Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

124 đề thi thử THPTQG năm 2017 môn hóa học trường THPT đô lương 3 nghệ an lần 1 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.56 KB, 9 trang )

Đề thi thử THPTQG_Lần 1_Trường THPT Đô Lương 3_Nghệ An
Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng hoàn toàn với nước ở điều kiện thường?
A. Fe

B. Na

C. Mg

D. Be

Câu 2: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối.
Giá trị của m là:
A. 20,8

B. 18,6

C. 22,4

D. 20,6

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?
A. Ag

B. Cu

C. Fe

D. Al

C. HNO3 đặc


D. H2SO4 đặc

C. Đisaccarit

D. Monosaccarit

Câu 4: Cu không tác dụng với chất nào sau đây:
A. HNO3 loãng

B. H2SO4 loãng

Câu 5: Glucozơ không thuộc loại hợp chất:
A. Tạp chức

B. Cacbohiđrat

Câu 6: Kim loại thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?
A. Sắt

B. Natri

C. Nhôm

D. Magie

Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch màu tím?
A. Glyxylalanin

B. Axit axetic


C. Glucozơ

D. Albumin

Câu 8: Trong các ion sau đây ion nào có tính oxi hoa mạnh nhất?
A. Fe3+

B. Ag+

C. Fe2+

D. Cu2+

C. NaAlO2

D. Al(OH)3

Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3

B. Al

Câu 10: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim
loại nào sau đây khử được cả 4 ion trong các dung dịch muối trên?
A. Tất cả đều sai

B. Fe

C. Mg


D. Al

Câu 11: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của loài hoa nhài. Công thức cấu tạo của
Benzyl axetat là:
A. CH3COOC6H5

B. C6H5CH2COOCH3 C. C6H5COOCH3

D. CH3COOCH2C6H5

Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 31,5 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản
ứng là 80% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:
A. 30,24 gam

B. 18,90 gam

C. 37,80 gam

D. 47,25 gam

C. Nhựa bakelit

D. PE

Câu 13: Polime có cấu trúc mạng không gian là:
A. PVC

B. Amilopectin

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 15: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:
A. Có kết tủa trắng

B. Có bọt khí thoát ra

C. Không có hiện tượng gì

D. Có kết tủa trắng và bọt khí

Câu 16: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH) 2
1M, phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và kết tủa Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch X
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,3 gam


B. 25 gam

C. 44,7 gam

D. 48 gam

Câu 17: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2
A. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa

B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3

C. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2

D. KHCO3, KCl, NH4NO3

Câu 18: Phát biểu đúng là:
A. Anilin làm quỳ tím hóa xanh.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
C. Enzimamilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
D. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit.
Câu 19: Thành phần chính của quặng manhetit là:
A. Fe2O3

B. FeCO3

C. Fe3O4

D. FeS2

Câu 20: Một cốc nước cứng có chứa x mol Ca 2+; y mol Mg2+; 0,1 mol HCO3-; 0,1 mol Na+;

0,1 mol Cl-; 0,15 mol SO42-. Để làm mềm nước cứng trên cần vừa đủ V ml dung dịch Na 2CO3
1M. Giá trị của V là:
A. 125 ml

B. 400ml

C. 200ml

D. 250ml

Câu 21: Cặp chất nào tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaHCO3 và NaOH

B. Na2CO3 và Ca(OH)2

C. AlCl3 và KOH

D. KNO3 và HCl

Câu 22: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối
xanh có chứa
A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 23: Cho 8,96 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol là 1;1) tác

dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,2M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 9,76 gam

B. 12,8 gam

C. 6,56 gam

D. 11,2 gam

Câu 24: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,55

B. 0,70

C. 0,50

D. 0,65

Câu 25: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như: Hg 2+, Pb2+, Fe3+... Để
xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta
sử dụng chất nào sau đây?
A. HCl

B. Ca(OH)2


C. NaCl

D. KOH

Câu 26: Phản ứng nào sau đây sai?
A. Cu + 4HNO3 đặc, nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. CuO + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
C. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
D. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O
Câu 27: Cho các polime: (1) polietilen,(2) poli(metyl metacrylat),(3) polibutađien,(4)
polistiren,(5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể
bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm:
A. (2), (5), (6)

B. (2), (3), (6)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (2), (5)

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a gam một este, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được
dẫn toàn bộ qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2
gam. Khối lượng CO2 và nước sinh ra lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,6 gam

B. 4,4 gam và 1,8 gam

C. 0,44 gam và 0,18 gam


D. 5,12 gam và 1,08 gam

Câu 29: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của
V là:
A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 0,56 lít

D. 1,12 lít

Câu 30: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. Fe, Cu, Cr

B. Pb, K, Sn

C. Fe, Mg, Cu

D. Fe, Sn, Ba

Câu 31: Cho 2,36 gam hỗn hợp Fe và FeS2 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và 5,712 lít khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m?
A. 5,21 gam

B. 4,26 gam

C. 3,26 gam


D. 2,402 gam

Câu 32: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO 3 0,5M. Sau phản ứng khối
lượng kim loại thu được là:
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 21,6 gam

B. 27 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

Câu 33: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO 2
sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là?
A. 108

B. 72

C. 54

D. 96

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K 2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong
lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 khí có tỷ khối so
với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 18,2


B. 46,6

C. 37,6

D. 36,4

Câu 35: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó
có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Mg
trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40

B. 30

C. 25

D. 15

Câu 36: X gồm 2 α-aminoaxit no, hở (chứa 1 nhóm NH 2, một nhóm -COOH) là Y và Z (Biết
MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A.
Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt
cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 45,2 gam. Phân tử khối của Z là:
A. 123

B. 147

C. 117


D. 139

Câu 37: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được
dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra khí NO và chất rắn G
màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là:
A. HBr và AgBr, Ag

B. HCl và AgCl, Ag

C. HCl và AgCl

D. HCl và Ag

Câu 38: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 10,4 gam

B. 8,56 gam

C. 3,28 gam

D. 8,2 gam

Câu 39: Cho 18,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 20,6 gam
muối khan. Giá trị của V là
A. 1,12 lít


B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este E bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi
cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm 2 muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn
68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần dùng 6,496 lít O 2 (đktc) thu được 4,24 gam
muối Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Thành phần % khối lượng muối có khối
lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 63,39%

B. 36,61%

C. 27,46%

D. 37,16%

Đáp án
1-B
11-D
21-D
31-A

2-A
12-A

22-A
32-B

3-A
13-C
23-B
33-D

4-B
14-C
24-D
34-B

5-C
15-A
25-B
35-B

6-A
16-B
26-D
36-C

7-D
17-C
27-A
37-B

8-B
18-D

28-B
38-C

9-D
19-C
29-B
39-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án A
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án C
HD: cần nắm rõ 3 điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa gồm:
có các ác điện cực và các điện cực phải khác nhau về bản chất (i);
Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau qua dây dẫn (ii)
và các điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li (iii)
Chỉ có 1 thoả mãn điều kiện
Câu 15: Đáp án A
Câu 16: Đáp án B

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-C
20-C
30-A
40-A


nCO2 =0,4 mol, nOH- = 0,2.0,5 + 0,2.1.2 = 0,5 mol
Có 1<

n OH−
n CO2

=

0,5
< 2 → tạo đồng thời 2 muối CO32- : x mol và HCO3- : y mol
0, 4

 x + y = 0, 4
x = 0,1
→
Ta có hệ 
 2x + y = 0,5  y = 0,3
Có nCO3- = 0,1 mol < nBa2+ = 0,2 mol → kết tủa là BaCO3 : 0,1 mol
Dung dịch X chứa NaHCO3 : 0,1 mol và Ba(HCO3)2 : 0,1 mol
Cô cạn dung dịch X thu được Na2CO3 : 0,05 mol và BaCO3 : 0,1 mol
→ m = 0,05. 106 + 0,1. 197 = 25 gam
Câu 17: Đáp án C

Câu 18: Đáp án D
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án C
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án A
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án D
Số mol NaOH phản ứng với ddX bằng số mol NaOH phản ứng với HCl và axit glutamic ban
đầu.
→ nNaOH = 2 x naxit glutamic + nHCl = 2 x 0,15 + 2 x 0,175 = 0,65 mol
Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án A
Gọi số mol của Fe và FeS2 lần lượt là x, y
56x + 120y = 2,36
 x = 0, 01
→
Ta có hệ 
3x + 15y = 0, 255(baotoane)  y = 0, 015
 Fe3+ : 0, 01 + 0, 015 = 0, 025mol
 2−
Dung dịch sau phản ứng chứa SO4 : 0, 015.2 = 0, 03mol


 NO3 : 0, 015mol
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Bảo toàn điên tích trong dung dịch muối → nNO3- = 0,025.3 - 0,03.2 = 0,015 mol
→ m = 0,025. 56 + 0,03. 96 + 0,015. 62 = 5,21 gam.
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án D
Câu 34: Đáp án B
Dung dịch Y chỉ chứa KCl :0,8 mol → số mol HCl : 0,8 mol → m ddHCl =

Khối lượng dung dịch Y là mdd Y =

0,8.36,5
= 200 gam
0,146

59, 6
= 237, 6 gam
0, 250841

Bảo toàn khối lượng → m + 200 = 237, 6 + 15.2.0,3 → m = 46,6 gam
Câu 35: Đáp án B
Sơ đồ quá trình:

 Mg 2+
 0,1mol
 3+
 Mg


 }

 Al
 Al

 NO 


 2+
2− 
SO →  Zn SO 4  + 
O

+H
+ H
{
{2
1 22 34
2
 ZnO
 0,725mol
 Fe 2+ 0,725mol   H

0,55mol
{
 Fe(NO3 ) 2 

  0,075mol 
1 44 2 4 43
 NH +4

38,55gam

1 44 2 4 43
96,55gam

bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có nH2O = 0,55 mol ||→ bảo toàn H có 0,05 mol NH4+
||→ có 0,075 mol Fe(NO3)2 theo bảo toàn N.
Bỏ cụm SO4 ở 2 vế, bảo toàn O có ngay nZnO = 0,2 mol.
Gọi số mol Mg, Al trong hỗn hợp X tương ứng là x và y mol; lập hệ phương trình:
♦ khối lượng hỗn hợp X: 24x + 27y + 0,2 × 81 + 0,075 × 180 = 38,55 gam.
♦ Quan sát sơ đồ, bảo toàn electron có: 2nMg + 3nAl = 8nNH4 + 3nNO + 2nH2
⇄ 2x + 3y = 0,85 mol. Theo đó, giải được x = 0,2 mol và y = 0,15 mol.
||→ Yêu cầu: %số mol Mg trong X = 0,2 ÷ (0,2 + 0,15 + 0,2 + 0,075) = 32% ||
Câu 36: Đáp án C
Gọi công thức tổng quát của X là CnH2n+1NO2
Có nNaOH = nHCl + nX → nX = 0,42 - 0,22 = 0,2 mol
CnH2n+1NO2 + O2 → nCO2 + (n +0,5) H2O + 0,5N2
Gọi số mol của CO2 và H2O lần lượt là x, y
 44x + 18y = 45, 2  x = 0, 7
→
Ta có hệ 
 2(y − x) = 0, 2
 y = 0,8
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


→ Có Ctb = 0,7 : 0,2 = 3,5 → Y có thể C2H5NO2 hoặc C3H7NO2
Nếu Y là C2H5NO2 → MZ = 117(C5H11NO2 )
Nếu Y là C3H7NO2 → MZ = 138,84 ( loại)
Câu 37: Đáp án B
 Fe 2 O3
 FeCl 2 AgNO3

 Ag

HNO3
HCl
→ Q 

→ NO + AgBr↓
M  ZnO → Z ( Fe) + T (H2) + dd Y 
ZnCl
AgCl


2
 Fe

(G)
Loại A vì AgBr kết tủa màu vàng
loại C vì nếu Q chỉ chứa AgCl sẽ không sinh khí
Loại D vì nếu Q chỉ chứa Ag sau phản ứng với HNO3 không thu được kết tủa
Câu 38: Đáp án C
Câu 39: Đáp án D
Gọi công thức chung của 2 kim loại là ACO3
ACO3 + 2HCl → ACl2 + CO2 + H2O
Sử dụng tăng giảm khối lượng → nACO3 =

20, 6 − 18, 4
= 0,2 mol →
71 − 60

nCO2 = 0,2 mol → V = 4,48 lít

Câu 40: Đáp án A
Ta có nCO2 = 0,24 mol, nNa2CO3 = 0,04 mol, nO2 = 0,29 mol, nH2O = 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng → mmuối = 1,8 + 0,24 . 44 + 4,24 - 0,29. 32 = 7,32 gam
Bảo toàn nguyên tố Na → nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,08 mol
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt cháy → m H2O = 4,84 + 0,08. 40 - 7,32 = 0,72 mol →
nH2O = 0,04 mol
Bảo toàn nguyên tố C → nC (X) = 0,04 + 0,24 = 0,28 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nH(X) = 0,1.2 + 0,04.2 - 0,08 = 0,2 mol
→ nO(X) =

4,84 − 0, 28.12 − 0, 2
= 0,08 mol
16

→ C: H: O = 0,28 : 0,2 : 0,08 = 7 : 5: 2 → X có công thức (C7H5O2)n
Số nguyên tử H luôn chẵn → X có công thức C14H10O4
X thủy phân tác dụng với NaOH chỉ sinh ra muối và H2O → X là este của phenol
X có công thức C6H5-OOC-COO-C6H5: 0,02 mol
Vậy muối thu được gồm NaOOC-COONa : 0,02 mol và C6H5ONa : 0,04 mol

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


→ %C6H5ONa =

0, 04.116
× 100% = 63,38%.
7,32

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×