Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

16 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt tran hung dao nam dinh lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 9075 1484103351

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 33 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

oc

01

Mã đề 457

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LỚP
12
LẦN I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút
(Đề thi gồm 50 câu, 5 trang)

B. Ø

C. (-∞;4);(4;+∞)

D. (-∞;-3);(-3;+∞)

D

A. (-∞;-3);(3;+∞)

ai
H

đồng biến trên khoảng:



Câu 1: Hàm số

B. (-1;0);(0;1)

C.(-∞;1);(0;1)

nT

A. (-1;0);(1;+∞)

hi

Câu 2: Hàm số y = 3x4 – 6x2 + 15 đồng bến trên khoảng:

D. (-1;+∞)

B. m ≥ -2

C. m < -2

Ta
iL
ie

A. m ≤ -2

uO

Câu 3: y = (m + 2)x3 + 3(m+2)x2 + 3(m+3)x – 9. Hàm số sau đồng biến trên R khi m bằng

D. m > -2

Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


C. “x ≥ sinx, x



B. “x < sinx, x



up
s/

A. “x > sinx, x

D. “x ≤ sinx, x



ro

Câu 5: Giá trị m để hàm số y = 4x3 – 4x2 + 4mx – 15 có cực trị là

om
/g

A. m ≠


B. m >

C. m ≥

D. m <

B. (1;2)
D. (0;-3)

bo

C. (1;-2)

ok

A. Không có

.c

Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = -x3 + 3x2 – 3x – 12 là?

.fa

ce

Câu 7: Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 3 có đồ thị (C). Để khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị
hàm số đến đường thẳng
bằng 2 thì m bằng
B.


C.

D. Cả B và C đều

đúng

Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận?

w

w

w

A.

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

C. y=x2 -4x+3 D. Cả A và B đều đúng

B.


Câu 9: Cho hàm số y = -x -

. Xét các mệnh đề

Mệnh đề nào đúng?
B. (II)

C. (I)

D. (III)
là đúng?

nT

hi

Câu 10: Điều nào sau đây nói về hàm số

D

A. (I) và (II)

ai
H

oc

01


(I) Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và y = -x
(II) yCD = y(2) = -3, yCT = y(0) = 1
(III) Hàm số nghịch biến trên


B. Có đồ thì đối xứng qua trục tung

C. Có ba điểm cực trị

D. Có một cực trị

uO

A. Có tâm đối xứng là điểm uốn

có đồ thị (C). Đường thẳng d có phương trình

Ta
iL
ie

Câu 11: Cho hàm số
cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi
B. m > 0

C.

B.

om

/g

A.
Câu 13: Cho hàm số
bằng

B.

ok

A. -1

bo

Câu 14: Giá trị của

ce

A. 32

B. 62

C.

D. -6

. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

.c


khoảng

trên đoạn (1;4] bằng

ro

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số

D. 0 ≤ m ≤ 6

up
s/

A. 0 < m < 6

C. 3

D. 0

C. 64

D. 74

là:

A. y = (2016)2x

B. y = (0,1)2x

C.


D.

w

w

w

.fa

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 16: Đạo hàm của

là:

A. –sinx.cosx.

B. (cosx – sinx)

C. – sin2x.


D. Một kết quả khác.

C.

D.

Câu 18: Tập nghiệm của phương trình
B.

C. {4}

D. {2}

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình
B. {16}

C.

Câu 20: Tích các nghiệm của phương trình
B.

B.

om
/g

A. (

ro


Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình

C.

D.
là:

C. (2;3)

.c

B

B.

hoặc

C.

.fa

Câu 24: Giải phương trình

w

w

w


A. x =

B. x = 4

D.

có đúng 2 nghiệm.

ce

bo

ok

Câu 23: Tìm m để phương trình
A.

D. 630

là:

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình
A.

D. {4}

là:

C.


up
s/

A.

uO

là:

Ta
iL
ie

A.

D

là:

nT

A.

ai
H

B.

oc


là:

hi

A. 1

01

Câu 17: Đạo hàm của hàm số

.ln2

hoặc

D.

. Ta có nghiệm
C. x = 0 v x =

D. x = 1 v x = 4

Câu 25: Bạn An gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền là 1 triệu đồng không kỳ hạn với lãi
suất 0.65%. Thì số tiền bạn An có được sau 2 năm:

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 1168236,313(đồng)
khác

B. 11462836,323(đồng) C. 1168236,313(đồng)

D. Đáp án

B. 20

C. 30

D. 21

oc

A. 15

01

Câu 26: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là 3cm và bán kính của đường tròn đáy là
2cm. Diện tích toàn phần của khối trụ là (đơn vị cm2):

B. 36

C. 12

D. 15


D

A. 30

ai
H

Câu 27: Cho khối nón có chiều cao bằng 4m và độ dài đường sinh bằng 5m. Thể tích của
khối nón (m3) là:

B. 4

C. 3

uO

A. 1

nT

hi

Câu 28: Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 2cm và diện tích xung quanh
bằng
m. Chiều cao h(m) của khối nón là:
D. 7

B.

C.


D.

up
s/

A.

Ta
iL
ie

Câu 29: Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo
thành thiết diện là tam khác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện
bằng 3m, AB = 16cm, bán kính đường tròn đáy bằng 9m. Chiều cao h(m) của khối nón là:

ro

Câu 30: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng bốn lần đường kính bóng bàn.

om
/g

Gọi S1 là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
bằng:

B. 1

C.


D. 1,5

.c

A.

bo

ok

Câu 31: Một hình trụ có chiều cao bằng 4cm, nội tiếp trong hình cầu có đường kính bằng
6cm như hình vẽ. Thể tích của khối trụ này (tính theo cm3) bằng

B.

C. 20

.fa

ce

A. 55

w

w

w


Câu 32: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là

D. 40
cm và cạnh bên là 2

cm.

Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là (đơn vị cm):
A. 3

B. 33

C.

D. 6

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’. Khi đó thể tích khối ABCD.A’B’C’D’
bằng
C. AA’.SABCD

D. AB’.SABCD


Câu 34: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác
đều cạnh
cm, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích của khối chóp SABC

A. 144

B. 72

C. 72

D. 144

ai
H

(đơn vị cm3) bằng:

01

B. AA’.SABCD

oc

A. AB’.SABCD

B. 128

C. 64

D. 32


uO

A. 32

nT

hi

D

Câu 35: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 8cm, SA = SB =
SC = SD = 4
cm. Khi đó thể tích của khối chóp SABC(cm3) bằng

Câu 36: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, lấy điểm P thuộc

A.

B.

bằng

Ta
iL
ie

cạnh AD sao cho AP = PD. Khi đó tỉ số thể tích

C.


D.

up
s/

Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt
đáy (ABC) là trung điểm của AB, ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2 cm, A’C =
cm.

B.

om
/g

A.

ro

Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABCA’B’C’(đơn vị cm3) là:
C.

D.

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng
3

cm. Tính thể tích

B. 36


ok

A. 18

.c

V(cm ) của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
C. 9

D. 12

bo

Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh

m, cạnh bên SA vuông góc

.fa

ce

với mặt phẳng đáy và SA = 3m. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích V
của khối chóp A.BCNM (đơn vị m3) là:

w

w

w


A.

B.

C.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC =

D.
m và lần lượt vuông góc với nhau.

Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) (đơn vị m) là:

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.

B.

C.

D. 2


C.

D.

C.

D.

hi

B.

uO

A.

D

:

nT

Câu 42: Tìm nguyên hàm

oc

B.

ai
H


A.

01

Câu 41: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số

Ta
iL
ie

Câu 43: Tìm
A.

B.

C.

D.

up
s/

Câu 44: Tìm nguyên hàm

B.

om
/g


ro

A.
C.

D.

.c

Câu 45: Tìm nguyên hàm

D.

ce

bo

C.

B.

ok

A.

.fa

Câu 46: Cho

w


w

w

A. -8

.Tính
B. 4

Câu 47: Tính tích phân
A.

B.

C. -3

D. 8

C.

D.

:

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 48: Tính tích phân
A.

B.

C.

D.

C.

oc

B.

D.

ai
H

A.

01

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 49: Cho


Câu 50: Một vật đang chuyển động với vận tốc 8m/s thì tăng tốc với gia tốc

B.

C.

D.

Ta
iL
ie

uO

nT

A.

hi

D

(m/s2). Hỏi quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc?

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
4A
14C
24A

34C
44C

5D
15A
25C
35B
45A

6A
16B
26B
36B
46D

up
s/

3B
13B
23K
33C
43A

ro

2A
12A
22B
32D

42B

7D
17C
27C
37K
47D

8A
18C
28B
38A
48A

9A
19B
29C
39C
49A

10B
20B
30A
40D
50B

w

w


w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

1D
11K
21A
31C
41A

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com

01

Câu 1:

oc

-Phương pháp:

ai
H

Tính y’

D

+Nếu y’>0 thì hàm số đồng biến

nT

hi

+Nếu y’<0 thì hàm số nghịch biến

Ta có : y’=

uO

-Cách giải:


Ta
iL
ie

>0

Suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng
-Đáp án: D

up
s/

Câu2 :
-Phương pháp:

ro

+Giải pt: y’=0

om
/g

+ Sau đó kẻ bảng biến thiên và xét dấu của y’ trên các khoảng.
+Suy ra khoảng đồng biến trên hàm số.

ok

y’=0  x


- 12x

.c

-Cách giải:y’= 12

bo

.

-∞

-

-1
0

+

0
0 -

1
0

+∞
+

.fa


x
Y’
y

ce

Bảng biến thiên:

+∞

w

w

w

+∞

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Đáp án:A
Câu 3:
-Phương pháp:


01

+Tính y’

rồi suy ra m.

ai
H

+Giải bpt: y’>0

oc

+Để hàm số đồng biến trên R thì y’>0

hi

+6(m+2)x +3(m+3)

nT

y’=3(m+2)

D

-Cách giải:

suy ra hàm số đồng biến trên R ( thỏa mãn)

Ta

iL
ie

Khi đó: y’=3 >0
+) TH2 : m≠-2

Xét phương trình y’=0

Để hàm số đồng biến trên R thì y’>0

 m> -2
Kết hợp 2 TH suy ra m

ok

.c

-Đáp án:B

om
/g

ro



up
s/

Ta có


y’>0

uO

+) TH1 : m=-2

bo

Câu 4:

ce

-Phương pháp:

.fa

+Cm hàm f(x) đồng biến hoặc nghịch biến trên đoạn cần xét.

w

w

w

+ Trên đoạn đồng biến(nghịch biền) đó ta luôn có: Min f(x) -Cách giải:
Đặt y= f(x) = x- sinx

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –

Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

y’=1-cosx<0

01

Suy ra hàm số nghịch biến trên D

oc

 y> y(

ai
H

 x- sinx >0

hi

D

-Đápán A

nT


Câu5 :

Hàm số có cực trị khi và chỉ khi pt y’=0 có 2 nghiệm phân biệt.

Ta
iL
ie

-Cách giải:

uO

-Phương pháp:

y’= 12



up
s/

Hàm số có cực trị khi và chỉ khi pt y’=0 có nghiệm
 16

om
/g

ro

Đáp án:D


m

Câu 6:
- Phương pháp:

+ Tính y’’

ok

.c

+ Xác định xem điểm đó có thuộc đồ thị hàm số hay không.

bo

+ Thay số vào y’’, nếu y’’(x) <0 thì điểm đó là cực đại và ngược lại

ce

-Cách giải:

w

w

w

.fa


Thấy B,C,D sai vì đều không có điểm nào thuộc đồ thị.
- Đáp án: A
Câu 7:
-Phương pháp:

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+Giải pt y’=0 để tìm điểm cực đại A(
+ d(A;d) =

01

-Cách gải:

oc

Tìm được điểm cực đại của đồ thị (C) là A(0;3)

ai
H

=2 → m=

d(A;d) =


D

-Đáp án:D

hi

Câu 8:

a
c

Ta
iL
ie

y

ax  b
d
với a, c ≠ 0, ad ≠ bc có tiệm cận đứng x   và tiệm cận ngang
cx  d
c

uO

+ Đồ thị hàm số y 

nT


-Phương pháp:Chỉ các hàm phâm thức mới có tiệm cận

(không chia hết và a.p ≠ 0)

up
s/

+Đồ thị hàm số

om
/g

ro

thì hàm số có hai đường tiệm cận đứng và xiên lần lượt có phương trình là:

.c

-Cách làm:

ok

Ý B là hàm bậc nhất

bo

Ý C là hàm bậc 2

ce


Suy ra B,C không có tiệm cận →B,C,D sai

.fa

-Đáp án:A

-Phương pháp:

Đồ thị hàm số

=

w

w

w

Câu 9:

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

thì hàm số có hai đường tiệm cận đứng và xiên(không có tiệm cận ngang) lần lượt
là:


01

-Cách giải:

oc

Theo đó :Đường thẳng x=1 là 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

ai
H

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là y=-x

D

 Mệnh đề I đúng

y’=0 

hi

*) y’= -1+

0
0

-

1


2

+

+

uO

-

0

Ta
iL
ie

x
y’
y

nT

Ta có bảng biến thiên

-3

up
s/


1

+
-

ro

Dựa vào BBT →Hàm số nghịch biến trên từng khoảng (0;1), (1;2) suy ra ý III sai và ý II
đúng

om
/g

-Đáp án :A
Câu 10:

w

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

-Phương pháp:

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+Đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng.
-Cách giải:
Từ các dạng của đồ thị trên suy ra C, D sai

01

Đồ thị có 2 điểm uốn và không phải là tâm đối xứng suy ra A sai

oc

Đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng suya ra B đúng

ai
H

-Đáp án :B

D


Câu 11.

nT

hi

-Phương pháp:
Vẽ BBT, từ bảng biến thiên suy ra giá trị m cần tìm

uO

-Cách gải: TXĐ: D=R

Ta
iL
ie

y’ = 3x2 -3
y’=0 3x2-3 =0  x=1 hoặc x= -1

-∞

-1

y’

om
/g


+

ro

x

up
s/

BBT

-

+
+∞

4

.c

y

+∞

1

0

bo


ok

-∞

.fa

ce

Để đường thẳng d: y= cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt thì :

=0m=0

-Đáp án khác:Vậy chọn đáp án: m=12 hoặc m=0

w

w

w

= 4  m=12 hoặc

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 12:
-Phương pháp: Xét tính đồng biến nghịch biến của hàm số trên (a:b]

oc

01

+Nếu hàm đồng biến thì Max tại x=b

ai
H

+Nếu hàm nghịch biến thì Min tại x=b

=> y’ > 0 x (1;4]

nT

y= x - => y’ = 1 +

hi

D

-Cách giải:TXĐ:D= (1;4]

up
s/

-Đáp án:A


Ta
iL
ie

Giá trị lớn nhất của hàm số đạt tại x=4  y=

uO

=> hàm số đồng biến trên nửa khoảng(1;4]

ro

Câu 13.

om
/g

-Phương pháp:

) tại các nghiệm timg được từ phương trình (*). Giá trị f(

) nhỏ nhất chính là giá

ok

+Tính f(

.c


+Giải pt y’=0 (*)

bo

trị nhỏ nhất của hàm số trên D, và ngược lại

w

w

w

.fa

ce

-Cách giải: TXĐ: D= (- ; )

y’= 3sin2x.cosx + 2 sin2x + cosx
y’=0 3sin2x.cosx + 2 sin2x + cosx =0

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

cosx.( 3 sin2x + 4 sinx +1) = 0


oc



ai
H



01



y(

) =2 ;

y(arcsin

nT

y( = 2 ;

uO

y(0)=4 ;

hi


D

Kết hợp với điều kiện ta có : x= 0 hoặc x=

Ta
iL
ie

-Đáp án: B
Câu 14:
Sử dụng công thức :

ro

up
s/

-Phương pháp:

-Cách giải:

om
/g

=

.c

-Đáp án:C


=

bo

ok

Câu15 :

ce

-Phương pháp:

(a;u>0) → y’=u’.

Ta luôn có: lna

0

→ y’

.lna
suy ra hàm đồng biến

w

w

w

.fa


Xét hàm y=

lna<0

→y’<0 suy ra hàm nghịch biến

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Cách giải: Áp dụng vào bài ta thấy chỉ mình đáp án A có a=2016>0 → hàm số đồng biến
-Đáp án A

oc

01

Câu 16

→y’=u’.

y= 2sinx.2cosx+1

nT


-Cách giải:

.lna
=> y= 2sinx+cosx+1

up
s/

y’= (cosx – sinx ).2sinx+cosx+1.ln2

Ta
iL
ie

y’= (sinx + cosx +1)’.2sinx+cosx+1.ln2

uO

y=

hi

D

ai
H

-Phương pháp: sử dụng các công thức

ro


Đáp án: B

om
/g

Câu 17:
-Phương pháp:

y=a.b→ y’=a’b+a.b’

ok

.c

-Cách giải: y’= (3+lnx)’.lnx + lnx’.(3+lnx)
+

=

ce

bo

y’=

.fa

-Đáp án: C


w

w

w

Câu 18
-Phương pháp: đưa biểu thức về cùng một cơ số và sử dụng công thức:

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Cách giải:



(

=

 2x-2 = 3x-6

 x= 4

oc


=

01



=

D

ai
H

-Đáp án C

-Phương pháp: sử dụng công thức:

nT

hi

Câu 19

uO

=

+


+

=7



=7

 x =24 x=16

ok

.c

-Đáp án: B

ro



+

om
/g



=7

up

s/

+

Ta
iL
ie

-Cách giải: Đk x>0

bo

Câu 20:

.fa

ce

-Phương pháp:

;

w

w

w

+ Sử dụng công thức


17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+Sau khi biến đổi thì coi

là ẩn rồi giải pt bậc 2

. .

2

+

2

oc



2

=1

)2 =1


+

=1

ai
H

.(

2

+1).(

3

+(

)2 =4

uO



Ta
iL
ie



nT


hi



(

=1

D

.

01

-Cách giải: ĐK: x>0, x

-Đáp án:B

om
/g

ro

+Giải bpt :

up
s/

Câu 21:

-Phương pháp:
+Biến đổi 2 lũy thừa về cùng cơ số

-Cách giải:

ok

.c

<

bo

3x>2x-2 x>-2

ce

-Đáp án A

.fa

Câu 22:

w

w

w

-Phương pháp: a.b<0

-Cách giải:
Th1:



 x<-1

18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



Th2 :

 2
-Đáp án B

01

Câu23:

ai
H


oc

-Phương pháp:

D

+Đặt lũy thừa là ẩn a ta được pt bậc 2

nT

-Cách giải:Đặt a=

hi

+Biện luận để tìm ra m

Khi đó, pt trở thành:

uO

( a>0)

Ta
iL
ie

-4a+6-m=0 (1)

up
s/


Ta có

ro

Theo viet:

om
/g

Để thỏa mãn yêu cầu bài toán ,pt(1) phải có ít nhất 1 nghiệmdương
 Xảy ra 2 trường hợp

ok

.c

TH1: Nghiệm kép dương

ce



 m=2

bo








 m>6

w

w

w

.fa

TH2: (1) có 1 nghiệm âm, 1 nghiệm dương

Kếthợp 2 TH suyra m=2 và m>6

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách 2: xét đồ thị hàm số f(a)=

và đường thẳng d: y=m. suy ra số nghiệm của

pt(1)chính là số giao điểm của đồ thị f(a) và d


01

-Đáp án khác: m=2 và m>6

oc

Câu 24:

ai
H

-Phương pháp: biến đổi về cùng 1 cơ số

hi

D

-Cách giải: điềukiện :

nT

Ptx





Ta
iL

ie



uO



 x=0 hoặc x=

up
s/

Kết hợp điều kiện suy ra x=

Câu 25:

om
/g

-Phương pháp: bài toán lãi suất

ro

-Đápán A

-Cách giải: Coi đó là lãi tháng thì số tháng được tính lãi là 24 tháng

ok


.c

Sau 2 năm bạn đó có được : S=1.

bo

-Đáp ánC
Câu 26:

+2

.fa

ce

-Phương pháp: Sxq=2

w

w

w

-Cách giải: áp dụng công thức vào bài ta được Sxq=2

+2

=20

-Đáp án: B

Câu 27:

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Phương pháp:Áp dụng công thức Vntx=
-Cách giải: Với R=

=3



V=12

01

-Đápán là C

oc

Câu 28:

ai
H


-Phương pháp :công thức tính Sxq của khối nón :Sxq=

 L=

D

-Cách giải: R=2

nT

=4

uO

Mà h=

hi

=

-Đáp án B

Ta
iL
ie

Câu 29:
-Phương pháp:

up

s/

+Tam giác SAB cân tại S vì SA=SA=l
+Kẻ OI ⊥ AB mà SO⊥ AB AB⊥ (SOI)

OH ⊥ (SAB)

om
/g

+Kẻ OH⊥ SI

ro

và I là trung điểm của AB( vì OAB cân tại O)

w

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

+Sử dụng các hệ thức trong tam giác vuông để tính .

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Cách giải:

ai
H

oc

01

OI=
=
+ H là hình chiếu của O lên ( SAB)
 OH=3
+ Xét tam giác vuông SOI vuông tại O,
đường cao OH, áp dụng hệ thức lượng trong
tam giác vuông:

nT


hi

D

Suy ra OS=

uO

-Đáp án C

- Phương pháp
Diện tích mặt cầu: S=4 r2
Diện tích xung quanh của hìnht rụ: S=2 rh

up
s/

- Cách giải

Ta
iL
ie

Câu30:

S2=2 rh=2 r.8r=16 r2
Suy ra S1/S2=3/4

ok


.c

-Đápán A

om
/g

ro

Gọi r là bán kính bong bàn, h là chiều caokhối trụ
 h=8r
Ta có
S1=3.4 r2=12 r2

bo

Câu 31:

- Phương pháp

ce

Thể tích khối trụ: V   .r 2 .h

w

w

w


.fa

- Cách giải

R

R  6cm
h  4cm

h
r

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

R2  h2
 5
2

r 

 V   .r 2 .h  20

Câu 32:


oc

01

-Đápán C

nT

hi

D

ai
H

S

A

up
s/

Ta
iL
ie

C

O


uO

L

B

ro

-Phương pháp

om
/g

Hình chop S.ABCD có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp thì: IS=IA=IB=IC
- Cách giải

3
3 11
. AB 
2
2

ok

.c

Ta có: ABC đều  AH 

bo


2
AO  . AH  11  SO  SA 2  AO 2  11
3

ce

I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chop S.ABC

.fa

 IS = IA = IB = IC = r

w

w

w

 (11  r ) 2  ( 11) 2  r 2  r  6

-Đápán D
Câu 33:

23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Phương pháp
Thể tích hình lăng trụ: V  h.S đáy
-Cách giải

oc

-Đápán C

01

V ABCD. A'B 'C 'D'  AA'.S ABCD

ai
H

S

A

C

60

-Phương pháp Thể tích hình chóp:

Ta
iL
ie


1
V  h.S đáy
3

uO

nT

hi

D

Câu 34:

K
B

up
s/

- Cách giải

3
.4 3. tan60  6 3
2

1
1
AK .BC  .6.4 3  12 3

2
2

om
/g

S ABCD 

ro

GócSKA  60  SKA vuông ở A có: SA  AK . tan60 

ok

.c

1
 VSABCD  .SA.S ABCD  72
3

w

w

w

.fa

ce


bo

-Đápán C

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35

ai
H

oc

01

S

D

A

nT

B


C

Ta
iL
ie

1
Thể tích hình chóp: V  h.S đáy
3

up
s/

- Cách giải
Ta có: Tam giác ABC vuông ở B

S ABC 

1
AB.BC  32
2

ro

1
AC  4 2
2

om

/g

 AC  2 . AB  8 2  AH 

uO

H

- Phương pháp

hi

D

.c

Tam giác SAH vuông ở H

1
SH .S ABC  128
3

ce

bo

 VSABC 

ok


 SH  SA 2  AH 2  12

w

w

w

.fa

-Đápán B

25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×