Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
kim loại nhóm IA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với phi kim:
t
2Na + O 2
Na2 O2
0
2Na + H 2
t
2Na + Cl2
2NaCl
0
t
2NaH
0
2- Tác dụng với dung dịch axit:
2Na + 2HCl 2NaCl + H 2
Nếu Na d-: 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2
3- Tác dụng với n-ớc:
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2
2K + 2H 2 O 2KOH + H 2
4- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với n-ớc dung dịch bazơ, bazơ tạo thành
có thể tác dụng tiếp với muối:
- Ví dụ cho Na kim loại vào dung dịch CuSO 4 xảy ra các ph-ơng trình:
2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2
2NaOH + CuSO 4 Na2 SO4 + Cu(OH)2
5- Điều chế:
2Na + Cl2
2NaCl pnc
4NaOH pnc
4Na + O 2 + 2H2 O
II- oxit
1- Tác dụng với n-ớc dung dịch bazơ kiềm:
Na2 O + H 2 O 2NaOH
K2 O + H 2 O 2KOH
2- Tác dụng với axit muối + n-ớc:
3- Tác dụng với oxit axit muối:
Na2 O + CO 2 Na2 CO3
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + n-ớc:
K2 O + 2HCl 2KCl + H 2 O
2- Tác dụng với oxit axit muối + n-ớc:
CO2 + 2NaOH Na2 CO3 + H2 O
CO2 + NaOH NaHCO 3
Na2 O + SO 3 Na2 SO4
Gia s Thnh c
- Nếu
www.daythem.edu.vn
n NaOH
2 : Tạo muối Na2 CO3
n CO2
- Nếu 1
n NaOH
2 : Tạo 2 muối NaHCO 3 + Na2 CO 3
n CO2
3- Tác dụng với dung dịch muối muối mới + bazơ mới (có một chất kết tủa !)
Fe(NO 3 )3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO 3
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
Al + NaOH + H 2 O NaAlO2 +
3
H2
2
Al2 O 3 + 2NaOH 2NaAlO 2 + H2 O
Al(OH)3 + NaOH NaAlO 2 + 2H2 O
Zn + 2NaOH Na2 ZnO 2 + H2
Zn(OH)2 + 2NaOH Na2 ZnO 2 + H2 O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng thuỷ phân tạo ra môi tr-ờng kiềm (quỳ tím xanh; phenoltalein hồng)
CO 32 + H2 O HCO 3 + OH - Tác dụng với dung dịch axit:
- Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch Na2 CO3 :
Na2 CO3 + HCl NaHCO 3 + NaCl
(giai đoạn 1)
NaHCO 3 + HCl NaCl + CO 2 + H 2 O
(giai đoạn 2)
- Cho từ từ dung dịch Na2 CO3 vào dung dịch axit HCl:
Na2 CO3 + 2HCl 2NaCl + CO 2 + H2 O
- Sục khí CO 2 vào dung dịch Na2 CO 3 :
Na2 CO3 + CO 2 + H2 O 2NaHCO 3
- Tác dụng với dung dịch muối:
Na2 CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO 3
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
KHCO 3 + HCl KCl + CO 2 + H2 O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
NaHCO 3 + Ca(OH)2 (d-) CaCO 3 + NaOH + H 2 O
- Phản ứng nhiệt phân:
t
2NaHCO 3
Na2 CO3 + CO 2 + H2 O
0
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
mn
2NaCl + 2H 2 O pdd,
2NaOH + Cl2 + H2
2NaCl pnc
Na + Cl2
- Phản ứng với H 2 SO4 đặc (điều chế HCl trong PTN):
NaCl (tinh thể) + H2 SO4 (đặc) NaHSO 4 + HCl
t
2NaCl (tinh thể) + H2 SO4 (đặc)
Na2 SO4 + 2HCl
0
- Phản ứng nhận biết:
NaCl + AgNO 3 AgCl (trắng) + NaNO 3
VI- muối nitrat
- Phản ứng nhiệt phân:
t
2KNO3
2KNO 2 + O2
0
- Tính oxi hoá mạnh trong dung dịch với các axit HCl hoặc H 2 SO 4 loãng (t-ơng đ-ơng HNO 3 !)
Ví dụ cho Cu vào dung dịch chứa KNO 3 và H 2 SO4 loãng:
Ph-ơng trình điện li:
KNO 3 K+ + NO 3 và H2 SO4 2H+ + SO 24
Ph-ơng trình phản ứng: 3Cu + 2NO 3 + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2 O
Phần B- chuỗi pHảN ứNG
1. Sơ đồ 1
Na
(6)
(3)
(2)
NaOH
Na2 CO3
(7)
(8)
NaOH
Na
NaH
(1)
(5)
(4)
NaHCO 3
NaOH
NaCl
(9)
(10)
NaOH
NaCl + NaOCl
Đáp số:
(1):
2Na + 2H 2 O
2NaOH + H 2
(2):
2NaOH
(3):
Na2 CO 3 + CO 2 + H2 O
(4):
2NaHCO 3 + Ca(OH)2 (d-)
(5):
NaOH + HCl
(6):
mn
2NaOH + Cl2 + H2
2NaCl + 2H 2 O pdd,
(7):
4NaOH
+ CO 2
Na2 CO 3 + H 2 O
2NaHCO 3
CaCO 3 + 2NaOH + 2H 2 O
NaCl + H 2 O
(8):
pnc
4Na + O 2 + 2H 2 O
0
t
2Na + H 2
2NaH
(9):
NaH + H 2 O
(10):
2NaOH
NaOH + H 2
+ Cl2
NaCl + NaOCl + H 2 O
2. Sơ đồ 2
(7)
(1)
(6)
(8)
(9)
(10)
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
KClO
K
KClO 3
KCl
KCl
KNO 3
K2 SO 4
KCl
KNO 2
KOH
§¸p sè:
t0
(1):
2K + Cl2
2KCl
(2):
t
2KCl (tinh thÓ) + H 2 SO4 (®Æc)
K2 SO4 + 2HCl
(3):
K2 SO4 + BaCl2
(4):
mn
2KCl + 2H 2 O đpdd,
2KOH + Cl2 + H 2
(5):
KOH + HNO 3
(6):
kmn
KCl + H 2 O đpdd,
KClO + H 2
0
2KCl
+ BaSO 4
KNO 3 + H2 O
C
3KClO 100
KClO 3 + 2KCl
0
t
2KClO
2KCl + 3O
0
(7):
(8):
3
2
KCl + AgNO 3
KNO 3 + AgCl
0
t
2KNO
2KNO + O
(9):
(10):
3
2
2
3. S¬ ®å 3
(7) KOH
(8)
(9)
K[Al(OH)4 ]
KHCO 3
(10)
K2 CO 3 (11)
K2 O
KOH
(1) KCl
(2)
K
(3)
KOH (4)
KClO 3 (5)
KCl (6)
§¸p sè:
(1):
K2 O + 2HCl
2KCl + H 2 O
(2):
2KCl đpnc
2K + Cl2
(3):
2K + 2H 2 O
2KOH
+ H2
(5):
C
5KCl + KClO3 + 3H2 O
6KOH + 3Cl2 100
0
t 2KCl + 3O
2KClO 3
2
(6):
mn
2KOH + Cl2 + H 2
2KCl + 2H2 O đpdd,
(7):
K2 O + H 2 O
(8):
4KOH (d-) + AlCl3
(9):
(10):
K[Al(OH)4 ] +
t0
2KHCO
(11):
K2 CO3 + Ba(OH)2
(4):
4. S¬ ®å 4
0
3
2KOH
CO 2
K[Al(OH)4 ] + 3KCl
Al(OH)3 + KHCO 3
K2 CO3 + CO 2 + H2 O
BaCO 3 + 2KOH
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
(4)
(1)
Na
(2)
Na2 O
(5)
NaOH
(3)
NaCl
(7)
(8)
NaAlO 2
(6)
(9)
NaCl
NaHCO 3
Na2 SO4
§¸p sè:
(1):
2Na + 2H 2 O
2NaOH
+ H2
(2):
Na2 O + H 2 O
(3):
mn
2NaCl + 2H 2 O đpdd,
2NaOH + Cl2 + H2
(4):
4NaOH (d-) + AlCl3
(5):
2NaOH + 2Al + 6H2 O
(6):
2NaOH + Al2 O3 + 3H2 O
(7):
Na[Al(OH)4 ] +
4HCl
(8):
Na[Al(OH)4 ] +
CO 2
(9):
2Na[Al(OH)4 ] + 4H 2 SO4 (lo·ng)
2NaOH
Na[Al(OH)4 ] + 3NaCl
2Na[Al(OH)4 ] + 3H 2
2Na[Al(OH)4 ]
AlCl3 + NaCl + 4H 2 O
Al(OH)3 + NaHCO 3
Al2 (SO 4 )3 + Na2 SO4 + 8H2 O
5. S¬ ®å 5
KH
(3) KCl
(1)
(5) KOH (6)
K[Al(OH)4 (9)
K
K2 SO 4 (2) (4) KOH
(7) KClO
3
(8) KCl
(11) KOH
KHCO 3
(12) K2 CO3
(10)
§¸p sè:
t0
(1):
2K + H 2
(2):
2K + H 2 SO4 (lo·ng)
(3):
2K + Cl2
(4):
2K + 2H 2 O
(5):
mn
2KOH + Cl2 + H 2
2KCl + 2H2 O đpdd,
(6):
4KOH (d-) + AlCl3
t0
2KH
K2 SO4 + H2
2KCl
2KOH
+ H2
K[Al(OH)4 ] + 3KCl
(8):
C
5KCl + KClO 3 + 3H2 O
6KOH + 3Cl2 100
0
2KClO 3 t ,xt 2KCl + 3O 2
(9):
K[Al(OH)4 ] +
(10):
KHCO 3 + HCl
(11):
KHCO 3 + Ba(OH)2 (d-)
BaCO 3 + KOH + H 2 O
(12):
K2 CO3 + CO 2 + H2 O
2KHCO 3
(7):
0
Al(OH)3 + KHCO 3
CO 2
KCl + CO 2 + H2 O
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
kim loại nhóm IIA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với dung dịch axit:
Mg + 2HCl MgCl2 + H2
2- Tác dụng với n-ớc: (chỉ các kim loại Ca, Sr, Ba phản ứng)
Ca + 2H 2 O Ca(OH)2 + H2
3- Tác dụng với dung dịch muối:
Các kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với n-ớc dung dịch
bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối:
- Ví dụ cho Ca kim loại vào dung dịch CuSO 4 xảy ra các ph-ơng trình:
Ca + 2H 2 O Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + CuSO 4 CaSO 4 + Cu(OH)2
4- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogenua:
CaCl2 pnc
Ca + Cl2
II- oxit
1- Tính tan: CaO tan, BaO tan, SrO tan, MgO không tan.
2- Tác dụng với n-ớc dung dịch bazơ kiềm: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
CaO + H 2 O = Ca(OH)2
3- Tác dụng với axit muối + n-ớc:
4- Tác dụng với oxit axit muối: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
CaO + CO 2 CaCO 3
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + n-ớc:
2- Tác dụng với oxit axit muối + n-ớc: (chỉ Ca(OH)2 , Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tác dụng)
CO2 + Ca(OH)2 CaCO 3 + H2 O
2CO 2 + Ca(OH)2 Ca(HCO 3 )2
Dấu hiệu nhận biết sự tạo thành muối axit:
- Đun nóng dung dịch sau phản ứng , xuất hiện kết tủa:
Ca(HCO 3 )2 CaCO 3 + CO 2 + H2 O
- Cho dung dịch kiềm vào dung dịch sau phản ứng, xuất hiện kết tủa:
Ca(HCO 3 )2 + Ca(OH)2 2CaCO 3 + 2H2 O
Ca(HCO 3 )2 + 2NaOH CaCO 3 + Na2 CO 3 + 2H2 O
- Cho dung dịch axit mạnh vào dung dịch sau phản ứng, có khí bay ra:
Ca(HCO 3 )2 + 2HCl CaCl2 + 2CO 2 + 2H 2 O
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
3- Tác dụng với dung dịch muối:
Ca(OH)2 + Na2 SO4 CaSO 4 + 2NaOH
Ca(OH)2 (d-) + NaHCO 3 CaCO 3 + NaOH + H 2 O
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
2Al + Ba(OH)2 + 2H 2 O Ba(AlO 2 )2 + 3H2
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO 2 )2 + 4H 2 O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng nhiệt phân: Các muối cacbonat của kim loại nhóm IIA đều bị nhiệt phân tạo thành oxit kim loại
và CO 2 :
- Tác dụng với dung dịch axit:
CaCO 3 + 2HCl CaCl2 + CO 2 + H2 O
- Phản ứng hoà tan kết tủa khi sục khí CO 2 :
CaCO 3 + CO 2 + H2 O Ca(HCO 3 )2
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
Ca(HCO 3 )2 + 2HCl CaCl2 + 2CO 2 + 2H 2 O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
Ca(HCO 3 )2 + Ca(OH)2 2CaCO 3 + 2H2 O
Ca(HCO 3 )2 + 2NaOH CaCO 3 + Na2 CO3 + 2H2 O
- Phản ứng nhiệt phân khi đun nóng trong dung dịch::
Ca(HCO 3 )2
CaCO 3 + CO 2 + H2 O
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
CaCl2 loãng + 2H2 O Ca(OH)2 + Cl2 + H2
CaCl2
Ca + Cl2
- Phản ứng nhận biết.
VI- Muối sunfat
1- Tính tan: MgSO 4 tan, CaSO 4 không tan, BaSO 4 không tan.
2- Tác dụng với dung dịch bazơ kiềm:
MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2 SO4
3- Tác dụng với dung dịch muối:
MgSO4 + Na2 CO3 MgCO3 + Na2 SO4
1. Sơ đồ 1
(1)
(3)
(5)
(6)
(7)
(11)
Gia sư Thành Được
CaH2
www.daythem.edu.vn
CaO
Ca(OH)2
Ca(HCO 3 )2
Ca(HCO 3 )2
Ca
CaCl2
CaCO 3
Ca(OH)2
CaOCl2
CaCl2
Ca(NO 3 )2
§¸p sè:
(1):
t0
Ca + H2
(2):
t0
Ca + Cl2
t0
CaH2
CaCl2
(3):
2Ca + O2
2CaO
(4):
Ca + 2H2 O
Ca(OH)2
(5):
CaO + H2 O
Ca(OH)2
(6):
Ca(OH)2 + CO 2
(7):
Ca(HCO 3 )2 + 2NaOH
(8):
(9):
Ca(OH)2 (huyÒn phï) + Cl2
t0 2CaCl + O
2CaOCl2
2
2
(10):
CaCl2 + Na2 CO 3
(11):
CaCO 3 + CO 2 + H2 O
(12):
CaCO 3 + 2HNO 3
+ H2
CaCO 3 + H 2 O
CaCO 3 + Na2 CO3 + 2H2 O
CaOCl2 + H2 O
CaCO 3 + 2NaCl
Ca(HCO 3 )2
Ca(NO 3 )2 + CO 2 + H 2 O
2. S¬ ®å 2
(7) Ba(OH)2
(8)
Ba(AlO 2 )2 ]
(9)
BaO
(1) BaCO 3
(2)
BaO
(3)
BaCl2
Ba(HCO 3 )2
(4)
(10)
BaCO 3 (11)
BaCl2
Ba
(5)
Ba(OH)2 (6)
§¸p sè:
(1):
(2):
BaO + CO2
BaCO 3
t0
BaCO 3
BaO + CO 2
(3):
BaO + 2HCl
(4):
BaCl2
(5):
Ba + 2H2 O
(6):
Ba(OH)2 + 2HCl
(7):
BaO + H2 O
(8):
2Al + Ba(OH)2 + 2H2 O
(9):
(10):
Ba(AlO 2 )2 + 2CO 2 + 2H 2 O
2Al(OH)3 + Ba(HCO 3 )2
0
t
Ba(HCO 3 )2
BaCO3 + CO2 + H2 O
(11):
BaCO 3 + 2HCl
BaCl2
+ H2O
đpnc
Ba + Cl2
Ba(OH)2
+ H2
BaCl2 + 2H 2 O
Ba(OH)2
Ba(AlO2 )2 + 3H 2
BaCl2 + CO 2 + H2 O
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
3. Sơ đồ 3
(6)
(1)
Ca
CaCl2
(7)
Ca(OH)2
(2) CaCO 3
(3)
Ca(ClO)2
Ca(HCO 3 )2
(8)
(4)
CaCl2
(9)
(10)
Ca(NO 3 )2
CaSO 4
CaCO 3 (5)
Đáp số:
t0
(1):
Ca + Cl2
(2):
CaCl2 + Na2 CO 3
(3):
(4):
CaCO 3 + CO 2 + H2 O
Ca(HCO 3 )2
0
t
Ca(HCO 3 )2
CaCO3 + CO2 + H2 O
(5):
CaCO 3 + 2HNO 3
(6):
mn
CaCl2 (loãng) + 2H 2 O pdd,
Ca(OH)2 + Cl2 + H2
(7):
CaCl2
CaCO 3 + 2NaCl
Ca(NO 3 )2 + CO 2 + H 2 O
(8):
2Ca(OH)2 (loãng) + 2Cl2
CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H 2 O
0
t
Ca(OCl)2
CaCl2 + O2
(9):
CaCl2 + 2AgNO 3
(10):
Ca(NO 3 )2 + Na2 SO4
Ca(NO3 )2 + 2AgCl
CaSO 4 + 2NaNO 3
4. Sơ đồ 4
Chọn các muối A, B thích hợp của bari để hoàn thành sơ đồ phản ứng:
(1) Ba(OH)
2
(2)
(4) (5)
(6)
Ba
BaO
(10)
Đáp số:
(3) B
A
(12)
(8) (9)
BaCO 3
(11)
A l muối BaCl2 , B là muối Ba(HCO 3 )2
(1):
Ba(OH)2 + 2HCl
(2):
mn
Ba(OH)2 + Cl2 + H2
BaCl2 (loãng) + 2H 2 O pdd,
(3):
BaCl2 + 2H2 O
(4):
Ba(OH)2 + 2CO 2
t0
Ba + Cl2
BaCl2
(5):
BaCl2
(6):
BaO + H2 O
t0
Ba(OH)
(7):
Ba(HCO 3 )2
pnc
Ba + Cl2
2
Ba(OH)2
0
t
BaO + H 2 O
(8):
Ba(HCO 3 )2
BaCO3 + CO2 + H2 O
(9):
(10):
BaCO 3 + CO 2 + H2 O
t0 2BaO
2Ba + O 2
(11):
BaO + CO2
BaCO 3
Ba(HCO 3 )2
Gia sư Thành Được
(12):
www.daythem.edu.vn
t0
BaCO 3
BaO + CO 2
5. S¬ ®å 5
(1) CaCl2
Ca
(13)
(7) CaO
(2)
(3)
Ca(OH)2
Ca(HCO 3 )2
(14)
(8)
(4)
CaSO 4
(16)
(15)
CaCO 3
CaCl2
(9)
Ca
(10)
(11)
(5)
CaO
(6)
(17) (18) CaSO 4
Ca(OH)2 (12)
§¸p sè:
t0
(1):
Ca + Cl2
CaCl2
(2):
mn
CaCl2 (lo·ng) + 2H 2 O đpdd,
Ca(OH)2 + Cl2 + H2
(3):
Ca(OH)2
(4):
(5):
Ca(HCO3 )2 + Na2 SO4
CaSO 4 + Na2 SO4
t0
2CaSO 4
2CaO + 2SO 2 + O 2
(6):
CaO + SO 3
+ 2CO 2
t0
Ca(HCO 3 )2
CaSO 4
(7):
2Ca + O2
2CaO
(8):
CaO + CO 2
(9):
CaCO 3 + 2HCl
(10):
CaCl2 đpnc
Ca + Cl2
(11):
Ca + 2H 2 O
(12):
Ca(OH)2 + Na2 SO4
(13):
CaO + 2HCl
(14):
Ca(OH)2 + CO 2
(15):
Ca(HCO3 )2 + 2HCl
(16):
Ca + H2 SO4 (lo·ng)
(17):
CaO
CaCO 3
CaCl2 + CO 2 + H2 O
Ca(OH)2 + H 2
CaSO4 + 2NaOH
CaCl2 + H 2 O
CaCO 3 + H2 O
CaCl2 + CO 2 + H2 O
CaSO4 + H2
+ H2O
Ca(OH)2
t0
Ca(OH)2
CaO + H2 O
(18):
6. S¬ ®å 6
BaCl2 (1)
(4) BaO
(2) Ba
BaH 2 (3) (8) Ba(OH)2
(5)
(2):
(3):
(6)
BaCl2
(7)
Ba(OH)2
(13) (12)
(9)
§¸p sè:
(1):
BaCO 3
BaCl2 đpnc
Ba + Cl2
t0
Ba + Cl2
BaCl2
t0
Ba + H 2
BaH 2
t0
Ba(HCO 3 )2
(10)
BaCO 3
(11)
BaO
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
(4):
2Ba + O 2
(5):
BaO + CO2
(6):
BaCO 3 + 2HCl
(7):
mn
BaCl2 (loãng) + 2H 2 O pdd,
Ba(OH)2 + Cl2 + H2
(8):
Ba + 2H2 O
(9):
Ba(OH)2 + 2CO2
(10):
(12):
Ba(HCO 3 )2 un
núng
BaCO3 + CO 2 + H 2 O
0
t
BaCO3
BaO + CO 2
t0
Ba(OH)2
BaO + H2 O
(13):
BaO + 2H2 O
(11):
2BaO
BaCO 3
BaCl2 + CO 2 + H2 O
Ba(OH)2 + H 2
Ba(HCO 3 )2
Ba(OH)2
7. Sơ đồ 7
A
(1)
Ca(HCO 3 )2
B
(6)
(3)
(2)
CaCO 3
(5)
CaCl2
(8)
Ca(OCl)2
(7)
(4)
CaCl2
(9)
Đáp số: A là Ca(OH)2 ; B là CaCO 3 .
(1):
Ca(OH)2
(2):
CaCO 3 + CO 2 + H2 O
(3):
núng
CaCO3 + CO 2 + H 2 O
Ca(HCO 3 )2 un
(4):
Ca(HCO 3 )2 + 2NaOH
(5):
CaCO 3 + 2HCl
(6):
k mn
Ca(OCl)2 + 2H2
CaCl2 (loãng) + 2H2 O pdd,
(7):
k mn
Ca(OCl)2 + 2H2 + 4NaCl
CaCl2 + 2Cl2 + 4NaOH pdd,
(8):
(9):
+ 2CO 2
Ca(HCO 3 )2
Ca(HCO 3 )2
CaCO 3 + Na2 CO3 + 2H2 O
CaCl2 + CO 2 + H2 O
Ca(OCl)2 + 4HCl (đặc))
CaCl2 + 2Cl2 + 2H 2 O
0
t
Ca(OCl)2
CaCl2 + O2
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
Nhôm và hợp chất
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I. nhôm
1. Tác dụng với phi kim
Khi đốt nóng, nhôm tác dụng với nhiều phi kim nh- oxi, l-u huỳnh, halogen.
t
4Al + 3O 2
2Al2 O3
0
t
2Al + 3S
Al2 S3
0
t
2Al + 3Cl2
2AlCl3
2. Tác dụng với axit
a. Dung dịch axit HCl và H 2 SO4 loãng giải phóng hidro:
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2
0
2Al + 3H 2 SO 4 Al2 (SO 4 )3 + 3H2
b. Dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng:
t
2Al + 6H 2 SO 4 (đặc)
Al2 (SO 4 )3 + 3SO 2 + 6H2 O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội!
c. Dung dịch HNO 3 :
Nhôm tác dụng với dung dịch HNO 3 tạo thành Al(NO 3 )3 , n-ớc và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn
của nitơ: NH 4 NO3 ; N2 ; N2 O ; NO ; NO 2 .
10Al + 36HNO 3 10Al(NO 3 )3 + 3N2 + 18H 2 O
0
8Al + 30HNO 3 8Al(NO 3 )3 + 3N2 O + 15H 2 O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch HNO 3 đặc nguội!
3. Tác dụng với n-ớc
2Al + 6H 2 O 2Al(OH)3 + 3H 2
Phản ứng này chỉ xảy ra trên bề mặt của thanh Al do Al(OH) 3 tạo thành không tan đã ngăn cản phản ứng.
Thực tế coi Al không tác dụng với n-ớc!
4. Tác dụng với dung dịch kiềm
2Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2 + 3H2
hoặc:
2Al + 2NaOH + 4H2 O Na[Al(OH)4 ] + 3H2
2Al + Ba(OH)2 + 2H 2 O Ba(AlO 2 )2 + 3H2
5. Tác dụng với dung dịch muối
2Al + 3CuSO 4 Al2 (SO 4 )3 + 3Cu
Al + 3AgNO 3 Al(NO 3 )3 + 3Ag
6. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):
a. Khái niệm
Nhiệt nhôm là ph-ơng pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại ở
nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí.
t
2Al + Fe2 O3
Al2 O3 + 2Fe
0
(*)
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
b. Phạm vi áp dụng
Phản ứng nhiệt nhôm chỉ sử dụng khi khử các oxit của kim loại trung bình và yếu nh-: oxit sắt, (FeO, Fe 2 O3 ,
Fe3 O4 ) oxit đồng, oxit chì...
Không sử dụng ph-ơng pháp này để khử các oxit kim loại mạnh nh-: ZnO, MgO...
II. nhôm oxit
1. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong n-ớc.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất l-ỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:
Al2 O 3 + 3H2 SO4 Al2 (SO 4 )3 + 3H2 O
Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat:
Al2 O 3 + 2NaOH 2NaAlO 2 + H2 O
hoặc:
Al2 O 3 + 2NaOH + 3H2 O 2Na[Al(OH)4 ]
Al2 O 3 + Ba(OH)2 Ba(AlO 2 )2 + H2 O
3. Điều chế:
- Cho Al tác dụng với oxi.
t
- Nhiệt phân Al(OH)3 : 2Al(OH)3
Al2 O3 + 3H2 O
0
III. nhôm hidroxit
1. Tính chất vật lý: Là chất kết tủa keo màu trắng, không tan trong n-ớc.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất l-ỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2 O
Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO 2 + 2H2 O
hoặc:
Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4 ]
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO 2 )2 + 4H 2 O
Chú ý: Al(OH)3 không tan đ-ợc trong các dung dịch bazơ yếu nh- NH 3 , Na2 CO 3 ...
3. Điều chế
a. Từ dung dịch muối Al3+ nh- AlCl3 , Al(NO 3 )3 , Al2 (SO 4 )3 :
- Tác dụng với dung dịch bazơ yếu (dung dịch NH 3 , dung dịch Na2 CO 3 ...):
AlCl3 + 3NH 3 + 3H2 O Al(OH)3 + 3NH 4 Cl
2AlCl3 + 3Na2 CO3 + 3H2 O 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO 2
- Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh (dung dịch NaOH, Ba(OH)2 ...):
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho kiềm d-:
Al(OH)3 + NaOH NaAlO 2 + 2H2 O
Tổng quát:
AlCl3 + 4NaOH NaAlO 2 + 3NaCl + 2H 2 O
b. Từ dung dịch muối aluminat (NaAlO 2 , Ba(AlO 2 )2 ...):
- Tác dụng với dung dịch axit yếu (khí CO 2 , dung dịch NH 4 Cl, dung dịch AlCl3 ... :
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
NaAlO 2 + CO 2 + 2H2 O Al(OH)3 + NaHCO 3
NaAlO 2 + NH 4 Cl + H2 O Al(OH)3 + NaCl + NH 3
3NaAlO 2 + AlCl3 + 3H2 O 4Al(OH)3 + 3NaCl
- Tác dụng với dung dịch axit mạnh (dung dịch HCl...):
NaAlO 2 + HCl + H 2 O Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho axit d-:
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2 O
Tổng quát:
NaAlO 2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H 2 O
IV. muối nhôm
Hầu hết các muối nhôm đều tan trong n-ớc và tạo ra dung dịch có môi tr-ờng axit yếu làm chuyển quỳ tím
thành màu hồng:
[Al(H 2 O)]3+ + H2 O
[Al(OH)]2+ + H 3 O+
Một số muối nhôm ít tan là: AlF3 , AlPO 4 ...
Muối nhôm sunfat có khả năng tạo phèn. Công thức của phèn chua là K2 SO4 .Al2 (SO 4 )3 .24H 2 O.
Điều chế phèn nhôm:
kết tinh
Al2 (SO 4 )3 + K2 SO4 + 24H 2 O
2KAl(SO4 )2 .12H 2 O
V. Sản xuất nhôm
Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2 O 3 .nH2 O. Quặng boxit th-ờng lẫn các tạp chất là Fe2 O3 và
SiO 2 . Ng-ời ta làm sạch nguyên liệu theo trình tự sau:
Quặng boxit đ-ợc nghiền nhỏ rồi đ-ợc nấu trong dung dịch xút đặc ở khoảng 180oC. Loại bỏ đ-ợc tạp chất
không tan là Fe2 O 3 , đ-ợc dung dịch hỗn hợp hai muối là natri aluminat và natri silicat:
Al2 O 3 + 2NaOH 2NaAlO 2 + H2 O
SiO2 + 2NaOH Na2 SiO 3 + H2 O
Sục CO 2 vào dung dịch, Al(OH)3 tách ra:
NaAlO 2 + CO 2 + 2H2 O Al(OH)3 + NaHCO 3
Lọc và nung kết tủa Al(OH)3 ở nhiệt độ cao (> 900oC) ta đ-ợc Al2 O 3 khan.
Điện phân nóng chảy Al2 O3 với criolit (3NaF.AlF3 hay Na3 AlF6 ) trong bình điện phân với hai điện cực bằng
than chì, thu đ-ợc nhôm:
4Al + 3O 2
2Al2 O3 dpnc
Các phản ứng phụ xảy ra trên điện cực: khí oxi ở nhiệt độ cao đã đốt cháy d-ơng cực là cacbon, sinh ra hỗn
hợp khí là CO và CO 2 theo các ph-ơng trình:
C + O2 CO2
2C + O 2 2CO
Sự khử ion Al3+ trong Al2 O 3 là rất khó khăn, không thể khử đ-ợc bằng những chất khử thông th-ờng nh- C,
CO, H 2 ...
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
Phần B- chuỗi pHảN ứNG của nhôm
1. Sơ đồ 1
(5)
(2)
(3)
(4)
Al2 O3
Al(NO 3 )3
Al(OH)3
Na[Al(OH)4 ]
(9)
(6)
(7)
(8)
Al(OH)3
Al2 O3
Na[Al(OH)4 ]
Al2 (SO 4 )3
KAl(SO 4 )2 .12H 2 O
Al
(1)
Đáp số:
t0
(1):
4Al + 3O 2
2Al2 O3
(2):
Al2 O3 + 6HNO 3
(3):
Al(NO 3 )3 + 3NH 3 + 3H2 O
(4):
Al(OH)3 + NaOH
(5):
(6):
K[Al(OH)4 ] + CO 2
Al(OH)3
0
t
2Al(OH)3
2Al2 O3 + 3H 2 O
(7):
Al2 O3 + 2NaOH + 3H 2 O
(8):
2K[Al(OH)4 ] + 4H 2 SO4
(9):
Al2 (SO 4 )3 + K2 SO4 + 24H 2 O
2Al(NO 3 )3 + 3H2 O
Al(OH)3
+ 3NH 4 NO3
Na[Al(OH)4 ]
+ KHCO 3
2Na[Al(OH)4 ]
Al2 (SO 4 )3 + K2 SO 4 + 4H 2 O
kết tinh
2KAl(SO 4 )2 .12H 2 O
2. Sơ đồ 2
Al
(1)
(10) Al2 O 3
(9)
Al(NO 3 )3
AlCl3
(2)
(3)
NaAlO 2
(8)
Al(OH)3
KAlO 2
(4)
(7)
Al
Al2 O3 (5)
Đáp số:
t0
(1):
2Al + 3Cl2
(2):
AlCl3 + 4NaOH
(3):
(4):
Na[Al(OH)4 ] + HCl
Al(OH)3 + NaCl + H 2 O
0
t 2Al O + 3H O
2Al(OH)3
2 3
2
(5):
2Al2 O 3
(6):
Al + Fe2 O3
(7):
2Al + 2NaOH + 6H 2 O
2Na[Al(OH)4 ] + 3H 2
(8):
K[Al(OH)4 ] + 4HNO 3
Al(NO 3 )3 + KNO 3 + 4H2 O
(9):
2Al(NO 3 )3
(10):
Al2 O3 + 6HCl
đpnc
2AlCl3
Na[Al(OH)4 ] + 3NaCl
4Al + 3O 2
t0 Al O + 2Fe
2 3
200 0C
Al2 O3 + 6NO 2 +
2AlCl3 + 3H2 O
3
O2
2
(6)
Fe
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
3. S¬ ®å 3
(6)
Al2 S3
(7)
(8)
Al(OH)3
(9)
Ba(AlO 2 )2
Al(OH)3 (10)
Al
(1)
Al4 C3
(2)
(3)
Al(OH)3
K[Al(OH)4
(4)
Al2 O3
Al(NO 3 )3
(5)
§¸p sè:
1500 0C
(1):
4Al + 3C (grafit)
(2):
Al4 C3 + 12H2 O
(3):
Al(OH)3 + KOH
(4):
K[Al(OH)4 ] + 4HNO 3
(5):
2Al(NO 3 )3
(6):
2Al + 3S
(7):
Al2 S3 + 6H2 O
(8):
2Al(OH)3 + Ba(OH)2
(9):
Ba(AlO 2 )2 + 2CO 2 + 4H 2 O
2Al(OH)3
t0
2Al(OH)3
2Al2 O3 + 3H 2 O
(10):
200 0C
200 0C
Al4 C3
4Al(OH)3 + 3CH 4
K[Al(OH)4 ]
Al(NO 3 )3 + KNO 3 + 4H2 O
3
O2
2
Al2 O3 + 6NO 2 +
Al2 S3
2Al(OH)3
+ 3H2 S
Ba(AlO 2 )2 + 4H2 O
+ Ba(HCO 3 )2
4. S¬ ®å 4
Al
Al2 O3
AlCl3
(1)
(4)
(7)
(2)
(5)
(8)
NaAlO 2
(3)
Al(OH)3
(6)
(9)
KAlO 2
Ba(AlO 2 )2
Al2 (SO 4 )3
§¸p sè:
2Na[Al(OH)4 ] + 3H 2
(1):
2Al + 2NaOH + 6H 2 O
(2):
Al2 O3 + 2NaOH + 3H 2 O
(3):
AlCl3 + 4NaOH
(4):
Na[Al(OH)4 ] + CO 2
(5):
Na[Al(OH)4 ] + NH 4 Cl
(6):
Na[Al(OH)4 ] + HCl (võa ®ñ)
(7):
Al(OH)3 + KOH
(8):
2Al(OH)3 + Ba(OH)2
Ba(AlO 2 )2 + 4H2 O
(9):
2Al(OH)3 + 3H2 SO4
Al2 (SO 4 )3 + 6H2 O
2Na[Al(OH)4 ]
Na[Al(OH)4 ] + 3NaCl
Al(OH)3 + NaHCO 3
Al(OH)3 + NaCl + NH 3
Al(OH)3 + NaCl
K[Al(OH)4 ]
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
5. Sơ đồ 5
Cho M là một kim loại. Viết các ph-ơng trình phản ứng theo dãy biến hóa sau:
B
+ HCl
+ X+ Z
M
t0
D
+ NaOH + Z
C
E
điện phân
nóng chảy
M
+ Y+ Z
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối A năm 2003)
Đáp số: Các ph-ơng trình phản ứng theo dãy biến hóa:
2AlCl3 + 3H2
2Al + 6HCl
2NaAlO 2 + 3H2
2Al + 2NaOH + 2H 2 O
Al(OH)3
AlCl3 + 3NH3 + 3H2 O
Al(OH)3 + NaHCO 3
NaAlO 2 + CO 2 + 2H2 O
(C)
2Al(OH)3
+ 3NH4 Cl
(Y)
(Z)
(D)
0
t
2Al2 O3 + 3H 2 O
(D)
(E)
2Al2 O 3
(E)
đpnc
4Al + 3O 2
(M)
6. Sơ đồ 6
Chọn các muối A, B thích hợp của nhôm để hoàn thành sơ đồ phản ứng:
(1)
A
(12)
Al
(2)
(10)
(11)
Al(OH)3
(9)
(3)
(4)
(7)
Al2 O3
(8)
B
(5) (6)
Al(NO 3 )3
Đáp số: A là muối nhôm clorua; B là muối natri aluminat.
(1):
Al(OH)3 + 3HCl
AlCl3 + 3H2 O
(2):
AlCl3 + 3NH3 + 3H2 O
(3):
Na[Al(OH)4 ] + CO 2
(4):
Al(OH)3 + NaOH
(5):
Na[Al(OH)4 ] + 4HNO 3
(6):
Al(NO 3 )3 + 4NaOH
Al(OH)3 + 3NH 4 Cl
Al(OH)3 + NaHCO 3
Na[Al(OH)4 ]
Al(NO 3 )3 + NaNO 3 + 4H2 O
Na[Al(OH)4 ] + 3NaNO 3
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
200 0C
2Al(NO 3 )3
(8):
(9):
Al2 O3 + 6HNO 3
2Al(NO 3 )3 + 3H2 O
0
t
2Al(OH)3
2Al2 O3 + 3H 2 O
(10):
2Al2 O 3
(11):
4Al + 3O 2
(12):
2Al + 3Cl2
đpnc
Al2 O3 + 6NO 2 +
3
O2
2
(7):
4Al + 3O 2
t0 2Al O
2 3
t0
2AlCl3
7. Sơ đồ 7
Hãy chọn các chất A, B, C, D thích hợp từ các chất Al2 O3 , AlCl3 , Na[Al(OH)4 ], Al(NO 3 )3 để hoàn thành sơ đồ
biến hóa sau:
(3)
A
(1)
B
(5)
(2)
(8)
(6)
Al
(11) (12)
(9)
(7)
(10)
D
(4)
C
Đáp số: A là AlCl3 ; B là Al(NO 3 )3 ; C là Al2 O 3 ; D là Na[Al(OH)4 ].
(1):
AlCl3 + 4NaOH
(2):
Na[Al(OH)4 ] + 4HCl
(3):
AlCl3 + 3AgNO 3
(4):
(6):
Al2 O3 + 2NaOH + 3H 2 O
2Na[Al(OH)4 ]
0
t
2Al + 3Cl2
2AlCl3
0
t
AlCl3 + 3Na
Al + 3NaCl
(7):
2Al + 2NaOH + 6H 2 O
(8):
Al + 4HNO 3 (loãng)
(5):
đpnc
(9):
2Al2 O 3
(10):
4Al + 3O 2
Na[Al(OH)4 ] + 3NaCl
AlCl3 + NaCl + 4H 2 O
Al(NO 3 )3 + 3AgCl
2Na[Al(OH)4 ] + 3H 2
Al(NO 3 )3 + NO + 2H 2 O
4Al + 3O 2
t0 2Al O
2
3
0
200 C
(11):
2Al(NO 3 )3
(12):
Al2 O3 + 6HNO 3
Al2 O3 + 6NO 2 +
3
O2
2
2Al(NO 3 )3 + 3H2 O
8. Sơ đồ 8
(5)
(6)
Al(OH)3
Al(NO 3 )3 (9)
Na[Al(OH)4 ]
(1) (3) AlCl3
(11)
Al
Al2 O3
(7)
(2)
(4)
Al(NO 3 )3
K[Al(OH)4 ]
Al(OH)3 (10) (12) Al
(8)
Al2 O3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
§¸p sè:
t0
(1):
4Al + 3O 2
2Al2 O3
(2):
(3):
Al + 4HNO 3 (lo·ng)
Al(NO 3 )3 + NO + 2H 2 O
0
t
2Al + 3Cl
2AlCl
(4):
2Al + 2KOH + 6H 2 O
(5):
AlCl3 + 3NH3 + 3H2 O
(6):
Al(OH)3 + 3HNO 3
Al(NO 3 )3 + 3H 2 O
(7):
K[Al(OH)4 ] + HCl
Al(OH)3 + KCl + H 2 O
(8):
Al(OH)3 + KOH
(9):
(10):
Al2 O3 + 6HNO 3
2Al(NO 3 )3 + 3H2 O
t0
2Al(OH)3
2Al2 O3 + 3H 2 O
(11):
Al2 O3 + 2NaOH + 3H 2 O
2
(12):
2Al2 O 3
®pnc
3
2K[Al(OH)4 ] + 3H 2
Al(OH)3
+ 3NH4 Cl
K[Al(OH)4 ] + H 2 O
2Na[Al(OH)4 ]
4Al + 3O 2
9. S¬ ®å 9
(1)
Al
(4)
AlCl3
(3)
Al2 O3
(2)
(6)
Al(NO 3 )3
(8)
Na[Al(OH)4 ]
(5)
(9)
AlCl3
(11)
(7)
Al(OH)3
(10)
(14)
K[Al(OH)4 ]
(13)
(12)
Ba(AlO 2 )2
Al2 (SO 4 )3
(15)
§¸p sè:
t0
(1):
2Al + 3Cl2
2AlCl3
(2):
AlCl3 + 4NaOH
(3):
(4):
2Al + 2NaOH + 6H 2 O
t0
4Al + 3O 2
2Al2 O3
(5):
Al2 O3 + 2NaOH + 3H 2 O
(6):
Na[Al(OH)4 ] + 4HNO 3
(7):
Al(NO 3 )3 + 3NH 3 + 3H2 O
(8):
Na[Al(OH)4 ] + CO 2
(9):
Na[Al(OH)4 ] + 4HCl
(10):
AlCl3 + 3NH3 + 3H2 O
(11):
Al(OH)3 + KOH
(12):
2Na[Al(OH)4 ] + 4H 2 SO4
(13):
2Al(OH)3 + 3H2 SO4
(14):
2Al(OH)3 + Ba(OH)2
Na[Al(OH)4 ] + 3NaCl
2Na[Al(OH)4 ] + 3H 2
2Na[Al(OH)4 ]
Al(NO 3 )3 + NaNO 3 + 4H2 O
Al(OH)3 + 3NH 4 NO 3
Al(OH)3 + NaHCO 3
AlCl3 + NaCl + 4H 2 O
Al(OH)3
+ 3NH4 Cl
K[Al(OH)4 ] + 2H 2 O
Al2 (SO 4 )3 + Na2 SO 4 + 8H 2 O
Al2 (SO 4 )3 + 6H2 O
Ba(AlO 2 )2 + 4H2 O
Gia sư Thành Được
(15):
www.daythem.edu.vn
Al2 (SO 4 )3 + BaSO 4 + 4H2 O
Ba(AlO 2 )2 + 4H2 SO4
10. S¬ ®å 10
Al
F
+ O2, t 0
A
(1)
+ dd NaOH
+ dd H2SO4 l, d(7)
(2)
B
+ CO2
(3)
kÕt tinh
G +H
D
I
(8)
+ dd NaOH
B
(4)
+ dd NH3
+ dd HCl d-
D
(9)
E
(5)
t0
(10)
A
+ dd KOH d(6)
®pnc
(11)
Al
§¸p sè:
(1):
4Al + 3O 2
t0
2Al2 O3
(A)
(2):
Al2 O3 + 2NaOH + 3H 2 O
2Na[Al(OH)4 ]
(A)
(3):
(B)
Al(OH)3 + NaHCO 3
Na[Al(OH)4 ] + CO 2
(B)
(4):
(5):
(6):
(D)
Al(OH)3 + NaOH
Na[Al(OH)4 ] + 2H2 O
(D)
(B)
Na[Al(OH)4 ] + 4HCl
AlCl3 + NaCl + 4H 2 O
(B)
(E)
AlCl3 + 4KOH
K[Al(OH)4 ] + 3KCl
(E)
(7):
(F)
2K[Al(OH)4 ] + 4H 2 SO4
(F)
(7):
Al2 (SO 4 )3 + K2 SO4 + 8H2 O
(G)
Al2 (SO 4 )3 + K2 SO4 + 24H 2 O
(G)
(H)
(H)
K2 SO4 .Al2 (SO 4 )3 .24H 2 O
(I)
(8):
K2 SO4 .Al2 (SO 4 )3 .24H2 O + 3NH 3 + 3H 2 O
(9):
3NH4 NO 3 + 24H2 O
t0 2Al O + 3H O
2Al(OH)3
2 3
2
(D)
(12):
2Al2 O 3
(A)
®pnc
4Al + 3O 2
Al(OH)3 + K2 SO 4
(D)
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
sắt
Phần a. tóm tắt lý thuyết
I. sắt
1. Tác dụng với phi kim:
t
3Fe + 2O 2 (không khí)
Fe3 O 4
0
t
Fe + S
FeS
0
t
2Fe + 3Cl2
FeCl3
2. Tác dụng với axit
- Tác dụng với dung dịch axit HCl và H 2 SO 4 loãng Muối sắt(II) + H 2 :
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
0
Fe + H2 SO 4 FeSO 4 + H2
- Dung dịch H 2 SO 4 đặc, nóng:
t
2Fe + 6H 2 SO 4
Fe2 (SO 4 )3 + 3SO 2 + 6H2 O
Nếu Fe d-:
Fe + Fe2 (SO 4 )3 3FeSO 4
0
Chú ý: Fe không tan trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nguội!
- Dung dịch HNO 3 : Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 tạo thành Fe(NO 3 )3 , n-ớc và các sản phẩm ứng với số
oxi hoá thấp hơn của nitơ (NH 4 NO3 ; N2 ; N2 O ; NO ; NO 2 ). Ví dụ:
t
Fe + 6HNO 3 (đặc)
Fe(NO 3 )3 + 3NO2 + 3H2 O
0
Nếu Fe d-:
Fe + 2Fe(NO 3 )3 3Fe(NO 3 )2
Chú ý: Fe không tan trong dung dịch HNO 3 đặc nguội!
3. Tác dụng với hơi n-ớc
570 C
Fe3 O4 + 4H 2
3Fe + 4H 2 O
0
570 C
FeO + H 2
Fe + H2 O
0
4. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu
Fe + 2AgNO 3 Fe(NO 3 )2 + 2Ag
II. Hợp chất sắt(II):
Hợp chất Fe(II) khi tác dụng với chất oxi hoá sẽ bị oxi hoá thành hợp chất Fe(III).
1. Sắt(II) oxit: FeO
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu đen, không tan trong n-ớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất của oxit bazơ:
FeO + H 2 SO 4 (loãng) FeSO 4 + H2 O
- Tính khử: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh- dung dịch HNO 3 , dung dịch H 2 SO4 đặc
2FeO + 4H 2 SO4 (đặc) Fe2 (SO 4 )3 + SO 2 + 4H2 O
3FeO + 10HNO 3 3Fe(NO 3 )3 + NO + 5H 2 O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi nung nóng với các chất khử nh- C, CO, H 2 , Al:
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
t
FeO + H 2
Fe + H 2 O
c. Điều chế:
- Nhiệt phân các hợp chất không bền của Fe(II) trong điều kiện không có không khí:
0
t
t
Fe(OH)2
FeO + H 2 O hoặc FeCO 3
FeO + CO 2
0
0
2. Sắt(II) hidroxit: Fe(OH)2
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu lục nhạt, không tan trong n-ớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ: Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2 O
- Tính khử: ở nhiệt độ th-ờng Fe(OH)2 bị oxi hoá nhanh chóng trong không khí ẩm thành Fe(OH)3 màu nâu
đỏ:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H 2 O 4Fe(OH)3
c. Điều chế:
Cho dung dịch muối Fe(II) tác dụng với dung dịch kiềm.
3. Muối sắt(II):
a. Muối tan: FeCl2 , FeSO 4 , Fe(NO 3 )2 :
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeSO 4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2 SO 4
- Tính khử mạnh: thể hiện khi tác dụng với chất oxi hoá mạnh nh- khí Cl2 , dung dịch HNO 3 , dung dịch
H 2 SO 4 đặc, dung dịch KMnO 4 trong môi tr-ờng H 2 SO4 loãng
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
2FeSO 4 + 2H2 SO4 (đặc) Fe2 (SO 4 )3 + SO 2 + 2H2 O
3Fe2+ + NO 3. + 4H+ 3Fe3+ + NO + 2H 2 O
10FeSO 4 + 2KMnO 4 + 8H2 SO4 5Fe2 (SO 4 )3 +K2 SO4 + 2MnSO 4 + 8H2 O
Dạng ion thu gọn:
5Fe2+ + MnO 4.+ 8H + 5Fe3+ + Mn2+ + 4H 2 O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + FeSO 4 MgSO4 + Fe
b. Muối không tan
- Muối FeCO 3 :
t
Phản ứng nhiệt phân: FeCO 3
FeO + CO 2
0
t
Nếu nung trong không khí: 4FeO + O 2
2Fe2 O3
Phản ứng trao đổi: FeCO 3 + 2HCl FeCl2 + CO 2 + H2 O
Tính khử:
FeCO 3 + 4HNO 3 Fe(NO 3 )3 + NO 2 + CO 2 + 2H2 O
2FeCO 3 + 4H2 SO4 (đặc) Fe2 (SO 4 )3 + SO 2 + 2CO 2 + 4H2 O
0
- Muối FeS:
Phản ứng trao đổi: FeS + 2HCl FeCl2 + H2 S
Tính khử:
FeS + 6HNO 3 Fe(NO 3 )3 + H2 SO 4 + 3NO + 2H 2 O
c. Muối FeS2 :
t
- Tính khử:
4FeS2 + 11O 2
2Fe2 O 3 + 8SO 2
FeS2 + 18HNO 3 Fe(NO 3 )3 + H2 SO 4 + 15NO 2 + 7H2 O
0
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
III. Hợp chất sắt(III)
1. Sắt(III) oxit: Fe2 O3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong n-ớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất của oxit bazơ:
Fe2 O 3 + 3H2 SO4 Fe2 (SO4 )3 + 3H2 O
Fe2 O 3 + 6HNO 3 2Fe(NO 3 )3 + 3H 2 O
- Tính oxi hoá: thể hiện khi tác dụng với các chất khử thông th-ờng nh- C, CO, H 2 , Al:
t
Fe2 O 3 + 3H2
2Fe + 3H 2 O
c. Điều chế:
0
t
- Nhiệt phân Fe(OH)3 : 2Fe(OH)3
Fe2 O3 + 3H2 O
2. Sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3
a. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất kết tủa màu nâu đỏ, không tan trong n-ớc.
b. Tính chất hoá học:
- Tính chất bazơ:
0
t
Fe(OH)3 + 3H2 SO4
Fe2 (SO 4 )3 + 3H2 O
0
t
- Phản ứng nhiệt phân: 2Fe(OH)3
Fe2 O3 + 3H 2 O
c. Điều chế:
- Cho dung dịch muối Fe(III) tác dụng với dung dịch NH 3 hoặc các dung dịch bazơ kiềm:
FeCl3 + 3NH 3 + 3H2 O Fe(OH)3 + 3NH 4 Cl
0
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
3. Muối sắt(III):
a. Muối tan: FeCl3 , Fe2 (SO 4 )3 , Fe(NO 3 )3 :
- Tính chất của muối: (các phản ứng trao đổi):
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
- Tính oxi hoá (Thể hiện khi tác dụng với chất khử nh- Cu, Fe):
Fe + 2Fe(NO 3 )3 3Fe(NO 3 )2
Cu + 2Fe(NO 3 )3 2Fe(NO 3 )2 + Cu(NO 3 )2
- Khi tác dụng với các kim loại mạnh hơn:
Mg + 2FeCl3 MgCl2 + 2FeCl2
Mg + FeCl2 MgCl2 + Fe
b. Muối không tan: FePO 4
IV. oxit sắt từ : Fe3 O 4 (FeO.Fe2 O 3 )
1. Trạng thái, màu sắc, tính tan: Là chất rắn màu nâu, không tan trong n-ớc.
2. Tính chất hoá học:
- Tính bazơ: Fe3 O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 O
Fe3 O 4 + 4H2 SO4 (loãng) FeSO 4 + Fe2 (SO 4 )3 + 4H2 O
- Tính khử:
2Fe3 O4 + 10H2 SO4 (đặc) 3Fe2 (SO 4 )3 + SO 2 + 10H2 O
Fe3 O 4 + 10HNO 3 3Fe(NO 3 )3 + NO 2 + 5H2 O
- Tính oxi hoá (tác dụng với các chất khử thông th-ờng nh- C, CO, H 2 , Al):
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
t
Fe3 O 4 + 4CO
3Fe + 4CO 2
0
V. Sản xuất gang
1. Nguyên liệu
- Quặng hematit, chứa Fe2 O3
- Quặng manhetit, chứa Fe3 O4
- Quặng xiđerit, chứa FeCO 3
- Quặng prit, chứa FeS2
2. Nguyên tắc sản xuất gang
Khử oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao (ph-ơng pháp nhiệt luyện)
Trong lò cao, sắt có số oxi hoá cao bị khử dần dần đến sắt có số oxi hoá thấp theo sơ đồ:
Fe2 O 3 Fe3 O4 FeO Fe
3. Những phản ứng hoá học xảy ra trong quá trình sản xuất gang
- Phản ứng tạo chất khử CO:
C + O2 CO 2 và CO 2 + C 2CO
- CO khử sắt trong oxit:
Phần trên thân lò có nhiệt độ khoảng 400oC: 3Fe2 O 3 + CO 2Fe3 O4 + CO 2
Phần giữa thân lò có nhiệt độ khoảng 500 - 600oC: Fe3 O4 + CO 3FeO + CO 2
Phần d-ới thân lò có nhiệt độ khoảng 700 - 800oC: FeO + CO Fe + CO 2
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
Phần b. chuỗi Đồ PHảN ứNG của sắt
1. Sơ đồ 1
Fe
Fe
(1)
(7)
FeS
(2)
Fe(NO 3 )2
(5)
(6)
(3)
(4)
FeSO 4
Fe2 (SO 4 )3
Fe(OH)3
Fe2 O3
(10)
(11)
(8)
(9)
Fe(NO 3 )3
Fe2 O3
Fe2 (SO 4 )3
FeSO 4
Đáp số:
t0
(1):
Fe + S
(2):
FeS + H 2 SO4 (loãng)
(3):
2FeSO 4 + 4H2 SO4 (đặc)
(4):
(6):
Fe2 (SO 4 )3 + 6NaOH
2Fe(OH)3 + 3Na2 SO 4
0
t Fe O + 3H O
2Fe(OH)3
2 3
2
t0
Fe2 O3 + 3H2
2Fe + 3H 2 O
(7):
Fe + Cu(NO 3 )2
(8):
3Fe(NO 3 )2 + 4HNO 3 (loãng)
(9):
2Fe(NO 3 )3
(10):
Fe2 O3 + H2 SO 4
Fe2 (SO 4 )3 + 3H 2 O
(11):
Fe2 (SO 4 )3 + Fe
3FeSO 4
(5):
FeS
FeSO 4 + H2 S
Fe2 (SO 4 )3 + SO 2 + 4H2 O
Fe(NO 3 )2 + Cu
t0
3Fe(NO 3 )3 + NO + 2H2 O
3
O2
2
Fe2 O3 + 6NO 2 +
2. Sơ đồ 2
Fe3 O4
(1)
(4) FeO
(5)
FeCl2
(6)
FeCl3
(7)
Fe(OH)3
(2)
Fe
(3)
(8) Fe2 (SO 4 )3
Fe(NO 3 )3
(9)
FeSO 4
(10)
Fe
(11)
(12)
FeCl3
Đáp số:
(1):
t0
Fe3 O4 + 4CO
(2):
3Fe + 4CO 2
t0 Fe O
3Fe + 2O 2 (không khí)
3 4
(3):
Fe + 4HNO 3 (loãng)
0
Fe(NO 3 )3 + NO + 2H 2 O
0
t >570 C
(4):
Fe + H 2 O
FeO + H 2
(5):
FeO + 2HCl
FeCl2 + H2 O
(6):
2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
(7):
FeCl3 + 3NaOH
(8):
2Fe + 6H 2 SO 4 (đặc)
(9):
Fe2 (SO 4 )3 + Fe
Fe(OH)3 + 3NaCl
t0
Fe2 (SO 4 )3 + 3SO 2 + 6H2 O
3FeSO 4