Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
CaO, t
0
CaO, t
0
askt
ANKAN (PARAFIN)
Công thức chung: C
n
H
2n + 2
(n
1)
I. Đồng phân: Mạch Cacbon
II. Danh pháp:
III. Tính chất hóa học:
Phản ứng thế (đây là phản ứng đặc trưng của Ankan)
C
n
H
2n + 2
+ aX
2
C
n
H
2n + 2-a
X
a
+ HX
Ví dụ: C
2
H
6
+ Cl
2
C
2
H
5
Cl + HCl
Phản ứng cộng: không có phản ứng.
Phản ứng trùng hợp: không phản ứng.
Phản ứng oxi hóa: C
n
H
2n + 2
+ (
2
13 n
)O
2
nCO
2
+ (n + 1)H
2
O
Phản ứng phân hủy: C
n
H
2n + 2
nC + (n + 1)H
2
Phản ứng tách:
Dehidro: C
n
H
2n + 2
C
n
H
2n
+ H
2
Cracking: C
n
H
2n + 2
C
x
H
2x + 2
+ C
y
H
2y
(x + y = n, n>=3)
IV. Điều chế:
* Phương pháp Wurtst (điều chế ankan mạch dài)
2C
n
H
2n + 1
X + 2Na
(C
n
H
2n + 1
)
2
+ 2NaX
Ví dụ: 2C
2
H
5
Cl + 2Na
C
4
H
10
+ 2NaCl
Nếu dùng hai loại dẫn xuất halogen khác nhau thì thu hỗn hợp 3 ankan khác nhau
* Phương pháp Dumas (giảm mạch Cacbon)
RCOONa + NaOH RH + Na
2
CO
3
(RCOO)
2
Ca + NaOH 2RH + CaCO
3
+ Na
2
CO
3
MONOXICLOANKAN
* Cấu tạo: mạch một vòng, chỉ chứa liên kết đơn.
* Công thức chung: C
n
H
2n
(n
3).
* Đồng phân: số nguyên tử C tạo vòng, về số nhánh trong vòng.
* Danh pháp:
* Hóa tính:
- Phản ứng thế: tương tự như ankan.
- Phản ứng đốt cháy
C
n
H
2n
+ 3n/2 O
2
nCO
2
+ nH
2
O
- Phản ứng cộng mở vòng:
Xoclopropan có thể cộng hidro, brom, HBr nhưng xiclobutan chỉ cộng hidro.
Xicloankan vòng 5, 6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên.
* Điều chế: Dehidro và khép vòng ankan
ANKEN (OLEFIN)
Công thức chung: C
n
H
2n
(n
2) có một nối đôi.
1. Đồng phân: mạch Cacbon, vị trí nối đôi, hình học.
2. Danh pháp:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + mạch chính + an
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
H
+
, t
0
H
+
, t
0
H
2
SO
4
, 170
0
CaO, t
0
CaO, t
0
Ni, t
0
ancol
Ni, t
0
3. Tính chất hóa học:
Phản ứng cộng (đặc trưng của anken)
C
n
H
2n
+ H
2
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n
+ X
2
C
n
H
2n
X
2
C
n
H
2n
+ HX
C
n
H
2n+1
X (tuân theo qui tắc Macconhicop)
C
n
H
2n
+ H
2
O C
n
H
2n+1
OH
Ví dụ: C
2
H
4
+ H
2
C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
O CH
2
- CH
2
-OH (etylen glicol)
OH
Anken có thể có phản ứng thế ở cacbon anpha (nhiệt độ khoảng 450-500
0
C)
Phản ứng trùng hợp (tổng hợp polime)
Phản ứng oxi hóa (dùng nhận biết anken)
Anken làm mất màu thuốc tím
C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
C
n
H
2n
+
2
3n
O
2
nCO
2
+ nH
2
O
4. Điều chế:
* Từ ancol:
C
n
H
2n+1
OH C
n
H
2n
+ H
2
O
* Cracking ankan
Ví dụ: C
4
H
10
C
2
H
6
+ C
2
H
4
* Dehidro ankan: C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
* Nhiệt phân muối (phương pháp Dumas)
RCOONa + NaOH RH + Na
2
CO
3
(RCOO)
2
Ca + NaOH 2RH + CaCO
3
+ Na
2
CO
3
* Đi từ dẫn xuất halogen (X là halogen)
R-CHX-CHX-R
’
+ 2Zn
R-CH=CH-R
’
+ 2ZnX
2
R-CHX-CH
3
+ KOH (đặc) R-CH=CH
2
+ KX + H
2
O
│
CH
3
ANKADIEN (ĐIOLEFIN)
Công thức chung: C
n
H
2n-2
(n
3) có hai nối đôi.
I. Đồng phân: mạch Cacbon, vị trí nối đôi, hình học.
II. Danh pháp:
III. Tính chất hóa học:
Không tham gia phản ứng thế.
Phản ứng cộng:
* Cộng hidro: C
n
H
2n-2
+ 2H
2
C
n
H
2n+2
* Cộng halogen (Cl
2
, Br
2
,…): C
n
H
2n-2
+ X
2
C
n
H
2n-2
X
2
C
n
H
2n-2
+ 2X
2
C
n
H
2n-2
X
4
* Cộng HX
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí nối đôi + en
nA
(A)
n
Số chỉ vị trí + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí hai nối đôi + dien
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
Al
2
O
3
, 650
0
CuCl/NH
4
Cl
H
2
SO
4
đ
Pd/PbCO
3
Pd/PbCO
3
Pd/PbCO
3
HgCl
2
, 150
0
HgSO
4
, 80
0
CuCl, NH
4
Cl
Na, t
0
, P
C, 600
0
MgO, Al
2
O
3
, 450
0
Ankadien có thể tham gia phản ứng cộng halogen, HX…ở các vị trí 1,2 (giống anken) hoặc 1,4 (khác
anken). Ở nhiệt độ thấp ưu tiên cộng 1, 2, ở nhiệt độ cao thì cộng 1,4.
Phản ứng trùng hợp:
Ví dụ: nCH
2
=CH-CH=CH
2
_CH
2
-CH=CH-CH
2
_ Cao Su Bu Na
Phản ứng oxi hóa: n
Ankadien cũng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
C
n
H
2n-2
+
2
13 n
O
2
nCO
2
+ (n-1) H
2
O
IV. Điều chế buta-1, 3-dien:
* Dehidro hóa n-buten và n-butan:
CH
3
-CH=CH-CH
3
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
↑
* Đi từ axetilen:
2C
2
H
2
CH
2
=CH-CH≡CH (vinyl axetilen)
CH
2
=CH-CH≡CH + H
2
CH
2
=CH-CH=CH
2
* Đi từ ancol
2C
2
H
5
OH CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
O + H
2
(buta- 1,3 -dien hay còn gọi là đi vinyl))
CH
3
-CH(OH)-CH(OH)-CH
3
CH
2
=CH-CH=CH
2
ANKIN
Công thức chung: C
n
H
2n-2
(n
2)
I. Đồng phân: Mạch Cacbon, vị trí nối ba.
II. Danh pháp:
Tên thông thường = tên gốc ankyl + axetilen.
III. Tính chất hóa học:
Phản ứng thế:
R-C≡CH + [Ag(NH
3
)
2
]OH → R-C≡C-Ag ↓ (màu vàng nhạt) + 2NH
3
+ H
2
O
Phản ứng cộng:
* Cộng hidro
C
n
H
2n-2
+ H
2
C
n
H
2n
Ví dụ:
C
2
H
2
+ H
2
CH
2
=CH
2
* Cộng axit: C
n
H
2n-2
+ HX
C
n
H
2n-1
X
Ví dụ: CH≡CH + HCl CH
2
=CH-Cl (vinyl clorua)
* Cộng halogen
C
n
H
2n-2
+ X
2
C
n
H
2n-2
X
2
C
n
H
2n-2
+ 2X
2
C
n
H
2n-2
X
4
* Cộng nước:
R- C≡CH + H
2
O R-C-CH
3
(R khác 0)
║
O
Phản ứng trùng hợp:
Ví dụ: C
2
H
2
CH
2
=CH-C≡CH
C
2
H
2
Phản ứng oxi hóa hữu hạn:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí nối ba + in
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
H
2
SO
4
đ
AlCl
3
Fe
Ankin làm mất màu dd thuốc tím.
3C
n
H
2n-2
+ 8KMnO
4
+ 4H
2
O
3C
n
H
2n-4
O
4
+ 8MnO
2
+ 8KOH
Ttrong môi trường axit phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn.
C
2
H
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2CO
2
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 4H
2
O
C
2
H
2
+ 2KMnO
4
(COOK)
2
+ 2MnO
2
+ KOH + 2H
2
O
Phản ứng oxi hóa vô hạn:
C
n
H
2n-2
+
2
13 n
O
2
nCO
2
+ (n-1) H
2
O
IV. Điều chế:
* Đồng đẳng axetilen:
* Đi từ axetilen
C
2
H
2
+ Na
CH≡C-Na + H
2
C≡CNa + RX
CH≡C-R + NaX
* Tách HX của dẫn xuất halogen
R-CHX
2
-CHX
2
-R
’
+ 2Zn
R-C≡C-R
’
+ 2ZnX
2
R-CHX-CHX-R
’
+ 2KOH R-C≡C-R
’
+ 2KX + H
2
O
BENZEN và ANKYLBENZEN
Công thức tổng quát: C
n
H
2n-6
(n
6)
I. Đồng phân: số nhánh trên vòng, vị trí các nhánh.
II. Danh pháp:
III. Tính chất hóa học:
Phản ứng thế:
Với Brom (khan):
C
n
H
2n-6
+ Br
2
→ C
n
H
2n-7
Br + HBr (thế ở nhân)
Khi có ánh sáng làm xúc tác thì phản ứng thế xảy ra ở nhánh.
* ankylbenzen phản ứng nhanh hơn.
- Nếu trong vòng benzen có sẵn một nhóm thế loại I “đẩy electron” (ankyl, -OH, -NH
2
, -OCH
3
,
halogen) thì nhóm này sẽ định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí ortho (o) và para (p).
- Nếu trong vòng benzen có sẵn một nhóm thế loại II “hút electron” (-NO
2
, -COOH, -CN, -COOR,
NH
3
) thì nhóm này sẽ định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí meta (m).
Với dung dịch HNO
3
đặc trong H
2
SO
4
đặc (nitro hóa) theo cơ chế electrophin.
C
n
H
2n-6
+ HONO
2
C
n
H
2n-7
NO
2
+ H
2
O
Với RX:
C
n
H
2n-6
+ RX C
n
H
2n-7
R + HX
Phản ứng cộng (H
2
, Cl
2
)
Lưu ý: benzen và ankylbenzen không làm mất màu dung dịch Br
2
như các hidrocacbon không no.
Phản ứng oxi hóa:
Benzen và đồng đẳng của nó cháy trong kk sinh ra CO
2
, H
2
O và nhiều mụi than.
C
n
H
2n-6
+
2
33 n
O
2
→ nCO
2
+ (n - 3) H
2
O
Tác dụng với dung dịch KMnO
4
:
Benzen không tác dụng với dd KMnO
4
, nhưng Toluen lại bị oxi hóa ở gốc -CH
3
khi đun nóng với dd
KMnO
4
tạo thành C
6
H
5
COOK
C
6
H
5
CH
3
+ 2KMnO
4
C
6
H
5
COOK + 2MnO
2
+ KOH + H
2
O
IV. Điều chế:
- Dehidro hóa xicloankan
C
n
H
2n
→ C
n
H
2n-6
+ 3H
2
- Dehidro hóa n-ankan đồng thời khép vòng, nhờ xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C
n
H
2n+2
CPd 300,
C
n
H
2n-6
+ 4H
2
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
C, 600
0
P, t
0
, xt
P, t
0
, xt
ZnO, t
0
- Phương pháp tổng hợp (kí hiệu gốc hidrocacbon thơm là Ar-)
+ Tổng hợp Wurt-Fittig
Ar-X + 2Na + X-R
Ar-R + 2NaX
+ Tổng hợp Friedel-Craft
Ar-H + X-R Ar-X + HX
Ví dụ C
6
H
6
+CH
3
Cl C
6
H
5
CH
3
+ HCl
Riêng Benzen: 3C
2
H
2
C
6
H
6
STIREN
(vinyl benzen, phenyl etilen)
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
C
6
H
5
CHBr-CH
2
Br
C
6
H
5
CH=CH
2
+ HCl
C
6
H
5
CHCl-CH
3
Halogen, hidro halogenua cộng vào nhóm vinyl ở stiren tương tự như anken.
Phản ứng đồng trùng hợp
nCH=CH
2
- CH-CH
2
-
n
-CH
2
-CH=CH-CH-CH
2
-CH
2
-
n
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+nCH=CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH-CH
2
-
n
Cao su Buna-S
Phản ứng oxi hóa: Stiren làm mất màu dd KMnO
4
ở ngay nhiệt độ thường (bị oxi hóa ở nhóm
vinyl, còn vòng benzen vẫn giữ nguyên).
Điều chế:
CH
2
-CH
3
CH=CH
2
NAPHTALEN (C
10
H
8
)
Công thức cấu tạo:
Tính chất hóa học: Br
+ Br
2
+
HBr
NO
2
+ HONO
2
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
H
2
SO
4
đ, 140
0
H
+
, 170
0
H
+
, t
0
t
0
t
0
Naphtalen tham gia phản ứng thế dễ hơn so với benzen. Sản phẩm thế vào vị trí alpha là sản phẩm
chính.
Phản ứng cộng hidro tetralin decalin, C
10
H
18
+ 2H
2
CNi 150,
+3H
2
atmCNi 35,200,
Naphtalen không bị oxi hóa bởi KMnO
4
. khi có V
2
O
5
ở nhiệt đọ thích hợp nó bị oxi hóa bởi oxi kk
thành anhidrit phtalic.
ANCOL
Công thức chung: R(OH)
x
I. Đồng phân: vị trí nhóm –OH, mạch Cacbon.
II. Danh pháp:
Tên gốc chức:
Tên thay thế:
III. Tính chất hoá học:
Tác dụng với kim loại kiềm:
R(OH)
x
+ xNa → R(ONa)
x
+ x/2H
2
Phản ứng ester hoá (tác dụng với axit)
R(OH)
x
+ R
’
(COOH)
y
R
x
(COO)
xy
R
y
’
+ H
2
O
Phản ứng với ancol (eter hoá)
2C
n
H
2n+1
OH (C
n
H
2n+1
)
2
O + H
2
O
Ete hoá hỗn hợp n ancol khác nhau có thể tạo thành tối đa ½ n(n + 1) ete.
Phản ứng tách nước:
Qui tắc Zai-xep: Nhóm –OH sẽ ưu tiên tách ra cùng với H ở Cacbon bậc cao hơn bên cạnh để tạo
thành liên kết đôi C=C mang nhiều nhóm ankyl hơn.
C
n
H
2n+1
OH C
n
H
2n
+ H
2
O
Phản ứng oxi hóa
* Ancol bậc một bị oxi hóa cho andehyt
R-CH
2
-OH + CuO RCHO + Cu + H
2
O
* Ancol bậc hai bị oxi hóa cho xeton
R-CH-R
’
+ CuO R-C-R
’
+ Cu + H
2
O
│ ║
OH O
Ancol bậc ba bị oxi hóa ở điều kiện mãnh liệt và bị cắt đứt thành nhiều sản phẩm.
Phản ứng đốt cháy
C
n
H
2n+1
OH + 3n/2 O
2
nCO
2
+ (n + 1)H
2
O
Phản ứng với Ankin cho ete không no
R-OH + CH≡C-R
’
R-O-CH=CH-R
’
(R
’
khác 0)
Nguyên tắc chuyển ancol bậc I thành bậc hai và ngược lại: vận dụng theo trình tự qui tắc Zai-xep và
Macconhicop.
* Phản ứng riêng của ancol đa chức:
Những poliancol có 2 nhóm –OH gắn với 2 nguyên tử cacbon ở cạnh nhau tác dụng với đồng (II)
hidroxit cho dung dich màu xanh trong suốt.
Ancol (hoặc rượu) + tên gốc hidrocacbon tương ứng + ic
Tên hidrocacbon tương ứng + số chỉ vị trí –OH + ol
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
H
2
SO
4
đ
Chưng cất phân đoạn
Khi phân tử ancol có nhóm –OH gắn với nguyên tử Cacbon có liên kết đôi thì ancol này không
bền, chuyển vị thành andehyt.
R-CH=CH-OH → R-CH
2
-CHO
Khi phân tử ancol có hai nhóm –OH gắn với một nguyên tử cacbon thì ancol này không bền,
chuyển vị thành andehyt hoặc xeton.
R-CH(OH)
2
→ RCHO + H
2
O
OH
│
R-C-R
’
→ R-C-R
’
+ H
2
O
│ ║
OH O
Khi phân tử ancol có ba nhóm –OH gắn với một nguyên tử cacbon thì ancol này không bền,
chuyển vị thành axit.
OH
│
R-C-OH → RCOOH + H
2
O
│
OH
IV. Điều chế: tham khảo sách giáo khoa lớp 11 Ban Tự Nhiên
PHENOL và ANCOL THƠM
Phenol và ancol thơm có công thức chung là C
n
H
2n-7
OH
Tính chất hóa học
Tác dụng với kim loại kiềm:
C
6
H
5
OH + Na → C
6
H
5
ONa + ½ H
2
Tác dụng với dung dịch NaOH:
Rượu thơm không tác dụng với dung dịch NaOH.
Phenol là axit yếu còn gọi là “axit phenic” nên tác dụng với dd NaOH.
C
6
H
5
OH + NaOH → C
6
H
5
ONa + H
2
O
Phenol là axit yếu, yếu hơn H
2
CO
3
và không làm đổi màu giấy quì.
Pt chứng minh tính axit yếu của phenol:
C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O → C
6
H
5
OH + NaHCO
3
Tham gia phản ứng thế ở vòng benzen
Phản ứng với dd Br
2
và dd HNO
3
OH Br OH Br
+ 3Br
2
→ (tủa màu trắng) + 3HBr
Br
OH
OH NO
2
NO
2
+ 3HONO
2
+ 3H
2
O
NO
2
Phenol tham gia phản ứng cộng
Tương tự như benzen, phenol cộng với H
2
cho xiclohexanol.
Phenol có thể tham gia phản ứng trùng ngưng với andehyt formic tạo thành nhựa bakelit.
* Điều chế Phenol
Tách chiết từ nhựa than đá
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
Nhựa than đá
+ Cl
2
/Fe
+H
2
O, P, t
0
+ Propen, xt
1) O
2
kk 2) H
2
SO
4
Br
2
, khan
CH
3
Br, Na
Cl
2
, as
NaOH, t
0
, P
+ CH
3
Cl
AlCl
3
Ni, t
0
Ni, t
0
Mn
2+
Luyện than cốc → nhựa than đá Phenol
Tổng hợp phenol từ benzen:
C
6
H
6
C
6
H
5
Cl Phenol
C
6
H
6
C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
cumen Phenol + CH
3
COCH
3
* Điều chế ancol thơm
Điều chế ancol benzylic từ benzen
C
6
H
6
C
6
H
5
Br toluen C
6
H
5
CH
2
Cl
C
6
H
5
CH
2
OH
ANDEHYT và XETON
A. ANDEHYT
Công thức tổng quát: R(CHO)
x
I. Danh pháp:
Tên thông thường: andehyt + tên nguồn gốc phát sinh
Theo IUPAC: tên thay thế của andehyt gồm tên hidro cacbon theo mạch chính + al
II. Tính chất hóa học
Phản ứng cộng
Cộng H
2
R-CHO + H
2
R-CH
2
│
OH
Andehyt đa chức
C
n
H
2n+2-2k-x
(CHO)
x
+ (k+x)H
2
C
n
H
2n+2-x
(CH
2
OH)
x
Cộng nước, hidro xianua
HCHO + HOH H
2
C-OH ( không bền)
│
OH
R-CHO + HCN → R-CH-OH
│
C≡N
Phản ứng oxi hóa
RCHO + ½ O
2
RCOOH
Với andehyt đơn chức
RCHO + 2[Ag(NO
3
)
2
]OH → RCOONH
4
+ 2Ag ↓ + H
2
O + 3NH
3
RCHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH → RCOONa + H
2
O + Cu
2
O↓ (màu đỏ gạch)
Andehyt rất dễ bị oxi hóa, làm mất màu dd brom, dd thuốc tím và bị oxi hóa thành axit cacboxylic.
RCHO + Br
2
+ H
2
O → RCOOH + 2HBr
5RCHO + 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
→ RCOOH + 2MnO
4
+ K
2
SO
4
+ 3H
2
O
Vơi andehyt đa chức
R(CHO)
x
+ 2x[Ag(NO
3
)
2
]OH → R(COONH
4
)
x
+ 2xAg↓ + H
2
O +3xNH
3
Tính chất của HCHO
Phản ứng cộng
* Cộng nước
HCHO + HOH H
2
C-OH ( không bền)
│
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
Writer:Truong Giang – 12A1 – Tam Vu 2 high school
OH
-
Cu(OH)
2
Các oxit nitơ, 600
0
Ag, 600
0
HgSO
4
, 80
0
PdCl
2
, CuCl
2,
, 80
0
Ni, t
0
OH
* Cộng ancol etylic
HCHO + C
2
H
5
OH → CH
2
-OC
2
H
5
│
OH
* Cộng axitilen
2HCHO + C
2
H
2
→ CH
2
-C≡C-CH
2
│ │
OH OH
* Phản ứng trùng hợp
Nhị hợp:
2HCHO CH
2
-CHO
│
OH
Lục hợp 6HCHO C
6
H
12
O
6
(glucose)
Phản ứng oxi hóa
HCHO + 4[Ag(NO
3
)
2
]OH → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag↓ + 2H
2
O + 6NH
3
III. Phương pháp điều chế
1. Phương pháp điều chế andehyt đơn chức
Oxi hóa ancol bậc I
RCH
2
OH + CuO (t
0
) → RCHO + Cu + H
2
O
Thủy phân dẫn xuất halogen
R-CH=CH-X + NaOH → R-CH
2
-CHO + NaX
R-CH-X + 2NaOH → RCHO + 2NaX + H
2
O
│
X
2. Điều chế andehyt riêng biệt:
HCHO
CH
4
+ O
2
HCHO + H
2
O
2CH
3
OH + O
2
2HCHO + 2H
2
O
CH
3
CHO
CH≡CH + H
2
O CH
3
CHO
CH
2
=CH
2
+ ½ O
2
CH
3
CHO
B. XETON
I. Công thức: R-C-R
’
║
O
II. Danh pháp:
* Tên thay thế theo IUPAC gồm tên của hidrocacbon tương ứng cộng với đuôi on
* Tên gốc chức gồm hai gốc hidrocacbon đính với nhóm –C=O và từ xeton
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng cộng
- Cộng hidro cho ancol bậc II
R-C-R
’
+ H
2
R-C-R
’
║
O OH
- Phản ứng cộng hidro xianua
CN
R-C-R
’
+ HCN → R-C-R
’
║
O OH
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
Writer:Truong Giang – 12A1 – Tam Vu 2 high school
H
2
SO
4
đ
CH
3
COOH
Nung
Nung
400
0
Cr
2
O
3
+ Fe
3
O
4
400
0
-Phản ứng ở gốc hidrocacbon
CH
3
-C-CH
3
+ Br
2
CH
3
-C-CH
2
Br + HBr
║ ║
O O
2. Phản ứng oxi hóa:
Khác với andehyt, xeton tương đối bền với các chất oxi hóa, không bị oxi hóa bởi Cu(OH)
2
, nước
brom, dd thuốc tím ở nhiệt độ thường, không tham gia phản ứng tráng gương.
Bị oxi hóa bới dd thuốc tím hoặc K
2
Cr
2
O
7
với H
2
SO
4
(khi đun nóng), xeton bị cắt mạch ở các liên kết
với nhóm C=O.
IV. Điều chế
Oxi hóa ancol bậc II
Hidrat hóa ankin-1
R-C≡CH + H
2
O → R-C-CH
3
║
O
Từ muối của axit hữu cơ
2RCOONa RCOR + Na
2
CO
3
(RCOO)
2
Ca RCOR + CaCO
3
Riêng axeton ngoài các phương pháp trên còn có thể điều chế:
* Từ ancol etylic
2C
2
H
5
OH + H
2
O CH
3
COCH
3
+ CO
2
+ 4H
2
↓
* Từ axit axetic
2CH
3
COOH CH
3
COCH
3
+ CO
2
+ H
2
O
AXIT
Công thức chung: R(COOH)
x
I. Danh pháp:
Theo IUPAC: tên axit mạch hở chứa không quá 2 nhóm cacboxyl được cấu tạo bằng cách đặt từ axit
trước tên của hidrocacbon tương ứng theo mạch chính cộng thêm đuôi -oic
II. Tính chất hóa học: (chú ý n là hóa trị kim loại hoặc oxit kim loại, R và R
’
là gốc hidrcacbon)
Phản ứng như một axit vô cơ thông thường
Phân li cho H
3
O
+
trong dung dịch (làm giấy quì hóa đỏ).
Tác dụng với kim loại hoạt động (đứng trước H trong dãy điện hóa)
2nRCOOH + 2M → 2(RCOO)
n
M + nH
2
Tác dụng với oxit bazơ
2nRCOOH + M
2
On → 2(RCOO)
n
M + nH
2
O
Tác dụng với bazơ → muối + nước
Tác dụng với muối
2RCOOH + CaCO
3
→ (RCOO)
2
Ca + CO
2
+ H
2
O
RCOOH + Na
2
CO
3
→ RCOONa + NaHCO
3
2RCOOH + Na
2
CO
3
→ 2RCOONa + CO
2
+ H
2
O
Phản ứng với ancol (este hóa)
RCOOH + HOR
’
RCOOR
’
+ H
2
O
Phản ứng của gốc
a. Gốc là nguyên tử hidro
Phản ứng tráng gương
HCOOH + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH → (NH
4
)
2
CO
3
+ 2Ag↓ + 2NH
3
+ H
2
O
Phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
HCOOH + 2Cu(OH)
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ Cu
2
O↓ + H
2
O
Màu đ ỏ gạch
b. Gốc là hidrocacbon no Phản ứng thế vào cacbon alpha
c. Gốc là hidrocacbon không no
Tổng hợp kiến thức Hóa hữu cơ lớp 11
Writer:Truong Giang – 12A1 – Tam Vu 2 high school
P
2
O
5
+ NaOH, t
0
+ CuO
O
2,
xt
+ O
2
, Mn
2+
Hg
2+,
t
0
Phản ứng cộng Brom
Ví dụ: CH
2
=CH-COOH + Br
2
→ CH
2
-CH-COOH
│ │
Br Br
Phản ứng trùng hợp
nCH
2
=CH-COOH → -CH
2
-CH -
│
HOOC n
Một số phản ứng khác
Với ankin tạo thành este không no
Ví dụ: CH
3
COOH + CH≡CH → CH
3
COOCH=CH
2
Lưu ý: HCOOH + CH≡CH → HCOOCH=CH
2
2HCOONa → HCHO + Na
2
CO
3
Khi nhiệt phân muối cacboxylat
2RCOONa → RCOR
’
+ Na
2
CO
3
RCOO
Ca → RCOR
’
+ CaCO
3
RCOO
Phương trình đốt cháy axit no đơn chức và muối natri của axit
C
n
H
2n+1
COOH + (3n+1)/2 O
2
→ (n+1)CO
2
+ (n+1)H
2
O
2C
n
H
2n+1
COONa + (3n+1) O
2
→ (2n+1)CO
2
+ (2n+1)H
2
O + Na
2
CO
3
Phản ứng tạo anhidrit: 2RCOOH R-COC- R + H
2
O
║ ║
O O
- Anhidrit dễ bị thủy phân (RCO)
2
O + H
2
O → 2RCOOH
- Anhidrit có tính chất như một axit
III. Điều chế axit axetic
Lên men giấm
Oxi hóa andehyt axetic : CH
3
CHO + ½ O
2
→ CH
3
COOH
CH
3
CHO có thể điều chế từ axetilen hoặc etilen
CH≡CH + H
2
O CH
3
CHO
CH
2
=CH
2
+ ½ O
2
→ CH
3
CHO
Đi từ metanol và cacbon oxit, nhờ xúc tác thích hợp là phương pháp hiện đại sx axit axetic
CH
3
OH + CO → CH
3
COOH
Về mặt lí thuyết axit axetic còn có thể được điều chế:
Từ n-butan: CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
+ 5/2 O
2
→ 2CH
3
COOH + H
2
O
Từ muối
CH
3
COONa + HCl → CH
3
COOH + NaCl
CH
3
COONH
4
+ HCl → CH
3
COOH + NH
4
Cl
Từ dẫn xuất halogen
RCH
2
X RCH
2
OH RCHO RCOOH
Thủy phân ester
RCOOR
’
+ H
2
O RCOOH + R
’
OH