Chuyên
đề
5
Kiểm toán các khoản mục
1. Kiểm toán Hàng tồn kho
-Yêu cầu của CMKT
Hàng tồn kho
-Yêu cầu của chuẩn mực
kiểm toán
Nợ phải thu
TSCĐ và đầu tư dài hạn
-Các nội dung kiểm toán
chủ yếu
Nợ phải trả và
vốn chủ sở hữu
Khoản mục khác
-Tiền
-Đầu tư ngắn hạn
1
Yêu cầu của chuẩn mực,
chế độ kế toán
Ghi nhận HTK
- VAS 2: Các yêu cầu về lập và trình bày
-
2
Hàng tồn kho là những tài sản:
Ghi nhận hàng tồn kho
Đánh giá HTK
Trình bày và công bố
Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh
bình thường;
Đang trong quá trình SXKD dở dang;
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử
dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc
cung cấp dòch vụ.
- Thông tư 13”Trích lập và sử dụng dự phòng”
3
Đánh giá HTK
4
Đánh giá HTK
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường
hợp giá trò thuần có thể thực hiện được thấp
hơn giá gốc thì phải tính theo giá trò thuần có
thể thực hiện được.
– Các thành phần của giá gốc: chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí trực tiếp khác
– Trường hợp chi phí SX chung cố đònh
– Các phương pháp tính giá HTK
5
Giá trò thuần có thể thực hiện
Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong
kỳ SXKD bình thường trừ (-) chi phí ước tính
để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước
tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.
Lập dự phòng
– Từng mặt hàng
– Mục đích dự trữ
– Ghi nhận chi phí
6
1
Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán
Trình bày và công bố
Cơ sở dẫn liệu
Trình bày HTK và GVHB trên BCTC
Công bố trên Bảng thuyết minh
– Chính sách kế toán
– Các thông tin bổ sung
– Trường hợp LIFO
Hiện hữu và quyền
Đầy đủ
HTK là có thật và thuộc
quyền sở hữu của đơn vò
Tất cả HTK đều được ghi
chép và báo cáo
Đánh giá và chính xác - Đánh giá phù hợp với CMKT
- Tính toán, tổng hợp số liệu
chính xác
Trình bày và công bố HTK trình bày và khai báo
đầy đủ và đúng đắn.
7
8
Các nội dung chủ yếu
Các dạng sai sót tiềm tàng
Các thủ tục kiểm soát:
Tính nhạy cảm của khoản mục
– Số lượng HTK
– Giá trò HTK
– Thời điểm ghi nhận nghiệp vụ
Tìm hiểu và đánh giá
hệ thống KSNB
-Ghi chép HTK
-Bảo quản HTK
-Đánh giá HTK
- Quy trình phân tích
Các thử nghiệm cơ bản
- Thử nghiệm chi tiết
* Tham gia kiểm kê HTK
9
Tìm hiểu và đánh giá HTKSNB
10
Thủ tục phân tích
Thủ tục kiểm soát
Thủ tục phân tích
– Ghi chép
Rủi ro sai sót BCTC
So sánh vòng quay hàng tồn
kho năm trước và năm nay
Phân chia trách nhiệm: ghi chép, bảo quản, phê chuẩn
Quy trình ghi nhận nghiệp vụ
So sánh tỷ lệ lãi gộp năm
trước và năm nay
– Bảo quản
Hạn chế tiếp cận
Sắp xếp
Kiểm kê
So sánh số liệu (đơn giá, số
lượng) HTK năm trước và
năm nay
So sánh CPSX năm trước và
năm nay
– Đánh giá
Chính sách kế toán
Hệ thống kế toán giá thành (DNSX)
Dự phòng HTK
11
12
2
Thủ tục phân tích
Các thủ tục kiểm toán
20x3
20x4
20x5
20x6
Vòng quay HTK
5.31
3.96
2.21
2.4
20x6
Ngành
4.33
GVHB/DT (%)
43.8
41.2
40.2
38.5
44.5
Tham gia công việc kiểm kê HTK
–
–
–
–
–
–
Qua các dữ liệu của công ty dược phẩm ITA, sử
dụng thủ tục phân tích và cho biết kết luận của bạn
về những vấn đề cần lưu ý ?
Vai trò của việc tham gia kiểm kê
Thời điểm kiểm kê
Soát xét bảng chỉ dẫn kiểm kê
Các thủ tục chứng kiến kiểm kê
Kiểm tra kết quả kiểm kê
HTK được giữ bởi bên thứ 3
Kiểm tra việc khoá sổ HTK
Kiểm tra việc đánh giá HTK
13
Soát xét bảng chỉ dẫn kiểm kê
và thủ tục chứng kiến kiểm kê
Thời điểm kiểm kê
Thời điểm
kiểm kê
Thời điểm
kiểm kê
Thời điểm
khóa sổ
14
Bảng chỉ dẫn kiểm kê
–
–
–
–
–
Thời điểm
kiểm kê
Người giám sát kiểm kê
Sắp xếp HTK
Nhập, xuất hàng trong lúc kiểm kê
Phương pháp thực hiện: cân, đong, đo, đếm
Biểu mẫu kiểm kê
Thủ tục chứng kiến kiểm kê
Xem xét
Khoảng cách giữa thời điểm kiểm kê và thời điểm khóa sổ
Hệ thống KSNB
Các nghiệp vụ nhập xuất giữa 2 thời điểm
– Quy trình thực hiện và bảng chỉ dẫn
– Chọn mẫu một số mặt hàng có giá trò lớn để
kiểm tra lại
15
Kiểm tra kết quả kiểm kê
16
HTK được giữ bởi bên thứ ba
Đối chiếu phiếu kiểm kê và bảng tổng hợp
kiểm kê
Kiểm tra các trường hợp nhập, xuất hàng,
lưu chuyển nội bộ trong lúc kiểm kê
Kiểm tra đơn giá và cách tính toán
Xem xét nguyên nhân chênh lệch (nếu có)
Gửi thư xác nhận
Xem xét các yếu tố
–
–
–
–
17
Tính chính trực và độc lập của bên thứ ba
Sự cần thiết tham gia kiểm kê
Hệ thống KSNB của bên thứ ba
Sự cần thiết kiểm tra tài liệu của bên thứ ba
18
3
Kiểm tra việc khóa sổ HTK
Kiểm tra việc đánh giá HTK
Kiểm tra các nghiệp vụ quanh thời điểm
khóa sổ
– Mua hàng
– Bán hàng
– Nguyên vật liệu
Chính sách đánh giá HTK
Phương pháp tính toán
Đối với SPDD và thành phẩm
– CP NVL, CP nhân công, CP SX chung
thành phẩm
Kiểm tra việc lập dự phòng
– Hàng hóa chậm luân chuyển, mất phẩm chất,…
– Giá bán của HTK sau ngày khóa sổ
19
20
2. Kiểm toán Nợ phải thu
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
1. Những yêu cầu cơ bản
2. Các nội dung kiểm toán chủ yếu
-
Trình bày trên BCĐKT:
Tài sản ngắn hạn- Tài sản dài hạn
-
Phải thu
Dự phòng nợ phải thu khó đòi:
Giá gốc
(Dự phòng)
Giá trò thuần có thể thực hiện
-
Dự phòng -TT13”Trích lập và sử dụng dự phòng”
-
Các khoản phải thu quá hạn
Các khoản phải thu chưa đến hạn nhưng khách hàng không
còn khả năng thanh toán
21
22
Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán
Các dạng sai sót tiềm tàng
Doanh thu
Khai khống
Không đáp ứng điều kiện ghi nhận doanh thu
(CMKT 14)
Khoản phải thu
Ước tính dự phòng khoản phải thu khó đòi
Trình bày khoản phải thu
Cơ sở dẫn liệu
Hiện hữu và quyền
Đầy đủ
NPT là có thật và thuộc quyền
sở hữu của đơn vò
Tất cả NPT đều được ghi
chép và báo cáo
Đánh giá và chính xác - Đánh giá phù hợp với CMKT
- Tính toán, tổng hợp số liệu
chính xác
Trình bày và công bố NPT trình bày và khai báo
đầy đủ và đúng đắn.
23
24
4
Các nội dung chủ yếu
Tìm hiểu và đánh giá HTKSNB
Các thủ tục kiểm soát:
Tìm hiểu và đánh giá hệ thống KSNB
Thủ tục kiểm soát
– Tiếp nhận đặt hàng và xét duyệt bán chòu
-Tiếp nhận đặt hàng và
xét duyệt bán chòu
Phân chia trách nhiệm xét duyệt bán chòu, lập hóa đơn,
gửi hàng
Đơn đặt hàng
lệnh bán hàng
-Gửi hàng và lập hoá đơn
Các thử nghiệm cơ bản
-Ghi nhận nợ phải thu
– Gửi hàng và lập hoá đơn
- Quy trình phân tích
– Ghi nhận
Quy trình
Phiếu giao hàng
Hóa đơn
Ghi nhận doanh thu và nợ phải thu
Theo dõi nợ phải thu
Xét duyệt xóa sổ nợ phải thu
- Thử nghiệm chi tiết
* Gửi thư xác nhận
25
Gửi thư xác nhận
Thủ tục phân tích
Thủ tục phân tích
26
Vai trò của gửi thư xác nhận
Thời điểm gửi thư xác nhận
Hình thức của thư xác nhận
– Dạng A (dạng đóng):
ghi rõ số nợ
– Dạng B (dạng mở):
không ghi rõ số nợ
Chọn mẫu gửi thư xác nhận
Xem xét thư trả lời: nguyên nhân khác biệt
Đánh giá kết quả
Rủi ro sai sót BCTC
So sánh số dư NPT năm trước
và năm nay (theo tuổi nợ)
Tính vòng quay NPT và so
sánh chính sách bán chòu
So sánh tỷ lệ dự phòng NPT
năm trước và năm nay
27
28
3. Kiểm toán TSCĐ và đầu tư dài hạn
Các thủ tục khác
Kiểm tra lập dự phòng NPT khó đòi
Cơ sở lập và bằng chứng
Xem xét các khoản nợ quá hạn, có tranh chấp
Các nghiệp vụ thanh toán sau ngày khoá sổ
Kiểm tra việc khoá sổ nghiệp vụ bán hàng
Kiểm tra các nghiệp vụ bán hàng quanh thời
điểm khóa sổ có giá trò lớn
Kiểm tra các chứng từ giao hàng
29
1. Kiểm toán TSCĐ hữu hình
2. Kiểm toán TSCĐ vô hình
3. Kiểm toán đầu tư dài hạn
30
5
3.1 Kiểm toán TSCĐ
3.1 Kiểm toán TSCĐ
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
VSA 03-Tài sản cố định hữu hình là những tài sản có hình thái
vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động
SXKD phù hợp với tiêu chuNn ghi nhận TSCĐ hữu hình.
VSA 04- Tài sản cố định vơ hình là những tài sản khơng có
hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do doanh
nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD, cung cấp
dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác th phù hợp với tiêu
chuNn ghi nhận TSCĐ vơ hình.
+ Tính có thể xác định
+ Khả năng kiểm sốt
31
+ Lợi ích kinh tế tương lai
3.1 Kiểm toán TSCĐ
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
VSA 03,04: TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình
Tiêu chuNn ghi nhận
Xác định giá trị ban đầu
Chi phí phát sinh sau khi ghi nhận ban đầu
Giá trị sau khi ghi nhận ban đầu
Khấu hao
Nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Trình bày và cơng bố
32
Các dạng sai sót tiềm tàng
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
VSA 04: TSCĐ vô hình
Các nội dung chính cần lưu ý:
–
Quyền sử dụng đất
–
Lợi thế thương mại
–
TSCĐ vơ hình được tạo ra từ nội bộ
Giai đoạn nghiên cứu
Giai đoạn phát triển
- Ghi nhận vốn hố hay chi phí
- Tỷ lệ khấu hao khơng phản ánh đúng thời gian hữu dụng
của tài sản
- Các nghiệp vụ ghi giảm TSCĐ khơng được phê chuẩn
- Tính tốn sai các khoản lãi / lỗ do thanh lý nhượng bán
- Các vấn đề kế tốn phức tạp khác như:
- TSCĐ tự xây dựng
- TSCĐ th tài chính
-…
33
3.1 Kiểm toán TSCĐ
34
Các nội dung chủ yếu
Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán
Cơ sở dẫn liệu
Hiện hữu và quyền
Đầy đủ
Đánh giá và
chính xác
Trình bày và công bố
Các thủ tục kiểm soát:
TSCĐ là có thật và thuộc
quyền sở hữu của đơn vò
Tất cả TSCĐ đều được ghi
chép và báo cáo
- Đánh giá phù hợp với
CMKT
- Tính toán, tổng hợp số liệu
chính xác
TSCĐ trình bày và khai báo
35
đầy đủ và đúng đắn.
-Mua sắm TSCĐ
Tìm hiểu và đánh giá hệ thống KSNB
-Theo dõi TSCĐ
-Bảo quản TSCĐ
-Khấu hao TSCĐ
-Thanh lý TSCĐ
Các thử nghiệm cơ bản
- Quy trình phân tích
- Thử nghiệm chi tiết
36
6
Các thử nghiệm chi tiết
Quy trình phân tích
Quy trình phân tích
Rủi ro sai sót BCTC
Bảng tổng hợp số liệu TSCĐ
(SDĐK, tăng, giảm, SDCK)
Biến động bất thường
-
-
Tính tỷ lệ khấu hao bình quân
và so sánh với kỳ trước
-
Ước tính chi phí khấu hao trong
kỳ và so sánh với kỳ trước
-
-
Đối chiếu số liệu tổng hợp với danh sách
TSCĐ trên sổ, thẻ chi tiết
Kiểm tra chứng từ nghiệp vụ tăng trong kỳ
Kiểm tra vật chất
Kiểm tra quyền sở hữu
Kiểm tra khấu hao TSCĐ
Kiểm tra các nghiệp vụ giảm TSCĐ
37
38
Các thử nghiệm chi tiết
-
Các thử nghiệm chi tiết
Kiểm tra khấu hao TSCĐ
-
- Xem xét chính sách khấu hao
- Kiểm tra mức khấu hao
-
Đối với TSCĐ vô hình
- Bằng phát minh và nhãn hiệu đăng ký
-
Thời gian sử dụng
Giá trò thu hồi
Phương pháp tính toán
Xác nhận với cơ quan quản lý
Kiểm tra lệ phí thanh toán hàng năm
- Chi phí triển khai
-
Kiểm tra điều kiện vốn hóa
39
3.2 Kiểm toán Đầu tư dài hạn
40
3.2 Kiểm toán Đầu tư dài hạn
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
VSA 07: Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết
VSA 08: Thông tin tài chính về các khoản góp vốn LD
VSA 25: BCTC hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư
vào công ty con
41
BCTC riêng
nhà đầu tư
PP giá gốc
BCTC
hợp nhất
PP vốn chủ sở hữu
Đầu tư vào công ty
liên kết
Góp vốn
PP giá gốc
PP vốn chủ sở hữu
liên doanh
Đầu tư vào công ty PP vốn chủ sở hữu PP vốn chủ sở hữu
con
42
7
3.2 Kiểm toán đầu tư dài hạn
Các nội dung chủ yếu
Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán
Các thủ tục kiểm soát:
Cơ sở dẫn liệu
Hiện hữu và quyền
Các khoản ĐTDH là có thật và
thuộc quyền sở hữu của đơn vò
Đầy đủ
Tất cả các khoản ĐTDH đều
được ghi chép và báo cáo
Đánh giá và chính xác
- Đánh giá phù hợp với CMKT
- Tính toán, tổng hợp số liệu
chính xác
Trình bày và công bố
ĐTDH trình bày và khai báo
đầy đủ và đúng đắn.
Tìm hiểu và đánh giá hệ thống KSNB
-Xét duyệt đầu tư
-Phân chia trách nhiệm
ghi chép và bảo quản
- Quy trình phân tích
Các thử nghiệm cơ bản
- Thử nghiệm chi tiết
43
-
Các thử nghiệm chi tiết
4. Kiểm toán Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Kiểm tra sự có thực và quyền sở hữu
1. Kiểm toán Nợ phải trả
2. Kiểm toán Vốn chủ sở hữu
- Chứng khoán, hợp đồng liên doanh
- Gửi thư xác nhận
-
44
Kiểm tra các nghiệp vụ nhượng bán
- Kiểm tra thủ tục xét duyệt, hợp đồng nhượng bán
- Kiểm tra kết quả nhượng bán
-
Kiểm tra giá trò
- Giá gốc
- Giá thò trường
-
Kiểm tra khả năng và ý đònh nắm giữ
45
4.1 Kiểm toán Nợ phải trả
46
4.1 Kiểm toán Nợ phải trả
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán
Cơ sở dẫn liệu
Đònh nghóa (VAS 01: “Chuẩn mực chung)
Nợ phải trả là nghóa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dòch và sự kiện đã qua mà doanh
nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực.
Phân loại
Hiện hữu và quyền
Các khoản NPT là có thật và
thuộc quyền sở hữu của đơn vò
Đầy đủ
Tất cả các khoản NPT đều được
ghi chép và báo cáo
Đánh giá và chính xác
- Đánh giá phù hợp với CMKT
- Tính toán, tổng hợp số liệu
chính xác
Trình bày và công bố
NPT trình bày và khai báo đầy
đủ và đúng đắn.
Nợ ngắn hạn- Nợ dài hạn (VAS 21)
Phân biệt
Nợ phải trả- Nợ tiềm tàng (VAS 18)
47
48
8
Các nội dung chủ yếu
Tìm hiểu và đánh giá HTKSNB
Nợ phải trả người bán
Các thủ tục kiểm soát:
Tìm hiểu và đánh giá hệ thống KSNB
Thủ tục kiểm soát
– Đặt hàng
-Đặt hàng
Phân chia trách nhiệm đề nghò mua hàng và lập đơn hàng
Phiếu đề nghò mua hàng, Đơn đặt hàng
Thủ tục xét duyệt
-Nhận hàng
-Ghi nhận
– Nhận hàng
Kiểm tra hàng (số lượng, chất lượng, ĐK hợp đồng)
Phiếu nhập kho và hoá đơn
Thủ tục kiểm tra
– Kế toán
- Quy trình phân tích
Các thử nghiệm cơ bản
Phân chia trách nhiệm kế toán và xét duyệt thanh toán
Thủ tục ghi nhận nghiệp vụ
Theo dõi nợ phải trả
- Thử nghiệm chi tiết
49
50
Các thử nghiệm chi tiết
Thủ tục phân tích
Thủ tục phân tích
-
Rủi ro sai sót BCTC
-
So sánh số dư NPT năm trước
và năm nay
-
Xem xét biến động của hàng
mua trong kỳ qua các tháng
Lập bảng kê chi tiết các khoản phải trả
Đối chiếu sổ chi tiết với biên bản đối chiếu nợ
của nhà cung cấp
Gửi thư xác nhận
-
Tính tỷ số giữa số dư nợ phải
trả và giá trò mua hàng trong
kỳ, so sánh với kỳ trước
Tính tỷ lệ lãi gộp và so sánh
với kỳ trước
-
Thông báo nợ không đầy đủ
Hệ thống KSNB yếu kém
Nghi vấn về khả năng khai khống
Số dư nợ phải trả tăng bất thường
Kiểm tra sự đầy đủ của nợ phải trả
- Thủ tục khóa sổ
- Ghi nhận dồn tích
51
4.2 Kiểm toán Vốn chủ sở hữu
52
4.2 Kiểm toán Vốn chủ sở hữu
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán
Cơ sở dẫn liệu
Đònh nghóa (VAS 01: “Chuẩn mực chung)
Là giá trò vốn của doanh nghiệp, được tính bằng số chênh lệch
giữa giá trò tài sản của doanh nghiệp trừ (-) nợ phải trả
Phân loại (VAS 21)
Vốn của nhà đầu tư
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
Chênh lệch tỷ giá hối đoái và chênh lệch đánh giá lại TS
Lợi nhuận chưa phân phối
Các quỹ
Phát sinh
Các nghiệp vụ liên quan đến
vốn chủ sở hữu thực sự xảy ra
Đầy đủ
Tất cả các nghiệp vụ liên quan
đến VCSH đều được ghi chép
và báo cáo
Chính xác
Số dư về VCSH được tính toán
chính xác
Trình bày và công bố
VCSH trình bày và khai báo
đầy đủ và đúng đắn.
Thuyết minh (VAS 21)
53
54
9
Các thử nghiệm kiểm soát
-
Các thử nghiệm cơ bản
Thủ tục xét duyệt các nghiệp vụ liên quan
vốn chủ sở hữu
-
- Luật pháp
- Điều lệ công ty
- Biên bản họp Đại hội cổ đông
-
-
- Phân tích các nghiệp vụ tăng, giảm vốn cổ phần
- Gửi thư xác nhận đến các công ty dòch vụ
- Kiểm tra đối chiếu giữa sổ kế toán và sổ theo dõi
vốn cổ phần
KSNB vốn cổ phần
- Phát hành
- Mua lại
- Sử dụng dòch vụ (lưu ký, chuyển nhượng, thanh
toán cổ tức,…)
- Kiểm soát sổ cổ phiếu, sổ đăng ký cổ đông
Phân tích các tài khoản vốn chủ sở hữu
Kiểm tra chứng từ gốc của các nghiệp vụ tăng,
giảm vốn chủ sở hữu trong kỳ
Thủ tục kiểm toán cổ phần
55
56
5.1 Kiểm toán Tiền
5. Kiểm toán Tiền
Yêu cầu của chuẩn mực kế toán
Yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán
Cơ sở dẫn liệu
Phân loại (VAS 21)
Tiền và các khoản tương đương tiền
Ngoại tệ (VAS 10)
Hiện hữu và quyền
Các khoản tiền là có thật và
thuộc quyền sở hữu của đơn vò
Đầy đủ
Tất cả các khoản tiền đều được
ghi chép và báo cáo
Đánh giá và chính xác
- Đánh giá phù hợp với CMKT
- Tính toán, tổng hợp số liệu
chính xác
Trình bày và công bố
Tiền trình bày và khai báo đầy
đủ và đúng đắn.
57
58
Các nội dung chủ yếu
Các thử nghiệm cơ bản
Các thủ tục kiểm soát:
Tìm hiểu và đánh giá hệ thống KSNB
-
Lập bảng phân tích, đối chiếu số dư tiền giữa
SCT, sổ cái, và số dư trên BCĐKT
Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ (TM)
-
Gửi thư xác nhận (đối với TGNH)
-
Kiểm tra việc khoá sổ đối với tiền
-
-Thu tiền
-Chi tiền
- Xem xét chênh lệch và các xử lý
-Bảo quản
- Bao gồm các giao dòch khác
- Quy trình phân tích
Các thử nghiệm cơ bản
- Thử nghiệm chi tiết
59
60
10