Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra Vật lý 10 học kỳ I chương I, II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.96 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra vật lý lớp 10 ban cơ bản
năm học 2007- 2008
I. Phần trắc nghiệm :
Câu 1
Trờng hợp nào dới đây có thể coi vật nh là chất điểm:
A. Ô tô chạy trên quãng đờng dài 100 km
B. Ô tô đang đứng yên.
C. Ôtô đang đi vào bến
D. Ôtô đang lên một cái dốc dài 30m.
Đáp án A.
Câu 2.
Từ thực tế hãy xem trờng hợp nào dới đây,quĩ đạo chuyển động của vật là
đờng thẳng:
A. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m
B. Một ôtô đang chạy trên đờng HCM theo hớng HàNội vào TP Hồ Chí
Minh
C. Một hòn đá đợc ném theo phơng ngang
D. Một viên bi rơi từ độ cao 2m..
Đáp án D.
Câu 3.
Một ngời đi xe đạp coi nh chuyển động đều.Đối với ngời đó thì đầu van
xe đạp chuyển động nh thế nào?
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động tròn đều.
D. Vừa chuyển động tròn vừa chuyển động tịnh tiến.
Đáp án C.
Câu 4.
Chuyển động của vật nào dới đây có thể coi nh là chuyển động rơi tự do?
A. Một động viên nhảy dù đã buông dù đã buông dù và rơi trong không
trung.


B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nớc.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
Đáp án B.
Câu 5.
Hãy chỉ ra câu sai
A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đờng đi đợc trong những
khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đêu có độ lớn tăng hoặc
giảm theo thời gian.
C. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đêu có độ lớn không đổi
D. Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùngchiều
hoặc ngợc chiều với véc tơ vận tốc.
Đáp án A.
Câu 6.
Hãy chọn công thức đúng:
Công thức tính quãng đờng đi đợc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
là:
A.
2
2
0
at
tvXX
o
++=
(a và vo trái dấu)
B.
2
2

at
tvS
o
+=
(a và vo trái dấu).
C.
2
2
0
at
tvXX
o
++=
(a và vo cùng dấu).
D.
2
2
at
tvS
o
+=
(a và v cùng dấu)
Đáp án D.
Câu 7.
Hãy chọn công thức đúng:
Phơng trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm. dần đều là:
A.
2
2
at

tvS
o
+=
(a và v0 cùng dấu)
B.
2
2
0
at
tvXX
o
++=
(a và vo cùng dấu).
C.
2
2
at
tvS
o
+=
(a và vo trái dấu).
D.
2
2
0
at
tvXX
o
++=
(a và vo trái dấu)

Câu 8. Hãy chọn câu đúng:
Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. ngả ngời về phía sau.
B. dừng lại.
C. chúi ngời về phía trớc.
D. Ngả ngời sang bên cạnh.
Đáp án A.
Câu 9.
Hãy chọn câu đúng.
Một vật lúc đầu năm trên một mặtt phẳng nhám nằm ngang.sau khi đợc
truyền một vận tốc đầu,vật chuyển động chậm dần vì có
A. Quán tính
B. phản lực.
C. Lực tác dụng ban đầu.
lực ma sát.
Đáp án D.
Câu 10.
Phơng trình chuyển động cảu một chất điểm dọc theo trục ox có dạng: X
= 5 + 60.t (x đo bằng mét, t đo bằng giờ) .Chất điểm đó xuất phát từ điểm
nào? và chuyển động với vân tốc bằng bao nhiều?
A. Từ điểm M, cách O là 5 km với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h..
Đáp án A.
Câu 11.
khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đờng thẳng thì ngời lái
xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại
thì ôtô đã chạy thêm đợc 100 m . gia tốc a của ôtô là bao nhiêu ?
A. a = 0,2 m/s

2
.
B. a = -- 0,5 m/s
2
C. a = - 0,2 m/s
2
.
D. a = 0,5 m/s
2
.
Đáp án B.
Câu 12.
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó.đĩa quay 1 vòng
hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm năm trên mép đĩa bằng bao
nhiêu ?
A. v = 6,28 m/s.
B. v = 628 m/s.
C. v = 3,14 m/s.
D. v = 62,8 m/s.
Đáp án A.
Câu 13
Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm
đi thì vật sẽ thu đợc gia tốc nh thế nào ?
A. Bằng 0.
B. Lớn hơn.
C. Nhỏ hơn.
D. Không thay đổi
Đáp án C.
Câu 14 Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với
gia tốc 0,1 m/s

2
.khỏng thời gian t để xe đạt đợc vận tốc 36 km/h là bao
nhiêu?
a. t = 100 s.
B. t = 300s.
C. t = 360s.
D. t = 200s.
Đáp án A.
Câu.15
Một ngời có trọng lợng 500 N đứng trên mặt đất.Lực mà mặt đất tác
dụng lên ngời đó có độ lớn
A. bé hơn 500 N.
B. bằng 500 N.
C. lớn hơn 500 N.
D. phụ thuộc vào nơi ngời đó đứng trên Trái Đất
Đáp án B
Câu 16. Ngời ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 =3,5 m/s.
Sau khi đẩy hộp trợt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trợt giữa hộp và sàn nhà

à
=0,30. Hỏi hộp đi đợc một đoạn đờng là bao nhiêu? lấy g = 9,8 m/s
2
A. 2,1 m.
B. 3,2 m.
C. 4 m.
D. 1,8 m.
Đáp án A.
Câu 17.
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 75 N/m. lo xo vợt
quá giới hạn đàn hồi của nó khi bị kéo dãn vợt quá chiều dài 30 cm. Lực

đàn hồi cực đại của lò xo là :
A. 12 N.
B. 9 N.
C. 10 N.
D. 7,5 N.
Đáp án D.
Câu 18. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lợng 2,0 kg lúc đầu đứng
yên,trong khoảng thời gian 2,0 s.Quãng đờng mà vật đi đợc trong khoảng
thời gian đó là:
A. 4,0 m.
B. 1,0 m.
C. 0,5 m.
D. 2,0 m.
Đáp án B.
Câu 19
Phơng trình quĩ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10 m/s
.lấy g = 10 m/s
2
là:
A. y = 10 t + 5 t
2
B. y = 10 t + 10 t
2
C. y = 0,05 x
2
D. y = 0,1 x
2
Đáp án C.
Câu 20.
Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lợng 5,0 kg làm vận tốc

của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào
vật là bao nhiêu?
A. 10 N.
B. 15 N.
C. 1,0 N.
D. 5,0 N.
Đáp án A.
II. Phần tự luận:
Câu 1: Câu 74. Ngời ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0
=3,5 m/s. Sau khi đẩy hộp trợt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trợt giữa hộp và sàn nhà là
à
=0,30. Hỏi hộp đi đợc một đoạn đờng là bao nhiêu? lấy g = 9,8 m/s
2
Câu 2. Câu 56. Một vật có khối lợng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dân đều từ
trạng thái nghỉ.vật đi đợc 80 cm trong 0,50 s gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó
là bao nhiêu?

×