Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

127 đề thi thử THPTQG năm 2017 môn hóa học trường THPT lê quý đôn bình định lần 3 file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.93 KB, 12 trang )

Đề thi thử THPTQG_Lần 3_Trường THPT Lê Q Đơn_Bình Định
Câu 1: Bệnh nhân suy nhược phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh
mạch), đó là loại đường nào sau đây?
A. Saccarozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. Glucozơ

Câu 2: Đầu thế kỉ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng
với muối ăn. Khi đó xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ
công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho khí thải thốt ra
bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí
hậu ẩm. Hãy cho biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yếu là chất nào trong các chất sau?
A. HCl

B. Cl2

C. H2SO4

D. SO2

Câu 3: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: NaOH, HCl, Na 2CO3, KHSO4,
H2SO4, CaCl2. Số trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 4
Câu

B. 2
4:



Cho

C. 3


đồ

D. 5
phản

ứng

sau:

+ H 2SO 4 loang,du
+ H 2 ( Ni,t )
+ NaOHdu,t
Triolein 
→ Y 
→ X 
→ Z
o

o

Tên gọi của Z là
A. axit stearic

B. axit panmitic


C. axit axetic

D. axit oleic

Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ nhôm oxit có trong quặng đơlơmit.
(b) Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit.
(c) Kim loại natri được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa.
(d) Người ta làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch nước vôi trong.
(e) Natri hiđrocacbonat là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước và dễ bị nhiệt phân hủy.
(g) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu không đúng là
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 6: Cho các phát biểu sau về crom và hợp chất của crom:
(a) CrO3 là oxit axit, có tính oxi hóa mạnh.
b) Cr tác dụng với dung dịch HCl đun nóng và với khí Cl2 đều tạo cùng một muối.
(c) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
(d) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt.
(e) Muối crom (III) thể hiện tính oxi hóa trong mơi trường kiềm, tính khử trong mơi trường
axit.
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 7: Cho các nửa phản ứng:
(1) Cu2+ + 2e → Cu;

(2) Cu → Cu2+ + 2e

(3) 2H2O + 2e → H2 + 2OH-;

(4) 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

(5) 2Br- → Br2 + 2e;

(6) 2H+ + 2e → H2

Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là
A. 4

B. 5

C. 6


D. 3

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
+

O

O

H ,t
(1) Xenlulozơ + H2O 
→;

t
(2) Cao su thiên nhiên + HCl 



O

O

OH ,t
(3) Poli(vinyl axetat) + H2O →
;

t
(4) Nilon-6,6 + NaOH 



O

O

t
(5) Cao su thiên nhiên + S 
→;

t
(6) Cao su thiên nhiên 


Các phản ứng làm giảm mạch polime là
A. (1),(3), (5)

B. (1),(4), (6)

C. (3),(6)

D. (4), (5)

Câu 9: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COONH4

C. NaHCO3

D. H2N-C6H4-NH2


Câu 10: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ vinylic

C. Tơ visco

D. Tơ tằm

Câu 11: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Phân tử khối của amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH ln luôn là một số lẻ
C. Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
D. Ở điều kiện thường, có 3 amin no, mạch hở, đơn chức tồn tại trạng thái khí
Câu 13: Cho 15 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,60

B. 22,35


C. 53,95

D. 44,95

Câu 14: Cho dãy các kim loại: Al, Cs, Cr, Hg, W. Hai kim loại độ cứng thấp nhất và cao nhất
tương ứng là
A. Cs, Cr

B. Cs, W

C. Al, Cr

D. Hg, W

Câu 15: Cho các phát biểu sau:
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


(a) Metylamin, đimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
(b) Anilin ít tan trong nước, tan trong benzen.
(c) Dung dịch các amin đều đổi màu quỳ tím sang xanh.
(d) Phenylamoni clorua là chất tan tốt trong nước.Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 1


Câu 16: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH thu
được muối Y (chứa C, H, O, Na) và chất Z (có khả năng đổi màu quỳ tím thành màu xanh).
Số cơng thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 17: Phương trình hóa học khơng đúng trong các phản ứng sau đây là:
A. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
B. NH2CH2COOH + HCl → ClNH3CH2COOH
C. Fe(NO3)3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3NO3
D. 3NH2CH2COOH + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3ClH3NCH2COOH
Câu 18: Đem trùng ngưng x kg axit ε-aminocaproic thu được y kg polime và 12,15 kg H 2O
với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 98,25 và 76,275

B. 65,5 và 50,85

C. 88,425 và 76,275

D. 68,65 và 88,425

Câu 19: Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng
kết thúc thu được chất rắn Y và dung dich Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hiđroxit kim loại. Nung T trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m với a, b là

A. m = 8,575b - 7a

B. m = 8,225b - 7a

C. m = 8,4b - 3a

D. m = 9b - 6,5a

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam một trieste mạch hở X cần vừa đủ x mol O 2, sau phản
ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với lượng
dư dung dịch Br2 trong CCl4 thì lượng Br2 phản ứng tói đa là 0,24 mol . Giá trị của a là
A. 0,06

B. 0,04

C. 0,12

D. 0,08

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Tinh bột → C6H12O6 → C2H6O → C2H4O → Axit axetic.
Số chất trong sơ đồ trên có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 22: Cho dãy các chất: Fe, MgO, FeO, Fe 2O3, Al2O3, Fe3O4. Số chất trong dãy bị oxi hóa

bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 23: Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử axit glutamic là
A. 8

B. 10

C. 11

D. 9

Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 24: Trộn lẫn từng cặp dung dịch các chất: Fe(NO 3)2, AgNO3, NaOH, HCl. Số trường hợp
có xảy ra phản ứng là
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5


Câu 25: Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. poliacrilonitrin

B. poli(hexametylen ađipamit)

C. poli(metyl metacrylat)

D. polibuta-1,3-đien

Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm để xác định dung dịch X đựng trong lọ, thu được
kết quả sau:
- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.
- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch HNO3.
Dung dịch X là dung dịch của chất nào sau đây?
A. AgNO3

B. KOH

C. MgCl2

D. Ba(HCO3)2

Câu 27: Lên men 11,34 kg tinh bột thành V lít ancol etylic 46 o (biết hiệu suất của cả quá
trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml). Giá trị của V là
A. 17,5

B. 14,5

C. 14,0


D. 6,44

Câu 28: Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl 2, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước,
thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với
chất nào sau đây?
A. AgNO3

B. Cu

C. NH3

D. Br2

Câu 29: Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau: C 2H3COOCH3, C2H5OC2H5, HCOOC6H5,
CH3COC2H5, CH3OOCCH3. Số chất không thuộc loại este là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30: Hịa tan hồn tồn 6,94 gam hỗn hợp gồm Fe xOy và Al vào 100 ml dung dịch H 2SO4
1,8M, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản
ứng (giả sử khơng có phản ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy là
A. FeO

B. Fe2O3


C. Fe3O4

D. FeO3

Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 sau một thời gian thu được chât rắn Y.
Để hịa tan hết Y cần V lít dung dịch H 2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch
Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung
M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn
hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu
được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của V và m lần
lượt là
A. 2 và 59,90

B. 1 và 29,95

C. 2 và 63,20

D. 1 và 65,70

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 32: Hịa tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO 3 (loãng, vừa đủ), thu được x mol
khí N2O duy nhất và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y thì
có 25,84 gam NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của x là
A. 0,048

B. 0,054


C. 0,032

D. 0,060

Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức
(đều mạch hở) cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch KOH a mol/l. Sau phản ứng, thu được hỗn
hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp Y thì
thu được muối cacbonat 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 1,56

B. 1,95

C. 1,42

D. 1,63

Câu 34: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt
phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O 2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Toàn bộ Y tác
dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều
gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là
A. 12,67%

B. 18,10%

C. 25,62%

D. 29,77%

Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit

cacboxylic, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau Z và T (M Z < MT) và một axit
khơng no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn
toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m
gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình
tăng 2,48 gam. Đốt cháy hồn tồn 5,88 gam X thì thu được CO 2 và 3,96 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của este được tạo ra từ Z trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với
A. 40,8%

B. 29,5%

C. 34,1%

D. 38,6%

Câu 36: Cho m gam hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều
mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp B gồm các muối của Gly,
Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem hấp
thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí
(đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam A thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của
m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,8

B. 7,0

C. 6,0

D. 6,6

Câu 37: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dịng điện có cường độ khơng
đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được

dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột

Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hịa tan
khơng đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 8,0

B. 10,8

C. 8,6

D. 15,3

Câu 38: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO 3 40% thu được dung
dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch
KOH 20% vào dung dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không đổi thu được
118,06 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ % của Mg(NO3)2 trong dung dịch X là
A. 19,7%

B. 17,2%

C. 20,2%

D. 19,1%

Câu 39: Hịa tan hồn tồn 6,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2O3 và Mg(NO3)2 trong dung
dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và 0,54 mol HCl, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu
được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và 1,568 lít hỗn hợp khí Z gồm N 2O và H2 (đktc). Tỉ

khối của Z so với metan bằng 1,25. Dung dịch Y có khả năng phản ứng tối đa với 285 ml
dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 4,8
gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 15,09%

B. 30,18%

C. 23,96%

D. 60,36%

Câu 40: Hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O và K2O. Hịa tan hồn tồn 12,85 gam X vào nước, thu
được 1,68 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 11,2 gam KOH. Hịa tan hết 0,2 mol
H3PO4 vào Y , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 32

B. 30,5

C. 24,5

D. 38,6

Đáp án
1-D
11-B
21-B
31-A

2-A
12-B

22-D
32-B

3-A
13-D
23-D
33-D

4-A
14-A
24-C
34-B

5-B
15-C
25-C
35-C

6-C
16-B
26-C
36-C

7-D
17-D
27-C
37-C

8-B
18-A

28-B
38-A

9-D
19-A
29-B
39-A

10-C
20-D
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án B
Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ nhơm oxit có trong quặng boxit ( Al 2O3. 2H2O )
→ a sai
Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit: 2Na + O2 → Na2O2 → b đúng

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Kim loại natri tương tác được với nước trong không khí → nên được bảo quản bằng cách
ngâm trong dầu hỏa → c đúng
Người ta làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch nước vôi trong → d sai
Natri hiđrocacbonat NaHCO3 là chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước và dễ bị nhiệt phân hủy

:2NaHCO3 –––to–→ Na2CO3 + CO2 + H2O → e đúng
Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện → g đúng
Câu 6: Đáp án C
CrO3 là oxit axit do CrO3 + H2O → H2CrO4 + H2Cr2O7 (axit). CrO3 là chất có tinh oxi hoá
mạnh do Cr+6 là số oxi hoá cao nhất của Cr → a đúng
Cr +2 HCl → CrCl2 + H2. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 → b sai
Cr(OH)3 có tính lưỡng tính vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch
NaOH → c đúng
Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt → d sai
Muối crom (III) thể hiện tính oxi hóa trong mơi trường axit :2 Cr 3+ + Zn →2 Cr2+ + Zn và thể
hiên tính khử trong mơi trường kiềm: 2Cr3+ + 3Br2 16OH- → CrO42- + 6Br- + 8H2O → e sai
Câu 7: Đáp án D
Ở catot trong quá trình điện phân là xảy ra quá trình khử ( quá trình nhận e)
Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là: 1, 3, 6
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án D
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Các cơng thức cấu tạo có thể có của X là : HCOONH 3-CH2-CH3, HCOONH2(CH3)2,
CH3COONH3CH3, C2H5COONH4
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án A
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D


Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


bảo toàn khối lượng → mCO2 = 78x - 103y + 32x - 18y = 110x-121y → n CO2 =

110x − 121y
=
44

2,5x -2,75y
Bảo toàn nguyên tố O → nX =( 2nCO2 + nH2O - 2nO2 ) : 6 = ( 2. ( 2,5x -2,75y) + y - 2x) : 6 =
0,5x -0,75y
Thấy nCO2 -nH2O =

110x − 121y
- y =2,5x -3,75y = 5. ( 0,5x -0,75y ) = 5nX
44

→ chứng tỏ trong X có 6 liên kết π = 3 π COO + 3π C=C
Vậy cứ 1 mol X phản ứng với 3 mol Br2
→ cứ 0,08 mol X phản ứng với 0,24 mol Br2
Câu 21: Đáp án B
Câu 22: Đáp án D
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án B
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Chất rắn X chứa FeCl3 : 1/3n mol và Fe dư : 2/3n mol
Khi cho X vào nước xảy ra phản ứng : Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Thấy Cu còn dư → dung dịch chỉ chứa FeCl2
FeCl2 không tác dụng với Cu . Đáp án B.
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án B
Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,18 : 120. 100= 0,15 mol
Có n H2SO4 pư = nH2 + nH2O → nH2O= 0,12 mol → nO = 0,12 mol
Có nAl3+ = 2nH2 : 3 = 0,02 mol
→ mFe = 6,94 - 0,02. 27 - 0,12.16 = 4,48 gam → nFe = 0,08 mol
→ nFe : nO = 0,08 :0,12 = 2: 3
Câu 31: Đáp án A

Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Al
X
 Fe3O 4

 Fe3+ : 0, 05.2
 Fe
 2+
 Al
 Fe(OH)3
t

 Fe : 0,5
NaOH
H 2SO 4


→ ↓M 
Y

→ 0,6 mol H2 + Z  3+
du
 Fe(OH) 2
 Al 2O3
 Al
2

 Fe3O 4
SO :1, 4
 4

 Fe 2 O3 : x CO,CO2

→ Fe
44 gam T 
 FeO : y
Khi cho A qua T thì khối lượng chất khí tăng chính là khối lượng O trong T → 16. ( 3x + y) =
0,208.50 →3x + y = 0,65
160x + 72y = 44
 x = 0, 05
Ta có hệ 
→
 x + y = 0, 65
 y = 0,5
Bảo toàn nguyên tố Fe → nFe3O4 = ( 0,05.2 +0,5) : 3 = 0,2 mol
Bảo toàn nguyên tố O → nH2O = 4nFe3O4 =0,8 mol

Bảo toàn nguyên tố H → nH2SO4 = nH2 + nH2O = 0,6 +0,8 = 1,4 mol → V = 2 lít
Bảo tồn điện tích trong dung dịch Z → nAl3+ =

1, 4.2 − 0, 05.2.3 − 0,5.2
= 0,5 mol
3

m= mAl + mFe3O4 = 27.0,5 + 232. 0,2 = 59,9 gam
Câu 32: Đáp án B
Al + HNO3 → khí N2O duy nhất nhưng khơng phải là spk duy nhất → "mùi" của NH4NO3.
m gam Al ⇄ a mol Al và dung dịch Y chứa 8m gam muối gồm a mol Al(NO 3)3 và b mol
NH4NO3.
||→ 27a = m và 8m = 213a + 80b ||→ 3a = 80b. Khi cho Y + NaOH dư thì n NaOH phản ứng = 0,646
mol.
||→ YTHH 02: Natri đi về (3a + b) mol NaNO3 và a mol NaAlO2 ||→ 4a + b = 0,646 mol.
Giải hệ a, b tìm ra: a = 0,16 mol và b = 0,006 mol. Muốn tìm y lập phương trình bảo tồn
electron có:
y = nN2O = (3nAl – 8nNH4NO3) ÷ 8 = 0,054 mol
Câu 33: Đáp án D
Thủy phân: 7,612 gam X + 2x mol KOH → Y (gồm cả muối + ancol).
Đốt Y + O2 → x mol K2CO3 + 0,198 mol CO2 + 0,176 mol H2O.
• bảo tồn C có nC trong X = nC trong Y = 0,198 + x mol.
• bảo tồn H có nH trong X = nH trong Y – nH trong KOH = 0,352 – 2x mol.
• O trong X theo cụm –COO mà n–COO = nKOH = 2x mol ||→ nO trong X = 4x mol.
Tổng lại: mX = mC + mH + mO = 7,612 gam. thay vào giải x = 0,066 mol.
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


||→ nKOH = 2x = 0,132 mol → Yêu cầu a = 2x ÷ 0,08 = 1,65M.
Câu 34: Đáp án B

 KClO3
Ca(ClO )
CaCO3
CaCl2
t

3 2
0,3molK 2 CO3
82,3 gam X 
→ 0,6 mol O2 và chất rắn Y 

→ Z
 KCl
 KCl
CaCl 2
 KCl
Coi hỗn hợp X gồm CaCl2 :x mol, KCl : y mol, O2 : 0,06 mol → mCaCl2 + mKCl = 63,1 → 111x
+ 74,5y = 63,1
Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 0,3 mol K2CO3 → x = 0,3 mol → y = 0,4 mol
Bảo toàn nguyên tố K → nKCl(Z) = nKCl + 2nK2CO3 = 0,4 + 2.0,3 = 1 mol → lượng KCl trong X
là 0,2 mol
%KCl=

0, 2.74,5
.100%= 18,1%
82,3

Câu 35: Đáp án C
giải ancol → là 0,08 mol CH3OH → nE = 0,08 mol.
giải đốt 5,88 gam E gồm 0,22 mol H2 + 0,08 mol O2 → có 0,24 mol C.

Tương quan có neste khơng no = ∑nCO2 – ∑nH2O = 0,02 mol → nhai este no = 0,06 mol.
Biện luận: chú ý rằng este khơng no dạng RCOOCH3 có đồng phân hình học
||→ este khơng nó tối thiểu phải là CH3CH=CH-COOCH3 (là C5).
Xem tiếp, este no tối thiểu là HCOOCH 3 ||→ chặn số Ceste khụng no < (0,24 0,06 ì 2) ữ 0,02 =
6.
5 ≤ số Ceste khơng no < 6 có nghĩa là este không no là C5H8O2 luôn.
||→ Yêu cầu %meste khụng no trong E = 0,02 ì 100 ữ 5,88 ≈ 34,01%
Câu 36: Đáp án C
+ Muối của Gly, Ala, Val có dạng CnH2nNO2Na
CnH2nNO2 Na + O2 → 0,5Na2CO3 + (n- 0,5)CO2 + nH2O + 0,5N2
Có nQ = 2nN2 = 0,075 mol,nNa2CO3 = nN2 = 0,0375 mol
Có mbình tăng =mCO2 +mH2O = 0,075.( n-0,5). 44 + 0,075. 18n = 13,23 → n = 3,2
→ nCO2 = 0,075.( 3,2- 0,5) = 0,2025 mol, nH2O = 0,075. 3,2 = 0,24 mol
mQ =mC +mH +mNO2Na = 12. (0,0375 + 0,2025) + 2. 0,24 +0,075. 69 = 8,535
+ x mol M+0,075 mol NaOH → 8,535 gam muối Q + x mol H2O
Ln có nM =nH2O = x
Bảo toàn nguyên tố H → nH(M) + nH (NaOH) = nH(Q) + nH(H2O)
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


→ 2.0,2275 +0,075 = 2.0,24 + 2x → x= 0,025 mol
Bảo toàn khối lượng → m = 8,535 + 0,025. 18 - 0,075. 40 = 5,985 gam
Câu 37: Đáp án C
Khối lượng dung dịch giảm gồm CuCl2: 0,075 mol và CuO :

14,125 − 0, 075.(64 + 71)
= 0,05
80

mol

Dung dịch Y chứa CuSO4 : 0,2- 0,075- 0,05 = 0,075 mol, H 2SO4 : 0,125 mol ( bảo tồn nhóm
SO42-)
Khi cho 15 gam bột Fe thì xảy ra phản ứng
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Khối lượng chất rắn thu được gồm Cu : 0,075 mol và Fe dư: 15- 0,075. 56- 0,125. 56 = 3,8
gam → m = 0,075. 64 +3,8 = 8,6 gam
Câu 38: Đáp án A
Khi thêm 1,4 mol KOH vào dung dịch X, rồi cô cạn và nung sản phẩm đến khối lượng không
đổi thu được 118,06 gam hỗn hợp chất rắn → chất rắn chứa MgO : 0,252 mol , KNO 2 : x mol,
KOH dư : y mol
 x + y = 1, 4
 x = 1, 02
ta có hệ 
→
85x + 56y + 0, 252.40 = 1118, 06
 y = 0,38
Bảo toàn nguyên tố N → nN( oxit) = 1,2 - 1,02 = 0,18 mol
Bảo toàn e → 2nMg + 2nO = 5nN → nO = 0,198 mol
Bảo toàn khối lương → mdd = 6,048 + 189 - 0,18. 14 - 0,198. 16 = 189,36 gam
%Mg(NO3)2 =

0, 252.148
.100% = 19,7%.
189,36

Câu 39: Đáp án A
Gọi số mol của N2O và H2 lần lượt x, y
 44x + 2y = 1, 25.16.0, 07
 x = 0, 03

Ta có hệ 
→
 x + y = 0, 07
 y = 0, 04
Vì sinh khí H2 nên dung dịch Y chỉ chứa muối Clorua
KHi cho NaOH vào Y thì kết tủa T là Mg(OH)2 → chất răn là MgO: 0,12 mol

Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Al3+ : xmol
 2+
 Mg : 0,12mol
 +
Dung dịch Y chứa  Na : ymol
 NH + : zmol
4


Cl > BR > 0,54mol

Bảo tồn điện tích →3x + 0,12.2 + y + z = 0,54
Khi thêm NaOH vào Y thu được dung dịch chứa NaCl :0,54 mol và NaAlO2 : x mol
Bảo toàn nguyên tố Na → x +0,54 = y + 0,57
Bảo toàn nguyên tố H → nH2O = ( 0,54- 4z- 0,04.2 ) : 2 = 0,23 -2z
Bảo toàn khối lượng → 6,76 +62y + 0,54 = 27x +0,12.24 + 18z+ + 1,25.16. 0,07 + 18 . ( 0,23
-2z)
Giải hệ → x= 0,08 , y = 0,05 và z = 0,01
Có nH+ = 6nAl2O3 + 2nH2 + 10nN2O + 10nNH4+ → nAl2O3 =0,01
% Al2O3 =


.100% = 15,09%.

Câu 40: Đáp án A
Quy hỗn hợp X về K :0,2 mol, Na: x, O : y mol
 23x + 16y + 0, 2.39 = 12,85
 x = 0,15
Ta có hệ 
→
 x + 0, 2 = 2y + 0, 075.2
 y = 0,1
Dung dịch Y chứa KOH : 0,2 mol và NaOH : 0,15 mol
Quy hỗn hợp Y về ROH → MROH =

0, 2.56 + 0,15.40 344
255
=
→ MR=
0,35
7
7

Nhận thấy 1< nOH- : nH3PO4 = 0,35 : 0,2 = 1,75 < 2 → tạo đồng thời 2 muối RH 2PO4 : a mol và
R2HPO4 : b mol
a + b = 0, 2
a = 0, 05
Ta có hệ 
→
a + 2b = 0,35
 b = 0,15

→ m = 0,05. (

255
255
+ 97 ) + 0,15. ( 2.
+ 96) = 32
7
7

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×