Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng hợp kiến thức hoá hữu cơ lớp 12 ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.51 KB, 7 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2,
N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 18. Giá trị của m là (cho: Al = 27; H=1;
N=14; O=16):A. 18,9 gam
B. 19,44 gam C. 21,6 gam
D. 17,28 gam
Câu 2: Chọn số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết  - 1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong dung dịch H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 3: Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2(k) + I2(k)
2HI(k)
(b) 2NO2(k)
N2O4(k)
(c) 3H2(k) + N2(k)
2NH3(k)
(d) 2SO2(k) + O2(k)
2SO3(k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị
chuyển dịch? A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)


Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí flo.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 5: Chọn số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm vào 200 ml dung dịch NaOH
1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Khối lượng muối trong X là (cho: P =31; Na=23;
H=1; O=16): A. 12,0 gam
B. 16,4 gam
C. 11,1 gam
D. 14,2 gam
Câu 7: Dãy các chất sau đều tác dụng được với dung dịch Mg(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KNO3 C. HNO3, Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
Câu 8: Hãy cho biết dạng tinh thể trong các chất sau: NaCl, Al, kim cương và nước đá lần lượt là?

A. Ion, kim loại, phân tử, nguyên tử.
B. Phân tử, nguyên tử, cộng hóa trị, vanđecvan.
C. Cộng hóa trị , kim loại, ngyên tử, phân tử.
D. Ion, kim loại, nguyên tử, phân tử.
Câu 9: Anilin phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3
B. NaCl
C. HCl
D. KOH
Câu 10: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có xeton?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COO-CH2-CH3 C. CH3-COO-CH2-CH=CH2 D.CH3-COO-C(CH3)=CH2
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có phân tử không phân cực?
A. H2S
B. HF
C. CO2
D. H2O
Câu 12: Xét các chất sau: xiclopropan, stiren, cumen, toluen, benzen, phenol, alanin, naphtalen, fructozơ,
axetanđêhit, axeton, glyxeryl stearopanmitooleat. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 13: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô
(b) bông có tẩm nước (c) bông có tẩm nước vôi
(d) bông có tẩm giấm ăn.
Biện pháp có hiệu quả nhất là:
A. (a) B. (b) C. (d) D. (c)
Câu 14: Hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo có chiếu sáng theo tỉ lệ 1:1 về số mol, thu được

một dẫn xuất monoclo duy nhất?
A. Isopentan
B. Butan
C. pentan
D. Neopentan
Câu 15: Cho 1,37 gam bari vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng
kết tủa thu được là (cho: Ba=137; Cu=64; S=32; O=16):
A. 0,98 gam
B. 2,33 gam
C. 3,31 gam
D. 1,71 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 2,24 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn
một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 10. Tổng số mol H2
đã phản ứng là (cho: C = 12; H=1): A. 0,075 mol
B. 0,015 mol C. 0,050 mol D. 0,070 mol


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 17: Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic, vinyl axetat, axit isobutyric thu được 31,36 lít CO2
(đktc). Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là (cho: C=12; H=1; O=16):
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,15
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ

(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6.
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí clo dư, crom tạo hợp chất crom (III)
Những phát biểu đúng là:
A. (a), (b), (e)
B. (a), (c), (e)
C. (b), (d), (e)
D. (b), (c), (e)
Câu 19: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo bền có thể có của X
là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 20: Có 6 chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt bị mất nhãn: HCOOH, CH3COOH, CH3CH2CHO,
CH3COCH3, CH2=CH- COOH và CH2OHCHOHCH2OH. Nếu chỉ dùng hai loại thuốc thử là Cu(OH)2/NaOH và
dung dịch brom có thể nhận biết được bao nhiêu chất? A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung
dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là (cho: Ca = 40; Na = 23; H=1; O=16; S = 32):
A. 54 gam
B. 60 gam
C. 48 gam
D. 72 gam
Câu 22: Nếu vật bằng hợp kim Fe- Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa
B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa


C. Sắt đóng vai trò catot và ion H bị oxi hóa.
D. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa
Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm cho phenolphtalein đổi màu?
A. phenyl amin
B. Alanin
C. hexametilenđiamin. D. axit bromhiđric
Câu 24: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon- 6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là:
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. Sợi bông, tơ visco C. Sợi bông, tơ visco, tơ nilon- 6 D. Tơ visco, tơ nilon- 6
Câu 25: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. H2SO4 đặc, nóng, dư B. CuSO4 C. HNO3 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O 2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu
được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần khối lượng ancol bậc một. Phần trăm khối
lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là (cho: C=12; H=1; O=16):
A. 46,43%
B. 10,88%
C. 7,89%
D. 31,58%
Câu 27: Cho phương trình hóa học: aFeO + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỉ lệ nguyên tối giản của b và e là: A. 2 : 1 B. 10 : 1
C. 10 : 5
D. 3:1
Câu 28: Số proton và nơtron có trong một nguyên tử brom ( 80
35 Br) là:
A. 35 và 36
B. 35 và 44
C. 35 và 46

D. 35 và 45
Câu 29: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. KOH, Ba, MgCO3
B. K, Cu, HNO3
C. Na, NaCl, FeO
D. NaOH, Ag, KCl
Câu 30: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là:
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 31: Điện phân với điện cực trơ 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/lit, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là (cho: Cu=64; S=32;
O=16; Fe=56):
A. 3,25 B. 1,25 C. 2,25 D. 1,5
Câu 32: Cho các chất sau: phenol, axit acrylic, etylen glicol, ancol etylic, Cu(OH) 2, và dung dịch brom. Số cặp chất
phản ứng được với nhau là :A. 4.
B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 33: Chọn phát biểu không đúng:
A. Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat.
B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối.
C. Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương.
D. Alyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Câu 34: Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOC6H5 ( C6H5-: phenyl). Điều khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Xà phòng hóa X cho sản phẩm là 2 muối.
B. X được điều chế từ phản ứng giữa phenol và axit tương ứng.
C. X có thể tham gia phản ứng thế trên vòng benzen trong các điều kiện thích hợp.
D. X là este đơn chức.
Câu 35: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Li + N2 (k), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Ag + O2 (k),
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r).
Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (2), (5), (6).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (4), (5).
Câu 36: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hết a mol hỗn hợp X
thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 phản ứng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong
NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,01.
Câu 38: Có thể tạo thành H2S khi cho
A. CuS vào dung dịch HCl.
B. FeS tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
C. Khí H2 tác dụng với SO2.

D. FeS tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol
của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Y có tính chất nào
trong các tính chất sau đây ?
A. Đốt cháy Y tạo ra số mol CO2 bé hơn số mol nước.
B. Từ Y có thể điều chế được anđehit axetic.
C. Y có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt.
D. Y có một đồng phân cấu tạo, mạch vòng.
Câu 40: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 có tỉ khối hơi so với H2 là 23.
Đốt cháy hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của V là :
A. 13,32.
B. 11,2.
C. 12,32.
D. 13,4.
Câu 41Cho sơ đồ sau : X (dư) + Ba(HCO3)2  muối Y + muối Z + CO2 + H2O. Vậy X là :
A. NaOH.
B. H2SO4.
C. NaHSO4.
D. HNO3.
Câu 42. Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?
A. Thạch cao khan.
B. Vôi sống.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao sống.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam Ba vào 1 lít dung dịch HCl 2aM, thu được dung dịch G và 1,5a mol khí. Dãy
gồm các chất đều tác dụng đượcvới dung dịch G là?
A. SO2, SO3, Na2S.
B. NaHCO3, Al, HNO3.
C. Al, Na2S, CO2.
D. NaHCO3, Al, NH3.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm
dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 45: Chỉ dùng quỳ tím nhận biết được các chất trong dãy các chất sau đây ?
A. alanin, lysin, glyxin.
B. axit glutamic, alanin, glyxin.
C. axit glutamic, alanin, valin.
D. axit glutamic, alanin, lysin.
Câu 46: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic,
hexa-1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là A. 5.
B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 47: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe2O3 (với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư
thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO 3 dư được m gam kết tủa.
Xác định m? A. 17,34 gam.
B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít
O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa.
Giá trị của V là: A. 11,2.
B. 16,8. C. 7,84. D. 8,40.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 49: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung
dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung

dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,14 và 2,4.
C. 0,07 và 3,2.
D. 0,08 và 4,8.
Câu 50: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y.
Chất tan trong dung dịch X là:
A. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. B. NaOH và Ba(OH)2. C. NaAlO2. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 51: Cho phản ứng hoá học: FexOy+ HNO3  Fe(NO3)3+ NO2+ H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi
hóa là: A. 6x+2y.
B. 6x-2y.
C. 3x+2y.
D. 3x-2y.
Câu 52: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s2 2s22p6 3s23p1. X có đặc điểm nào sau đây:
A. Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện.
B. Đơn chất X có tính lưỡng tính.
C. Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3.
D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
35
37
Câu 53: Clo có hai đồng vị Cl và Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Có bao nhiêu nguyên tử 37Cl
trong 14,25 gam MgCl2 ?
A. 1,35.1023. B. 4,5.1022.
C. 1,8.1023.
D. 4,5.1023.
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm quì tím hóa đỏ.
Các phát biểu sai là :
A. b, f.
B. b, d, e.
C. a, b, c, d.
D. a, c, f.
Câu 55: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3(k)
N2(k) + 3H2(k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khối của hỗn hợp so
với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 56: Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 1,08 gam
Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là.
A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,015 mol và 0,005 mol. C. 0,01 mol và 0,02 mol. D. 0,005 mol và 0,015 mol.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
(3) Protein là một loại polime thiên n.
(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.
Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 58: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X
chỉ chứa 6,8 gam hai muối sunfat và 2,24 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 3,4.
B. 3,6.
C. 2,0.
D. 2,4.
Câu 59: Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số chất tác dụng được với axit axetic

(trong điều kiện thích hợp) là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 60: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, FeSO4, H2S, HCl
(đặc), Na2CO3, Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra có tạo sản phẩm khí là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 61: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 62: Muối X có CTPT là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 1,12 lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H, N
và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng muối thu được là:
A. 4,1 gam.
B. 4,25 gam.
C. 3,4 gam.
D. 4,15 gam.
Câu 63: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là
A. 3,4048.
B. 5,6000.
C. 4,4800.
D. 2,5088.
Câu 64: Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. KOH, NaH2PO4, NH3.
B. Na3PO4, NH3, Na2CO3.
C. Na2SO4, NaOH, NH3.
D. NaOH, Na2CO3, NaCl.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic. (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(3) Etanal ít tan trong nước. (4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4).
Câu 66: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 67: Cần a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,05 và 0,35.
B. 0,1 và 0,35.
C. 0,05 và 0,7.
D. 0,1 và 0,7.
Câu 68: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất
bị thủy phân trong môi trường axit là: A. 5.
B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 69: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo
kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylbut-1-in.
B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in.
D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Câu 70: Cho các phản ứng sau :
(1) Sục C3H6 vào dd KMnO4
(2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2.
(3) Sục khí SO2 vào dd Brom
(4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc.
(5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn
(6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)2.
(7) Cho HCl vào dd Na[Al(OH)4]
(8): Cho Na2CO3 tác dụng với dd FeCl3
Có bao nhiêu phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa –khử:
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.
Câu 71: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn
dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:
A. 54,45 gam.
B. 68,55 gam.
C. 75,75 gam.
D. 89,70 gam.
Câu 72: Cho 0,1 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1 M, thu được dung dịch chứa
17,7 gam muối. Công thức của X là
A. NH2C3H6COOH B. NH2C3H5(COOH)2

C. (NH2)2C4H7COOH
D.
NH2C2H3 (COOH) 2
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,035 mol một ancol đa chức và 0,015 mol một ancol không no, có một
liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,115 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,70
B. 2,34
C. 4,20
D.1,35
Câu 74: Muối nào sau đây được ứng dụng trong phim ảnh:
A. AgI.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. AgF.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi là chất có tính oxi hóa mạnh , mạnh hơn ozôn
(b) hiđropeoxit vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử.
(c) Ozon vừa là chất bảo vệ môi trường , vừa là chất gây ô nhiễm.
(d) Trong hợp chất oxi chỉ có số oxi hóa là -2
(e) ozon tan trong nước nhiều hơn oxi
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 76: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. FeNO3 và AgNO3.
B. NH3 và AgNO3 .
C. Na2ZnO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3
Câu 77: Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào dung dịch NaOH dư, từ kim loại nào sau đây thu được thể

tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là lớn nhất?
A. Na
B. Al
C. Zn
D. K
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột, mantozơ
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ,mantozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ,tinh bột
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ, mantozơ
Câu 78: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOH, CH3COONa, C6H5ONa, C6H5NH2 số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A.1
B.2
C. 3
D.4
Câu 79: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào
thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
B. Tơ tằm và tơ enang.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco và tơ axetat
Câu 80: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc:
A. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 81 : Sục khí H2S dư vào dung dịch muối có chứa m gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 lọc tách được 0,1 mol
chất kết tủa và dung dịch X . Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch X . Lọc kết tủa nung ngoài không khí được 48
gam chất rắn .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Giá trị của m là :
A. 85,5 g.
B. 80,5g.
C. 80,3g.
D. 83,3 g.
Câu 82: Thêm 150ml dd NaOH 2M vào cốc đựng 100ml dd AlCl3 a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc
có 0,1 mol chất kết tủa . Thêm tiếp 100ml dd NaOH 2M vào cốc sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14
mol kết tủa . Giá trị của a là : A. 1,6 M.
B. 1M. C. 0,8M.
D. 2M.
Câu 83: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn
hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết
tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào:
A. 1: 3
B. 1:1
C. 1:2
D. 2:1
Câu 84: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử ?
A. H2SO4, NH3, H2
B. NH4Cl, CO2, H2
C. CaCl2, Cl2O, N2
D. K2O, SO2, H2S
Câu 85: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit
amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.
Câu 86: Oxi hoá 16 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 150ml dung
dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 80%. Giá trị của m là
A. 64,8.
B. 54
C. 21,6.
D. 108.
Câu 87: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Vai trò của các chất là:
A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.
B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.
C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá.
Câu 87: Từ benzen phải qua những giai đoạn phản ứng nào để điều chế axit m – nitrobenzoic.
A. CH3Cl ; KMnO4 ; HNO3/H2SO4đ
B. CH3Cl ; HNO3/H2SO4đ ; KMnO4
o
C. HNO3 / H2SO4đ; CH3Cl ; KMnO4, t
D. HNO3/H2SO4đ ; CH3COCl ; KMnO4
Câu 88:Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A. 4 .
B. 3.
C. 5.

D. 2.
Câu 89: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
%
%
%
TH


 glucozơ 60




Xenlulozơ 30
C2H5OH 80
Buta-1,3-đien 
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn.
B. 20,833 tấn.
C. 5,806 tấn.
D. 17,857 tấn.
Câu 90: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trêncó bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 1.
B. 10.
C. 8.
D. 4.
Câu 91: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C4H8O2, C3H6O sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam, đồng thời khối lượng dung dịch giảm

10,95 gam. Giá trị của V là: A. 100
B. 120
C. 150
D. 200
Câu 92: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol KHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau
phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là :
A. 1,72.
B. 1,98.
C. 1,66.
D. 1,56.
Câu 93: Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được khi cho 0,1 mol C2H5OH phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na đun
nóng là
A. 4,48 lit
B. 3,36 lit
C. 2,24 lit
D. 1,12 lit
Câu 94:Cho các rượu sau: isobutylic(I); 2-metylbutan-1-ol(II); 3-metylbutan-2-ol(III);


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

2-metylbutan-2-ol(IV); iso-propylic(V). Hãy cho biết những rượu nào khi tách nước chỉ cho 1 anken?
A. (I) ,(II) ,(III), (IV) , (V)
B. (I), (II), (IV) ,(V)
C. (I), (II) ,(V)
D. (II), (V)
Câu 95: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
4NH3 (k)+ 3O2 (k)  2N2(k)+ 6H2O(k) ; ∆H<0.

Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ,giảm áp xuất .
B. Thêm chất xúc tác,giảm nhiệt độ .
C. giảm áp xuất , giảm nhiệt độ
D. tách hơi nước,tăng nhiệt độ .
Câu 96 :Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, hỗn
hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch Y không chứa muối amoni. Trong dung dịch Y
chứa các muối:
A. FeSO4, Na2SO4.
B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.
D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.
Câu 97: Cho X tetrapeptit, Val-Gly- Gly-Ala và tripeptit Gly- Glu -Ala. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu
được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 26,7 gam alanin. Giá trị của m là :
A. 85,2
B. 83,2
C. 87,4
D. 73,4
Câu 98: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch KHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa
Y. Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,125M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 30
B.80
C. 40
D. 20
Câu 99: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 a M sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với
ban đầu, dung dịch sau phản ứng có khả năng tác dụng với tối đa 400ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,25M.
Giá trị của a là:
A. 0,6 M.
B. 0,4 M.

C. 0,06 M.
D. 0,8 M.
Câu 100: Cho 10,8 gam Al vào 400 ml dung dịch dung dịch chứa AgNO3 0,5M và Fe(NO3)3 0,75M, đến khi ngừng
phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 21,6
B. 13,2
C. 17,7
D. 39,3
Câu 101: Cho các chất sau: glucozơ, glyxin, Ca(HCO3)2, KHS, NaH2PO4, Al, Pb(OH)2, (NH4)2SO4, KHSO3, CuO, ZnO,
Sn(OH)2, AlCl3, CH3NH2. Số chất lưỡng tính là:
A. 7
B. 6 C. 5
D. 8
Câu 102: Trong một bình kín chứa 0,45 mol C2H2; 0,55 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu
được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 10,492. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản
ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 36 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch
KMnO4 2 M. Giá trị của V là? A. 60.
B. 70
C. 80
D. 90
A
B
Câu 103: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4  NH4Cl 
NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. CaCl2 , HNO3
B. HCl , HNO3
C. BaCl2 , AgNO3
D. HCl , AgNO3
Câu 104: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun

nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. axetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 105: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có xeton?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3.
B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.



×