Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Lý thuyết và bài tập hoá 12 học kì 2 ôn thi thpt quốc gia môn Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.36 KB, 46 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn
Trang

hương 6



– NHÔM .................................................. 2

i

.............................................................................. 2
L thu t c
n ................................................................................................................................... 2
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 6

i 6

.................................................................... 8

L thu t c
n .................................................................................................................................... 8
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 12

i 27

........................................................................ 14

L thu t c


n ................................................................................................................................... 14
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 18

hương 7

......................................... 21

i

....................................................................... 21
n ................................................................................................................................... 21
......................................................................................................................................... 26
................................................................................................. 29
n ................................................................................................................................... 29
......................................................................................................................................... 32
i
........................................................................... 34
L thu t c
n ................................................................................................................................... 34
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 37
i 6
.............................................................................. 39
L thu t c
n ................................................................................................................................... 39
Tr c nghi m ......................................................................................................................................... 42
L thu t c
Tr c nghi m
i . CRÔM
L thu t c
Tr c nghi m


hương 8
L thu t c

............................................................ 45
n ................................................................................................................................... 45

Page - 1 -


HK II

6

h



NHễM

Bi 25.


I/

.
1.

trớ v cu hỡnh electron.


Kim loi kim thuc nhúm IA (phõn nhúm chớnh nhúm I) trong ng tun hon.
Gm cỏc ngu ờn t: (cú cu hỡnh lp ngoi cựng l: ns1)
1
ộ ự: 3s1, K ộAr ự: 4s1, Rb ộKr ự: 5s1, Cs ộXeự: 6s1, Fr (ngu ờn t phúng x).
Li ộởờHeự
ỳ: 2s , Na ởờNeỷ





ởờ ỷ
ởờ ỷ
ởờ ỷ
2. ớnh cht vt lớ.
Kim loi kim cú mu tr ng c v cú ỏnh kim, dn i n tt, nhi t núng ch v nhi t sụi
thp, khi lng riờng nh, cng thp (cú th dựng dao c t chỳng d dng).
Nú cú nhi t núng ch , nhi t sụi thp, khi lng riờng nh v cng thp l do chỳng cú
cu to dng mng tinh th lp ph ng tõm khi, cu trỳc t ng i rng.
i t Li n Cs thỡ nhi t núng ch v nhi t sụi gi m dn.
Khi lng riờng nh v tng dn t Li n Cs.

II/

.
Cỏc ngu ờn t kim loi kim cú nng lng ion húa I1 nh, vỡ v kim loi kim cú t nh kh rt
mnh. T nh kh tng dn t Liti n Xesi.

M ắ ắđ M + + 1e
Trong hp cht, cỏc kim loi kim cú s oxi húa +1.

Na tri v hp cht ca nú khi chỏ cho ngn la mu vng.
1.

ỏc dng vi phi kim.
a/

ỏc dng vi oxi.

Li, Na, K. nhi t thng, to thnh lp oxi trờn mt. Khi t núng thỡ chỏ mónh li t, to
thnh oxit (Na2O, K2O, Li2O), n u d oxi s to thnh peoxit M2O2 (Li2O2, Na2O2, K2O2). Nhng
peoxit n l cht r n, tan trong nc to thnh nc oxi gi H2O2.
4 Na + O2 ắ ắđ 2 Na 2O (natri oxit ) ;
2 Na + O2 ắ ắđ Na 2O2 (natri peoxit )
R , Cs c chỏ trong oxi nhi t thng.
b/

ỏc dng vi cỏc phi kim khỏc.

Kim loi kim ph n ng mnh vi halogen nhi t thng hoc un nh.

2M + X2 ắ ắđ 2MX : 2K + Cl2 ắ ắđ 2KCl
Khi un núng ph n ng vi S, H2 v mt s phi kim khỏc.
1
2K + S ắ ắđ K 2S
Na + H2 ắ ắđ NaH(r ) (Natri hidrua )
2
ỏc dng vi nc.
Kim loi kim kh nc d dng nhi t thng to ra dd kim v gi i phúng kh H2.

1

1
H2 ư : Na + H 2O ắ ắđ NaOH + H2 ư .
2
2
o qu n kim loi kim: ph i ngõm trong du ha khan.

M + H 2O ắ ắđ MOH +
Do nú d dng kh nc, nờn

Page - 2 -


Gia sư Thành Được
3.

www.daythem.edu.vn

ác dụng với axit.
Kim loại kiềm khử dễ dàng ion H+ trong dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng,…) tạo muối và gi i
phóng khí H2 :
2Na + 2HCl ® 2NaCl + 2H2 ­



III/
1.



.


iều chế
Đi n phân nóng ch muối clorua hoặc hidroxit của chúng.
dpnc
dpnc
2NaCl ¾ ¾
¾® 2Na
4 NaOH ¾ ¾
¾® 4{
Na + 2H 2O + O 2
{ + Cl
2
{
{
Catot
Catot
Anot

ng dụng.

2.




3.

Anot

Dùng để ch tạo hợp kim có nhi t độ nóng ch thấp.

Kim loại Cs dùng để ch tạo t ào quang đi n.
Tạo hợp kim siêu nhẹ dùng trong hàng không.
Điều ch một số kim loại hi m ằng phư ng pháp nhi t, làm xúc tác cho nhiều ph n ứng hữu c .
hận biết kim loại kiềm.
Để nhận i t kim loại kiềm, người ta đốt nóng hợp chất của nó ( ằng cách nhúng dâ platin sạch
vào dd chứa ion kim loại kiềm hoặc đ n chất) trên ngọn lửa không màu. N u:
Ngọn lửa cho màu vàng là Na.
Ngọn lửa cho màu t m là K.
Ngọn lửa cho màu đỏ là Li.
Ngọn lửa cho màu đỏ t a là R .
Ngọn lửa cho màu xanh da trời là Cs.

III/

.

1. Natrihidroxit a
a/
b/

c ng il x t

ính chất vật lí: NaOH là chất r n, màu tr ng, tan nhiều trong nước, nóng ch
không ị nhi t phân.
ính chất hóa h c: NaOH là một az mạnh.

ở 3220C và

 Phân li mạnh: NaOH ¾ ¾® Na + + OH Tác dụng với axit: tạo ra muối và nước 2 NaOH + H 2SO 4 ¾ ¾® Na 2SO 4 + 2H 2O .
 Tác dụng với oxit axit CO2 và SO2:

n NaOH
£ 1 Þ S n phẩm là NaHCO3 (muối axit).
+ N u tỉ l
n CO
2

1:1
NaOH + CO 2 ¾ ¾
¾® NaHCO3 (CO2 dư).

+ N u tỉ l

n NaOH
n CO

³ 2 Þ S n phẩm là Na2CO3 (muối trung hòa).

2

2:1
2NaOH + CO 2 ¾ ¾
¾® Na 2CO3 + H 2O (NaOH dư).

íï NaHCO
3
< 2 Þ S n phẩm là hỗn hợp gồm 2 muối ïì
+ N u tỉ l 1 <
ïï Na 2CO3
n CO
î

2
íï NaOH + CO ¾ ¾® NaHCO
ï
2
3
ì
ïï 2NaOH + CO2 ¾ ¾® Na 2CO3 + H 2O
ïî
 Tác dụng với dung dịch muối: Tạo ra muối mới và az mới.
2NaOH + CuSO 4 ¾ ¾® Na 2SO 4 + Cu (OH ) ¯
n NaOH

2

Page - 3 -


– HK II

2 NaOH + MgCl2 ¾ ¾® 2 NaCl + Mg (OH ) ¯
2

3 NaOH + AlCl3 ¾ ¾® 3 NaCl + Al (OH )

3

(*)

Trong ph n ứng (*) , n u thừa NaOH sẽ có ph n ứng hòa tan Al(OH)3:


NaOH + Al(OH)3 ¾ ¾® 2H 2O + NaAlO2 (tan)
 Tác dụng với các ngu ên tố lưỡng t nh như Al, Zn, Be và axit – hidroxit của chúng:
2NaOH + 2Al + 2H 2O ¾ ¾® 2 NaAlO 2 + 3H 2 ­

2NaOH + Zn ¾ ¾® Na 2 ZnO2 + H 2 ­
2NaOH + Al2O3 ¾ ¾® 2 NaAlO 2 + H 2O
NaOH + Al(OH)3 ¾ ¾® NaAlO 2 + 2H 2O
2NaOH + ZnO ¾ ¾® Na 2 ZnO 2 + H 2O
2NaOH + Zn(OH)2 ¾ ¾® Na 2 ZnO 2 + 2H 2O
c/

iều chế: Trong công nghi p, điều ch NaOH ằng cách đi n phân dung dịch NaCl có màng
ngăn xốp giữa hai đi n cực (đi n cực tr ).
2 NaCl + 2H O ¾ ¾ ¾đpdd
¾ ¾ ¾® 2 NaOH + Cl ­ + H ­
2

Có màng ngăn

2

2

Lưu ý rằng: N u không có màng ngăn, clo tạo thành sẽ tác dụng với NaOH, sinh ra
nước Javen với phư ng trình ph n ứng:

d/

ng dụng.


Cl2 + 2 NaOH ¾ ¾® NaClO + NaCl + H 2O
14444444442 4444444443
Nước Javen

 NaOH là một ngu ên li u quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric.
 NaOH được dùng để nấu xà phòng (gi i th ch xút – NaOH ăn da), ch phẩm nhuộm, t nhân tạo,
lu n nhôm, làm giấ và là ngu ên li u quan trọng trong cho nhiều ngành công nghi p đầu mỏ,…

atri hiđrocacbonat NaHCO3

2.

a/

ính chất vật lí Là chất r n màu tr ng, tan t trong nước, dễ ị nhi t phân hủ .
t0
2 NaHCO3 ¾ ¾¾
® Na 2CO3 + H2O + CO2 ­

b/

ính chất hóa h c.

 Dung dịch NaHCO3 có t nh az do ị thủ phân: (ph n ứng kiềm
NaHCO3 + HOH ‡ˆ ˆ ˆ†
ˆ ˆ NaOH + H2CO3

u)

HCO-3 + HOH ‡ˆ ˆ ˆ†

ˆ ˆ H2CO3 + OH
 NaHCO3 là chất lưỡng t nh (vừa có t nh axit, vừa có t nh az ):
NaHCO3 + HCl ¾ ¾® NaCl + H 2O + CO 2 (thể hi n t nh az )

c/

NaHCO3 + NaOH ¾ ¾® Na 2CO3 + H 2O (thể hi n t nh axit)
ng dụng: NaHCO3 được dùng trong công nghi p dược phẩm (ch thuốc đau dạ dà ,…) và
công nghi p thực phẩm (làm ột nở,…).

3. Natri cacbonat Na2CO3 c n g i l s –đa
a/

ính chất vật lí.
Là chất r n màu tr ng, tan nhiều trong nước. nhi t độ thường, Na2CO3 tồn tại ở dạng muối
ngậm nước Na2CO3.10H2O. nhi t độ cao, muối nà mất dần nước k t tinh trở thành Na2CO3
khan, nóng ch ở 8500C và không ị nhi t phân (khó ị phân hủ ởi nhi t).
b/ ính chất hóa h c.
Page - 4 -


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 Na2CO3 có ph n ứng kiềm mạnh (làm qu t m hóa xanh, phenlolphatalein hóa hồng) do ị thủ
phân, thể hi n qua một trong các ph n ứng:
+
Na 2CO3 + 2HOH ‡ˆ ˆ ˆ†
ˆ ˆ H2CO3 + 2Na + 2OH


Na 2CO3 ¾ ¾® 2Na + + CO322CO32- + H 2O ¾ ¾® HCO-3 + OHHCO-3 + H 2O ¾ ¾® H 2CO3 + OH Na2CO3 là một muối của axit u (axit cacbonic H2CO3) nên có những t nh chất chung của muối:
 Ph n ứng với muối: Na 2CO3 + BaCl2 ¾ ¾® BaCO3 ¯ (tr ng) + 2 NaCl .
 Ph n ứng với axit mạnh: Na 2CO3 + 2HCl ¾ ¾® 2 NaCl + CO2 ­ + H 2 O .
 Lưu ý rằng: N u cho từ từ dung dịch axit vào dung dịch Na2CO3, thì 1 lúc mới có kh
ph n ứng nà x ra theo hai giai đoạn k ti p:
Na 2CO3 + HCl ¾ ¾® NaHCO3 + NaCl
(1)

NaHCO3 + HCl ¾ ¾® NaCl + H 2O + CO 2 ­
c/

iều chế: Trong công nghi p Na2CO3 được điều ch

a ra,

(2)

ằng phư ng pháp Slova .

CO2 + NH3 + H 2O ¾ ¾® NH 4 HCO3
NH 4 HCO3 + NaCl ¾ ¾® NH 4Cl + NaHCO3
0

t
2 NaHCO3 ¾ ¾¾
® Na 2CO3 + H2O + CO2 ­

d/


ng dụng: Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghi p thủ tinh, ột giặc, phẩm
nhuộm, giấ , sợi,…

4. Kali nitrat KNO3
a/ ính chất.
Kali nitrat (KNO3) là những tinh thể không màu, ền trong không kh , tan nhiều trong nước.
Chúng dễ ị nhi t phân thành O2 và KNO2:
o

t
2KNO3 ¾ ¾¾
® 2KNO2 + O2 ­

b/

ng dụng.
Kali nitrat được dùng làm phân ón (phân đạm, phân kali) và được dùng làm thuốc n . Thuốc
n thông thường (thuốc súng) là hỗn hợp gồm: 68 KNO3, 15%S và 17 C (than).
Ph n ứng chá của thuốc súng x ra theo phư ng trình:
o

t
2KNO3 + 3C + S ¾ ¾¾
® N2 + 3CO2 ­ + K 2S

5. Natri clorua NaCl (muối)
a/
b/
c/


í tính: Là chất r n, màu tr ng, dễ tan trong nước, có tonc = 8000 C .
ng dụng: Thực phẩm quan trọng cho người và gia súc. Ngu ên li u điều ch nhiều hóa
chất quan trọng: Cl2, axit HCl, NaOH, Na, nước Javen.
hai thác: Từ nước iển, quặng muối.

Page - 5 -


– HK II

TR
=======  =======
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ngu ên tử kim loại kiềm là:
A. ns1
B. ns2
C. ns2 np1
D. (n – 1)dx nsy
Câu 2. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Khi đó, M+ là cation nào sau đâ :
A. Ag+.
B. Cu+.
C. Na+.
D. K+.
Câu 3. Cấu hình electron của ngu ên tử Na (Z = 11) là:
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s2 2p6 3s1.
D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 4. T nh az tăng dần từ trái sang ph i theo thứ tự nào ?
A. LiOH < KOH < NaOH.
B. NaOH < LiOH < KOH.

C. LiOH < NaOH < KOH.
D. NaOH < KOH < LiOH.
Câu 5. Những đặc điểm nào sau đâ không là chung cho các kim loại kiềm ?
A. số oxi hoá của ngu ên tố trong hợp chất.
B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của ngu ên tử.
D. cấu tạo đ n chất kim loại.
Câu 6. Những ngu ên tố trong nhóm IA của ng tuần hoàn được s p x p từ trên xuống dưới theo thứ tự
tăng dần của:
A. Đi n t ch hạt nhân ngu ên tử.
B. Khối lượng riêng.
C. Nhi t độ sôi.
D. Số oxi hóa.
Câu 7. Ngu ên tử có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 8. Chọn phát iểu chưa đúng ?
A. Kim loại kiềm có nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi cao.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
C. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.
D. Kim loại kiềm có kiểu mạng lập phư ng tâm khối.
Câu 9. Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đ n Cs có:
A. Nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi tăng dần.
B. Nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi gi m dần.
C. Nhi t độ nóng ch tăng, nhi t độ sôi gi m.
D. Nhi t độ nóng ch gi m, nhi t độ sôi tăng
Câu10. Kim loại kiềm có nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi thấp, độ cứng nhỏ là do:
A. Kim loại kiềm có mạng tinh thể rỗng.

B. Ngu ên tử kim loại kiềm có án k nh lớn.
C. Liên k t kim loại trong tinh thể kém ền.
D. Có t electron hóa trị (1 electron).
Câu 11. Phát iểu nào sau đâ không đúng khi nói về kim loại kiềm ?
A. Nhi t độ nóng ch và nhi t độ sôi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ.
C. Độ cứng gi m dần từ Li đ n Cs.
D. Mạng tinh thể dạng lập phư ng tâm di n.
Câu 12. Trong nhóm kim loại kiềm, năng lượng ion hóa thứ nhất:
A. Tăng dần từ Li đ n Cs.
B. Gi m dần từ Li đ n Cs.
C. Tăng dần từ Li đ n K, từ K đ n Cs gi m dần. D. Gi m từ Li đ n K, từ K đ n Cs tăng dần.
Câu 13. Tìm m nh đề sai trong các m nh đề sau:
A. Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tư ng đối nhỏ.
B. Bán k nh của các ngu ên tử kim loại kiềm lớn h n những ngu ên tử của các ngu ên tố khác
cùng một chu kì.
C. Năng lượng ion hóa của kim loại kiềm lớn nhất so với các ngu ên tố cùng chu kì.
D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm gi m dần từ Li đ n Cs.
Câu 14. Để o qu n kim loại kiềm, người ta thường làm như th nào ?
A. Ngâm vào nước.
B. Ngâm trong dầu hỏa. C. Để n i thoáng mát. D. Để trong óng tối
Câu 15. Muốn o qu n kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong dầu hỏa. Lời gi i th ch nào sau đâ là
đúng ?
A. Dầu hỏa tạo lớp màng o v trên ề mặt kim loại kềm nên chúng không ị oxi hóa khi đưa ra
ngoài không kh hoặc ti p xúc với nước
B. Dầu hỏa không tác dụng với kim loại kiềm và cách li kim loại kiềm với không kh , o v kim
loại kiềm không ị oxi hóa.
C. Dầu hỏa có khối lượng riêng é h n kim loại kiềm nên n i lên trên làm màng o v cho kim
Page - 6 -



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

loại kiềm ị oxi hóa.
D. Dầu hỏa là chất không thấm nước, không thấm kh nên là chất tốt nhất o v kim loại kiềm
tránh hai tác nhân oxi hóa nà .
Câu 16. Khi cho một mi ng natri có hình dạng ất kì vào chậu nước có pha thêm vài giọt quì t m. Hi n
tượng nào không x ra trong th nghi m nà ?
A. Mi ng natri trở nên có dạng hình cầu.
B. Dung dịch thu được làm qu t m hóa xanh.
C. Trong quá trình ph n ứng, mi ng natri chạ trên mặt nước.
D. Viên natri ị nóng ch và n i trên mặt nước.
Câu 17. Kim loại kiềm nào được dùng làm t ào quang đi n ?
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 18. Kim loại nào được dùng làm chất trao đ i nhi t trong lò ph n ứng hạt nhân ?
A. Hg
B. Na, K
C. Li
D. Cs
Câu 19. Ngu ên li u để điều ch kim loại kiềm là:
A. Muối halogenua của kim loại kiềm.
B. Muối sunfat của kim loại kiềm.
C. Muối nitrat của kim loại kiềm.
D. Muối cac onat của kim loại kiềm.
Câu 20. Phư ng pháp quan trọng để điều ch kim loại kiềm là:

A. Đi n phân nóng ch muối halogenua của kim loại kiềm.
B. Đi n phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa 2 cực có màng ngăn xốp.
C. Đi n phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa 2 cực không có màng ngăn xốp.
D. C A, B, C.
Câu 21. Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng h t với H2O thấ có 2,24 l t H2 (đkc) a ra. Cô cạn
dung dịch thì khối lượng chất r n khan thu được là:
A. 9,4g
B. 9,5g
C. 9,6g
D. 9,7g
Câu 22. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 l t kh hiđro (ở đktc).
Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, R = 85)
A. Rb.
B. Li.
C. Na.
D. K.

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên ti p vào nước thu được 2,24 l t H2
(đkc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 24. Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với nước thu được 1,12 l t H2 (đkc). Vậ A là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 25. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là

A. 6,9 gam.
B. 4,6 gam
C. 9,2 gam
D. 2,3 gam.
Câu 26. Hòa tan 7,8g một kim loại X vào H2O được dung dịch D và 2,24 l t H2 ở đkc.
a/ Xác định kim loại X.
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
/ Trung hòa 20ml dung dịch D cần ph i dùng 10ml dung dịch H2SO4 1M. T nh nồng độ mol
của dung dịch D ?
A. 1M.
B. 2M.
C. 3M.
D. 4M.
Câu 27. Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu
được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là:
A. Li
B. Cs
C. K
D. Rb
Câu 28. Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng k ti p nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu
được 6,72 l t H2 (đkc) và dung dịch Y. Thể t ch dung dịch HCl, 2M cần để trung hòa dung dịch
Y là:
A. 200ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 350ml


Page - 7 -


– HK II

Câu 29. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan h t vào nước được dung dịch A và 0,672 l t kh H2
(đktc). Thể t ch dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa h t một phần a dung dịch A là
A. 100 ml.
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 600 ml.
Câu 30. Hỗn hợp 6,2g gồm kim loại Na và 1 kim loại kiềm khác, cho hỗn hợp đó tác dụng với 104g H2O,
người ta thu được 110g dung dịch. Cho i t số ngu ên tử gam 2 kim loại trong hỗn hợp đều ằng
nhau. Xác định tên kim loại ?
A. Li
B. Na
C. Rb
D. K.

Bài 26.
  



I/
1.

.

ị trí v cấu hình electron.


 Kim loại kiềm th thuộc nhóm IIA gồm các ngu ên tố: Beri / Be[He] 2s2, Magie / Mg[Ne] 3s2,
Canxi / Ca[Ar] 4s2, Stronti / Sr[Kr] 5s2, Bari / Ba[Xe] 6s2 và Radi / Ra (là ngu ên tố phóng xạ)
Þ Cấu hình electron ngoài cùng là ns2.
 Kiểu mạng tinh thể: Be, Mg (lục phư ng); Ca, Sr (tâm di n); Ba (tâm khối).
 Kim loại phân nhóm ch nh nhóm IIA được gọi là kiềm th ởi vì oxit của chúng (thành phần của
đất) tác dụng với nước cho dung dịch kiềm.
 Năng lượng ion hóa I2 nhỏ và gi m dần từ Be đ n Ba.
2.

ính chất vật lí.

 Có t nh chất vật l tư ng tự như kim loại kiềm (là những chất r n, có ánh ạc, dẫn đi n, dẫn nhi t
tốt).
 Nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp (cao h n kim loại kiềm,
nhưng vẫn nhỏ h n nhôm).
 Các t nh chất trên không i n đ i theo một qui luật nhất định như kim loại kiềm vì kiểu mạng tinh
thể của kim loại kiềm th không giống nhau.

II/

.
Kim loại kiềm th có t nh khử có t nh khử mạnh nhưng u h n kim loại kiềm. T nh khử tăng dần
từ Be đ n Ba. Trong các hợp chất luôn có số oxi hóa là +2: M ® M 2+ + 2e
1.

ác dụng với phi kim.

 Với oxi ¾ ¾® tạo oxit:
nhi t độ thường, Be và Mg ị oxi hóa chậm tạo thành lớp màng oxit o v kim loại. Các kim

loại còn lại ph n ứng với oxi trong không kh mãnh li t h n.
Khi đốt nóng, tất c các kim loại nhóm IIA đều chá tạo thành oxit:
t0
íï 2Mg + O ¾ ¾¾
® 2MgO
ïï
2
t0
2M + O2 ¾ ¾¾
® 2MO : ì
0
t
ïï 2Ba + O ¾ ¾¾
® 2BaO
2
ïî
 Với halogen ¾ ¾® tạo muối (ph n ứng x ra dễ dàng ở nhi t độ thường)
íï Mg + Cl ¾ ¾® MgCl
ï
2
2
M + Cl2 ¾ ¾® MCl2 : ì
ïï Ba + Cl2 ¾ ¾® BaCl2
ïî
 Với các phi kim kém hoạt động ph i đun nóng:
0

t
Ca + 2C ¾ ¾¾
® CaC2

0

t
Ca + H2 ¾ ¾¾
® CaH2

(Canxi cacbua )
(Canxi hidrua )
Page - 8 -


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn
0

2.

t
3Mg + N2 ¾ ¾¾
® Mg3H2 (Magie nitrua )
ác dụng với nước 2O).

Nhi t độ thường: Be không ph n ứng với H2O, Mg ph n ứng chậm (xem như không ph n ứng).
Ca, Sr, Ba khử mạnh với nước ở nhi t độ thường dễ dàng, tạo kiềm và gi i phóng kh H2 (đâ
c ng là lý do gọi Ca, Ba, Sr là kim loại kiềm th ).
íï Ca + 2H O ¾ ¾® Ca (OH) + H ­
ï
2
2

2
M + 2H 2O ¾ ¾® M (OH) + H 2 ­ : ì
2
ïï Ba + 2H 2O ¾ ¾® Ba (OH) + H 2 ­
2
ïî
3. ác dụng với axit.
 Với dung dịch axit không có số oxi hóa (HCl, H2SO4 loãng,..) tạo muối và gi i phóng kh H2.
íï Mg + 2HCl ® MgCl + H ­
M + 2HCl ® MCl2 + H 2 ­
2
2
: ïì
+
2+
ïï Ca + H 2SO4 (l ) ® CaSO4 + H 2 ­
Ion: M + 2H ® M + H 2 ­
ïî
+5

- 3

 Với dd axit có t nh oxi hóa (HNO3, H2SO4đ,..) sẽ khử N của dung dịch HNO3 loãng xuống N
+6

- 2

và S trong H2SO4 đặc xuống S tạo thành muối, s n phẩm khử và H2O:

4M + 10HNO3 ® 4M (NO3 ) + NH4 NO3 + 3H 2O

2

0

+5

+2

- 3

4 Ca + 10H N O3 ® 4 Ca (NO3 ) + N H 4 NO3 + 3H 2O
2

0

+5

0

- 2

4 Mg+ 5H 2 S O 4 (d ) ® 4 Mg SO 4 + H 2 S + 4H 2O
4.

ác dụng với dung dịch kiềm Chỉ có Be ph n ứng.

Be + 2NaOH ® Na 2BeO2 + H2 ­

/
1.


.
iều chế
Bằng cách đi n phân nóng ch

muối Halogenua.
dpnc

dpnc

Phư ng trình đi n phân: MX2 ¾ ¾ ¾ ® M + X2 : CaCl2 ¾ ¾ ¾ ® Ca + Cl2
Ta thu được kim loại Ca ở cực âm, kh clo thoát ra ở cực dư ng.
2.

ng dụng
Mg dùng làm ch tạo hợp kim nhẹ, ền dùng ch tạo má

/

a , ô tô.



.

Trong số các hợp chất của kim loại kiềm th , quan trọng nhất là các hợp chất của canxi vì chúng có
nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
1.

anxi oxit –


i s ng

a

 Là chất r n, màu tr ng.
 Là oxit az , tác dụng mãnh li t với nước, tạo thành az mạnh: CaO + H 2O ® Ca (OH )

2

 Tác dụng với nhiều oxit và oxit axit.

CaO + 2HCl ® CaCl2 + H2O
CaO + CO2 ® CaCO3
0

900 C
¾¾
® CaO + CO2 ­ .
 Điều ch : CaCO3 ¾ ¾

Page - 9 -


– HK II

2. Canxi hidroxit – Vôi tôi (Ca(OH)2)
 Là chất r n màu tr ng, tan t trong nước (1 l t H2O ở 200C hòa tan được 0,02mol Ca(OH)2).
 Dung dịch Ca(OH)2 là nước vôi trong.
 Là một az mạnh:

íï Ca (OH) + CO ¾ ¾® CaCO ¯ + H O
(1)
ï
2
3
2
2
 Tác dụng với CO2, SO2: ì
ïï Ca (OH) + SO2 ¾ ¾® CaSO3 ¯ + H2 O
2
ïî
Ph n ứng (1) thường dùng để nhận i t kh CO2.
 Khi sục CO2 từ từ đ n khi dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấ tạo k t tủa, sau đó k t tủa tan.
Ca (OH ) + CO 2 ¾ ¾® CaCO3 ¯ + H 2O
2

CaCO3 ¯ + CO 2 + H 2O ¾ ¾® Ca (HCO3 )

(t an )

2

 Tác dụng với axit:
Ca (OH ) + HCl ¾ ¾® CaCl2 + 2H 2O
2

 Tác dụng với muối:
Ca (OH ) + Na 2CO3 ¾ ¾® CaCO3 ¯ + 2 NaOH
2


Ca (OH)

2(dung dich )

+ MgCl2 ¾ ¾® CaCl2 + Mg (OH) ¯
2

 Tác dụng với Cl2:

2Ca (OH)

2(dung dich )

Ca (OH )

2(bôt )

+ 2Cl2 ¾ ¾® CaCl2 + Ca (OCl) + 2H 2O
2

+ Cl2 ¾ ¾® CaOCl 2 + H 2O
14444442 4444443
Clorua vôi

 Điều ch :

CaO + H 2O ® Ca (OH )

2


CaCl2 +2H 2O ¾


¾
¾dpdd
¾ngan
¾ ¾®
co mang

Ca (OH ) + H 2 ­ + Cl2 ­
2

ng dụng: Ca(OH)2 là chất r tiền nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghi p: S n
xuất amoniac (NH3), cluarua vôi (CaOCl2), vật li u xâ dựng, làm miềm nước, xử l
nước th i…

3. Canxi cacbonat (CaCO3).
 Có trong đá vôi, đá hoa, đá phấn, quặng đolomit (có chứa CaCO3; MgCO3) và canxi cac onat là
thành phần ch nh của vỏ và mai các loài ốc, sò, h n, mực,.... CaCO3 là chất r n màu tr ng, không
tan trong nước nhưng tan được trong nước có kh CO2 hoặc tan được trong dung dịch axit:

CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2
(1)

¾¾
¾
® Ca (HCO3 )
CaCO3 ¯ + CO2 + H 2O ¬¾¾
¾
(2)


Trong ph n (*) , Chiều (1) x

(t an ) (*)

2

ra ở nhi t độ thấp, gi i th ch sự xâm thực của nước mưa với đá vôi.

Chiều (2), x ra ở nhi t độ cao, gi i th ch sự hình thành thạch nh trong hang
động, cặn trong ấm nước…
0

900 C
¾¾
® CaO + CO2 .
 CaCO3 dễ ị phân hủ ở nhi t độ kho ng 9000C: CaCO3 ¾ ¾

 Tác dụng được với axit hữu c :
CaCO3 + 2CH 3COOH ¾ ¾® (CH 3COO) Ca + CO 2 ­ + H 2O
2



ng dụng:
 Đá vôi: dùng làm vật li u xâ dựng, s n xuất vôi, xi măng, thủ tinh,…
Page - 10 -


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

 Đá hoa: dùng trong các công trình m thuật (tạc tượng, trang tr ,…).
 Đá phấn: dễ nghiền thành ột mịn nên làm phụ da của thuốc đánh răng,…
4. Canxi sunfat (CaSO4).
 Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O, ta gọi là thạch cao
sống.
 Thạch cao sống là một chất r n màu tr ng, t tan trong nước.
 Khi nung thạch cao sống thì nó mất một phần nước và i n thành thạch cao nung:
0

150 C
2CaSO2 .2H 2O(r) ¾ ¾
¾¾
® 2CaSO2 .H 2O + H 2O(k)

(thạch cao sống)
(thạch cao nung)
 Thạch cao nung là một chất ột màu tr ng, khi nhào với nước có kh năng đông cứng nhanh. Lợi
dụng t nh chất nà , người ta nặng tượng, sử dụng trong các công trình xâ dựng, dùng trong học
( ó ột khi gã xư ng,…).
 Thạch cao khan CaSO4 được điều ch ằng cách nung thạch cao sống ở 3500C. Khi nung thạch
cao khan đ n 9600C, canxi sunfat ị phân hủ .
0

960 C
2CaSO2(r) ¾ ¾
¾¾
® 2CaO + 2SO2(k) + O2(k)


/
1.

ịnh ngh a.

 Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
 Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa t ion trên.
2.

h n loại.

 Nước cứng tạm thời: là nước cứng chứa ion hidrocac onat HCO-3 (ngh a là có chứa các muối
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2).
 Nước cứng v nh cửu: là nước cứng chứa các ion Cl- hoặc ion SO-4 (tức là có chứa các muối
CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4).
 Nước cứng toàn phần: là nước cứng chứa c ion HCO-3 và Cl- hoặc SO-4 (gồm muối của c hai
loại trên).
3.





4.

ác hại.
Gâ t t đường ống.
Xà phòng mất tác dụng gâ lãng ph .
Làm thực phẩm mau ch n và gi m mùi vị của thực phẩm.

Tạo lớp cặn trong nồi h i gâ lãng ph nhiên li u và không an toàn trong s n xuất.
Làm hỏng nhiều dung dịch cần pha ch trong phòng th nghi m.
ách l m mềm nước c ng.

 Ngu ên t c: làm gi m nồng độ các ion Ca2+ và Mg2+ ằng cách chu ển các ion trên vào các hợp
chất không tan hoặc tha th chúng ằng các cation khác.
 Đối với nước cứng tạm thời: Có 3 cách.
 Cách 1: Đun nóng thu được k t tủa, lọc k t tủa được nước mềm.
0

t
Ca( HCO3 )2 ¾ ¾¾
® CaCO3 ¯ + CO2 ­ + H 2O
0

t
Mg(HCO3 )2 ¾ ¾¾
® MgCO3 ¯ + CO2 ­ + H2O
 Cách 2: Dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ để trung hòa muối axit thành muối trung hòa.
Ca (OH ) + Ca (HCO3 ) ¾ ¾® 2CaCO3 ¯ + 2H 2O
2

2

Page - 11 -


– HK II

 Cách 3: Dùng dung dịch Na2CO3 hoặc Na3PO4 để tạo k t tủa, lọc k t tủa để được nước mềm.

Na 2CO3 + Ca (HCO3 ) ¾ ¾® 2NaHCO3 + CaCO3 ¯
2

 Đối với nước cứng v nh cửu: Dùng dung dich Na2CO3 hoặc Na3PO4 để tạo k t tủa, lọc k t tủa để
được nước mềm.

CaCl2 + Na 2CO3 ® 2NaCl + CaCO3 ¯
CaSO4 + Na 2CO3 ® Na 2SO4 + CaCO3 ¯
 Ngoài ra, người ta còn dùng phư ng pháp trao đ i ion (cho nước cứng đi qua chất trao đ i ion).
 Trong thực t , người ta thường dùng đồng thời một số hóa chất th dụ như Ca(OH)2 và Na2CO3.

/

T ION Ca2+, Mg2+
Dùng dung dịch Na2CO3 để tạo k t tủa tan trong CO2
Ca 2+ + CO32- ¾ ¾® CaCO3 ¯
CaCO3 ¯ + CO2 + H 2O ¾ ¾® Ca (HCO3 )
144442 444432

(t an )

Ca 2 + + 2HCO-3

Mg 2+ + CO32- ¾ ¾® MgCO3 ¯

MgCO3 ¯ + CO2 + H 2O ¾ ¾® Mg (HCO3 )
1444442 4444432

(t an )


Mg2+ + 2HCO-3

=======  =======
Câu 1. Để điều ch kim loại nhóm IIA, người ta sử dụng phư ng pháp nào sau đâ ?
A. Nhi t lu n.
B. Đi n phân nóng ch .
C. Thủ lu n.
D. Đi n phân dung dịch.
Câu 2. Điều ch kim loại Mg ằng cách đi n phân MgCl2 nóng ch , quá trình nào x
âm) ?
A. Mg ¾ ¾® Mg2+ + 2e
B. Mg2+ + 2e ¾ ¾® Mg

ra ở catot (cực

C. 2Cl- ¾ ¾® Cl2 + 2e
D. Cl2 + 2e ¾ ¾® 2Cl- .
Câu 3. X là Clo hoặc Brom. Ngu ên li u để điều ch Ca là:
A. CaX2.
B. Ca(OH)2.
C. CaCO3 nằm trong nước.
D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2.
Câu 4. Để s n xuất Mg từ nước iển, người ta đi n phân muối MgCl2 nóng ch . Trong quá trình s n
xuất, người ta dựa vào t nh chất nào sau đâ ?
A. Mg(OH)2 là chất không tan.
B. Mg(OH)2 tác dụng dễ dàng với axit HCl.
C. MgCl2 nóng ch ở nhi t độ tư ng đối thấp. D. A, B, C đều đúng.
Câu 5.
trạng thái c
n, ngu ên tử kim loại kiềm th có số electron hóa trị là.

A. 1e.
B. 2e.
C. 3e.
D. 4e.
Câu 6. Mg có số thứ tự 12 trong ng h thống tuần hoàn các ngu ên tố hóa học. Vậ cấu hình electron
ion có thể có của ngu ên tố nà là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2p2 2p6 3s2 3p2 D. Tất c đều sai
Câu 7. Hã chọn phát iểu sai. Theo chiều tăng dần đi n t ch hạt nhân, các kim loại thuộc nhóm IIA có.
A. Bán k nh ngu ên tử tăng dần.
B. Năng lượng ion hóa I2 gi m dần.
C. T nh khử của ngu ên tử gi m dần.
D. T nh oxi hóa của ion gi m dần.
Câu 8. Khi đi n phân nóng ch muối BaCl2 để điều ch Ba. Tìm phát iểu đúng
A. Thu được Cl2 ở cực dư ng, Ba ở cực âm.
B. Thu được Ba ở cực dư ng, Cl2 ở cực âm
C. Thu được Ba ở cực dư ng, Ba(OH)2 ở cực âm.
D. Thu được Cl2 ở cực dư ng, Ba(OH)2 ở cực âm.
Câu 9. Kim loại nhóm IIA có nhi t độ nóng ch , nhi t độ sôi, khối lượng riêng i n đ i không theo một
qui luật như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có.
Page - 12 -


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

A. Đi n t ch hạt nhân khác nhau.
B. Cấu hình electron khác nhau.

C. Bán k nh ngu ên tử khác nhau.
D. Kiểu mạng tinh thể khác nhau.
Câu 10. Chọn phát iểu đúng ?
A. T nh chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm th là t nh khử và t nh khử của nó mạnh h n
kim loại kiềm
B. T nh chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm th là t nh khử và t nh khử của nó u h n
kim loại kiềm.
C. T nh chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm th là t nh oxi hóa và t nh oxi hóa của nó mạnh
h n kim loại kiềm.
D. T nh chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm th là t nh oxi hóa và t nh oxi hóa của nó u
h n kim loại kiềm.
nhi t độ thường, kim loại nào không ph n ứng được với nước.
A. Mg.
B. Be.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 12. Kim loại nào khử nước chậm ở nhi t độ thường, nhưng ph n ứng mạnh với h i nước ở nhi t độ
cao ?
A. Mg.
B. Ca.
C. Ca.
D. K.
Câu 13. Dã gồm các kim loại đều ph n ứng với nước ở nhi t độ thường tạo ra dung dịch có môi trường
kiềm là
A. Be, Na, Ca.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 11.


Câu 14. Cho dã các kim loại: Fe, Be, Al, Ca. Số kim loại trong dã tác dụng được với nước ở nhi t độ
thường là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 15. Tìm phát iểu không đúng ?
A. Tất c kim loại kiềm th đều tác dụng được với dung dịch HCl, loãng cho kh H2 .
B. Tất c kim loại kiềm th đều tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nóng hoặc đặc nguội,
H2SO4 đặc không gi i phóng kh hidro.
C. Tất c kim loại kiềm th đều không tác dụng được với oxi ở nhi t độ cao.
D. Tất c kim loại kiềm th đều ph n ứng được với nước cho az mạnh.
Câu 16. Cho ari vào nước được dung dịch A. Cho lự ng dư dung dịch Na2CO3 vào A rồi dẫn ti p luồng
khí CO2 vào đ n dư. Hi n tượng nào đúng trong các hi n tượng sau.
A. Sủi ọt kh , xuất hi n k t tủa tr ng, rồi tan.
B. Bari tan, xuất hi n k t tủa tr ng, rồi tan.
C. Bari tan, sủi ọt kh h dro, đồng thời xuất hi n k t tủa tr ng.
D. Bari tan, sủi ọt kh h dro, xuất hi n k t tủa tr ng, rồi tan.
Câu 17. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocac onat thì có k t tủa xuất hi n. T ng các h số tỉ lượng
trong phư ng trình hóa học của ph n ứng là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 18. Chất ph n ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra k t tủa là
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. BaCl2.

D. NaCl.


Câu 19. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3) sẽ:
A. Có k t tủa tr ng.
B. Có ọt kh thoát ra.
C. Có k t tủa tr ng và ọt kh .
D. Không có hi n tượng gì.
Câu 20. Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đâ , có thể nhận i t được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ?
A. Qu t m.
B. Bột kẽm.
C. Na2CO3.
D. A hoặc B hoặc C.
Câu 21. Cho 2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng h t với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua.
Kim loại đó là:
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.

Page - 13 -


– HK II

Câu 22. Cho 10 gam một kim loại kiềm th tác dụng h t với nước thoát ra 5,6 l t kh (đktc). Tên của kim
loại kiềm th đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 12g kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 7,3
(d = 1,25g/ml). Kim loại đó là:
A. Ca.
B. Be.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 24. Cho 25g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20 (d = 1,2g/ml). Khối lượng của dung
dịch HCl đã dùng là ao nhiêu ?
A. 180g.
B. 91,25g.
C. 182,5g.
D. 55g.
Câu 25. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxit ph i dùng một lựong oxi ằng 40
lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 1,44g một kim loại hóa trị II ằng 250ml H2SO4 0,3M (loãng). Muốn trung
hòa axit dư trong dung dịch sau ph n ứng ph i dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 27. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng h t với dung dịch HCl thấ a ra 672ml kh
CO2 (đkc). Phần trăm khối lượng của 2 muối trên trong hỗn hợp theo thứ tự nào sau đâ ?
A. 35,2% và 64,8%. B. 70,4% và 29,6%.
C. 85,49% và 14,52%. D. 17,6% và 82,4%.
Câu 28. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp ột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 l t kh CO2 (đktc). Số gam
mỗi muối an đầu là

A. 2,0 g và 6,2 g
B. 6,1 g và 2,1 g
C. 4,0 g và 4,2 g
D. 1,48 g và 6,72 g.
Câu 29. Nung hỗn hợp muối cac onat của hai kim loại k ti p nhau trong nhóm IIA đ n khi khối lượng
không đ i thu được 2,24 l t CO2 (đkc) và 4,64g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
Câu 30. Hoà tan h t 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cac onat của kim loại kiềm và một muối cac onat
của kim loại kiềm th ằng dung dịch HCl thu được 1,68 l t CO2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau
ph n ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam.
B. 5,825 gam.
C. 11,100 gam.
D. 8,900 gam.

Bài 27
  



I/
1.



ị trí v cấu tạo ngu n t


 Nhôm (Al) ở ô số 13, nhóm IIIA, chu k 3.
 Cấu hình ngu ên tử Al (Z = 13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1, hay vi t gọn lại là Al [Ne]: 3s2 3p1.
 Nhôm dễ dàng nhường 3 electron hóa trị nên trong hợp chất luôn có số oxi hóa +3.
2.

tính

 Al là chất r n, màu tr ng ạc, nhẹ (D = 2,7g/cm3), khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. Có thể dát
được những là nhôm mỏng 0,01mm dùng làm gói giấ kẹo, thuốc là,…
 Dẫn đi n tốt (gấp 3 lần s t, ằng 2/3 lần đồng) và dẫn nhi t tốt (gấp 3 lần s t).

/
+3

Nhôm là kim loại có t nh khử mạnh, ị oxi hóa dễ dàng thành ion Al :
1.

ác dụng với phi kim (O2, Cl2, S, ...)
Page - 14 -

0

+3

Al­ 3e ¾ ¾® Al


Gia sư Thành Được





ới

www.daythem.edu.vn

xi ¾ ¾® Nhôm oxit:
nhi t độ thường: Al k t hợp dễ dàng với oxi tọa lớp oxit mỏng, ền,
hóa ti p tục.

o v Al không ị oxi
0

t
 Khi đun nóng: ph n ứng mãnh li t, sáng, tỏa nhiều nhi t: Al + O2 ¾ ¾¾
® Al2O3 + Q .



ới phi kim khác (Cl2, Br2, S, N2, C)
 Bột nhôm tự ốc chá khi ti p xúc với Cl2 ¾ ¾® tạo muối.
2Al + 3Cl2 ¾ ¾® 2AlCl3
2Al + 3Br2 ¾ ¾® 2AlBr3
 Khi đun nóng, ph n ứng được với I2, S. Khi đun nóng mạnh, ph n ứng được với N2, C.
0

0

t
2Al + 3S ¾ ¾¾

® Al2S3

t
2Al + 3I2 ¾ ¾¾
® 2Al I3

0

0

t
2Al + N2 ¾ ¾¾
® 2Al N

2.




t
4Al + 3C ¾ ¾¾
® Al4C3

ác dụng với axit
ới axit thư ng (HCl, H2SO4 lo ng 3PO4) ¾ ¾® muối + H2 ­ .
Al khử dễ dàng ion H+ trong các dung dịch axit trên để tạo muối và gi i phóng kh hidro.
3
2Al + 3H 2SO 4 (l ) ® Al2 (SO 4 ) + 3H 2 ­
Al + 3HCl ® AlCl3 +
H ­

3
2 2
ới axit có tính oxi hóa

3

đ c nóng
+5

2SO4

đ c nóng

+6

Trong các ph n ứng nà , Al khử N hoặc S trong các dung dịch axit trên xuống số oxi hóa thấp
h n như: NO, NO2, N2, N2O, NH4NO3, SO2 và không gi i phóng kh H2.
0

t
Al + 4HNO3 (l ) ¾ ¾¾
® Al (NO3 ) + NO ­ + 2H 2O
3

0

t
8Al + 30HNO3 (l ) ¾ ¾¾
® 8Al (NO3 ) + 3 N 2O ­ + 15H 2O
3


t0

2Al + 6H 2SO4 đặc nóng ¾ ¾¾
® Al2 (SO3 ) + 3SO 2 ­ + 6H 2O
3



3.

l kh ng tác dụng với các dd axit
3 đ c ngu i v dd axit
2SO4 đ c ngu i. Vì vậ , có
thể dùng thùng nhôm để chu ên chở (dùng làm ình chứa) hai axit nói trên.
ác dụng với oxit kim loại

ếu hơn – h n ng nhi t nh m

3+
æ3+
ö
÷
nhi t độ cao, Al khử được nhiều ion kim loại trong oxit çççFe2 O3, Cr 2 O 3, ...÷
thành kim loại tự
÷
÷
çè
ø
do và những ph n ứng nà được gọi là ph n ứng nhi t nhôm.

0

t
2Al + Fe2O3 ¾ ¾¾
® Al2O3 + 2Fe . Ph n ứng nà tỏa nhi t mạnh nên được dùng hàn kim loại.

4.

ác dụng với nước

 Nhôm không tác dụng với nước ở ất kì nhi t độ nào là vì trên ề mặt của nhôm được phủ một lớp
nhôm oxit Al2O3 rất mỏng, ền và mịn, không cho nước và kh thấm qua. N u phá ỏ lớp o v ,
nhôm khử được nước ở nhi t độ thường: 2Al + 6H 2O ® 2Al (OH ) ¯ + 3H 2 ­ .
3

 Ph n ứng trên sẽ nhanh chóng dừng lại vì Al (OH ) là chất r n không tan trong nước (dạng keo
3

tr ng, nhầ ), là lớp o v không cho nhôm ti p xúc với nước.
Þ Như vậ , có thể xem như nhôm không tác dụng được với nước.
5.

ác dụng với dung dịch kiềm

Cho mi ng nhôm vào dung dịch kiềm.
 Trước h t, lớp o v Al2O3 ị hòa tan trong dung dịch kiềm:
Page - 15 -


– HK II


Al2O3 + 2 NaOH ¾ ¾® 2NaAlO 2 + H 2O

(1)

Natri alumiat

 K ti p, Al sẽ khử nước:
Al + 3H 2O ¾ ¾® Al (OH ) ¯ + 3/2H 2 ­
3

 Lớp

o v Al(OH)3 ị hòa tan trong dung dịch kiềm:
Al (OH ) + NaOH ¾ ¾® NaAlO 2 + 2H 2O
3

(2)
(3)

Ph n ứng (2) là ph n ứng oxi hóa – khử.
Ph n ứng (1) và (3) là ph n ứng trao đ i ion.
Ph n ứng (2) và (3) x

ra xen k nhau đ n khi Al tan h t.

Các ph n ứng nà có thể được vi t chung lại như sau:
Al + NaOH + H 2O ¾ ¾® NaAlO 2 + 3/2H 2 ­
Dd NaAlO2 k t hợp với hai phân tử H2O tạo ra Na[Al(OH)4] nên ph n ứng (1) có thể được vi t lại
như sau: Al(OH)3 + NaOH ¾ ¾® Na[Al(OH)4 ]


/
1.

ng dụng

 Nhôm và hợp kim nhôm có đặc t nh nhẹ và ền đối với không kh và nước, được dùng làm vật
li u ch tạo má a , ô tô, tên lửa, tàu v trụ.
 Nhôm và hợp kim nhôm có màu tr ng ạc, đẹp, được xâ dựng nhà cửa và trang tr nội thất.
 Nhôm có t nh chất dẫn đi n, dẫn nhi t tốt được dùng làm dâ cáp cao th tha cho dâ đồng là
kim loại đ t tiền. Nhôm dùng ch tạo thi t ị trao đ i nhi t, các dụng cụ đun nấu, vừa có v đẹp,
vừa ền, ti t ki m năng lượng. Giấ nhôm dùng ao gói thực phẩm các loại ánh kẹo, không gâ
độc hại cho sức khỏe con người.
 Nhôm là kim loại có t nh khử khá mạnh, ột nhôm dùng ch tạo hỗn hợp tecmit (là hỗn hợp khi
ta trộn ột nhôm với ốt s t oxit) để thực hi n ph n ứng nhi t nhôm dùng hàn đường ra . Điều ch
một số kim loại trong phòng th nghi m.
2.

rạng thái t nhi n
Nhôm trong tự nhiên tồn tại ở dạng hợp chất:
Đất sét (Al2O3 .2SiO 2 .2H 2O) , Myca (K 2O.Al2O3 .6SiO 2 .2H 2O) , Boxit (Al2O3 .nH 2O) ,
Cryolit (3NaF.AlF3 ).

/
Trong công nghi p, nhôm được s n xuất chủ u ằng phư ng pháp đi n Al2O3 nóng ch , có lần
criolit Na3AlF6 để gi m nhi t độ nóng ch của Al2O3.
dpnc
Phư ng trình đi n phân: 2Al2O3 ¾ ¾ ¾ ® 4Al + 3O3 .
1. Nguyên li u: Quặng Boxit.
Quặng Boxit thường lẫn tạp chất e2O3 và SiO2. Làm sạch quặng thu nhôm oxit Al2O3.

2.

n xuất nh m.

 Phư ng pháp: Đi n phân Al2O3 nóng ch .
 Chuẩn ị cho chất đi n li nóng ch :
Để gi m nhi t độ nóng ch Al2O3 (20500C), người ta hòa tan Al2O3 trong Criolit nóng ch , ta
thu được hỗn hợp chất lỏng ở 9000C. Vi c làm nà vừa ti t ki m năng lượng, vừa tạo được hỗn
Page - 16 -


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

hợp có t nh dẫn đi n tốt h n Al2O3 nóng ch . Mặt khác, hỗn hợp nà có tỉ khối nhỏ h n Al nên
n i lên trên và o v nhôm.
 Quá trình đi n phân:
 Cực âm (Catot): tại đâ x ra quá trình khử Al3+ + 3e ¾ ¾® Al .
 Cực dư ng (Anot) là khối than chì, tại đâ x ra sự oxi hóa ion O2- thành kh O2
2O 2- ¾ ¾® O 2 + 4e
Kh O2 ở nh t độ cao đã đốt chá cực dư ng là C, sinh ra hỗn hợp CO và CO2. Do vậ trong quá
trình đi n phân ph i hạ thấp dần cực dư ng và đ n một thời gian nào đó ph i tha .

V/
1. Nhôm oxit Al2O3






Al2O3 là chất r n, màu tr ng, không tan trong nước.
Al2O3 rất ền với nhi t, không ị nhi t phân hủ .
Al2O3 rất ền không ị khử ởi C, H2, CO.
Al2O3 là oxit lưỡng t nh: vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với az .
Phư ng trình ph n ứng chứng minh Al2O3 là oxit lưỡng t nh:
Al2O3 + 6HCl ¾ ¾® 2AlCl3 + 3H 2O

Al2O3 + 2 NaOH ¾ ¾® 2NaAlO 2 + H 2O

NaAlO 2 + 2H 2O + 2CO 2 ® Al (OH ) ¯ + NaHCO3
3

Các ph n ứng trên dùng để tách Al hay Al2O3 ra khỏi hỗn hợp.
2. Nhôm hidroxit Al(OH)3
 Al(OH)3 là chất r n, không tan trong nước (chất k t tủa keo màu tr ng).
 Hóa t nh của Al(OH)3:
0

t
 Là hợp chất kém ền với nhi t: 2Al (OH) ¾ ¾¾
® Al2O3 + 3H 2O .
3

 Là chất lưỡng t nh:
 Tan trong dd axit: Al (OH ) + 3HCl ¾ ¾® AlCl3 + 3H 2O .
3

 Tan trong dd kiềm: Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2 O .
NaAlO2 chỉ tồn tại trong dung dịch, có thể tái tạo lại Al(OH)3 theo phư ng trình sau:


NaAlO2 + 2H2 O + 2CO2 ® Al(OH)3 ¯ + NaHCO3
NaAlO2 + 2H2 O + HCl (vừa đủ) ® Al(OH)3 ¯ + NaCl
 Al(OH)3 thể hi n t nh az trội h n t nh axit. Do có t nh axit nên nhôm hidroxit còn có tên
là axit aluminic, nó là một axit rất u, u h n axit cac onic.
 Điều ch Al(OH)3: Dùng ph n ứng trao đ i muối nhôm với dung dịch az .
Al3+ + 3OH- (vừa đủ) ® Al( OH)3 ¯
AlCl3 + 3NaOH ® Al(OH)3 ¯ + 3NaCl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ® Al(OH)3 ¯ + 3NH4Cl (dư)
N u thừa NaOH, sẽ có pư hòa tan Al(OH)3: Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O
Lưu ý rằng: Al(OH)3 chỉ tan được trong dung dịch kiềm mạnh, không tan trong dung dịch NH3.
3.

u i nh m

 Nhôm Sunfat Al2(SO4)3
 Muối nhôm sunfat khan tan trong nước tỏa nhi t, làm dung dịch nóng lên do ị hidrat hóa.

Page - 17 -


– HK II

 Thường k t hợp với muối K2SO4 ở dạng ngậm nước gọi là ph n nh m ph n chua , có công
thức K2SO2.Al2(SO4)3.24H2O hay Kal(SO4)2.12H2O được dùng làm sạch nước (trong nước),
làm chất cầm màu trong phẩm nhuộm, công nghi p giấ , ngành thuộc da.
 Nhôm clorua AlCl3 là chất xúc tác trong công nghi p ch i n dầu mỏ và t ng hợp hữu c .

l3+


VI/

Cho từ từ dung dịch NaOH đ n dư vào dung dịch th nghi m, n u thấ k t tủa keo tr ng xuất hi n
rồi tan trong dung dịch NaOH dư thì chứng tỏ có ion Al3+.
Al3+ + 3OH- ® Al( OH)3 ¯ (k t tủa keo tr ng).
Al( OH)3 + OH- (dư) ® AlO-2 + 2H 2O
.

TR
=======  =======
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của ngu ên tử Al là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 2. Cấu hình electron ngoài cùng của Al và Al3+ tư ng ứng lần lượt là:
A. 3s23p1 và 3s23p4
B. 2s22p6 và 3s22p1
C. 3s23p1 và 3s2
D. 3s23p1 và 2s22p6
Câu 3. Mô t nào dưới đâ không phù hợp với nhôm ?
A. ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phư ng tâm di n.
D. Mức oxi hóa đặc trưng + 3.
Câu 4. Phát iểu nào dưới đâ đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng t nh.
B. Al(OH)3 là một az lưỡng t nh.
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng t nh.

Câu 5. Kim loại Al không ph n ứng với dung dịch
A. H2SO4 đ, nguội.
B. Cu(NO3)2.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 6. Trong thư ng mại, để chu ên chở axit nitric đặc hoặc axit sunfuric đặc, người ta có thể dùng các
thùng làm ằng:
A. Thủ tinh.
B. Thủ t nh hữu c .
C. Nhôm.
D. Chì.
Câu 7. Hợp kim quan trọng nhất của nhôm là:
A. Hợp kim almelec. B. Hợp kim đu ra.
C. Hợp kim silumin.
D. Hợp kim electron.
Câu 8. Chỉ ra đâu là ph n ứng nhi t nhôm:
o

t
A. 4Al + 3O2 ¾ ¾¾
® Al2O3

B. Al + 4HNO3 ¾ ¾® Al (NO3 ) + NO + 2H 2O
3

C. 2Al + 2 NaOH + 2H 2O ¾ ¾® 2 NaAlO 2 + 3H 2
o


t
D. 2Al + Fe2O3 ¾ ¾¾
® 2Fe + Al2O3

Câu 9. Khi hòa tan một vật ằng nhôm vào dung dịch NaOH, ph n ứng đầu tiên sẽ x
A. 2Al + 6H2O ® 2Al(OH)3 + 3H2 .

ra là:

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2 .
C. Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O hay Al2O3 + 2 NaOH + 3H 2O ® 2Na éêëAl(OH) 4 ù
ú
û.
D. Al(OH)3 + NaOH ® 2NaAlO2 + H2O .
Câu 10.

nhi t độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3.

Câu 11. Oxit nào sau đâ lưỡng t nh:
A. Al2O3.
B. Fe2O3.
Page - 18 -

C. CaO.

D. Cu(NO3)2.

D. CuO.


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Câu 10. Kim loại ph n ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.

D. Al.

Câu 11. Trong những chất sau, chất nào không có t nh lưỡng t nh ?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. ZnSO4

D. NaHCO3 .

Câu 12. Chất có t nh chất lưỡng t nh là
A. NaCl.
B. Al(OH)3.

D. NaOH.

C. AlCl3.

Câu 13. Khi cho nhôm vào nước thì:

A. Lúc đầu nhôm có ph n ứng với nước sau đó dừng lại, nên coi như nhôm không ph n ứng với
nước.
B. Nhôm có lớp Al2O3 o v , làm sạch lớp oxit nà thì nhôm có tác dụng với nước tạo thành
Al(OH)3 o v nên ph n ứng dừng lại.
C. Nhôm ph n ứng với nước tạo ra Al2O3 nên ph n ứng dừng lại.
D. Nhôm ph n ứng với nước tạo thành Al(OH)3.
Câu 14. Chất không có t nh chất lưỡng t nh là
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
Câu 15. Chất ph n ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. Al2O3.

C. KOH.

D. Al(OH)3.

Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau đâ :
A. Nhôm không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 o v .
B. Nhôm là kim loại có t nh dẫn đi n, dẫn nhi t và có ánh kim.
C. Dùng giấ nhôm để gói kẹo vì nhôm d o và không độc hại cho con người.
D. Nhôm có thể tác dụng được với nước ở nhi t độ cao.
Câu 17. Nhôm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đâ ?
A. Cho dư dd HCl vào dd natri alumiat.
B. Th i dư kh CO2 vào dd natri alumiat.
C. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3.

D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 18. Chỉ dùng hóa chất nào sau đâ có thể phân i t được 3 chất r n là Mg, Al và Al2O3 :
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch CuCl2.
Câu 19. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân i t hai dung dịch nà , có thể dùng
dung dịch của chất nào sau đâ ?
A. NaOH.
B. HNO3.
C. HCl.
D. NH3.
Câu 20. Hi n tượng nào sau đâ không đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đ n khi dư vào ống nghi m
đựng dung dịch AlCl3 ?
A. Sủi ọt kh , dung dịch vẫn trong suốt và không màu.
B. Sủi ọt kh và dung dịch đục dần do tạo ra chất k t tủa.
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất k t tủa, sau đó k t tủa tan và dung dịch lại trong suốt.
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất k t tủa và k t tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.
Câu 21. Cho 10,2g Al2O3 tác dụng vừa đủ với ao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M ?
A. 600ml.
B. 700ml.
C. 750ml.
D. 250ml.
Câu 22. Hòa tan 31,2g hỗn hợp ột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 l t H2 ở
đkc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp an đầu lần lượt là:
A. 16,2g và 15g.
B. 10,8g và 20,4g.
C. 6,4g và 24,8g
D. 11,2g và 20g.
Câu 23. Thể t ch kh clo (ở đkc) cần dùng để ph n ứng hoàn toàn với 5,4g nhôm là:

A. 4,48 lít.
B. 0,448 lít.
C. 6,72 lít.
D. k t qu khác.
Câu 24. Cho 11,8g hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau ph n ứng, thể t ch kh H2
sinh ra là 6,72 l t (ở đkc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 6,4g
B. 3,7g
C. 9,1g
D. 1g.

Page - 19 -


– HK II

Câu 25. Hòa tan 5,4g Al ằng một lượng dung dịch H2SO4 (loãng) dư. Sau ph n ứng thu được dung dịch
X và V (l t) kh H2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít.
B. 0,448 lít.
C. 6,72 lít.
D. k t qu khác.
Câu 26. Cho m (gam) ột Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 15,68 l t kh Hidro (đkc). Khối
lượng ột Al đã ph n ứng là:
A. 12,6g.
B. 1,26g.
C. 6,12g.
D. 6,21g.
Câu 27. Cho 16,2g kim loại X (có hóa trị n du nhất) tác dụng với 3,36 l t O2 (đkc), ph n ứng xong thu
được chất r n A. Cho A tác dụng h t với dung dịch HCl thấ có 1,2g kh H2 thoát ra. X là:

A. Mg.
B. Zn.
C. Al.
D. Ca.
Câu 28. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi ph n ứng k t thúc, thể t ch
khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 29. Cho ột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 l t kh H2 (ở đktc). Khối lượng
ột nhôm đã ph n ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam.
B. 10,4 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 30. Cho 5,4g Al vào 100ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi ph n ứng x
H2 (đkc) thu được là:
A. 4,48 lít.

Page - 20 -

ra hoàn toàn thì thể t ch kh


Gia sư Thành Được

h

www.daythem.edu.vn


7


Bài 31-32-33.

  




I/
1.



ị trí v cấu tạo electron

 S t là ngu ên tố thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII, (VIIIB), chu kì 4, số thứ tự là 26 (Z = 26). Có
khối lượng ngu ên tử M = 56.
íï Fe2+ (Z = 24) : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 6
ï
2
2
6
2
6
6
2
 Cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Þ ì 3+

ïï Fe (Z = 23) : 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 3d 5
ïî
 Tù thuộc vào nhi t độ, kim loại e có thể tồn tại ở các mạng lập phư ng tâm khối ( e) hoặc lập
phư ng tâm di n ( e).

2.

í tính

 S t là kim loại có màu tr ng h i xám, d o (dễ r n), nóng ch ở nhi t độ 15400C.
 S t là kim loại nặng (D = 7,9g/cm3). Dẫn đi n và dẫn nhi t tốt. Có từ t nh.

II/
Khi tham gia ph n ứng hóa học, ngu ên tử s t có thể nhường 2e ở phân lớp 4s hoặc nhường thêm 1 số
electron ở phân lớp 3d chưa ão hòa (thường là 1e). Như vậ , t nh chất hóa học c
n của s t là t nh
khử (t nh khử trung ình) và ngu ên tử s t có thể ị oxi hóa thành ion e2+ hoặc e3+, tù thuộc vào
chất oxi hóa đã tác dụng với s t. Cụ thể, khi tác dụng với chất oxi hóa u, s t ị oxi hóa đ n số oxi
hóa +2: e  Fe2+ + 2e. Đối với chất oxi hóa mạnh, s t ị oxi hóa đ n số oxi hóa +3: Fe  Fe2+ + 3e.

1.

ác dụng với phi kim (Cl2, S, O, I)
t0 cao, s t khử mạnh mẽ ngu ên tử phi kim thành ion, s t ị oxi hóa thành ion e2+ hoặc e3+.
o

t
Fe + I2 ¾ ¾¾
® FeI2


o

t
Fe + S ¾ ¾¾
® FeS

to
3Fe + 2O 2 ¾ ¾
¾
® Fe3O 4 (s t từ oxit).
1442 443

o

t
2Fe + 3Cl2 ¾ ¾¾
® 2FeCl3

(FeO.Fe2 O3 )

2.

ác dụng với axit
a/ Tác dụng với HCl, H2SO4 lo ng : ¾ ¾ ® Muối s t (II) + H 2 ­

Fe + 2H+ ® Fe 2+ + H 2 ­
Fe + H 2SO 4 (l ) ® FeSO 4 + H 2 ­

Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 ­


/ Tác dụng với HNO3, H2SO4 đ c nóng : ¾ ¾ ® Muối s t (III) + kh (NO, NO2, SO2, N2O,..)

Fe + 2HNO3 (l ) ¾ ¾® Fe (NO3 ) + NO ­ + H 2O
3

o

t
2Fe + 6H 2SO4 (d ) ¾ ¾¾
® Fe2 (NO3 ) + 3SO2 + 6H 2O
3

Þ Lưu ý rằng:

e kh ng ph n ng đư c với
Page - 21 -

3,

H2SO4 đ c ngu i.


– HK II

3.

ác dụng với mu i c a kim loại ếu
S t có thể khử được ion của các kim loại đứng sau nó trong dã kim loại tự do. Trong các ph n
ứng nà , s t ị oxi hóa thành ion e2+.


Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu ¯
Phư ng trình ion: Fe + Cu 2+ ® Fe2+ + Cu
Đặc i t, đối với ạc nitrat AgNO3:
Fe dư + 2AgNO3 ® Fe (NO3 ) + 2Ag
N u e dư thì tạo muối s t (II)
2

Fe dư + 2Ag ® Fe + 2Ag ¯
Fe + 2AgNO3 dư ® Fe (NO3 ) + 3Ag ¯
+

N u AgNO3 dư thì tạo muối s t (III)

3

Fe + 3Ag dư ® Fe
+

4.

2+

3+

+ 3Ag ¯

ác dụng với nước
nhi t độ thường, s t không khử được nước. N u cho h i nước nóng đi s t ở nhi t độ cao, s t
khử h i nước, gi i phóng kh H2 và s t ị oxi hóa thành e3O4 hoặc eO tù theo t0 ph n ứng.
o


o

t < 570 C
3Fe + 4H2O ¾ ¾
¾ ¾¾
® Fe3O4 + H 2 ­
o

o

t > 570 C
Fe + H2O ¾ ¾
¾ ¾¾
® FeO + H 2 ­

/
 S t là một ngu ên tố đứng hàng thứ tư về độ ph i n trong vỏ Trái Đất sau oxi, silic và nhôm,
đứng hàng thứ hai trong số các kim loại, sau nhôm. Nó tạo thành gần 5 khối lượng vỏ Trái
Đất và chi m kho ng 95 khối lượng tất c các kim loại mà loài người tiêu thụ.
 Trong tự nhiên, e tồn tại dưới những dạng quặng là hemantit đỏ (chứa e2O3 khan), hematit
nâu (chứa e2O3.nH2O), manhetit (chứa e3O4), xiderit (chứa eCO3), pirit (chứa eS2),........
 Ngoài ra, s t còn tồn tại trong các c thể sống: nó rất cần thi t để s n xuất hemoglo in trong
máu và chất di p lục (clorophin) trong câ cỏ.
 S t có tầm quang trọng hàng đầu trong kinh t và công nghi p vì:
 Quặng s t có s n trong vỏ Trái Đất.
 Dễ lu n s t từ quặng.
 S t có t nh c học rất tốt.

/

Có thể dùng phư ng pháp nhi t lu n, thủ phân, đi n phân để điều ch s t
o

t
Fe3O4 + 4CO ¾ ¾¾
® 3Fe + 4CO2 ­

Mg + FeCl2 ¾ ¾® Fe ¯ + MgCl 2
ðpdd
FeSO 4 + H 2 O ¾ ¾
¾ ® Fe +

1
O + H 2SO 4
2 2

B–
=======  =======

/
Hợp chất s t (II) gồm: oxit ( eO), muối, hidroxit ( e(OH)2).
T nh chất hóa học đặc trưng là t nh khử.
Hợp chất s t (II) tác dụng với chất oxi hóa sẽ ị oxi hóa thành hợp chất s t (II). Trong các ph n ứng
hóa học nà , ion Fe2+ có kh năng cho 1 electron để trở thành e3+ : Fe2+ – 1e Fe3+.

1.

t

oxit – FeO (vừa có t nh oxi hóa, vừa có t nh khử).

Page - 22 -


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 L t nh: eO là chất r n màu đen, không có trong tự nhiên.
 Hóa t nh: Là một oxit az , tan được trong dung dịch axit, không tan được trong nước.
 eO tác dụng với dung dịch HNO3 được muối s t (III):
+2

+3

+5

+2

o

t
3 FeO+ 10 HNO3 (l ) ¾ ¾¾
® 3 Fe (NO3 ) + NO ­ + 5H 2O
3

 Tác dụng với axit loại 1 ® Muối + Nước: FeO + H2SO4 ® FeSO4 + H2O
 Trong một số ph n ứng, eO đóng vai trò là chất oxi hóa: e2+ + 2e  Fe0, th dụ như:
o

o


t
t
FeO + H2 ¾ ¾¾
® Fe + H2O
3FeO + 2Al ¾ ¾¾
® Al2O3 + 3Fe
 Điều ch :
to
 Khử s t (III) oxit ở 500oC ởi H2 hay CO: Fe2O3 + CO ¾ ¾¾
® 2FeO + CO2 ­ .
 Dùng phư ng pháp phân hủ hợp chất không ền của s t (II) hidroxit e(OH)2 ở nhi t độ cao,
o

t
không có không kh : Fe(OH)2 ¾ ¾¾
® FeO + H2O .

2.

t

hidroxit – Fe(OH)2

 L t nh: Fe(OH)2 ngu ên chất là chất r n, màu tr ng h i xanh (màu lục nhạt), không tan trong H2O
 Hóa t nh:
 Trong không kh , e(OH)2 dễ ị oxi hóa thành e(OH)3 màu nâu đỏ:
4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2 O ® 2Fe (OH ) ¯
3


o

t
 Khi nung trong không kh tạo oxit s t (III): 4Fe(OH)2 + O2 ¾ ¾¾
® 2Fe2O3 + 2H2O .

 Điều ch :
 Được điều ch ằng ph n ứng trao đ i ion giữa dung dịch muối s t (II) và dung dịch kiềm,
trong điều ki n không có không kh : FeCl2 + 2 NaOH ® Fe (OH ) + 2 NaCl
2

 N u có không kh , an đầu eCl2 tác dụng với NaOH tạo k t tủa màu tr ng h i xanh:
Fe 2+ + 2OH- ® Fe (OH ) ¯ (tr ng xạnh nhạt)
2

Sau đó, tủa nà k t hợp với O2 trong không kh tạo e(OH)3 có màu nâu đỏ.
4Fe(OH)2 + O 2 + 2H 2 O ® 2Fe (OH ) ¯ (nâu đỏ).
3

Đâ là l do: điều ch

3.

e(OH)2 c ng như eO trong điều ki n không có không kh .

u is t

 L t nh: Đa số muối s t (II) tan trong nước. Khi k t tinh thường ở dạng ngậm nước. Th dụ như:
FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O.
 Hóa t nh:

Muối s t (II) dễ ị ox hóa thành muối s t (III) ởi các chất oxi hóa
o

t
4FeS2 + 11O2 ¾ ¾¾
® 2Fe2O3 + 8SO2

2FeCl2 + Cl2 ® 2FeCl3

5FeCl2 + KMnO4 + 8HCl ® 5FeCl3 + MnCl2 + KCl + 4H2O
Bị kim loại mạnh h n đẩ ra khỏi muối: 2Al + 3FeSO 4 ® Al 2 (SO 4 ) + 3Fe
3

 Điều ch : cho e (hoặc eO, e(OH)2) tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng.

Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 ­
FeO + H2SO4 ® FeSO4 + H2O
Lưu ý: Dung dịch muối s t (II) điều ch được cần dùng nga vì trong không kh sẽ chu ển
dần thành muối s t (III).

/
Hợp chất s t (III) gồm: s t (III) oxit ( e2O3), muối, hidroxit ( e(OH)3).
T nh chất hóa học đặc trưng là t nh oxi hóa.
Page - 23 -


– HK II

Trong các ph n ứng hóa học, ion e3+ có kh năng nhận 1 hoặc 3e để trở thành ion e2+ hoặc e:
Fe3+ + 1e  Fe2+ hoặc e3+ + 3e  Fe.


t

1.

oxit – Fe2O3

 L t nh: Fe2O3 là chất r n, màu đỏ nâu, không tan trong nước.
 Hóa t nh:
 Fe2O3 là một oxit az nên dễ tan được trong các dung dịch axit mạnh.

Fe2 O3 + 6HCl ® 2FeCl3 + 3H2O

Fe2 O3 + 6HNO3 ® 2Fe(NO3 )3 + 3H2O

Fe2 O3 + 3H2SO4 ® Fe2 (SO4 )3 + 3H2O
o

t
nhi t độ cao, e2O3 ị CO hoặc H2 khử thành e: Fe2 O3 + 3CO ¾ ¾¾
® 2Fe + 3CO2 ­



o

t
 Ph n ứng với chất khử mạnh: 2Al + Fe2 O3 ¾ ¾¾
® Al2 O3 + 2Fe + Q (ph n ứng nhi t Al).
o


t
 Điều ch : thủ phân e(OH)3 ở nhi t độ cao: 2Fe (OH) ¾ ¾¾
® Fe2 O3 + 3H 2 O
3

 Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit dùng để s n xuất gang.

2.

t

hidroxit – Fe(OH)3

 L t nh: Fe(OH)3 là chất r n màu nâu đỏ, không tan trong nước.
 Hóa t nh: Dễ tan trong dung dịch axit tạo thành dung dịch muối s t (III):
o

t
2Fe (OH) + 3H 2SO4 ¾ ¾
¾
® Fe2 (SO4 ) + 6H 2 O
3

3

 Điều ch : Bằng ph n ứng trao đ i ion giữa dung dịch kiềm với muối s t (III)
FeCl3 + 3 NaOH ® Fe (OH ) ¯ + 3 NaCl
3


3.

u i s t (III)

 L t nh: Đa số muối s t (III) tan trong nước, khi k t tinh thường ở dạng ngậm nước. Th dụ như:
FeCl3.6H2O, Fe2(SO4)3.9H2O.
 Hóa t nh: Các muối s t (III) có t nh oxi hóa, dễ ị khử thành muối s t (II).
 Ngâm một đinh s t trong dung dịch muối s t (III) có màu vàng (màu của ion e3+ trong dd), sau
một thời gian, ta thấ dung dịch chu ển sang màu xanh nhạt (màu của ion e2+ trong dd):
0

+3

+2

Fe + 2 FeCl3 (màu vàng) ¾ ¾® 3 Fe Cl2 (màu xạnh nhạt)
 Cho ột đồng vào dung dịch muối s t (III), ta thấ màu xanh xuất hi n (màu của Cu2+ trong dd)
0

+3

+2

+2

Cu + 2 FeCl3 (màu vàng) ¾ ¾® CuCl2 (màu vàng) + 2 FeCl2
 Với axit

u (HI, H2S):


2FeCl3 + 2KI ® 2FeCl2 + KCl + I2

2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + 2HCl + S ¯ (vàng)
 Muối eCl3 được dùng làm chất xúc tác trong t ng hợp hữu c .

C–
=======  =======

I/ GANG
1.

hái ni m
Gang là hợp kim của s t với cac on, trong đó có từ 2 – 5 khối lượng cac on, ngoài ra, còn có
một lượng nhỏ các ngu ên tố khác: Si(1 – 4%), Mn(0,3 – 5%), S(0,01 – 1%), Mn(0,3 – 5%),.....

2.

h n loại: Có 2 loại

 Gang tr ng: chứa t cac on, rất t silic, chứa nhiều xenmentit ( e3C). Gang tr ng rất cứng và dòn,
dùng để lu n thép.
Page - 24 -


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 Gang xám: chứa nhiều cac on và silic. Gang xám kém cứng và kém dòn h n gang tr ng, khi nóng
ch tạo thành chất lỏng linh động ( t nhớt), khi hóa r n thì tăng thể t ch. Vì vậ , gang xám được

dùng để đúc các ộ phận của má (piston động c , vòng găng dầu,...), ống dẫn nước,......

3.

gu n li u – gu n t c s n xuất gang

 Ngu ên li u: Các quặng s t oxit (thường là quặng hematit đỏ chứa chủ u e2O3)
 Ngu ên t c:
Khử s t trong oxit ằng CO ở nhi t độ cao (phư ng pháp nhi t lu n).
Trong lò cao, s t có số oxi hóa cao ị khử dần dần đ n s t có số oxi hóa thấp theo s đồ:
+ 8

+3

+2

3

0

Fe 2 O3 ¾ ¾ ® Fe3O 4 ¾ ¾ ® FeO ¾ ¾ ® Fe

4.

ác ph n ng hóa h c x

ra trong quá trình s n xuất gang

 Ph n ứng tạo thành chất khử CO:
o


t
C + O2 ¾ ¾¾
® CO2 + Q
o

t
CO2 + C ¾ ¾¾
® 2CO ­ Q (kho ng 18000)
 Ph n ứng khử oxit s t về s t và tạo gang:
o

Phần trên thân lò có t o = 400o C :

t
3Fe2 O3 + CO ¾ ¾¾
® 2Fe3O4 + CO2 ­

Phần giữa thân lò có t o = 500o C - 600o C :

t
Fe3O4 + CO ¾ ¾¾
® 3FeO + CO2 ­

Phần dưới thân lò có t o = 700o C - 800o C :

t
FeO + CO ¾ ¾¾
® Fe + CO2 ­


o

Các ph n ứng tạo xỉ: ở phần ụng lò, n i có t o = 1000o C x
ph n ứng tạo xỉ:
o

o

ra ph n ứng phân hủ CaCO3 và
o

t
CaCO3 ¾ ¾¾
® CaO + CO2 ­

t
CaO + SiO2 ¾ ¾¾
® CaSiO3 (canxi silicat) – xỉ.

II/
1.

hái ni m
Thép là hợp kim của s t chứa từ 0,01 – 2
Mn, Cr, Ni, P, S,...).

2.

khối lượng cac on cùng một số ngu ên tố khác (Si,


h n loại: Dựa vào thành phần hóa học và t nh chất c học, chia làm 2 nhóm ch nh:

 Thép thường (ha thép cac on): chứa t cac on, silic, mangan và rất t lưu hu nh, photpho. Độ
cứng của thép phụ thuộc vào hàm lượng cac on.
 Thép mềm: chứa không quá 0,1 C. Thép mềm dễ gia công, được dùng để ch tạo các vật dụng
trong đời sống và xâ dựng nhà cửa,...
 Thép cứng: chứa trên 0,9 C, được dùng để ch tạo các công cụ, các chi ti t má như các vòng
i, vỏ xe ọc thép,....
 Thép đặc i t: là thép thêm các ngu ên tố như Ni, Cr, , V, ... làm cho thép có những t nh chất
đặc i t. Ch ng hạn như:
 Thép chứa kho ng 13 Mn rất cứng, được dùng làm má nghiền đá.
 Thép không rỉ có chứa kho ng 20 Cr, 10 Ni, nó rất cứng, dùng làm dụng cụ gia đình (thìa,
dao,...), dụng cụ t , ....
 Thép chứa kho ng 18
và 5 Cr, rất cứng, dùng làm ch tạo má c t gọt kim loại cho má
ti n, má pha ,....
 Thép silic có t nh đàn hồi tốt, dùng ch tạo lò xo, nh p ô tô, ....

3.

n xuất th p
a/ Ngu ên li u
Page - 25 -


×