Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các chuyên đề bồi dưỡng HSG Hoá lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.88 KB, 9 trang )

Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

CC CHUYấN BI DNG HSG LP 10
1. BNG TUN HON CC NGUYấN T HểA HC
Cõu 1 (4 im): Nguyờn t R chu kỡ 4 trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc. Trong mt ion ph bin sinh
ra t nguyờn t R cú cỏc c im sau: S electron trờn phõn lp p gp ụi s electron trờn phõn lp s; s electron
ca lp ngoi cựng hn s electron trờn phõn lp p l 2.
1. Xỏc nh R. Vit cu hỡnh electron ca nguyờn t R
2. Xỏc nh v trớ ca R trong bng tun hon. Gii thớch?
Cõu II: H TNH NM HC 2012-2013
1. Nng lng ion húa th nht ( I1 kJ/mol) ca cỏc nguyờn t chu kỡ 2 cú giỏ tr (khụng theo trt t) 1402, 1314,
520, 899, 2081, 801, 1086, 1681. Hóy gn cỏc giỏ tr ny cho cỏc nguyờn t tng ng. Gii thớch.
Cõu IV: H TNH NM HC 2012-2013
1. M v R l cỏc nguyờn t thuc phõn nhúm chớnh (nhúm A), cú th to vi hiro cỏc hp cht MH v RH. Gi X
v Y ln lt l hiroxit ng vi húa tr cao nht ca M v R. Trong Y, R chim 35,323% khi lng. trung
hũa 50 gam dung dch 16,8% X cn 150 ml dung dch Y 1M. Xỏc nh nguyờn t M v R.
2. hũa tan hon ton a mol mt kim loi cn mt lng va a mol H2SO4, sau phn ng thu c 31,2 gam
mui sunfat v khớ X. Ton b lng khớ X ny lm mt mu va 500ml dung dch Br2 0,2M. Xỏc nh tờn kim
loi M.
Cõu 3. KON TUM X, Y l 2 phi kim. Trong nguyờn t ca X v Y cú s ht mang in nhiu hn s ht khụng
mang in ln lt l 14 v 16. Hp cht XYn cú cỏc c im sau: X chim 15,0486% v khi lng, tng s
proton l 100, tng s ntron l 106.
a. Hóy xỏc nh s khi v tờn ca X v Y.
Cho bit kiu lai hoỏ ca nguyờn t X trong hp cht v biu din cu to ca XYn.
Cõu 3. VNH PHC 2012-2013
1. Cho c khớt ca mng tinh th lp phng tõm khi l
68 %. T ú hóy tớnh khi lng riờng ca
nguyờn t Natri theo g/cm3, bit Natri kt tinh cú dng tinh th lp phng tõm khi v bỏn kớnh ca nguyờn t
Natri b ng 0,189 nm (cho nguyờn t khi ca Na l 23).


2. VNH PHC Ion no trong s cỏc ion sau õy cú bỏn kớnh nh nht? Gii thớch?
Li+, Na+, K+, Be2+, Mg2+
Cõu 5: VNH PHC (2 im)
1. Tớnh bỏn kớnh nguyờn t gn ỳng ca Ca 200C, bit ti nhit ú khi lng riờng ca Ca b ng 1,55
g/cm3. Gi thit trong tinh th cỏc nguyờn t Ca dng hỡnh cu, cú c khớt l 74% (cho Ca = 40,08).
Cõu 4 H HUY TP
Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:
F2
Cl2
Br2
I2
%
4,3
0,035
0,23
2,8
Hãy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải thích sự bất th-ờng về độ phân
ly nhiệt từ F2 đến Cl2.
Cõu 6 H HUY TP
Cho các phân tử: Cl2O ; O3 ; SO2 ; NO2 ; CO2 và các góc liên kết: 1200 ; 1100 ; 1320; 116,50 ; 1800.
a) Hãy ghi giá trị góc liên kết trên cho phù hợp với các phân tử t-ơng ứng.
b) Giải thích ( ngắn gọn )
Câu 1: Thanh Hoá
1) Hãy chỉ ra điểm sai ở mỗi cấu hình electron sau:
a) 1s22s12p5


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn


b) 1s2 2s22p64s23d6
c) 1s22s22p64p64s2
Viết lại cấu hình cho đúng mỗi cấu hình trên. Mỗi cấu hình đúng đó là cấu hình của hạt nào (nguyên tử, ion).
Hãy viết một ph-ơng trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học điển hình ( nếu có) của hạt.
2) Ba nguyên tố X, Y, Z ở trong cùng một chu kỳ thuộc bảng hệ thống tuần hoàn có tổng số hiệu nguyên tử là
39. Số hiệu nguyên tử của Y bằng trung bình cộng số hiệu nguyên tử của X và Z. Nguyên tử của ba nguyên tố
trên hầu nh- không phản ứng với n-ớc ở nhiệt độ th-ờng.
a) Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng hệ thống tuần hoàn ( nhóm, phân nhóm, chu kỳ), viết
cấu hình electron của nguyên tử và gọi tên từng nguyên tố
b) So sánh độ âm điện, bán kính nguyên tử của các nguyên tố đó
c) So sánh tính bazơ các hiđrôxit của các nguyên tố đó
d) Tìm cách tách từng ôxit ra khỏi hỗn hợp oxit của ba nguyên tố trên.
Câu 2: Thanh Hoá
1) Hãy cho biết dạng hình học và trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm với phân tử H2O và H2S. So sánh
góc liên kết trong hai phân tử đó và giải thích.
2) Giải thích tại sao: Nhiệt độ sôi của n-ớc (1000C) cao hơn nhiệt độ sôi với của HF (+19,50C), mặc dù chúng
đều có liên kết hiđrô và khối l-ợng phân tử gần bằng nhau
Cõu IV: CM(2,5 im)
1. Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht cỏc loi l 60, s ht mang in trong ht nhõn b ng s ht khụng mang
in. Nguyờn t ca nguyờn t Y cú 11 electron p. Nguyờn t nguyờn t Z cú 4 lp electron v 6 electron c thõn.
(a) Da trờn cu hỡnh electron, cho bit v trớ ca cỏc nguyờn t trờn trong bng h thng tun hon.
(b) So sỏnh (cú gii thớch) bỏn kớnh ca cỏc nguyờn t v ion X, X2+ v Y-.
2. V hỡnh mụ t cỏch tin hnh thớ nghim iu ch khớ HCl b ng nh ng húa cht v d ng c n gin cú sn
trong phũng thớ nghim sao cho an ton. Ghi rừ cỏc chỳ thớch cn thit.
2. PHN NG OXI HểA KH
Cõu 2 (6 im): Cõn b ng cỏc phn ng húa hc sau theo phng phỏp thng b ng electron:
1. Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
2. FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O
3. CuS2 + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O

4. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O
Cõu V: H TNH NM HC 2012-2013
1. Trong mt ti liu tham kho cú ghi nh ng phng trỡnh húa hc nh di õy, hóy ch ra nh ng li (nu cú) v
sa li cho ỳng.
a. CaI2 + H2SO4 c CaSO4 + HI.
b. 3FeCl2 + 2H2SO4 c FeSO4 + 2FeCl3 + SO2 + 2H2O
c. Cl2 +2KI d 2KCl + I2.
Cõu 2. VNH PHC 2012-2013
1. Cõn b ng cỏc phn ng sau b ng phng phỏp thng b ng electron:
a) Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O
b) P + NH4ClO4
Fe(NO3)3 + NnOm + H2O
c) FexOy + HNO3
Cõu 1: VNH PHC (1,5 im)
Hon thnh cỏc phn ng hoa hc sau:
a. SO2 + KMnO4 + H2O
b. Fe3O4 + H2SO4 c, núng


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

c. Fe3O4 + H2SO4 loóng
d. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
e. FeS2 + H2SO4 c, núng
f. CO2 + H2O + CaOCl2
Cõu 3 H HUY TP
Các chất và Ion sau đây đóng vai trò gì (oxi hóa hay khử) trong các phản ứng xảy ra trong dung dịch: Al, Fe2+,

Ag+, Cl-,SO32-. Cho ví dụ.
Cõu II: CM(2,5 im)
1.Cõn b ng cỏc phn ng oxi hoỏ kh sau õy b ng phng phỏp thng b ng electron:
a. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
N 2O 2
b. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O ( vi t l s mol
= )
N2
3
c. FexOy + HNO3
Fe(NO3)3 + NaOb + H2O
3. HALOGEN
Cõu 3 (2 im): Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX v NaY (X, Y l hai nguyờn t cú
trong t nhiờn, hai chu kỡ liờn tip thuc nhúm VIIA, s hiu nguyờn t ZX < ZY) vo dung dch AgNO3 (d), thu
c 8,61 gam kt ta. Xỏc nh X, Y v tớnh % khi lng ca mi mui trong hn hp ban u.
Cõu 4 (6 im): Chia hn hp X gm K, Al v Fe thnh hai phn b ng nhau.
- Cho phn 1 vo dung dch KOH (d) thu c 0,784 lớt khớ H2 (ktc).
- Cho phn 2 vo mt lng d H2O, thu c 0,448 lớt khớ H2 (ktc) v m gam hn hp kim loi Y. Hũa tan
hon ton Y vo dung dch HCl (d) thu c 0,56 lớt khớ H2 (ktc).
1. Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng ó xy ra.
2. Tớnh khi lng ca mi kim loi trong hn hp X v tớnh m.
Cõu 5 (2 im):
1. Cho khớ clo s c qua mt ng nghim ng dung dch KI, mt thi gian di sau ú ngi ta dựng h tinh
bt xỏc nhn s cú mt ca iot t do trong ng nghim. Nờu hin tng quan sỏt c v gii thớch b ng cỏc
phng trỡnh húa hc ca phn ng ó xy ra.
2. Ch b ng cỏch pha trn, hóy trỡnh by phng phỏp nhn bit cỏc dung dch khụng mu sau: HCl; NaOH;
NaCl; Phenolphtalein
2. Trn V1 lớt dung dch HCl 0,6M vi V2 lớt dung dch NaOH 0,4M thu c 0,6 lớt dung dch A. Tớnh V1,
V2 bit 0,6 lớt dung dch A cú th hũa tan 1,02g Al2O3.
Cõu II. Cho m gam kim loi X tỏc dng va vi 7,81 gam khớ Clor thu c 14,7994 gam mui

clorua. Bit kim loi X cú 2 ng v A v B cú c im:
- Tng s ht c bn trong 2 nguyờn t A v B bng 186
- Hiu s ht khụng mang in ca A v B bng 2
- Mt hn hp cú 360 nguyờn t A v B. Nu ta thờm vo hn hp ny 40 nguyờn t A thỡ hm
lng % ca nguyờn t B trong hn hp sau it hn trong hn hp u l 7,3%
1. Xỏc nh giỏ tr m v tớnh khi lng nguyờn t trung bỡnh ca kim loi X.
2. Xỏc nh s khi ca ng v A, B v s proton ca X.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Đáp án: 1.m= 6,9894g X là kl Cu 2. A= 63, B=65 p=29
Câu I: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013
1. Trong thiên nhiên, brom có nhiều trong nước biển dưới dạng NaBr. Công nghiệp hóa học điều chế brom từ nước
biển được thực hiện theo quy trình sau:
- Cho một ít dung dịch H2SO4 vào một lượng nước biển.
- S c khí clo vào dung dịch mới thu được.
- Dùng không khí lôi cuốn hơi brom tới bảo hòa vào dung dịch Na2CO3.
- Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch đã bảo hòa brom, thu hơi brom rồi hóa lỏng.
Hãy viết các phương trình phản ứng chính xảy ra trong các quá trình trên và cho biết vai trò của H2SO4.
Câu II: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013
2. Có 1 lít dung dịch X gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43 gam hổn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dung
dịch X, sau khi phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A. Tính thành phần % khối lượng các chất trong A
Câu III: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013
1a. S c từ từ khí clo vào dung dịch KI, hãy cho biết màu sắc dung dịch biến đổi như thế nào? Giải thích.
b. Hãy giải thích tại sao ái lực electron của flo (3,45 eV) bé hơn của clo (3,61 eV) nhưng tính oxi hóa của flo lại
mạnh hơn của clo?
2. Cho hổn hợp gồm 0,03 mol Al, 0,02 mol Cu và 0,02 mol Zn tác d ng với hổn hợp 2 axit HNO 3 và H2SO4, sau

phản ứng thu được 4,76 gam hổn hợp khí SO2 và NO2 có thể tích là 1,792 lít (đktc) và m gam muối (không có
muối amoni). Tính m.
Câu V: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013
1. Trong một tài liệu tham khảo có ghi nh ng phương trình hóa học như dưới đây, hãy chỉ ra nh ng lổi (nếu có) và
sửa lại cho đúng.
a. CaI2 + H2SO4 đặc → CaSO4 + HI.
b. 3FeCl2 + 2H2SO4 đặc → FeSO4 + 2FeCl3 + SO2 + 2H2O
c. Cl2 +2KI dư → 2KCl + I2.
Câu 4. VĨNH PHÚC 2012-2013
1. ClO2 là chất hoá chất được dùng phổ biến trong công nghiệp. Thực nghiệm cho biết:
a) Dung dịch loãng ClO2 trong nước khi gặp ánh sáng s tạo ra HCl, HClO3.
b) Trong dung dịch kiềm (như NaOH) ClO2 nhanh chóng tạo ra hỗn hợp muối clorit và clorat natri.
c) ClO2 được điều chế nhanh chóng b ng cách cho hỗn hợp KClO3, H2C2O4 tác d ng với H2SO4 loãng (biết
phản ứng giải phóng CO2).
d) Trong công nghiệp ClO2 được điều chế b ng cách cho NaClO3 tác d ng với SO2 có mặt H2SO4 4M.
Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra và chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử (có giải thích) trong các phản ứng
oxi hóa – khử.
2. Hòa tan hoàn toàn 25 gam một cacbonat kim loại b ng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu được dung dịch
muối có nồng độ phần trăm là 10,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam muối rắn A và nồng
độ phần trăm của muối trong dung dịch còn lại là 6,07%. Xác định công thức của muối A?
Câu 4: VĨNH PHÚC (2 điểm)
1. Dùng phương pháp sunfat điều chế được nh ng chất nào trong số các chất sau đây; HF, HCl, HBr, HI?
Giải thích? Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)?
Câu 6: VĨNH PHÚC (1,5 điểm)
Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Al tác d ng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít H 2 ở đktc. Mặt khác
cho 0,2 mol hỗn hợp X tác d ng vừa đủ với 6,16 lít Cl2 ở đktc. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong 20,4 gam
hỗn hợp X?
Câu 4 HÀ HUY TẬP



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:
F2
Cl2
Br2
I2
%
4,3
0,035
0,23
2,8
Hãy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải thích sự bất th-ờng về độ phân
ly nhiệt từ F2 đến Cl2.
Cõu I: CM(5,0 im)
1. Chn 7 cht khỏc nhau m khi cho 7 cht ú ln lt tỏc d ng vi dung dch HCl cú 7 cht khớ khỏc nhau
thoỏt ra. Vit cỏc phng trỡnh phn ng minh ho.
3. Hóy so sỏnh tớnh axit, tớnh oxi hoỏ v tớnh bn ca cỏc axit sau:
a. HF, HCl, HBr, HI
b.HClO, HClO2, HClO3, HClO4
Cõu VI: CM(2,5 im)
xỏc nh thnh phn dung dch A cú cha cỏc mui NaCl; NaBr; NaI, ngi ta lm ba thớ nghim sau:
TN1: ly 20 ml dung dch A em cụ cn thu c 1,732 gam mui khan
TN2: Ly 20 ml dung dch A lc k vi nc brom d, sau ú cụ cn dung dch thỡ thu c 1,685 gam mui khan.
TN3: Ly 20 ml dung dch A, s c khớ clo ti d, sau ú em cụ cn dung dch thỡ thu c 1,4625 gam
mui khan.
1. Tớnh nng mol/ l ca mi mui trong dung dch A.
2. T 1 m3 dung dch A cú thờ iu ch bao nhiờu kg Br2, I2.

4. OXI- LU HUNH
Cõu I.
1. Cú cỏc kim loi sau: Cu, Al, Fe, Au. Hóy la chn kim loi no cú tớnh cht húa hc phự hp vi d
kin cho di õy, vit phng trỡnh phn ng xy ra nu cú:
a. Tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng nhng khụng tỏc dng vi dd NaOH
b. Tỏc dung vi dung dch H2SO4 v tỏc dng vi dung dch NaOH
c. Khụng tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng nhng tỏc dng vi H2SO4 c,núng.
d. y c Kim loi Cu ra khi dung dch CuSO4 .
Cõu III. Dung dch A (dd NaOH ) ; dung dch B ( dd H2SO4 )
- Trn 0,3 lớt dd A vi 0,2 lớt dd B thu c dung dch C. Trớch 20ml dung dch C ( thờm vo 1 ớt quỡ tớm
thy cú mu xanh) phi dựng 40ml dd HCl 0,05M cho vo mu xanh tr li tớm.
- Nu trn 0,2 lớt dd A vi 0,3 lớt dd B thu c dung dch D. Trớch 20ml dung dch D (thờm vo 1 ớt quỡ
tớm thy cú mu ) phi dựng 80ml dd NaOH 0,1M cho vo mu tr li tớm.
Tớnh nng mol/ lit ca dd A v dd B.
Cõu IV.
1. t hon ton mt hn hp khớ A ( gm C 2H2, C2H4, CH4, C2H6 ) thỡ thu c 8,96 lớt khớ CO2 v 9
gam nc.
a) Vit phng trỡnh phn ng xy ra, tớnh th tớch khớ Oxi cn dựng ( cỏc khớ o ktc)
b) Tớnh khi lng ca hn hp A.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

2. Đốt hoàn toàn m gam một hyđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I (chứa dd
H2SO4 đ,dư), bình II (chứa dd Ca(OH)2 dư), sau khi phản ứng xảy ra, người ta thấy khối lượng bình I
tăng thêm 21,6 gam, trong bình II tạo 100 gam kết tủa trắng.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra, tính giá trị m.
b) Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỷ khối hơi của X so với oxi là 2,25.

c) Viết công thức cấu tạo có thể có của X.
2. HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013 Cho m gam hổn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch A.
Chia A làm 2 phần b ng nhau. S c khí H2S dư vào phần 1 thu được 1,28 gam kết tủa, cho Na2S dư vào phần 2 thu
được 3,04 gam kết tủa. Tính m.
Câu V: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013
2. Đun nóng hổn hợp X gồm bột Fe và S trong điều kiện không có không khí, thu được hổn hợp rắn A. Cho A tác
d ng với một lượng dư dung dịch HCl thu được sản phẩm khí Y có tỉ khối hơi so với H2 là 13. Lấy 2,24 lít (đktc)
khí Y đem đốt cháy rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đó đi qua 100 ml dung dịch H 2O2 5,1% (có khối lượng riêng
b ng 1g/ml), sau phản ứng thu được dung dịch B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hổn hợp X.
b. Xác định nồng độ % các chất trong B.
Câu VI: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013
1. Cho m gam hổn hợp kim loại Ba, Na (được trộn theo tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được 3,36 lít H 2 (đktc) và dung
dịch X. Cho khí CO2 hấp thị từ từ vào dung dịch X. V đồ thị biểu diễn sự ph thuộc của số mol kết tủa theo số
mol CO2 hấp th .
Câu VI: HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012-2013
2. A là dung dịch chứa AgNO3 0,01M, NH3 0,25M và B là dung dịch chứa các ion Cl-, Br-, I- đều có nồng độ
0,01M. Trộn dung dịch A với dung dịch B (giả thiết bân đầu nồng độ các ion không đổi). Hỏi kết tủa nào được
hình thành? Trên cơ sơ phương pháp, hãy đề nghị các nhận biết ion Cl- trong dung dịch có chứa đồng thời 3 ion
trên.
Biết: Ag(NH3) 2
Ag+ + 2NH3 k = 10-7,24; TAgCl = 1,78.10-10; TAgBr = 10-13, TAgI = 10-16.
Câu 1 KON TUM. Hãy trình bày và giải thích các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau đối với dung dịch
Na2S (dung dịch X).
a. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X và đun nóng.
b. Thêm vài giọt dung dịch CuCl2 vào dung dịch X.
c. Thêm vài giọt dung dịch X vào dung dịch AlCl3.
d. Thêm vài giọt dung dịch X vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4.
Câu 2. KON TUM a. Giải thích tại sao khi cho H2SO4 đặc nóng tác d ng với kim loại (ví d Mg) lại cho sản phẩm
khử chủ yếu là SO2.

b. S c khí Cl2 vào H2O thu được dung dịch nước Clo có chứa HCl và HClO. Làm thế nào để tách HClO ra
khỏi dung dịch đó.
c. Ion I- trong dung dịch KI bị oxi hoá thành I2 bởi FeCl3, O3, H2SO4 đặc, Br2, IO3-(trong môi trường axit).
Viết các phản ứng xảy ra.
Câu 4. KON TUM Hoà tan hoàn toàn 2,56 gam một kim loại M trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, dư thu
được V lít khí SO2 (đktc). Lượng SO2 trên tác d ng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 4,6 gam muối.
a. Viết phương trình hoá học.
b. Tính V.
c. Xác định tên kim loại M.
Câu 5. VĨNH PHÚC 2012-2013


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Hũa tan hon ton m gam oxit MO (M l kim loi) trong 78,4 gam dung dch H2SO4 6,25% (loóng) thỡ thu
c dung dch X trong ú nng H2SO4 cũn d l 2,433%. Mt khỏc, khi cho CO d i qua m gam MO nung
núng, sau khi phn ng xy ra hon ton thu c hn hp khớ Y. Cho Y qua 500 ml dung dch NaOH 0,1M thỡ ch
cũn mt khớ duy nht thoỏt ra, trong dung dch thu c cú cha 2,96 gam mui.
1. Xỏc nh kim loi M v tớnh m.
2. Cho x gam Al vo dung dch X thu c trờn, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c 1,12 gam
cht rn. Tớnh x?
2. VNH PHC 2012-2013 un núng m gam hn hp Cu v Fe cú t l khi lng tng ng 7 : 3 vi mt
lng dung dch HNO3. Khi cỏc phn ng kt thỳc, thu c 0,75m gam cht rn, dung dch Y v 5,6 lớt hn hp
khớ ( ktc) gm NO v NO2 (khụng cú sn phm kh khỏc ca N 5 ). Bit lng HNO3 ó phn ng l 44,1 gam.
Hi cụ cn dung dch Y thu c bao nhiờu gam mui khan?
2. VNH PHC 2012-2013 Nh ng thay i no cú th xy ra khi bo qun lõu di trong bỡnh ming h cỏc
dung dch sau õy: (a) axit sunfuhiric, (b) axit bromhiric.

Cõu 1. VNH PHC 2012-2013
1. Cú 5 l húa cht khỏc nhau, mi l cha mt dung dch ca mt trong cỏc húa cht sau: NaOH, HCl, H 2SO4,
BaCl2, Na2SO4. Ch c dựng thờm phenolphtalein (cỏc iu kin v d ng c thớ nghim cú ). Hóy trỡnh by
phng phỏp húa hc nhn ra 5 húa cht trờn v vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra (nu cú).
2. Chn 7 cht rn khỏc nhau m khi cho mi cht ú tỏc d ng vi dung dch H2SO4 c, núng, d u cho sn
phm l Fe2(SO4)3, SO2 v H2O. Vit cỏc phng trỡnh húa hc.
Cõu 2: VNH PHC (1 im)
t chỏy hon ton mui sunfua ca mt kim loi cú cụng thc MS trong khớ O2 d thu c oxit kim loi. Ho
tan oxit ny vo mt lng va dung dch H2SO4 loóng 29,4% thu c dung dch mui sunfat nng
34,483%. Tỡm cụng thc ca MS?
Cõu 3: VNH PHC (2 im)
Cho m gam hn hp NaBr, NaI phn ng axit H2SO4 c, núng thu c hn hp khớ A (gm 2 khớ). iu kin
thớch hp, cỏc cht trong hn hp A phn ng vi nhau to ra cht rn mu vng v mt cht lng khụng lm
i mu qu tớm. Cho Na ly d vo cht lng c dung dch B. dung dch B hp th va vi 2,24 lớt CO 2 to
9,5 gam mui. Tỡm m?
2. VNH PHC Cú 3 bỡnh mt nhón, mi bỡnh cha 1 dung dch hn hp sau: Na2CO3 v K2SO4; NaHCO3 v
K2CO3; NaHCO3 v K2SO4. Trỡnh by phng phỏp húa hc nhn bit 3 bỡnh ny m ch c dựng thờm dung
dch HCl v dung dch Ba(NO3)2 lm thuc th.
Cõu 1 H HUY TP
Cho các chất sau: HNO3, Cu, Fe, Na, S, C, NaNO3, Cu(NO3)2, NH4NO3.Hãy viết tất cả các ph-ơng trình phản
ứng có thể tạo ra khí NO2 (ghi rõ điều kiện nếu có).
Câu 3: Thanh Hoá
1) Cho khí A lội qua dung dịch KMnO4 (môi tr-ờng H2SO4) làm cho dung dịch mất màu.
a) Cho biết bản chất của khí A? kể ra một số chất vô cơ có thể là A. Viết ph-ơng trình phản ứng minh họa
b) Nếu khí A làm mất màu dung dịch KMnO4 đồng thời tạo kết tủa, A có thể là chất nào? Viết ph-ơng trình
minh họa
2) Cho 1,26 g hỗn hợp Mg và Al (trộn theo tỉ lệ mol 3:2) tác dụng với H2SO4 đặc, nóng vừa đủ, thu đ-ợc 0,015
mol một sản phẩm có chứa l-u huỳnh.
a) Xác định sản phẩm có chứa l-u huỳnh là chất nào trong các chất SO2, S, H2S?
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 36,75 % (d= 1,28 g/cm3) đã dùng

3)
Dụng cụ vẽ bên cạnh có thể dùng để điều chế
chất khí nào trong số các khí sau trong phòng
thí nghiệm: Cl2, O2, NO, NH3, SO2, CO2, H2,

dung dịch B


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

Câu 3: Thanh Hoá
1) Hoà tan 2,14 g một muối clorua vào n-ớc thu đ-ợc 200 ml dung dịch X. Cho 1/2 dung dịch X tác dụng với
dung dịch AgNO3 d- thu đ-ợc 2,87 g kết tủa.
a) Xác định công thức muối clorua đã dùng
b) Viết các ph-ơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)
Đơn chất A
+ KOH, đun sôi

+ NaOH

X

Y

Cl2

Z


khí
R
khí Q

đơn chất B
2)
3)
4) Nêu và giải thích quy luật biến đổi, tính axit, độ bền và tính ôxi hoá trong dãy: HClO, HClO2, HClO3,
HClO4
Câu 5: Thanh Hoá
Nung a(g) hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện không có không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu đ-ợc chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc
hỗn hợp khí Z có tỉ khối hơi so với H2 là 13.
1. Tính phần trăm khối l-ợng mỗi chất trong X
2. Cho phần 2 tác dụng hết với 55 g dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu đ-ợc V lít khí SO2 (đktc) và dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với dung dịch BaCl2 d- tạo thành 58,25 g kết tủa. Tính a, V.
Cõu III: CM (3,0 im)
1. Cho ln lt tng cht: Fe, BaO, Al2O3 v KOH vo ln lt cỏc dung dch: NaHSO4, CuSO4. Hóy vit
cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
2. Chn cỏc cht khỏc nhau m khi cho mi cht ú tỏc d ng vi dung dch H2SO4 c, núng, d u cho sn
phm l Fe2(SO4)3,SO2 v H2O. Vit cỏc phng trỡnh húa hc.
2. Khi cho 9,6 gam Mg tỏc d ng ht vi dung dch H2SO4 m c thy cú 49 gam
H2SO4 tham gia phn ng to MgSO4, H2O v 1 sn phm kh X. Xỏc nh X?
Cõu V: CM(2,5 im )


Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn


t chỏy a gam mt sunfua kim loi M hoỏ tr II thu c cht rn A v khớ B. Ho tan ht A b ng lng
dung dch H2SO4 24,5% thu c dung dch mui cú nng 33,33%. Lm lnh dung dch ny ti nhit thp
tỏch ra 15,625 gam tinh th T, phn dung dch bóo ho cú nng 22,54%.
1. Hi M l kim loi gỡ?
2. Xỏc nh cụng thc tinh th T bit a 12 gam.
Cõu VII: CM (2,0 im) Hóy gii bi tp sau b ng 1 n 3 cỏch khỏc nhau:
Cho m gam FexOy tan ht trong dung dch H2SO4 c núng to thnh dung dch X v 2,24 l khớ SO2 (sn phm
kh duy nht, ktc ). Cụ cn dung dch X thu c 120 gam mt mui khan.
Tớnh m v xỏc nh cụng thc ca FexOy.

6. TC PHN NG CN BNG HểA HC
Cõu 5. KON TUM Di tỏc d ng ca nhit PCl5 b phõn tớch theo cõn b ng sau:
PCl5(k)
PCl3(k) + Cl2 (k)
a. Nu cho 0,55 mol PCl5(k) vo bỡnh kớn cú dung tớch 12 lớt v t núng n 2500C, trng thỏi cõn b ng thu
c 0,33 mol Cl2. Hóy xỏc nh KC, KP ca phn ng.
b. 2730C, ỏp sut 1 atm hn hp cõn b ng cú khi lng 2,502 gam. Hóy xỏc nh , KC v KP ca phn
ng..
Cõu 6. KON TUM Tớnh pH ca dung dch thu c trn 10 ml dung dch CH3COOH (pH 3,5) vi 10 ml dung
dch Ba(OH)2 (pH 11,5). Bit CH3COOH cú Ka = 10-4,76.
7. PHN BIT CC CHT
Cõu 1 H HUY TP
Có 6 gói bột màu t-ơng tự nh-: CuO, FeO, Fe3O4, MnO2, Ag2O và hỗn hợp Fe + FeO. Chỉ đ-ợc dùng thêm
dung dịch HCl có thể phân biệt 6 gói bột đó đ-ợc không? Giải thích bằng ph-ơng pháp hóa học.
Cõu III: CM (3,0 im)
2. Mt hn hp gm Al, Fe, Cu v Ag. B ng phng phỏp hoỏ hc hóy tỏch ri hon ton cỏc kim loi ra khi hn
hp trờn.
3. Cú 5 l mt nhón ng 5 dung dch: NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3. Hóy nhn bit tng dung dch
trờn m khụng dựng thờm hoỏ cht khỏc. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra




×