Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

14 TS247 DT de thi thu thpt quoc gia mon vat ly truong thpt ngo gia tu vinh phuc lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8877 1482310246

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.34 KB, 10 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

KỲ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN I. NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: Vật lý
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

Mã đề: 108

oc

01

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………..

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

hi

D

ai
H

Câu 1: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0cos2ft (với F0 và f không đổi, t
tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là:
A. f.
B.f.
C.2f.
D.0,5f.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân
bằng đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa với chu kì 1s. Lấy π 2=10,
năng lượng dao động của con lắc bằng:
A. 5,12J.
B.10,24J.
C.102,4mJ.
D.51,2mJ.
Câu 3: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Bước sóng có giá trị
là:
A. 20 cm
B.5 cm
C.20m
D.5 m
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, trong khoảng thời gian 7 giây vật đi được quãng
đường lớn nhất là 5A. Tính chu kì dao động của vật:

47
38
43
A. 6 s
B.
s
C.
s
D.
s
7
7
7
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có
độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động
điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang
với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà là xo tác dụng
lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình dưới
dây.Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là:

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c





A. x  2cos  5t   cm .
B. x  8cos  5t   cm .
3
2






C. x  8cos  5t   cm .
D. x  2cos  5t   cm .
2
3


Câu 6: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là
130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12W/m2. Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng:
A. 10W/m2.
B.0,1W/m2.

C.100W/m2.
D.1W/m2.
Câu 7: Đối với âm cơ bản và họa âm thứ hai do cùng một dây đàn phát ra thì:
A. họa âm thứ hai có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B.tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm thứ hai.
C.tần số họa âm thứ hai gấp đôi tần số âm cơ bản.
D.tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ hai.
Câu 8: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L
(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. L + 100 (dB).
B.L + 20 (dB).
C.20L (dB).
D.100L (dB).

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 1


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước
sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây tại A có li độ 0,5mm và đang giảm; phần tử sợi dây tại B có li độ
0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền của sóng này là:
A. 1,2mm và từ A đến B.
B.1,2mm và từ B đến A.

C.1mm và từ B đến A.
D.1mm và từ A đến B.
Câu 10: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là:
1 g
g
1 l
l
A. T 
.
B. T  2
.
C. T 
.
D. T  2
.
2 l
l
2 g
g

D

ai
H

oc

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban
đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ

lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
A. 40 2 cm/s.
B. 10 30 cm/s.
C. 40 3 cm/s.
D. 20 6 cm/s.


hi

Câu 12: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  5cos  t  x   mm  . Trong đó x tính bằng cm,
0,1 2


om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3 m ở thời điểm t = 2s là:

A. 2,5 cm.
B.. 5 mm.
C.5 cm.
D.0 mm.
Câu 13: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ treo vào sợi dây dài 25cm. Kéo vật để dây lệch góc 0,08rad rồi
truyền cho vật vận tốc v=4π 3 cm/s theo hướng vuông góc với sợi dây và hướng về vị trí cân bằng. Chọn
chiều dương là chiều kéo vật lúc đầu, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy π2=10, phương trình li độ
góc của vật là:
2 



A.   3, 47 cos  2t   rad .
B.   0,16 cos  2t   rad .
3 
3


2 



C.   3, 47 cos  2t   rad .
D.   0,16cos  2t   rad .
3 
3


Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng

m bằng:
A. 800 g.
B.50 g.
C.200 g.
D.100 g.
Câu 15: Một vâ ̣t dao động điều hòa với phương trình

x  4 cos4t   / 3 cm. . Quãng đường mà vật đi

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

được từ khi vật đạt vận tốc v = 8π 3 cm/s và tốc độ đang tăng đế n khi tốc độ bằng không lần thứ nhất là:
A. 8cm.
B.6cm.
C.3cm.
D.2cm.

Câu 16: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu
là:
A. pha ban đầu.
B.biên độ dao động.
C.tốc độ cực đại.
D.tần số dao động.
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì:
A. vận tốc của vật bằng 0.
B.động năng và thế năng của vật bằng nhau.
C.động năng và cơ năng của vật bằng nhau.
D.gia tốc của vật bằng 0.
Câu
18:
MộtsóngcơlantruyềntrênmộtđườngthẳngtừđiểmOđếnđiểmMcáchOmộtđoạnd.
Biếttầnsố
f,bướcsóng
vàbiên
độ
acủa
sóng
khôngđổitrongquátrìnhsóngtruyền.Nếuphương
trìnhdaođộngcủaphầntửvậtchấttạiđiểmMcódạnguM(t) = acos2f tthìphươngtrìnhdaođộng của phần tửvật
chất tại Olà:
d
d


A. u0  a cos 2  ft   .
B. u0  a cos 2  ft   .





d
d


C. u0  a cos   ft   .
D. u0  a cos   ft   .




>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 2


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

hi

D

ai
H

oc


01



Câu 19: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A1 cos   t   (cm) và x2 =
6



6cos   t   (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x  A cos( t   ) (cm).
2

Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì:


A.    rad .
B.    rad .
C.    rad .
D.   0 rad .
6
3
Câu 20: Hình dưới dây phác họa cấu tạo của một chiếc
đàn bầu, một nhạc cụ đặc sắc của dân tộc ta và là độc nhất
trên thế giới. Ngày xưa, bộ phận số (2) được làm bằng vỏ
của quả bầu khô và vì thế nhạc cụ mới được gọi là đàn bầu.
Một trong những vai trò chính của bộ phận (2) này là:

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


A. dùng để buộc dây đàn (1).
B.dùng để gắn tay cầm (3).
C.tăng độ cao của âm thanh phát ra.
D.tạo ra âm sắc đặc trưng cho đàn.
Câu 21: Trong dao động tắt dần thì:
A. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
B.tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
C.li độ của vật giảm dần theo thời gian.
D.cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 22: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:
v
v
v
2v
A.
B. .
C. .
D. .
l
4l
2l
l
Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động
thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau:
A. 17cm
B.8,16cm
C.6cm
D.7cm
Câu 24: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song nhau và cùng ở


sát với trục Ox. Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1  A1 cos(t  )cm và
3
2
2
x
x

x 2  A 2 cos(t  )cm . Biết rằng 1  2  1 . Tại thời điểm t nào đó, chất điểm M có li độ x1=–3 2 cm
6
36 64
và vận tốc v1=60 2 cm/s. Khi đó vận tốc tương đối giữa hai chất điểm có độ lớn bằng:
A. v2=20 2 cm/s.
B.v2=233,4cm/s.
C.v2=140 2 cm/s.
D.v2=53,7cm/s.
Câu 25: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng
với cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao động với biên
độ cực đại là:
A. 4 cm.
B.2 cm.
C.6 cm.
D.1 cm.
Câu 26: Điều kiện để có giao thoa sóng cơ là hai nguồn sóng phải:
A. dao động cùng tần số với nhau.
B.có cùng biên độ dao động.
C.là hai nguồn kết hợp.
D.dao động cùng pha với nhau.
Câu 27: Hệ thức liên hệ giữa lực kéo về F và li độ x của một vật khối lượng m, dao động điều hòa với tần

số góc  là:
A. F = mx.
B.F = –mx.
C.F = –m2x.
D.F = m2x.
Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là:
A. 10 m/s2.
B.4 m/s2.
C.2 m/s2.
D.5 m/s2.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là


3

w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi


D

ai
H

oc

01


và  . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng:
6




A.
.
B. .
C. 
D. .
2
12
4
6
Câu 30: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường
độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao
động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là:
T
T

A. T2 = 1 .
B.T2 = T1 + 3 .
C.T2 = T1. 3 .
D.T2 = 1 .
3
2
Câu 31: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là
2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động
cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn:
A. 1,059cm.
B.0,059cm.
C.1,024cm.
D.0,024cm.
Câu 32: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa
theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình: u A = 2cos40πt (cm) và
u B = 2cos(40πt + π) (cm) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc
mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất
lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
A. 1,03 cm.
B.2,14 cm.
C.4,28 cm.
D.2,07 cm.
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số của sóng là:
A. 5 Hz.
B.20 Hz.
C.15 Hz.
D.10 Hz.
Câu 34: Đơn vị đo cường độ âm là:
A. Oát trên mét (W/m).

B.Ben (B).
C.Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D.Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 500g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m. Người ta
lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các ngoại lực F1= 5cos(20t)N, F2=5cos(10t)N, F3=5cos(30t)N,
F4=5cos(5t)N. Ngoại lực làm con lắc dao động với biên độ lớn nhất là:
A. F2.
B.F4.
C.F1.
D.F3.
2
Câu 36: Gia tốc trọng trường ở bề mặt Trái Đất là 9,80m/s và ở bề mặt Mặt Trăng là 1,63m/s2. Một con
lắc đơn có chu kì dao động nhỏ ở mặt đất là 1,00s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn này trên Mặt
Trăng là:
A. 6,01s.
B.0,17s.
C.2,45s.
D.0,41s.
Câu 37: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn có chiều dài l 1 =
50cm, l2 = 80cm, l3 = 100cm, l4 = 120cm. Cho rằng dây treo lí tưởng; Biên độ góc, sai số hệ thống và sai
số ngẫu nhiên của các lần thí nghiệm là như nhau. Giá trị gia tốc trọng trường đo được kém chính xác
nhất ứng với con lắc đơn có chiều dài là:
A. l3.
B.l1.
C.l4.
D.l2.
Câu 38: Mộtláthépmỏng,mộtđầucốđịnh,đầucònlạiđượckíchthíchđểdaođộngvớichukì không đổi và bằng
0,08 s. Âmdo lá thép phát ra là:
A. âm mà taingười nghe được.
B.nhạc âm.

C.hạ âm.
D.siêu âm.
Câu 39: Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo là:
m
k
1 m
1 k
A. f  2
.
B. f  2
.
C. f 
.
D. f 
.
k
m
2 k
2 m
Câu 40: Một sóng cơ học hình sin có bước sóng 22cm. Để vận tốc dao động cực đại của các phần tử môi
trường bằng với vận tốc truyền sóng thì biên độ sóng phải bằng:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 4


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 0,1cm.


B.7,0cm.

C.0,3cm

D.3,5cm.

ai
H

oc

01

----------- HẾT ----------

w

w

w

.fa

ce

ro

Câu
21

22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Ta
iL
ie

up
s/

Đáp án
A
D

B
A
C
A
C
B
D
D
A
B
B
B
B
D
A
B
C
D

om
/g
.c
ok

bo

Câu
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

uO

nT

hi

D

ĐÁP ÁN

Đáp án
D

B
C
C
B
C
C
A
A
D
C
A
A
D
A
C
B
C
D
D

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 5


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN LỜI GIẢI

BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie


uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 1: Đáp án đúng là A
Câu 2: Đáp án đúng là D
Vật ở VTCB, kéo lệch vật 1 đoạn 8 cm suy ra A = 8 (cm).
1
1
1 4 2
Có W  kA 2  m 2 A2  m 2 A2  0, 0512( J )  51, 2(mJ ) .
2
2
2 T
Câu 3: Đáp án đúng là B
v
4
Có   
 0, 05(m)  5(cm) .

f 80
Câu 4: Đáp án đúng là A
Trong 7 giây vật đi được quãng đường lớn nhất là 5A, tức là trong thời
M2
M1
gian t = T + t1 = 7 (s), vật đi được quãng đường lớn nhất s = 4A + A.
Suy ra trong t1 (s), vật đi được quãng đường lớn nhất là A. Khi đó vật sẽ
băng qua VTCB, nơi có vận tốc lớn nhất.
Dùng vòng tròn (hình bên)
A
-A -A O A
Trong thời gian t1, vật sẽ di chuyển từ vị trí M1 đến M2 để đi được
2
2
quãng đường A như hình vẽ, khi đó ta dễ dàng tính được góc M1OM2 =
π/3. Từ đó suy ra t1 = T/6.
Vậy t = T + T/6 = 7T/6 = 7 (s)  T = 6 (s).
Câu 5: Đáp án đúng là C
Theo đồ thị, ta thấy giá trị Fdh max = 3 N và Fdh min = - 1 N. Vì lò xo treo thẳng đứng nên Fdh maxkhi vật ở
vị trí thấp nhất của quỹ đạo, min khi vật ở vị trí cao nhất.

 A  2l
l  A
 Fdh max  k  l  A
Ta có 
.

 3 
l  A
 l  2 A


 Fdh min  k l  A
Trên đồ thị ta thấy Fdh dao động quanh vị trí cân bằng 1 N, suy ra đây chính là lực đàn hồi khi vật ở
VTCB (nơi lò xo dãn ∆l). Mà Fdh max = 3N suy ra A > ∆l hay A = 2∆l.
2
g
Từ đồ thị dễ dàng tìm được T = 0,4s   
 5 (rad / s)  l  2  4(cm)  A  8(cm) .
T

Thời điểm t = 0 đến t = 0,1s (T/4) lực đàn hồi tăng dần đến giá trị cực đại, suy ra tại t = 0 lực đàn hồi có

giá trị bằng với lực đàn hồi khi vật ở VTCB ( hay tại t = 0, vật đang ở VTCB)     . Mặt khác, ban
2
đầu lực đàn hồi tăng lên cực đại chứng tỏ vật chuyển động xuống dưới, giá trị của lực đàn hồi lại dương
nên suy ra chiều dương thẳng đứng hướng lên. Như vậy, tại t = 0, v < 0, suy ra φ = π/2.


Pt dao động của vật: x  8cos  5 t   (cm) .
2

Câu 6: Đáp án đúng là A
I
A
Ta có L  lg  I  I 0 .10L  10(W / m2 ) .
I0
Câu 7: Đáp án đúng là C
Câu 8: Đáp án đúng là B
O
-1

1
Cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng lên lg100 =
B
2B, suy ra mức cường độ âm mới là L + 20 (dB).
Câu 9: Đáp án đúng là D
Hai điểm cách nhau một phần tư bước sóng thì lệch pha nhau
2 d 
 
 , tức chúng vuông pha nhau.

2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 6


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Công thức vuông pha:
2

2

uO

nT

hi


D

ai
H

oc

01

 xA   xB 
2
2
      1  A  xA  xB  1(mm) .
 A  A
Vòng tròn đơn vị tại thời điểm t (hình bên)
Điểm A có li độ 0,5mm và đang giảm nên có vị trí như hình vẽ; tương tự có điểm B li độ 0,866 và đang
tăng. Từ hình ta suy ra A sớm pha hơn B, tức là sóng truyền từ A đến B.
Câu 10: Đáp án đúng là D
Câu 11: Đáp án đúng là A
Trong dao động tắt dần, cứ đi mỗi 1/4 chu kỳ (từ biên về VTCB hay từ VTCB ra biên), biên độ dao động
 mg
của vật sẽ bị giảm đi 1 lượng x0 
 0.02(m)  2(cm) .
k
Khi vật đi từ biên về VTCB, biên độ còn lại A’ = 10 – 2 = 8(cm).
k
 40 2(cm / s) .
Tốc độ lớn nhất của vật: vmax  A '   A '
m
Câu 12: Đáp án đúng là B

 2 300 
Vị trí của M: uM  5cos  

  5(mm) .
 0,1 2 
Câu 13: Đáp án đúng là B

g
v2

 0,16(rad) . Tại t = 0, có   0,08rad , v < 0    . Có  
 2 (rad / s)
gl
l
3


Pt li độ góc:   0,16cos  2 t   (rad ) .
3

Câu 14: Đáp án đúng là B
m
Ta có T  2
, suy ra T tỉ lệ thuận với m . Vậy để T giảm 2 lần thì m phải giảm 4 lần, tức là chỉ còn
k
50g.
Câu 15: Đáp án đúng là B
v
3
Khi vật đạt vận tốc v = 8 3 cm/s ( = max

) và tốc độ đang tăng, vật ở vị trí v1 trên hình vẽ với góc O1
2
bằng π/6. Vị trí v2 là khi vật có tốc độ bằng 0 lần thứ nhất.
Do x chậm pha π/2 so với v nên ta có điểm x1 và x2 tương ứng. Quãng đường vật đi được từ vị trí x1 đến
x2 là: s = A.cosO2 + A = 6 (cm).
Câu 16: Đáp án đúng là D
Câu 17: Đáp án đúng là A
Câu 18: Đáp án đúng là B
2 d
2 d
Độ lệch pha giữa O và M:  
. Do O sớm pha hơn M nên O  M   
.


Câu 19: Đáp án đúng là C
P
Dùng giản đồ Fre-nen:
A1
Có φ1 = π/6 suy ra góc POx = π/6. Có φ2 = - π/2 suy ra góc MOx = π/2. Từ đó
ta có góc POM = 2π/3. Lại có góc OMN bù với góc POM nên suy ra góc O
x
OMN = π/3.

A
A2
A
sin OMN
3 3
A2

Xét ∆OMN:
.

 A  A2

N
 sin ONM

 sin ONM

sin OMN
sin ONM
Để A min thì sin ONM phải max, suy ra sin ONM = 1 hay góc ONM = π/2.
Khi đó góc MON = π/6.
M
Có góc MON phụ với góc NOx, suy ra góc NOx = π/3. Từ đó suy ra φ = - π/3.
Câu 20: Đáp án đúng là D

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

Có  0   2 

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 7


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 21: Đáp án đúng là D
Câu 22: Đáp án đúng là B
Trên dây có 1 bụng sóng nên suy ra l 



2



v
v
 f  .
2f
2l

01

Câu 23: Đáp án đúng là C
Gọi biên độ tổng hợp là A thì ta có: 12  5  A  12  5  7  A  17 .

oc

Câu 24: Đáp án đúng là C





 62  3 2










D



60 2

hi

v

2

2

2

   20(rad / s) .

N

uO

 A1 2
,
2
v1> 0 nên ta có điểm M trên hình vẽ. Theo đề bài, N dao

động chậm pha hơn M là π/2 nên ta có N như trên hình.
 A2 2
Từ hình vẽ ta suy ra x2 =
 4 2 (cm) và
2
 A2 2
v2 =
 80 2 (cm/s).
2
Vận tốc tương đối: vtd  v1  v2  140 2(cm / s) .

nT

A12  x12 

2
1
2

ai
H

 x12
 36  1 6  x  6  A  6(cm)
x12 x 22
1

 1
Từ
.


 1 ta suy ra được  2

8

x

8
A

8(
cm
)
36 64
x

2

2
 2 1
 64
Ta
có:

π/4
π/4

O

M


up
s/

Ta
iL
ie

Sử dụng vòng tròn đơn vị: tại thời điểm t, li độ x1 =

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

Câu 25: Đáp án đúng là B
Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 phần tử trên S1S2 dao động cực đại là λ/2 = 2 cm.
Câu 26: Đáp án đúng là C
Câu 27: Đáp án đúng là C
Có F  kx  m 2 x .

Câu 28: Đáp án đúng là A
k
 10 10(rad/s)  v max  A  10 20(cm / s) .
Có  
m
v
2
A 2
A 2 2
Từ đó ta có v  max
x
a
 1000(cm / s 2 )  10(m / s 2 ) .
2
2
2
Câu 29: Đáp án đúng là A
Dùng giản đồ Fre-nen:

w

w

w

A1
A
O

x

A2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 8


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

M cùng pha C, gần C nhất nên ta có: C  M  2 

2 . AC



2 . AM



 2  AC  AM   .

uO

nT

hi

 AM  AC    9  0,9  8,1(cm)

.

 AM  AC    9  0,9  9,9(cm)
TH1: AM = 8,1 cm (M nằm giữa C và I)



D

Câu 31: Đáp án đúng là C

ai
H

oc

01

Theo đề bài, góc A1Ox = π/3, góc A2Ox = π/6 nê suy ra góc A1OA2 = π/2. Mặt khác, do OA1 = OA2 nên
OA1AA2 là hình vuông. Suy ra góc A1OA = π/4. Có góc AOx = góc A1Ox – góc A1OA = π/12.
Vậy φ = π/12.
Câu 30: Đáp án đúng là D
3g
T
g2
T
 2  3  T2  1 .
Vì T tỉ lệ nghịch với g nên ta có: 1 
g
T2

g1
3
2

Ta
iL
ie

C
M

A

I

B

A

M

C

I

B

ok

.c


om
/g

ro

up
s/

Xét ∆AMI: MI  AM 2  AI 2  6,735(cm) . Ta có MC = IC – MI = 1,059 (cm).
TH2: AM = 9,9 cm (C nằm giữa M và I)

w

w

w

.fa

ce

bo

Xét ∆AMI: MI  AM 2  AI 2  8,818(cm) . Ta có MC = MI – IC = 1,024 (cm).
Vậy khoảng cách cần tìm là 1,024 cm.
Câu 32: Đáp án đúng là A
Bước sóng λ = v/f = 2 (cm).
Hai nguồn dao động ngược pha. M dao động cực đại nên ta có
x

d2 – d1 = (2k + 1)λ/2 = 2k + 1
(1)
AB 1
AB 1
Lại có 
 k
  8,5  k  7,5 . M nằm gần A nhất
 2
 2
M
nên ta có k max, tức là k = 7. Từ (1) ta suy ra d2 – d1 = 15 (2)
Mặt khác, theo định lý Pythagore, ta có: MB2 = MA2 + AB2
A
d 2  d1  15
d1  1, 03(cm)

 d22  d12  162   2

2
2
d 2  16, 03(cm)
d 2  d1  16
Vậy độ dài đoạn AM cần tìm là 1,03 cm.
Câu 33: Đáp án đúng là A
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B


Page 9


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Dây 2 đầu cố định có 5 bụng sóng  l 

5 5v
5v

 f 
 5( Hz) .
2 2f
2l

Câu 34: Đáp án đúng là D
Câu 35: Đáp án đúng là A

1 k 5
 ( Hz) . Chỉ có lực F2 là có tần số bằng tần số fr nên sẽ
2 m 
tạo ra hiện tượng cộng hưởng, con lắc dao động với biên độ lớn nhẩt.
Câu 36: Đáp án đúng là C
gd
9,80
Ta có T tỉ lệ nghịch với g nên ta có: Ttrg  Td
 1, 00
 2, 45( s) .
gtrg
1, 63


D

ai
H

oc

01

Tần số dao động riêng của con lắc: f r 

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g


ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

Câu 37: Đáp án đúng là B
Trong thí nghiệm này, người ta đo g gián tiếp bằng cách tính T của con lắc đơn. Sai số tỉ đối quyết định
T
độ chính xác của phép đo:  T 
.
T
Theo đề bài, ∆T như nhau với mỗi lần thí nghiệm. Vậy khi T càng lớn,  T càng nhỏ, phép đo càng chính
xác. Với con lắc có chiều dài lớn nhất (l4), phép đo chính xác nhất; với con lắc có chiều dài nhỏ nhất (l1),
phép đo kém chính xác nhất.
Câu 38: Đáp án đúng là C
Tần số âm mà lá thép phát ra: f = 1/T = 12,5 (Hz). Âm mà con người nghe được có tần số nằm trong
khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. Âm do lá thép phát ra có f nhỏ hơn 16 Hz, gọi là hạ âm.
Câu 39: Đáp án đúng là D
Câu 40: Đáp án đúng là D



Có A  v   f 
 A
 3,5(cm) .
2
2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Page 10



×