Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương tham khảo học kì I môn vật lí 9 năm học 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.33 KB, 5 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


/ ý thuyết: ôn tập hết các kiến thức đã học
/ it
2
M t cu n y c nhô c kh i ượn
k
iết tiết i n th n c a y à
T đi n t c a cu n
3
-8
y nhô
iết n nhô c kh i ượn i n
k
và đi n t su t à
m .
-6
y đi n t c a
t ếp đi n à
n nic
c đi n t su t
tiết i n
m chi u ài
2
0,05mm .
a) T nh đi n t c a y
b) ếp được s
n


hi u đi n thế U
V ãy t nh côn su t c a ếp đi n t đ suy a nhi t ượn
t a a c a ếp t n
ph t
t s pin đ u n ày và
tđ n y n N u
t phư n án đ n i n ứn
n kiến thức v t
t ư n c a n đi n đ ki t a x pin c c n đi n hay khôn
Đ t
t ki na ch
uay t
t n
i nhọn i đưa n i n
t cái h p k n th y ki na ch
ch kh i hư n Na - c
i n t n h p à vật th
ãy i i th ch
6/ Cho cuộn dây và nam châm như hình vẽ. đ n kh á K
- Xác đ nh chi u c a đư n sức t t n
n n
y
B
A
- ãy ch iết s tác n c a cu n y v i na ch
i i th ch
N
+7.Áp n uy t c àn tay t ái hãy vẽ th
c t t n t c c và chi u
dòng

S
đi n ch các t ư n hợp sau :
K

Hình 1

F

N

F

S
N
+

S
8/ a) Viết côn thức t nh đi n t tư n đư n c a đ n ch n i tiếp và đ n ch s n s n
) h
ch đi n :
T n đ : R1  30; R2  15; R3  60 .
A+
R1
_B
T nh đi n t tư n đư n c a c a đ n ch này
R2
R3
9/ a) S nhiễ t c a s t và thép khác nhau đi nà
) Khi cọ xát
t chiếc ưỡi a ( i ùn c

u) và đ u na ch th sau đ chiếc ưỡi a này c th
h t được các chiếc ưỡi a khác ãy i i th ch
ùn uy t c àn tay t ái xác đ nh chi u n đi n chi u đư n sức t chi u c đi n t t n các t ư n
hợp sau: (Quy ư c :
: hi u n đi n đi t sau a t ư c; + : chi u n đi n đi t t ư c a sau)
F
S
N
F
N
Câu 10

S

+


Gia sư Thành Được

th

www.daythem.edu.vn

M t ếp đi n h t đ n i n t c t n
i
hi u đi n thế
V Khi đ s chỉ c a côn t đi n tăn
6s
ãy t m:
a) ôn su t c a ếp đi n t n khi s

n đ n hi u đi n thế
V
b) ư n đ
n đi n ch y ua ếp khi đ
c) ếp được s
n như t n t n
t thán ( n ày) Đi n năn
à ếp ti u th à a nhi u kwh
T nh ti n đi n ph i t t n
t thán khi s
n ếp t n ( iết
đ n kwh)

Câu 11a) Xác đ nh c c t c a n

y được

ô t t n h nh

:

B

A
+

i u iễn t n h nh vẽ
n n các đ n A

B


c đi n t tác
t n h nh c:

C

b)

-

c)
S

A

D

N

Câu 12.
a) N u các cách khác nhau đ xác đ nh t n c c c a
t thanh na ch khi àu s n đánh u c c đã
t c hết
) h
t na ch đi n
t n
yc
n đi n ch y ua u n uanh
t õi s t n n Khi n t
n đi n t n n

y na ch đi n c n tác n t khôn T i sa Nếu thay õi s t n n n õi thép
th hi n tượn x y a như thế nà T i sa

Câu 13.
Đèn àn ùn ch học sinh c
tn
v n đ đi u chỉnh đ sán t i c a n đèn N
v n
đ th c ch t à
Vẽ s đ
ch đi n c a đèn àn
t n đèn
t kh á k và
t iến t
Mu n n đèn sán h n ph i tăn hay i đi n t c a iến t
Vì sao?
Câu 14.
M t
đi n c hi
VW được s
n v i hi u đi n thế
V đ đun sôi 2,5 t nư c
t nhi t đ an đ u oC.
ua nhi t ượn à n n v
đi n và nhi t ượn t a a ôi t ư n
ng ài T nh th i ian đun sôi nư c iết nhi t un i n c a nư c à
Jk K
* rắc nghiệm
Câu 1: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là không đúng?
A. U = U1 + U2 + …… + Un

B. I = I1 = I2 …… = In
C. R = R1 = R2 …… Rn
D. R = R1 + R2 + …… + Rn
Câu 2: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . dây thứ nhất có tiết diện 4mm2 , dây thứ 2 có tiết diện
10mm2 . So sánh R1 và R2
A. R2 > 2,5 R1 B. R2 < 2,5 R1
C. R1 = 2,5 R2
D. R2 = 4 R1
Câu 3: Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào?
A L ch p n
L c đàn h i
L ct
L c đi n t
Câu 4: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A Khi hai c c c đ
n nhau
Khi hai c c Na
n nhau
Khi đ hai c c khác t n n nhau
Khi cọ xát hai c c cùn t n và nhau
Câu 5: Khi một thanh nam châm thẳng bị gãy làm hai nửa, thì:
A Mỗi n a t thành
t na ch
i chỉ c
tc ct
tđ u
ai n a đ u t hết t t nh
Mỗi n a thành
t thanh na ch
i c hai t c c cùn t n hai đ u



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Mỗi n a thành
t thanh na ch
i c hai t c c khác t n hai đ u
Câu 6: Vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà lại làm bằng sắt non?
A V õi thép nhiễ t yếu h n õi s t
B. Vì ùn õi thép th sau khi nhiễ t sẽ iến thành
t na ch vĩnh c u
V ùn õi thép th khôn th à thay đổi cư n đ
c t c a na ch đi n
V ùn õi thép th c t
i đi s v i khi chưa c õi
Câu 7:. Một bóng đèn 220V – 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. Điện năng
mà bóng đèn này sử dụng là :
A. A = 0,3Wh B. A = 0,3kWh
C. A = 0,3J
D. A = 0,3kWs
Câu 8:. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở R1 và dây kia dài 9m có điện trở
R
R2 . Tỉ số điện trở tương ứng 1 của hai dây là :
R2
R
1
R
R

1
R
A. 1 
B. 1  3
C. 1 
D. 1  9
R2 3
R2
R2 9
R2
Câu 9:. Trong hình vẽ nam châm luôn bị hút bởi ống dây CD . Vậy :
A T n n
y khôn c
n đi n ch y ua
T n n
y n đi n ch y th chi u t
đến
n đi n t n n
y c chi u thay đổi i n t c
T n n
y n đi n ch y th chi u t
đến
Câu 10:. Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra chỉ :
A hi u đư n sức t
hi u n đi n
C. Chi u c a c đi n t
c c a na ch
Câu 11: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dòng điện
chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A.


I1 R 1

I2 R 2

B.

I1
I
 2
R1 R 2

C.

I1 R 2

I2 R1

R 2 R1

I2
I1

D.

Câu12: Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát (W). Số oát (W) này cho biết gì?
A. ôn
à n đi n th c hi n t n ph t khi n c này được s
n v i đ n hi u đi n thế
220V.

B. Công su t ti u th đi n c a n c khi n được s
n v i nhữn hi u đi n thế nh h n
V
C. ôn su t ti u th đi n c a n c khi n được s
n v i đ n hi u đi n thế
V
D. Đi n năn
à n c ti u th t n
i khi n được s
n v i đ n hi u đi n thế
V
Câu 13:. Công thức không dùng để tính công suất điện là:
U2
2
A.   R.I
B. P = U.I
C.  
D. P = U.I2
R
Câu 14:Trong thí nghiệm bố trí như hình vẽ (Hình II.1), đầu B của thanh nam châm
hút cực Bắc (N) của kim nam châm thì:
A đ u A c a thanh na ch
à c c c đ u à c c Na
A
đ u A c a thanh na ch
à c c Na đ u à c c c
khôn xác đ nh được c c c a đ u A và đ u c a na ch
đ u A và đ u c a thanh na ch c th à c c Na h c c c c

B N


Câu 16. Cho các hình vẽ a, b, c, d biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện. Hình vẽ không đúng là:

I

+

F

I

F

F

I

I

F

S


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

a)
b)

c)
d)
A. hình a.
B. hình b.
C. hình c.
D. hình d.
Câu 17: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . dây thứ nhất có tiết diện 4mm2 , dây thứ 2 có tiết diện
10mm2 . So sánh R1 và R2
A. R2 > 2,5 R1 B. R2 < 2,5 R1
C. R1 = 2,5 R2
D. R2 = 4 R1
Câu 18. Từ thí nghiệm của Ơc-xtét, người ta có thể khẳng định là:
A
n đi n sinh a t t ư n
h t an đi n sinh a t t ư n
vật nhiễ đi n sinh a t t ư n
y n đi n sinh a t t ư n

Câu 19. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chòu được hiệu điện thế đònh mức 6V. Phải mắc ba
bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?
A. Ba bóng mắc nối tiếp.
B. Ba bóng mắc song song.
C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba.
D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba.
Câu 20. Hãy xắp xếp theo đúng trình tự các bước tiến hành thí nghiệm để xác định điện trở của dây
dẫn bằng ampe kế và vơn kế:
a Ghi các kết u đ được và th
n ;
Đ t và hai đ u y n các iá t U khác nhau đ U và I ch y ua y n đ
c T nh iá t t un

nh c n c a đi n t
a và s i u đ được và cơn thức đ nh uật Ơ đ t nh t s c a đi n t
y n đan xét t n
ỗi n đ
A. a, b, c, d.
B. a, d, b, c.
C. b, a, d, c.
D. b, c, a, d.
Câu21: Loa điện hoạt động dựa vào:
A. Tác n c a t t ư n n khun
y nc
n đi n ch y ua
tác n t c a Na
h
n n
yc
n đi n ch y ua
tác n c a n đi n n y n th n c
n đi n ch y ua
tác n t c a t t ư n n y n th n c
n đi n ch y ua
Câu 22:. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở R1 và dây kia dài 9m
R1
của hai dây là :
R2
R
1
R
R
1

R
A. 1 
B. 1  3
C. 1 
D. 1  9
R2 3
R2
R2 9
R2
Câu 23: Phát biểu nào sau đây khi nói về la bàn là sai?
A La àn
t h p chứa
t ki na ch c th uay t
t n
t t c đ t t c a đư n
t n chia đ c a t s c v ch các hư n na
c đơn t y

t n c đ xác đ nh phư n hư n M t s c a a àn c th uay đ c ập v i ki na
châm.
Khi x hư n th đ t ki na ch t n t ph n n n an và x ay t s sa ch t c ki
na ch t ùn v i hư n na – cc a t s

có điện trở R2 . Tỉ số điện trở tương ứng


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Khi x hư n th đ t ki na ch t n
nam châm trùng v i hư n t y – đôn c a t s

t ph n n

n an và x ay

t s sa ch t c ki

Câu 24. Khi vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn thì ta phải đặt
bàn tay sao cho chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ:
A chi u c a đư n sức t
chi u c a n đi n
chi u c a c đi n t
chi u th hư n na – c



×