Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

08 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan so gd dt hung yen lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 8851 1482379393

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 19 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT

HƯNG YÊN

NĂM HỌC 2016 – 2017

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÔN THI: TOÁN

(Đề thi gồm 06 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

01

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

A.Hình thoi

B.Hình bình hành

C.Hình vuông

H
oc

Câu 1: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
D.Hình chữ nhật


B.

A.

C.

D.

Câu 3: Tập xác định của hàm số y= ln(1-x2) là:
B.(-1;1)

Câu 4: Giá trị của biểu thức: E= 4log23 +
A.-1

B.7

]

C.[
bằng:

C.13

D.5

Câu 5: Tìm tham số thực m để phương trình :|

Ta

(


có bốn nghiệm phân biệt:

D. 1

có đồ thị ( C). Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại điểm có tung độ bằng 3 là:

B. y= - x+5

C. y= x+5

D. y= - x-5

/g

A. y= x-5

(

up

Câu 6: Cho hàm số: y =

C. -1

s/

B.1

|=


ro

A.-1

D.(

ie

[

iL

]

A.(-

uO
nT
hi
D

ai

Câu 2: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có độ dài bằng a. Góc giữa cạnh bên và đáy là 30.
Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho là:

om


Câu 7: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y= x3-mx2+ (m+2)x có hai nghiệm cực trị nằm về phía bên phải
trục tung:

B. m

.c

A.m

C. 0
D. m=2

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

Câu 8: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ:

A.y=


B. y=

C. y=

D. y=

Câu 9: Cho hàm số y= f(x) xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khẳng định nào sau đây là sai:

ai

A.M(0;2) được gọi là điểm cực đại của hàm số.

uO
nT
hi
D


B.f(0)=2 đươc gọi là giá trị cực đại của hàm số .
)=1 được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số.

C.f(

D.x0= 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số.

C. 1182 viên, 8800 lít

iL

B. 1180 viên, 8820 lít

D. 1182 viên và 8820 lít

Ta

A.1180 viên, 8800 lít

ie

Câu 10: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong phòng tắm. biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (như hình vẽ). biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm,
chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. hỏi người ta cần sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây xây 2 bức tường
phía bên ngoài của bồn. bồn chứa được bao nhiêu lít nước? ( giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể)

s/

1dm


up

1dm

/g

ro

2m

1m

om

5m

.c

Câu 11: Cho hàm số y= x3-3mx2+6, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [
B.m=

ok

A.m=1

] bằng 2 khi

C. m=2


D. m>

ce

A.

bo

Câu 12: Cho hình lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích
của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là:
B. 2a3

.fa

Câu 13: Đạo hàm của hàm số y=

xác định trên (-1;+

B. g’(x)= (

D. a3
là:

C. g’(x)=

D. g’(x)=

(

w


w

A.g’(x)=

(

C. a3

w

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A.thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V= B.h
B.Thể tích khối hộp bằng tích diện tích đáy và chiều cao của nó.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C.Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là V= B.h.
D.Thể tích của khối hộp bằng tích ba kích thước của nó

01

Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

H
oc


A.Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện.
B.khối hộp là khối đa diện.

ai

C. Lắp ghép 2 khối đa diện luôn được khối đa diện lồi.

uO
nT
hi
D

D.Khối tứ diện là khối đa diện lồi.

Câu 16: Một bể nước với hình dạng là một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là:
2m, 1m, 1,5m. thể tích của bể nước đó là:
A.3cm3

B.2m3

C. 1,5m3

D. 3m3

Câu 17: Hàm số y= x4-2x2 đồng biến trên các khoảng:
C. (

B.(

(


A.-1
B. -1
và (

đồng biến trên khoảng (

Ta

iL

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=

D.(

ie

A.(

C. -1
D. m>1

Câu 20: biết đồ thị hàm số y=

(

om


C. 2

,

B. M =

bo

A.M=

ce

Câu 22: Rút gọn biểu thức: P= 2
A.P= 1+

B. P= 3+

D. 1

. Hãy biểu diễn M=

ok

=a,

.c

B. 4


Câu 21: biết rằng

D.

nhận đường thẳng x=1 làm một tiệm cận đứng và trục hoành làm

tiệm cận ngang thì m+n bằng:
A.3

C.

ro

B.

/g

A.

up

s/

Câu 19: cho tứ diện ABCD gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC,AB. Gọi V là thể tích của khối chóp
D.BCMN và V1 là thể tích khối tứ diện ABCD. Khi đó tỉ số V/V1 là:

C. M=
+

-


theo a,b,c:
D. M=

(0C. P=2+

, b>0)
D. P=

w

w

w

.fa

Câu 23: Đồ thị hình sau là của hàm số:

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


C. y= -x3+3x2+1

Câu 24: hàm số y= x3+(m+1)x2+1 đồng biến trên tập xác định của nó:
B. -2 m -1

Câu 25: Đạo hàm của hàm số f(x)=


bằng:

(

B. f(x)=

√(

D. f(x)=

Câu 26: Cho hàm số y=

. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và ngang lần lượt là:
B. x= -3;y= -1

C. x=2; y= -1

bằng:

up

Câu 27: Giá trị của biểu thức F=
B. 4

C. 2

D. 1

ro


A.8

D. x=2; y= 1

s/

A.x=1; y=2

√(

iL

C.f(x)=

√(

D. m

Ta

A.f(x)=

C. -1
ie

A.m -2 hoặc m -1

D. y= x3-3x2+1


ai

B. y= x5+x+1

uO
nT
hi
D

A.y= x3+x2+1

H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B. a3

C. a3

om

A.a3.

/g

Câu 28: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:


D.a3

.c

Câu 29: Cho hàm số y= 2x, khẳng định nào sau đây là sai?

ok

A.Hàm số có đạo hàm y’=2x.ln2.

bo

C. Tập xác định của hàm số D=R.

ce

Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y= cosx +
3

1

B. Trục Ox là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
bằng:
C.

D. 2

.fa


Câu 31: Hàm số y= -x3+3x2+9x+1 nghịch biến trên khoảng:
B. (- ;3)

C. (3;2016)

w

w

A.(-1;3)

w

Câu 32: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A.2

B.3

C. 4

D. (-1; )
bằng:
D. 1

Câu 33: Đồ thị hàm số : y= -x4 +2x2-1 là đồ thị:
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



ai

B.

D.

iL

C.

ie

uO
nT
hi
D

A.

H
oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. 1-b

D.2b


/g

B. b

D. 5(đơn vị thể tích)

(0
ro

Câu 35: Giá trị rút gọn của biểu thức Q=
A.1+b

C. 10 (đơn vị thể tích)

s/

B. 7,5(đơn vị thể tích)

up

A.12,5(đơn vị thể tích)

Ta

Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện
AB’C’C là:

B.


C. a3

D. a3

ok

.c

A.

om

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài
bằng a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

bo

Câu 37: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn . Hỏi ít nhất bao
nhiêu năm người đó thu được gấp đôi tiền vốn ban đầu?
B. 13 năm

C. 10 năm

D. 11 năm

ce

A.12 năm

.fa


Câu 38: cho hàm số y=-x3+3x tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. (1;4)

B. (-1;-2)

C. (1;-2)

D. (1;2)

w

w

Câu 39: Có bao nhiêu phép đồi xứng qua một mặt phẳng biến một tam giác thành chính nó?

w

A.ba

B. một

C. không có

D. bốn

Câu 40: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s= t3-t2+3t. t được tính bằng giây, s được tính bằng
mét . Vận tốc nhỏ nhất của chuyển động bằng:
A.Vmin=1m/s


B.Vmin=3m/s

C. Vmin= 2m/s

D. Vmin= 0,5m/s

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a3

A.

B.

a3

a3

C.

D.

a3

H
oc


Câu 42: Để so sánh độ to của một âm có cường độ I với độ to âm chuẩn là I0, người ta dùng đại lượng mức
cường độ âm có đơn vị là ben(Ben) và dexiben (đB) được xác định bằng công thức:

01

Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD, DC.
Hai mặt phẳng (SMC), (SNB) cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên hợp với đáy góc 60. Thể tích của khối chóp
S.ABCD là:

B. 106 lần

D. 108 lần

C. 5 lần

uO
nT
hi
D

A.80 lần

ai

L(dB) =10(logI- logI0). Hỏi tiếng la hét 100 đB có cường độ lớn gấp tiếng nói thầm 20 đB bao nhiêu lần.

Câu 43: Cho đồ thị (C) của hàm số y=x3-6x2+9x-2. Đường thẳng đi qua điểm A(-1;1) và vuông góc với đườg đi
qua hai điểm cực trị của (C) là:
A.x+2y-1=0


B. 2x-y+3 =0

C. 2x+y+1=0

D. x-2y+3=0

Câu 44: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:

A.(II) và (III)

y=x3+3x-5(III)

ie

y=-x4+x2-2(II),

B. Chỉ (I)

Câu 45: Tập giá trị T của hàm số: y=

là:

C. [0;2]

s/

B. (-2;2)

Câu 46: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y=


ro

điểm I của đoạn MN bằng:

D. [2;- )

/g

B.

và đường thẳng y= x+2. Khi đó hoành độ của trung

C.

D. 3

om

A.7

D. (I) và (II)

up

A.[-2:2]

C. (I) và (III)

iL


(I),

Ta

y=

Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác vuông cân , cạnh bên SA=SB=SC. Góc giữa mặt phẳng

ok

khối chóp S.ABC bằng:

B. 2a3

C.2a2

D. a3

bo

A. a3

, khi đó thể tích

.c

(SAB) và mặt đáy bằng 60. Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng bC và SA bằng

ce


Câu 48: Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
A.{4;3}

B. {3;4}

C.{5;3}

D.{3;5}

w

w

w

.fa

Câu 49: Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (0;+ ) và thỏa mãn
chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

( =1. Với giả thiết đó, hãy

A.Đường thẳng y=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)
B.Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x).
C.Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)
D.Đường thẳng x=1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x).
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 50: Cho hàm số y=f(x)=| | xác định trên R. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. Hàm số đạt cực trị tại x=0

C.Hàm số đồng biến trên R

D. đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;-1)

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
4D
14A
24B
34D
44C

5A
15C
25D
35A
45C

6B
16D
26A
36D
46B


7B
17D
27B
37A
47B

8B
18B
28A
38D
48A

9C
19B
29D
39A
49B

10B
20A
30D
40C
50B

ai

3B
13B
23D
33A

43D

uO
nT
hi
D

2C
12B
22B
32A
42D

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om


/g

ro

up

s/

Ta

iL

ie

1C
11A
21D
31C
41A

H
oc

01

A.Hàm số f(x) có đạo hàm tại x=0

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

Câu 1.

D

uO
nT
hi
D

ai

H
oc

S

C
O

A

B

 SA=SB=SC=SD Và AB=BC=CD=DA


Ta

Gọi O là giao của AC và BD  SO vuông góc (ABCD)

iL

ie

Vì S.ABCD là Khối chóp đều

s/

=>SO

có: SC=SB ; SO chung

ro
/g

.c

Câu 2

om


(
 OC=OB
 AC=BD

 ABCD là hình vuông
Chọn đáp án C

up

Xét

ok

C'

bo

B'

w

w

w

.fa

ce

A'

C

30°


D

B

A

Gọi D là trung điểm của BC
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

̂
(

=> 300=

Theo bài ra: A’D (

= ̂

01

vuông ở D (A’H (

Xét

H

oc

Có ̂ =300 => A’D= AD.tan300=
Thể tích khối chóp đã cho:

uO
nT
hi
D

ai

a2=a3

VABC.A’B’C’= AA’.SABC=
Chọn đáp án C
Câu 3.

y= ln(1-x2) xác định  1-x2>0x2<1x (
Chọn đáp án B.

=(

)2+

= 32-4

= 9-4=5

iL


+

Ta

E=

ie

Câu 4.

s/

Chọn đáp án D.

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c


om

/g

ro

up

Câu 5.

Vẽ đồ thị y= |

| (C) (

Vẽ đồ thị y=

và y= - (

)
) thỏa mãn (

) nên đồ thị (C) nằm phía trên Ox.

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Xét số giao điểm của 2 đường thẳng : y= |

|(

(

và y=

(

Để (d) cắt (C) tại 4 điểm phân biệt thì : (d) nằm trong khoảng 2 chấm đỏ
<4 => 1
(

0<

01

Chọn đáp án A.

H
oc

Câu 6.

=3

uO
nT

hi
D

Điểm có tung độ bằng 3 nên:

ai

=> y’= (

Ta có : y=

 2x-2= 3x-6  x=4 (thỏa mãn x
Phương trình tiếp tuyến tại đó:
.(x-4)  y-3=- (x-4)  y=

y-3= (

ie

Chọn đáp án B.

iL

Câu 7.

Ta

y= x3-mx2+(m+2)x, có:

up


s/

y’= x2-2mx+m+2

/g

 m2-1.(m+2)>o m2-m-2>0  {



ro

Để đồ thị có 2 điểm cực trị thì pt y’=0 có 2 nghiệm phân biệt  {

om

Hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung:
Kết hợp nghiệm ta có m>2

ok

.c

Chọn đáp án B.
Câu 8.

(

bo


Từ BPT ta có:

ce

(

( cả 4 đáp án),

. Loại đáp án A,C vì lim của chúng là 1.

Đáp án D loại vì y’= (

.fa

(

)’=(

<0 trong khi ở BBT y’>0.

w

Chọn đáp án B.

w

w

Câu 9.


Nhìn vào BBT nhận thấy:
M(0,2) là điểm cực đại của hàm số
X0 =1 và X0= -1 là điểm cực tiểu của hàm số
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nên A,B,D đúng
Chọn đáp án C
Câu 10.

01

Thể tích mỗi viên gạch : V1= 20.10.5=1000(cm3)= 1dm3

H
oc

Phần xây tường có thể tích:
V2= 5.2.0,1+1.2.0,1-0,1.1.2=1,18(m3)= 1180dm3= 1180 viên

uO
nT
hi
D

 Thể tích chứa thực tế : V4=V3-V2=10000-1180= 8820 lít

Chọn đáp án B.
Câu 11.
y=x3-3mx2+6
Ta có y’= 3x2-6mx với mọi x trên khoảng [

ie

]

ai

Thể tích bồn chứa tất cả: V3=5.1.2=10(m3)=10000(dm3)= 10000 lít



Ta

iL

y’=0  [
} là các điểm cực trị của đồ thị.

{

up

s/

+ y(0)=6 ( mà GTNN bằng 2 nên x=0 là điểm cực đại của đồ thị )
+ y(2m)= (2m)3-3m(2m)2+6=


Nếu y(3) là GTNN thì 2m>3 và

ok

Câu 12.

 m=

(loại vì m< )

đáy. => VABCD.A’B’C’D’=SABCD . AA’=a2.2a= 2a3

ce

.fa

Câu 13.
(

=>y’=

(
(

=(

w

y=


bo

Lăng trụ đều có đáy là hình vuông. Cạnh bên
Chọn đáp án B

 m=1 (thỏa mãn)

.c

Chọn đáp án A.

/g

om

Nếu y(2m) là GTNN thì 2m< 3 và

ro

+ y(3) = -27m+33

w

w

Chọn đáp án B.
Câu 14.
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V= B.h
Còn thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h mới có công thức là V= B.h

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nên chọn đáp án A.
Câu 15.
Khối lăng trụ, khối hộp và khối tứ diện đều là khối đa diện

01

Khối tứ diện là khối đa diện lồi vì đoạn thẳng nối 2 điểm bất kỳ của tứ diện luôn thuộc tứ diện

H
oc

Nên đáp án A,B,D đều đúng.

iL

ie

uO
nT
hi
D

ai


Ví dụ Lắp ghép 2 khối đa diện không được khối đa diện lồi

Ta

\

s/

Chọn đáp án C

up

Câu 16.
Thể tích của bể nước V=2.1.1,5=3 m3

/g

ro

Chọn đáp án D.

om

Câu 17.
y= x4-2x2=> y’=4x3-4x ; y’=0 ⟦

.c

y’>0  x>1 hoặc -1

bo

Câu 18.

ok

Chọn đáp án D.

(

ce

y=

(

(

.fa

Để hs đồng biến trên (0;+

w

{

(

thì y’>0 x>0


 -1
w

w

Chọn đáp án B.
Câu 19.

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A

M

D

H
oc

B

01

N


ai

C

uO
nT
hi
D

Theo công thức tỉ số thể tích:

Mà VAMDN+VD.MNBC=vABCD

ie

=1-

iL

Chọn đáp án B

(

s/

y=

Ta

Câu 20.


=0 =>

ro

y=0 là tiệm cận ngang=>

up

x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số => x=1 là nghiệm của pt: x2-mx+m-n=0 => 1-m+m-n=0 => n=1

/g

Vậy m=2, n=1; m+n=3

om

Chọn đáp án A.

ok

.c

Câu 21

(

(

(


bo

M=

ce

=

;

.fa

Có:

w

Thì M=

w

w

Chọn đáp án D

Câu 22.
P=2

(


13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(

(

=

)

(

)
( )

= 1+

= 3+

01

(

=

H

oc

Chọn đáp án B.
Câu 23.

Từ đồ thị=> : {

uO
nT
hi
D

ai

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số là bậc 3, khi x tiến tới dương vô cực thì y tiến tới dương vô cực nên hệ số của x3
là dương; mặt khác, đồ thị cắt oy tại (0;1) nên hệ số tự do là 1
chỉ có y=x3-3x2 +1 thỏa mãn

{

Chọn đáp án D.
Câu 24.

iL

ie

y= x3+(m+1)x2-(m+1)x+1 ; TXĐ: D=R.

Ta


 y’= x2+2(m+1)x-(m+1)

 (m+1)2+(m+1)

-1

 -2

up

{

s/

 x2+2(m+1)x-(m+1)

y đồng biến trên R y’

ro

Chọn đáp án B.

/g

Câu 25.

(

(


om

f(x)=



.c

Chọn đáp án D.

√(

(

bo

ok

Câu 26.

(

ce

(

.fa

Chọn đáp A


w

w

w

Câu 27.

=

Chọn đáp án B.
Câu 28.
Khối bát diện đều gồm 2 khối chóp tứ giác đều ghép lại
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi V1 là thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh a=> V1= .Sđáy.h= . a2.a =a3.
Gọi V thể tích khối bát diện đều=> V=2V1= 2.a3. =a3.

01

Chọn đáp án A.

H
oc


Câu 29
Chọn đáp án D.

ai

Câu 30.

uO
nT
hi
D

có y2= cos2x+2-cos2x+2cosx.

y= cosx+

2+cos2x+2-cos2x = 4

= 2+2cosx.

 y2
 Dấu “=” xảy ra  cosx=

 cosx=1

ie

Chọn đáp án D.

iL


Câu 31.

-3x2+6x+9

 x2-2x-3>0 ⌊

s/

y nghịch biến y’

Ta

y= -x3+3x2+9x+1 =>y= -3x2+6x+9

up

Chọn khoảng (3;2016) thỏa mãn

ro

Chọn đáp án C.

/g

Câu 32.
y không xác địnhg khi x=1

.c


om

y=

bo

Chọn đáp án A.

ok

 Có 1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang

Câu 33.

ce

Hàm số: y=-x4+2x2-1

.fa

Có y’=-4x3+4x

w

y’=0=>⌊

w

w


Lập bảng biến thiên
Vậy yct=-1 tại x=0

Chọn đáp án A.
Câu 34.
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có: VABC.A’B’C’= VAB’C’C => VAB’C’C=
Chọn đáp án D.

01

Câu 35.

H
oc

(

Q=

(

ai

Chọn đáp án A.


SA (ABC) nên VS.ABC= SA.SABC= a

. 2a.

uO
nT
hi
D

Câu 36.
.a=a3

Chọn đáp án D.
Câu 37.
năm:

=12 năm

ie

“Quy tắc 72” để nhận số tiền gấp đôi => sau

iL

Chọn đáp án A.

Ta

Câu 38.


ok

.c

om

/g

ro

up

s/

y= -x3+3x => y’= -3x2+3x =>y’=0  x=

bo

Vậy CĐ là (1;2)

Câu 39.

ce

Chọn đáp án D.

.fa

Đối xứng trục, đối xứng tâm, đối xứng mặt.


y’=0=>⌊

w

Chọn đáp án A.

w

w

Câu 40.
S= t3-t2+3t => V=S’=t2-2t+3 = (t+1)2+2 2 => Vmin=2  t=1
Chọn đáp án C.
Câu 41.
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

60°

B

ai

2a

A


H
oc

01

S

D

N

E

uO
nT
hi
D

M
C

Từ kết quả trên. Ta biết: M,N là trung điểm của AD,DC trong hình vuông ABCD
 MC NB. Gọi MC

NC=E

up

s/


1
1
4a
16a 3 16 15a 3
 V  SE.S ABCD 
3. .4a 2 

3
3
15
5
15



iL

BC 2 4a 2
4a
4a


 SE  tan 600 BE  3.
BN
5a
5
5




Ta

BE 

ie

(SNB);(SMC)= SE; (SNB),(SMC) với nhau => SE (ABCD)=>600=

ro

Chọn đáp án A.

/g

Câu 42.

om

L1-L2= 10(log I1-log I0) -10(Log I2- log I0) = 10(log I1- log I2)
Thay số : L1=100dB; L2=20dB=> log I1- log I2=8 => =108

ok

.c

Chọn đáp án D.

w


.fa

ce

bo

Câu 43.

w

w

y= x3-6x2+9x-2 => y’= 3x2-12x+9
Lấy y chia y’ được dư là: -2x+4
=. Đường thẳng qua 2 điểm cực trị có phương trình: y= -2x+4 (d)
Đt thẳng đi qua A(-1;1) và (d)  {

(
⃗(

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

=>đt 1(x+1)-2(y-1)=0  x-2y+3=0
Chọn đáp án D.

1


 x  1

2

 0x  D

H
oc

có D=R\{-1};  y ' 

y=

01

Câu 44.

y=-x4+x2-2(II) => y’= -4x3+2x

ai

y= x3+3x-5 có D=R; y’=3x2+3>0

uO
nT
hi
D

Chọn đáp án C.

Câu 45.
y=

; 4-x2

;y

=> y 2 =>[0;2]

Chọn đáp án C.

ie

Câu 46.

=> 7x+6= x2-4

Ta

iL

Hoành độ giao điểm của M,N là nghiệm của pt;
 x2-7x-10x=0

Do I là trung điểm của MN=> xI=

=

/g


ro

Chọn đáp án B.

up

s/

Khi đó: xM+xN=7

om

Câu 47.

bo

ok

.c

S

ce

F
A

w

w


w

.fa

60°

C

E

B

Gọi D,E là trung điểm AB,BC
SA=SB=>
=>SD AB
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

DE là dường trung bình trong
=>DE//AC, Mà AC AB => DE//AB
̂
(

01

Mặt khác, (SAB) (ABC)= AB nên 600= (


=>BC=

=> DE= ; SD=√

H
oc

=> ̂ . Đặt SA=SB=SC=b; AB=AC=c
SE=√

uO
nT
hi
D

ai

Mà ̂ = 600 => b=
(

Ta có {

(

=>BC (SAB)=> BC SA. Trong (SAE) có EF=SA thì BC EF nên a

 SA2=AE2+SE2=>
=>EF=


=

=> SE=2a

VS.ABC= SE.SABC= (2a)2.



=

up

Chọn đáp án B.

iL

vuông ở E, SE (ABC)

Ta



ie

; AE=c ; SA=c

s/

Lại có: SE=c


=EF=d(S;ABC)

ro

Câu 48.

/g

Khối lập phương có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

om

Mỗi khối đa diện đều có thể xác định bởi kí hiệu {p,q}. Trong đó:

.c

p là số cạnh của mỗi mặt (hoặc số các đỉnh của mỗi mặt)

ok

q là số các mặt gặp nhau ở mỗi đỉnh( hoặc số các cạnh gặp nhau ở mỗi đỉnh)
Vậy hình lập phương mỗi cạnh có 4 mặt, 3 cạnh gặp nhau ở mỗi đỉnh..

bo

Nên hình lập phương thuộc loại {4;3}.

.fa

Câu 49.


ce

Chọn đáp án A.

w

Chọn đáp án B.

w

w

Câu 50.
. vì | |
Chọn đáp án B.

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01