Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn thi HK 2 môn hoá 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.45 KB, 9 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ 01
Câu 1: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là:
A. 51
B. 5,1
C. 153
D. 15,3
Câu 2: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HFCâu 3: X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch
HCl. X và Y theo thứ tự là:
A. FeCl2, FeCl3
B. đều là FeCl3
C. FeCl3, FeCl2
D. đều là FeCl2
Câu 4: Cho cân bằng 2CO(k) + O2(k)
2CO2(k)
Sự thay đổi nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
A. giảm áp suất chung B. tăng áp suất chung C. thêm khí CO2
D. giảm khí oxi
Câu 5: Thể tích khí(đktc) thu được sau phản ứng khi cho 4,8 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng là:
A. 1,68 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
Câu 6: Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. CaClO2
B. CaClO


C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 7: Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 8: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa
D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 9: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon(O3) là:
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C. AgNO3
D. KI + hồ tinh bột
Câu 10: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít
khí (đktc). Đun nóng phần 2 với dung dịch H2SO4 đặc thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 0,448
C. 0,84
D. 0,56
Câu 11: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO
B. HClO4
C. HCl và HClO
D. HCl
Câu 12: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ
a:b là

A. 4:7
B. 4:11
C. 2:3
D. 4:5
Câu 13: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr
B. S + HBr
C. H2S + HBr
D. H2SO4 + HBr
Câu 14: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí clo(đktc) đã phản ứng là:
A. 4,6gam; 2,24 lít
B. 2,3gam; 2,24lít
C. 4,6gam; 4,48lít
D. 2,3gam; 4,48 lít
Câu 15: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc).
Giá trị m là:
A. 2,7
B. 5,4
C. 0,81
D. 4,05
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. HOH
C. Ca(OH)2 loãng
D. NaCl
Câu 17: Sục khí SO2 có dư vào dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 5,2 gam muối.
Thể tích khí SO2(đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 3,36 lít
B. 1,68 lít
C. 1,12 lít

D. 2,24 lít
Câu 18: Trong 4 chất SO2, S, O2, HCl: chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. HCl
B. S
C. O2
D. SO2
Câu 19: Cho các hợp chất H2S(1), H2SO3(2), SO3(3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:
A. 1,3,2
B. 1,2,3
C. 2,1,3
D. 3,1,2
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:
A. KClO3
B. H2SO4
C. Fe3O4
D. NaCl
Câu 21: Cho dung dịch BaCl2 có dư tác dụng với dung dịch AgNO3 2M thu được 28,7 gam kết tủa. Thể tích dung
dịch AgNO3 đã dùng là:
1


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. 150ml
B. 80ml
C. 200ml
D. 100ml
Câu 22: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:

A. HF
B. HCl
C. Br2
D. H2SO4
Câu 23: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2
B. F2 >Cl2>I2 >Br2
C. F2 >Br2 >Cl2> I2
D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 24: Để nhận biết 2 dung dịch ZnCl2 và Zn(NO3)2 ta dùng thuốc thử là dung dịch:
A. quỳ tím
B. phenolphtalein
C. BaCl2
D. AgNO3
Câu 25: Dãy nào sau đây chứa chất không tan trong dung dịch HCl dư:
A. FeS, Mg
B. Cu, FeO
C. Na, CuO
D. Al, Zn
Câu 26: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 27: Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M:
A. 200ml
B. 150ml
C. 300ml
D. 250ml
Câu 28: Cho một hạt kẽm vào 100ml dung dịch HCl 2M. Sự thay đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ của

phản ứng:
A. thêm tiếp vào 100ml dung dịch HCl 2M
B. thay kẽm hạt bằng kẽm bột
C. đun nóng hỗn hợp
D. thêm tiếp 50ml nước
Câu 29: Cho 6,72 lít khí H2S (đktc) tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của Na2S trong dung
dịch thu được là:
A. 23,4gam
B. 3,9gam
C. 13,65gam
D. 19,5gam
Câu 30: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:
A. HCl
B. H2S
C. H2SO4
D. H2SO3
ĐỀ 02
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24).
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối lượng muối thu được
A. 11,5 (g)
B. 10,4 (g)
C. 12,6 (g)
D. 12, 9 (g)
Câu 2: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. F>Cl>Br>I
B. I>Br>Cl>F
C. Br>F>I>Cl
D. Cl>F>Br>I
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện
chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần

lượt là:A. 35% và 65%.
B. 40% và 60%.
C. 45% và 55%.
D. 50% và 50%.
Câu 4: Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải, tính axit biến đổi như sau:
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 5: Đối với những phản ứng có chất khí tham gia thì:
A. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm
B. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng
C. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng
D. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Câu 6: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
A. 2, 1, 3, 2
B. 2, 2, 3, 1
C. 3, 1, 3, 1
D. 1, 2, 3, 2
Câu 7: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:
A. Na2SO3 , H2SO4 loãng. B. H2SO4 loãng ,Cu. C. S và O2.
D. FeS2, O2.
Câu 8: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các
dung dịch trên là: A. dd NaCl
B. dd NaNO3 C. Quì tím
D. dd NaOH
Câu 9: Thuốc thử để nhận ra iôt là…
A. Hồ tinh bột
B. Nước brôm
C. Quì tím

D. Phenolphtalein
Câu 10: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:
A. SO2
B. H2SO4
C. Na2SO3
D. Na2S
Câu 11: Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của
các chất?
A. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử
B. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử
2


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

C. Brom l cht oxi hoỏ, clo l cht kh
D. Clo l cht b oxi hoỏ, brom l cht b kh
Cõu 12: phõn bit O2 v O3, cú th dựng húa cht no sau õy:
A. ng
B. Dung dch KI v h tinh bt
C. Khớ hidro
D. H tinh bt
Cõu 13: Khi sc SO2 vo dung dch H2S thỡ xy ra hin tng no sau õy:
A. khụng cú hin tng gỡ xy ra
B. Cú bt khớ bay lờn
C. Dung dch chuyn sang mu nõu en
D. Dung dch b vn c mu vng
Cõu 14: Cho 11,2g kim loi tỏc dng ht vi dd H2SO4 c, núng, d thu c 6,72lit khớ SO2 (kc). Tờn kim loi:

A. Nhụm
B. St
C. Km
D. ng
Cõu 15: Khi m vũi nc mỏy, nu chỳ ý mt chỳt s phỏt hin mựi l. ú chớnh l mựi clo v ngi ta gii thớch
kh nng dit khun ca clo l do:
A. Cú HClO cht ny cú tớnh oxi húa mnh
B. Clo c nờn cú tớnh sỏt trựng
C. Mt nguyờn nhõn khỏc
D. Clo cú tớnh oxi húa mnh
Cõu 16: Cho cỏc dung dch ln lt cha cỏc mui: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dựng cht no phõn bit gia 4 dung
dch trờn:
A. HCl
B. AgNO3
C. Quỡ tớm
D. NaOH
Cõu 17: Cho V lit khớ Clo i qua dung dch cha 17,85(g) KBr thỡ thu c 13,4(g) hn hp mui. Th tớch V khớ
Clo (ktc) l:
A. 2,24(l)
B. 3,36(l)
C. 1,12(l)
D. 11,2(l)
Cõu 18: Hũa tan hon ton 7,8 g hn hp gm Mg, Al vo dung dch HCl d. Sau phn ng thy khi lng dung
dch HCl tng thờm 7g. S mol Axit HCl ó tham gia phn ng trờn l:
A. 0,8mol
B. 0,08mol
C. 0,4mol
D. 0,04mol
Cõu 19: Cho 5,9 gam hn hp X gm Cu v Al tỏc dng vi H2SO4 c ngui d thỡ khớ SO2 thoỏt ra lm mt
mu 50 ml dung dch Br2 1M. Tng s mol ca hn hp 2 kim loi trờn l:

A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
Cõu 20: Cú th dựng cht no trong 4 cht: H2SO4 c, P2O5, CaO, NaOH lm khụ khớ H2S:
A. NaOH
B. CaO
C. H2SO4 c
D. P2O5
Cõu 21: Cho cỏc yu t sau: (1)nng , (2) ỏp sut, (3) nhit , (4) din tớch tip xỳc, (5) cht xỳc tỏc. Yu t nh
hng n tc phn ng l:
A. (1) (3) (5)
B. (1) (2) (3) (4)
C. (1) (2) (3) (4) (5)
D. (2) (3) (4) (5)
Cõu 22: Axit H2SO4 c, núng phn ng c vi: (1)Fe; (2)Hidroclorua ; (3)ng; (4)Bari cacbonat; (5)Pht
pho; (6)Baz; (7)CuSO4. Nhng ý ỳng:
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 2, 4, 5, 7,
C. 1, 3, 4, 6, 7
D. 1, 2, 3, 4, 6
Cõu 23: SO2 va cú tớnh oxi húa, va cú tớnh kh vỡ:
A. Phõn t SO2 khụng bn
B. Phõn t SO2 d b oxi húa
C. Trong phõn t SO2, S cũn cú mt ụi electron t do
D. Trong phõn t SO2, S cú mc oxi húa trung gian
Cõu 24: phn ng va vi 100 ml dung dch BaCl2 2M cn phi dựng 500 ml dung dch Na2SO4 vi nng
bao nhiờu? A. 0,1M.
B. 0,4M.
C. 1,4M.

D. 0,2M.
PHN T CHN. Thớ sinh ch c chn lm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chng trỡnh chun (6 cõu, t cõu 25 n cõu 30).
Cõu 25: Trong cỏc hp cht v ion sau: SO2, Fe2O3, NaCl, Fe+2, Cl2, S2-. Cỏc cht v ion va l cht kh, va l
cht oxi húa l:
A. Fe2+, SO2, Cl2
B. SO2, NaCl, Cl2
C. NaCl, Fe2+, Cl2
D. Fe2O3, S2-, SO2
Cõu 26: Phn ng no sau õy chng t HCl cú tớnh kh?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. HCl + Mg MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH NaCl + H2O
D. HCl + NH3 NH4Cl
Cõu 27: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thu đc 11,2 lít H2 (đktc)
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,5.
B. 65,5.
C. 41,5.
D. 113,5.
Cõu28: Khi cho Fe2O3 tỏc dng vi H2SO4 c núng va thỡ sn phm thu c l:
A. FeSO4 v H2O
B. FeSO4; SO2 v H2O C. Fe2(SO4)3; SO2 v H2O D. Fe2(SO4)3 v H2O
3


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


Câu 29: Cho 12g FeS2 tác dụng với O2 dư đun nóng thu được 2,24l khí SO2 (đkc). Hiệu suất phản ứng đạt:
A. 60%
B. 85%
C. 50%
D. 70%
Câu 30: Khi cho 20(g) Y là muối Canxi Halogenua tác dụng với lượng dư Bạc Nitrat thì thu được 37,6(g) kết tủa
Bạc Halogenua. Y có công thức là:
A. CaI2
B. CaCl2
C. CaBr2
D. CaF2
Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên(6 câu, từ câu 25 đến câu 30).
Câu25: Từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn axit H2SO4? Biết hiệu suất
của quá trình sản xuất là 80%:
A. 1,4 23tấn
B. 1,2544 tấn
C. 0,96 tấn
D. 1,568 tấn
Câu 26: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
A. KMnO4, dung dịch HCl loãng.
B. KMnO4, dung dịch H2SO4 loãng và tinh thể NaCl.
C. MnO2, dung dịch HCl loãng.
D. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
Câu 27: Đốt 2,8 gam Fe thu được 3,6 gam hỗn hợp rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch H 2SO4 đặc,
nóng, dư thu được V(lít) SO2( đkc). Giá trị của V:
A. 0,56
B. 0,896
C. 0,224
D. 1,45
Câu 28: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?

MnO2 ,t 0
A. 2KClO3
2KCl + 3O2



t 0 ,thuong
B. 3Cl2 + 6KOH 
KClO3 + 5KCl + 3H2O

C. Cl2 + Ca(OH)2(bột) →
CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH →
NaClO + NaCl + H2O
Câu 29: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450g dung dịch 8% của muối này để thu được dung dịch 12%
A. 24,05g
B. 20,45g
C. 25,04g
D. 45,20g
Câu 30: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O
B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O
D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
ĐỀ 03
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.

C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C.

Chọn phương trình phản ứng đúng :
Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .
Cho cân bằng : N2O4 (k)  2NO2 (k) ; H= 58kj
Muốn cân bằng sau đây chuyển dịch hoàn toàn về bên phải, ta phải :
giảm nồng độ N2O4, giảm áp suất, giảm nhiệt độ. B.tăng nồng độ N2O4, giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
giảm nồng độ N2O4, tăng áp suất, giảm nhiệt độ. D. tăng nồng độ N2O4, tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
Các đơn chất chỉ có tính oxi hóa là :
Oxi, ozon.
B. Ozon, lưu huỳnh.
C. Oxi, lưu huỳnh.
D. Clo, lưu huỳnh.
Cho phương trình hóa học : Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl .
Vai trò các chất tham gia phản ứng là :

Brom là chất oxi hóa, clo là chất khử.
B. Clo là chất bị oxi hóa, brom là chất bị khử
Brom là chất bị oxi hóa, clo là chất bị khử. D. Clo là chất oxi hóa, brom là chất bị khử.
Để thu được 3,36 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn một lượng tinh thể KClO3.5H2O là : (
cho : K = 39 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1)
12,25g .
B. 63,75g .
C. 31,875g .
D. 21,25g .
Khi hòa ta clo vào nước ta thu được nước clo có màu vàng nhạt . Khi đó một phần clo tác dụng với
nước. Vậy nước clo có chứa những chất gì ?
H2O, Cl2, HCl,
HCl, HClO.
B.
C. Cl2, HCl, HclO.
D. H2O, HCl, HClO
HclO.
Phương trình phản ứng nào sau đây sai ?
Fe + H2SO4(đặc nguội)
FeSO4 + H2 B. Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng)
CuSO4 + SO2 + H2O
xt ,t o
to
2SO2 + O2
2SO3
D. S + 2H2SO4
3SO2 + 2H2O
4



Gia sư Thành Được
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :

A.
C©u 12 :

A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :

A.
C.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C.

www.daythem.edu.vn

Oxi không phản ứng trực tiếp với :
flo.
B. crom.
C. cacbon.
D. lưu huỳnh.
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
B. 2HCl + Zn
→ ZnCl2 + H2
4HCl + MnO2
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + CuO
→ CuCl2 + H2O
Sục khí Ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẳn vài giọt hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là :
dung dịch có màu vàng nhạt.
B. dung dịch có màu xanh đen.
dung dịch có màu tím đen.
D. dung dịch trong suốt không màu.
Cho phản ứng : N2 + 3H2  2NH3 .
Sau một thời gian nồng độ các chất như sau : [N2] = 2,5 mol/lít ; [H2] = 1,5 mol/lít ;
[NH3] = 2 mol/lít. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 là :

2,5M và 4,5M.
B. 3,5M và 4,5M.
C. 3,5M và 2,5M.
D. 1,5M và 3,5M.
Cho các phản ứng sau :
1- O2 + S → SO2
5- O2 + 1/2 N2 → NO2
2- Cu + Fe2O3 → 2FeO + CuO
6- 3O2 + 4P → 2P2O3
3- O2 + 4Au → 2Au2O
7- 5O2 + 4P → 2P2O5
4- O2 + Cl2 → 2ClO
8- O2 + 2C → 2CO
Hãy chọn phản ứng đúng :
3, 4, 7, 8.
B. 1,3, 5, 7.
C. 1, 2, 5, 6.
D. 1, 6, 7, 8.
Hòa tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit
tăng 7,4 g. Khối lượng muối Nhôm và Magie trong hỗn hợp thu được là ? (Cho : Al = 27 ; Mg = 24 ;)
14,7g
B. 15g
C. 22g
D. 36,6g
Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau
đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
Đun nóng nhẹ kaliclorat tinh thể.
B. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hoà .
Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao. D. Nung kali clorat ở nhiệt độ cao.
Oxi có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất :

OF2
B. K2O
C. H2O2
D. Cl2O
Có 185,40g dung dịch HCl 10,00%. Cần hòa tan thêm vào dung dịch đó bao nhiêu lít khí HCl (đktc)
để thu được dung dịch axit clohidric 16,57%. Cho : Cl = 35,5 ; H = 1
2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 8,96 lít.
Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
Câu nào sau đây phản ánh đúng tính chất của các chất phản ứng ?
H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
B. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
Oxit kim loại nào sau đây khi phản ứng với dd H2SO4 đặc đun nóng, có thể giải phóng khí SO2
Fe3O4.
B. Al2O3.
C. ZnO.
D. Fe2O3.
Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm:
Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy lưu huỳnh
B. Chất kết dính các chất bột lưu huỳnh và photpho.
và photpho.
Chất độn rẽ tiền.
D. Cả 3 điều trên
Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng thời một phần
clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là :
1 : 1.

B. 3 : 1.
C. 1 : 5.
D. 5 : 1.
Trong các phản ứng điều chế clo sau đây, phản ứng nào không dùngđể điều chế clo trong
phòng thí nghiệm
t0
B. MnO2+ 4HCl 
2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl
MnCl2 + Cl2 +2H2O.
+5Cl2 + 8H2O.
§iÖn ph©n dung dÞch
D. KClO3 + 6 HCl  KCl + 3H2O + 3Cl2.
 2NaOH
2NaCl + 2H2O 
cã mµng ng¨n

+H2 + Cl2.
Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Br2 dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X
thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn và Ba = 137, S = 32,
H = 1, O = 16, Br = 80)
A. 46,6 gam.
B. 23,3 gam.
C. 2,33 gam.
D. 4,66 gam.
5

C©u 22 :


Gia sư Thành Được

C©u 23 :
A.
C.
C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :

www.daythem.edu.vn

Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ
nhận 7 electron
nhận 11 electron
B.
nhường 7 electron
nhường 11 electron
D.
Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch
X. Tính m? (biết Fe = 56)
11,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 4,2 gam.
D. 8,4 gam.
Khi nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 thì thể tích khí oxi thu được (đktc) là
8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít

D. 4,48 lít
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), lượng
to
oxi thu được nhiều nhất từ chất nào? (biết NaNO3 
 NaNO2 + O2)
KMnO4
B. H2O2
C. KClO3
D. NaNO3
0
Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5;
K = 39)
0,4M
B. 0,48M
C. 0,24M
D. 0,2M
Những câu sau câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
ozon oxi hóa Ag thành Ag2O.
ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt.
B.
ozon kém bền hơn oxi.
ozon oxi hóa ion I- thành I2.
D.
Phương trình hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng chứng minh dung dịch H2S có tính khử?
B.
2NaOH + H2S  Na2S + 2H2O
2H2S + 3O2
 2H2O + 2SO2.
H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl D.

2H2S + O2
 2H2O + 2S.
Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
I2
B. Cl2
C. NaOH
D. Br2

A.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29:
A.
C.
C©u 30:
A.
ĐỀ 04
Câu 1: Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng
hình thành sản phẩm giống nhau là
A. Fe(OH)2
B. Mg
C. CaCO3
D. Fe3O4
Câu 2: Nếu cho cùng một khối lượng hai kim loại Zn và Fe tác dụng hết với axít H2SO4. Kim loại cho nhiều thể
tích khí H2 hơn là (Fe = 56; Zn = 56)
A. không xác định được
B. Zn
C. bằng nhau
D. Fe

Câu 3: Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là
A. NaCl và KNO3
B. Cu(NO3)2 và HCl. C. Na2S và HCl
D. BaCl2 và HNO3
Câu 4: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp
sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là (Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; H = 1; Cl =35,5)
A. 2,24 gam.
B. 2,95 gam.
C. 1,85 gam
D. 3,90 gam.
Câu 5: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. không thể hiện tính chất nào.
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa.
D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 6: Nung 43,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IIA, thu được
11,2 lít khí (đktc). Hai kim loại đó là (Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba =137)
A. Mg và Ca
B. Sr và Ba
C. Ca và Sr
D. Be và Mg
Câu 7: Chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử (chỉ xét với S)
A. H2S
B. Na2SO4
C. SO2
D. H2SO4
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng hóa học:
X + HCl  FeCl3 + Y + H2O
Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2

B. FeO, FeCl2
C. Fe3O4, FeCl2
D. Fe2O3, FeCl2
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
A. FeSO4 + HCl  FeCl2 + H2SO4
B. Na2S + HCl  NaCl + H2S
C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4
D. HCl + NaOH  NaCl + H2O

Câu 10: Trong phản ứng:
SO2 + 2H2S
3S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa. C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
6


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa. D. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
Câu 11: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước gia-ven là do
A. chất NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
B. trong chất NaClO, nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
C. chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
D. chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
Câu 12: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4(loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn
B. quì tím

C. Al
D. BaCO3
Câu 13: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau
phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu (H = 1; Cl =35,5; Na =40; O = 16)
A. màu xanh
B. không xác định được.
C. màu đỏ
D. không đổi màu
Câu 14: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2  Ag2S + H2O
Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là
A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa.
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử.
Câu 15: Dùng H2SO4 đặc có thể làm khan khí
A. H2S
B. NH3
C. HI
D. CO2
Câu 16: Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi (đktc). Kim loại đó là
(Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; Cu = 64)
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ dưới đây

Sau một thời gian thì ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy
A. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
B. có xuất hiện kết tủa màu đen.

C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
Câu 18: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối
clorua kim loại?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + H2O
B. HCl + CuO  CuCl2 + H2O
C. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + H2O
D. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại gồm Mg, Cu và Fe trong dung dịch axit HCl, thu được dung dịch X,
chất rắn Y và khí Z. Cho dung dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được kết tủa T. Nung
hoàn toàn kết tủa T trong không khí thu được chất rắn gồm
A. Fe2O3 và CuO
B. MgO và Cu
C. MgO và Fe2O3
D. MgO và FeO
Câu 21: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng
S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là
A. 1:3
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:2
Câu 22: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu
B. Fe

C. Mg
D. Zn

7


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
4,48 lít hỗn hợp khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu bằng (Mg = 24; H = 1; C = 12; O
=16)
A. 15,38 %
B. 30,76 %
C. 46,15 %
D. 61,54 %
Câu 24: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này
vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít
B. 5,04 lít
C. 3,36 lít
D. 10,08 lít
Câu 25: Dãy gồm 2 cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Ba(NO3)2 và NaOH ; CuSO4 và NaCl
B. CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH.
C. CuSO4 và Na2CO3 ; BaCl2 và CuSO4
D. AgNO3 và BaCl2 ; AgNO3 và HCl.
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây không đúng cho các nguyên tố O, S, Se và Te ?
A. Tính phi kim của các nguyên tố này giảm dần từ O đến Te.

B. Nguyên tử của các nguyên tố này đều có cấu hình electron hóa trị là ns2np4.
C. Trong hợp chất, các nguyên tố này đều có mức oxi hóa đăc trưng là -2, +2, +4 và +6.
D. Các nguyên tố này có tính phi kim yếu hơn tính phi kim của nguyên tố halogen cùng chu kì.
Câu 27: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 28: Cho hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 tan trong 200 ml dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Nồng độ
mol ban đầu dung dịch HCl là (Ca = 40; Ba = 137; C = 12; O = 16; H = 1; Cl =35,5)
A. 0,25 M
B. 2,0 M
C. 1,0M
D. 0,5M
Câu 29: Thổi SO2 vào 500 ml dung dịch Br2 đến khi vừa mất màu hoàn toàn, thu được dung dịch X. Để
trung hòa dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Nồng độ dung dịch Br2 ban đầu là
A. 0,020 M
B. 0,005 M
C. 0,010 M
D. 0,025 M
Câu 30: Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là
A. AgNO3
B. Cu(NO3)2.
C. Ba(NO3)2
D. Ba(OH)2

Bằng phương pháp hóa học Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
a). HCl, NaCl, NaOH, CuSO4
b). NaCl, NaBr, NaNO3, HCl, HNO3
c) HCl, H2S, H2SO3, H2SO4
d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH

e) KCl, NaNO3, Ba(OH)2 , Na2SO4, H2SO4, HCl
f) K2SO4 , K2SO3 , KCl , KNO3
Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau :
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2→ H2SO4→ CuSO4→Cu →FeCl2 →
FeCl3→FeCl2→Fe→FeCl3→Fe(NO3)3
d. FeS → H2S → S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 → NaHSO3→ SO2→ Na2SO3→ Na2SO4→ NaCl→ NaOH
BÀI 1. Hòa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần không tan. Cho phần
không tan vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc).
Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
. BÀI 2 Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit khí SO2 (đkc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.
BÀI 3Cho 1,12g hỗn hợp Ag và Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thì thu được chất khí. Cho khí này đi qua
nước clo dư thì được một hỗn hợp gồm 2 axit. Nếu cho dd BaCl2 0,1M vào dd chứa 2 axit trên thì thu được 1,864g
kết tủa.
a). Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,1M đã dùng.
8


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

b). Tính thành phần % khối lượng kim loại trong hỗn hợp.
BÀI 3Cho 13,6g hỗn hợp Fe và sắt III oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì cần 91,25g dung dịch HCl 20%.
a). Tính % khối lượng của Fe và Fe2O3.
b). Tính nồng độ C% của các muối thu được trong dung dịch sau phản ứng.
c). Nếu cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng rồi cho khí sinh ra tác dụng hết với 64ml dung dịch
NaOH 10% ( d= 1,25) thì thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các muối trong dung dịch A. (Cho Vdd A

=Vdd NaOH )

9



×