 mol H2O + N2
 H O : z mol
 2
Muối thu được gồm NH2-CH2-COONa : x mol và CH2 : y mol
97 x + 14 y = 59, 07
 x = 0,57


Ta có hệ  2, 25 x + 1,5 y = 1, 6875 →  y = 0, 27
1,5 x + y + z = 1, 225
 z = 0,1



→ Ala: 0,27 mol và GLy : 0,57 - 0,27 = 0,3 mol
Sô mắt xích trung bình của E là 0,57: 0,1 = 5,7 → X là pentapeptit (a mol) và Y là hexapeptit
( b mol)
Ta có a + b = 0,1 , 5a + 6b = 0,57 → a = 0,03 , b = 0,07
X là pentapeptit: (Gly)n(Ala)5-n : 0,03 mol và Y : (Gly)m (Ala)6-m :0,07 mol
→ 0,03n + 0,07m = 0,3 → 3n + 7m = 30 → n =3, m = 3
Vậy X là (Gly)3(Ala)2 : 0,03 mol và Y là (Gly)3 (Ala)3: 0,07 mol
%X=

0, 03 ( 75.3 + 89.2 − 4.18 )
.100% = 26, 03%
0, 03. ( 75.3 + 89.2 − 4.18 ) + 0, 07. ( 75.3 + 3.89 − 5.18 )

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×