Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

125 đề thi thử THPTQG năm 2017 môn hóa học trường THPT chuyên lương thế vinh đồng nai lần 2 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.47 KB, 11 trang )

Đề thi thử THPTQG_Lần 2_Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh_Đồng Nai
Câu 1: Kim loại crom và sắt khi tác dụng hoàn toàn với chất nào sau đây đều tạo ra sản phẩm
mà crom và sắt đều có hóa trị (III)?
A. dung dịch HCl (khơng có khơng khí)

B. S

C. dung dịch Cu(NO3)2

D. Cl2

Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra ở điều kiện thường
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Cho Al vào dung dịch NaOH loãng

C. Cho Na vào H2O

D. Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3

Câu 3: Hịa tan hồn tồn 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được dung
dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được
3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,42 gam

B. 3,24 gam

C. 2,70 gam

D. 2,16 gam


Câu 4: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong X, nguyên tố oxi chiếm 40%
về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH vừa đủ.
Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,8

B. 9,6

C. 7,2

D. 8,4

Câu 5: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. K

B. Li

C. Be

D. Rb

Câu 6: Cho 5,9 gam propylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng hoàn
toàn, khối lượng muối thu được là
A. 9,65 gam

B. 9,55 gam

C. 8,15 gam

D. 8,10 gam


Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện dung dịch màu vàng.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
Câu 8: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. xanh lam

B. vàng nhạt

C. trắng xanh

D. nâu đỏ

Câu 9: Loại tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco

B. Tơ nitron

C. Tơ tằm

D. Tơ capron

Câu 10: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng manhetit

B. quặng pirit

C. quặng boxit


D. quặng đolomit

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau
phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Gá trị
của m là
A. 6,4 gam

B. 5,6 gam

C. 3,4 gam

D. 4,4 gam

Câu 12: Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh vửu?
A. Dùng dung dịch Na2CO3

B. Đun sôi nước

C. Dùng dung dịch Na3PO4

D. Dùng phương pháp trao đổi ion

Câu 13: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H 2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là
A. Na

B. Rb


C. K

D. Li

Câu 14: Tính khối lượng thép (chứa 0,1% C) thu được khi luyện 10 tấn quặng hematit (chứa
64% Fe2O3). Biết hiệu suất của phản ứng là 75% và giả sử trong thành phần thép chỉ chứa C
và Fe.
A. 3,63 tấn

B. 3,36 tấn

C. 6,33 tấn

D. 3,66 tấn

Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
B. Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

Câu 17: Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi
tanh của cá, trước khi nấu nên:
A. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím (KMnO4) để sát trùng.
B. rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3.
C. ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi.
D. rửa các bằng giấm ăn.
Câu 18: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp chất rắn Y gồm
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu

B. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu

C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu

D. Al, Zn, Fe, Cu

Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Tinh bột

Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 20: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều
tăng dần của tính chất nào sau đây?

A. dẫn nhiệt

B. tính khử

C. dẫn điện

D. tính dẻo

Câu 21: Cho vào bình cần 200 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 100 ml dung dịch H 2SO4 20%
quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát
hiện tượng trong bình cầu (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là
A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất.
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành 2 lớp.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp
Câu 22: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần
chìm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây?
A. Sn

B. Ni

C. Zn

D. Pb

C. glucozơ

D. etyl axetat

Câu 23: Chất khơng có phản ứng thủy phân là

A. saccarozơ

B. Gly-Ala

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với
chất cịn lại?
A. chất béo

B. cao su thiên nhiên

C. tinh bột

D. Protein

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO 2 và H2O hơn kém nhau 7 mol. Mặt
khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 800 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,16

B. 0,40

C. 0,20

D. 0,10

Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Gang trắng chủ yếu được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa,...
(2) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (tecmit) được dùng để hàn đường ray.
(3) CaSO4.2H2O gọi là thạch cao nung dùng để bó bột, nặn tượng.
(4) Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(5) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

Số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 27: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) với điện cực
trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn
hơn khối lượng dung dịch Y là 4,54 gam . Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác,
cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi phản ứng xong thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 20,46

B. 14,35

C. 17,22

D. 17,59

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc.
(2) Cho dung dịch axit sunfuhiđric vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho metylamin vào dung dịch FeSO4.
(4) Hịa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3.
Số thí nghiệm sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 29: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi
chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a mol/l.
Sau khi phản ứng xong, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của a

A. 1,5

B. 1,0

C. 3,0

D. 2,0

Câu 30: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu
sau:
o

o

t nc( C )
Nước brom


X
71,5
Không hiện

tượng
Nhận định nào sau đây là sai?

Y
235
Không hiện

Z
-6,3
Kết tủa trắng

tượng

T
-5,5
Mất màu nước
brom

A. T tham gia phản ứng thủy phân.
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.
C. X là glyxin.
D. Z khơng làm quỳ tím đổi màu.
Câu 31: X là este đơn chức trong phân tử có chứa vịng benzen. Phần trăm khối lượng của
ngun tố oxi trong X là 26,229%. Nhận xét nào sau về X là đúng?
A. Xà phịng hịa hồn tồn X thu được muối và ancol.

B. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối.
C. Trong X có nhóm (-CH2-).
D. X tan tốt trong H2O.
Câu 32: Cho 26,30 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M. Sau
khi phản ứng hồn tồn thu được 6,16 lít khí H 2 (đktc), dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị
của m là
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. 46,650 gam

B. 35,000 gam

C. 64,125 gam

D. 38,850 gam

Câu 33: Cho 24,32 gam hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ C 2H7O3N và CH6N2O3 vào dung
dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thốt ra a mol khí X duy nhất
có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dung
dịch Y thu được 24,62 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 0,26

B. 0,40

C. 0,38

D. 0,14

Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho Ba vào dung dịch CuCl2.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
(4) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn).
(5) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 (mơi trường axit).
Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng:
+ CH3COOH
C6H12O6 → X → Y → T →
C6H10O4.

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
C. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
D. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ của X.
Câu 36: Cho các este sau đây; vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl
axetat (4), etyl propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và
ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 37: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở P và Q được tạo thành từ cùng một α-amino axit
mạch hở có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X trong O 2 dư
thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn từ từ hỗn hợp Y đi qua dung dịch nước vơi trong
dư, sau khi phản ứng hồn tồn thu được 60 gam kết tủa và dung dịch Z có khối lượng nhỏ
hơn dung dịch ban đầu là 23,52 gam. Thủy phân hoàn toàn 7,64 gam X bằng dung dịch KOH
dư thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,40

B. 11,10

C. 12,70

D. 22,20

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và 1 este hai chức.
Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần vừa đủ 14,784 lít O 2 (đktc) thu được 25,08 gam CO2.
Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa chất hữu cơ là 1 ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình
đựng Na dư đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng bình tăng 5,85 gam. Trộn Y với
CaO rồi nung trong điều kiện khơng có khơng khí thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon
duy nhất. Phần trăm khối lượng của este hai chức trong X là
A. 57,91%


B. 72,40%

C. 27,60%

D. 42,09%

Câu 39: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 2O3 trong điều kiện
khơng có khơng khí, để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ trộn đều rồi chia
hỗn hợp thành hai phần
- Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 8,96 lít H 2 (đktc) và cịn lại chất rắn
khơng tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng phần 1.
- Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch HCl dư thu được 26,88 lít H 2 (đktc)
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50,0

B. 130,0

C. 80,0

D. 170,0

Câu 40: Trộn 30,51 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 13,92 gam FeCO3 được hỗn hợp
Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 1,68 mol KHSO 4 sau phản ứng thu được dung
dịch Z chứa 250,23 gam muối sunfat trung hịa và m gam hỗn hợp khí T (trong đó có chứa
0,03 mol H2). Thêm 1,71 mol NaOH vào Z, đun nóng nhẹ thì tồn bộ muối sắt chuyển thành
hiđroxit và hết khí thốt ra. Lọc kết tủa, đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi
thu được 34,50 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,66


B. 10,26

C. 8,10

D. 7,56

Đáp án
1-D
11-D
21-D
31-B

2-A
12-B
22-C
32-D

3-A
13-C
23-C
33-A

4-B
14-B
24-D
34-D

5-C
15-D
25-A

35-C

6-B
16-A
26-B
36-C

7-A
17-D
27-A
37-C

8-D
18-A
28-D
38-A

9-A
19-B
29-D
39-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2, Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2Cr +3 S → Cr2S3 , Fe + S → FeS
Cr + Cu(NO3)2 → Cr(NO3)2 + Cu, Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

10-C

20-B
30-C
40-B


2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3,2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án B
Có nO =

0, 4m
0, 4m
→ nH2O = nCOO = nNaOH =
mol
16
32

Bảo toàn khối lượng → m+

0, 4m
0, 4m
.40 = 12,24 +
.18 → m = 9,6 gam
32
32

Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án A

Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án D
Câu 25: Đáp án A
Câu 26: Đáp án B
a. Gang trắng chứa ít cacbon và silic nên được dùng để làm nguyên liệu chế tạo thép. Gang
xám chứa nhiều cacbon và silic được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa,... → 1 sai
Bột nhôm trộn với bột sắt oxit Fe2O3 (tecmit) được dùng để hàn đường ray → 2 đúng
CaSO4.H2O gọi là thạch cao nung dùng để bó bột, nặn tượng → 3 sai
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không → 4 đúng
Phèn chua K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước đục → 5 đúng
Câu 27: Đáp án A
Nhận thấy tỉ lệ số mol FeCl2 và NaCl là 1:2 → khi Fe2+ điện phân catot thì bên anot Cl- vẫn

chưa điện phân hết
Dung dịch sau phản ứng có khả năng hịa tan hết Al → chứng tỏ dung dịch sau điện phân
chứa NaOH và NaCl
Có nNaOH = nAl = 0,02 mol → Bên catot có nH2 = 0,5nNaOH = 0,01 mol
Bảo toàn electron → nCl2 =nFe + nH2 = x + 0,01
mdd giảm =mFe +mH2 +mCl2 → 4,54 = 56x + 0,01.2 + 71. ( x+ 0,01) → x = 0,03 mol
 FeCl 2 : 0, 03mol
 AgCl : 0,12mol
Dung dịch X 
+ AgNO3 → 
 Ag : 0, 03mol
 NaCl : 0, 06mol
→ m↓ = 0,12. 143,5 + 0,03. 108 = 20,46 gam.
Câu 28: Đáp án D
1. 3Fe 2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O
2. H2S + 2FeCl3 → S ↓ + 2FeCl2 + 2HCl
3. 2CH3NH2 + FeSO4 + 2H2O → Fe(OH)2↓ + (CH3NH3)2SO4
4. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4
5. CrCl3 + 4NaOH → NaCrO2 + 3NaCl + 2H2O
Thí nghiệm sau khi phản ứng xong có tạo ra chất kết tủa là: 2,3
Câu 29: Đáp án D
HNO3 cơ bản: chú ý sự thay đổi số oxi hóa. Thêm: e cho qua kim loại phức tạp
||→ ta sẽ xử lí e cho qua trung gian NO3– và tập trung vào yêu cầu là gì!.
Giải: 3,92 gam M có chứa 0,45 mol O ||→ ∑nNO3– trong muối = 0,2 × 3 + 0,45 × 2 = 1,5 mol.
||→ nHNO3 đã phản ứng = 1,5 + 0,2 = 1,7 mol ||→ a = 2,0M.
Câu 30: Đáp án C
T làm mất màu nước brom → T là triolein - tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường
axit và kiềm → A đúng
Z tạo kết tủa với brom → Z là anilin - khơng làm đổi màu quỳ tím chuyển màu → D đúng

GLyxin tồn tại ở dạng lưỡng cực nên có nhiệt độ nóng chảy cao hơn tristearin . Nhiệt độ nóng
chảy của Y > X → Y là glyxin và X là tristearin → C sai
Y chứa nhóm NH2 tham gia phản ứng với HCl → B đúng
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 31: Đáp án B
MX = 16.2 : 0,26229 = 122 ( C7H6O2)
Công thức thoả mãn X là HCOOC6H5 → C sai
Xà phịng hịa hồn tồn X thu được 2 muối và nước → A sai
0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được HCOONa: 0,1 mol và C 6H5ONa :
0,1 mol → m = 18,4 gam → B đúng
X không tan không nước → D sai
Câu 32: Đáp án D
Gọi số mol của Na và Ba lần lượt là x, y mol
 23x + 137y = 26,3  x = 0, 25
ta có hệ 
→
 x + 2y = 0, 275.2
 y = 0,15
Có nOH- = 2nH2 = 0,55 mol
Thấy 3< nOH- : nAl3+ = 0,55 : 0,15 < 4 → xảy ra sự hoàn tan kết tủa
Gọi số mol của Al(OH)3 và AlO2- lần lượt là a, b
 x + y = 0,15
 x = 0, 05
ta có hệ 
→
3x + 4y = 0, 275.2
 y = 0,1
Có nBa2+ = 0,15 mol < nSO42- = 0,225 mol → nBaSO4 = 0,15 mol

→ m↓ = 0,15. 233 +0,05. 78 = 38,85 gam . Đáp án D.
Câu 33: Đáp án A
Cấu tạo của thoả mãn là CH3NH3HCO3 và CH3NH3NO3
CH3NH3HCO3 + 2NaOH → CH3NH2 +Na2CO3 + H2O
CH3NH3NO3 + NaOH → CH3NH2 + NaNO3 + H2O
Gọi số mol của HCOONH3CH3 và CH3NH3NO3 lần lượt là a, b
93a + 94b = 24,32
a = 0,12
→
Ta có hệ 
106a + 85b = 24, 62 b = 0,14
→ a = 0,12 +0,14 =0,26 mol
Câu 34: Đáp án D
1. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
2. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. CuCl2 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaCl2
dpnc
3.2 Al2O3 
→ 2Al + 3O2
dpdd
4. 2NaCl + 2H2O 
→ NaOH +H2+ Cl2

5. Zn + 2CrCl3 →2 CrCl2 + ZnCl2
thí nghiệm tạo ra sản phẩm chứa kim loại khi phản ứng kết thúc là 1, 3.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 35: Đáp án C
C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH (X)
H 2SO 4

→ CH2=CH2 (Y) + H2O
C2H5OH 
170o C

CH2=CH24 + H2O → CH2OH-CH2OH (T)+ MnO2 + KOH
CH2OH-CH2OH + 2CH3COOH→ CH3COOCH2-CH2-OOC-CH3 + 2H2O
X là glucozo tan tốt trong nước → A sai
là CH2=CH2 không phản ứng với KHCO3 → B sai
T là HO-CH2-CH2-OH chứa 2 nhóm OH liên kề nên phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện
thường
Câu 36: Đáp án C
Câu 37: Đáp án C
Y gồm CO2 và H2O. Hấp thụ Y vào nước vôi trong dư → nCO2= nCaCO3 = 0,6 mol
mdd giảm = nCaCO3 - mCO2 - mH2O → nH2O = 0,56 mol
Gọi công thức của X là CnH2n+2-aNaOa+1
Có n = 0,6 : 0,06 = 10
Có H = 0,56. 2: 0,06 =

56
56
10
→ 2.n+ 2-a =
→a=
3
3
3

0,06 mol X có khối lượng là 0,06. ( 12.10 +

56

10
10
+ 14.
+16 .(
+1))= 15,28 gam
3
3
3

→ 0,03 mol X có khối lượng là 7,64 gam
Có nKOH = 0,03.

10
= 0,1 mol , nH2O = 0,03 mol
3

Bảo toàn khối lượng → m = 7,64 + 0,1. 56 - 0,03. 18 = 12,7 gam
Câu 38: Đáp án A
♦1 giải đốt 11,88 gam X cần 0,66 mol O2 → 0,57 mol CO2 + H2O.
||→ X gồm 0,57 mol C + 0,44 mol H2 + 0,13 mol O2 (định lượng).
♦2: giải 0,13 mol ancol Z + Na → làm bình Na tăng 5,85 gam
||→ MZ = (5,85 + 0,13) ÷ 0,13 = 46 → ancol Z là C2H5OH.
♦3 giải bài tốn chính.! gọi neste đơn chức = x mol; n3 este hai chức đồng phân = y mol.
có x + y = nhđc thu được sau pw vôi tôi xút = 0,09 mol; lại thêm nZ = x + 2y = 0,13 mol
||→ giải ra x = 0,05 mol và y = 0,04 mol. giả sử este đơn là Cm; 3 este đồng phần là Cn
||→ có pt nghiệm nguyên 0,05m + 0,04n = ∑nC trong X = 0,57 mol ⇄ 5m + 4n = 57.
các cặp thỏa mãn (m; n) thỏa mãn pt có (1; 13); (5; 8); (9; 3).
tuy nhiên xét thỏa mãn giả thiết vôi tôi xút thu được chỉ 1 hđc và Cn có 3 đồng phân
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



thì chỉ duy nhất TH m = 5 và n = 8 thỏa mãn.!
lại để ý tương quan ∑nCO2 – ∑nH2O = 0,13 mol = x + 2y
||→ các este đều chứa 1πC=C ||→ este đơn là C5H8O2 và 3 este đồng phân dạng C8H12O4
Yêu cầu %meste hai chức trong X = 0,04 ì 172 ữ 11,88 57,91
Cõu 39: Đáp án B
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Hỗn hợp hồ tan trong NaOH sinh khí → chât rắn chứa Al, Al2O3 :x mol, Fe: 2x mol
Phần 1: → nAl = 2nH2 : 3= 0,8/3 mol
Chất rắn còn lại là Fe: 2x mol
% Fe =

2x.56
.100% = 44,8% → x = 0,2
2x.56 + 102x + 0,8 / 3.27

mphần 1 = 0,8/3.27 +0,2.102 +0,2.2. 56= 50 gam
Khi cho phần 1 tác dụng với HCl sinh ra 0,4 + 0,2.2 = 0,8 mol H2
Cứ 50 gam chất rắn tác dụng với HCl sinh ra 0,8 mol H2
→ 75 gam chất rắn tác dụng với HCl sinh ra 1,2 mol H2
→ ∑m = 50 + 75 = 125 gam
Câu 40: Đáp án B
 Fe3+
 2+
N
 Fe
 Fe(NO3 ) 2 : xmol
O
 Al3+ : 0,33




+ 1,68 mol kHSO4 → 250,23 gam Z  +
+ T
+H2O
 Al : ymol
 FeCO : 0,12mol
 K :1, 68
 H 2 : 0, 03
3

 NH + : z
CO 2 : 0,12
4

SO24− :1, 68
Vì sinh khí H2 nên dung dịch Z chỉ chứa muối SO42Khi cho NaOH vào Z thì dung dịch thu được chứa Na+ : 1,71 mol, K+ : 1,68 mol, SO42-:1,68
mol, AlO2- : 0,03 mol (bảo toàn điện tích)
Kết tủa thu được gồm Fe(OH)3 : x +0,12 mol và Al(OH)3 : y - 0,03 mol
160.(0,5x + 0, 06) + 1102.(0,5y − 0, 015) = 34,5
 x = 0,12
Ta có hệ 
→
180x + 27y = 30,51
 y = 0,33
Có mZ= mAl + mFe + mK + mSO42- +mNH4+ → nNH4+ = 0,06 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nH2O = (1,68 - 0,03.2 - 0,06. 4) :2 = 0,69 mol
Bảo toàn khối lượng → mT = 30,51 + 13,92 + 1,68.136-250,23 - 0,69. 18 = 10,26 gam.

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×