Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

26 TS247 DT de thi thu thpt qg mon toan truong thpt bai chay ha long lan 1 nam 2017 co loi giai chi tiet 9127 1486342615

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 28 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(Đề thi chính 06 trang)

KHẢO SÁT LẦN 1 THI THPT QUỐC GIA

01

NĂM HỌC 2016 – 2017

oc

Môn: TOÁN – LỚP 12

D

ai
H

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

hi

Họ và tên thí sinh: .............................................

nT

Số báo danh: ......................................................

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.y = x3 - 3x2 + 2 B. y = x4 - 2x2 - 1


D. y =

. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

om
/g

Câu 2: Cho hàm số f(x)=

ro

up
s/

C. y = x4– 3x2 +2

Ta
iL
ie

của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, Ddưới đây.

uO

Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị

.c

A. Đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận là các đường x= -2, x= -3 và y=0

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=-2 và x=-3
C. Đồ thị hàm số đã cho có một đượng tiệm cận đứng là đường thẳng x=-3 và một đường

ok

tiệm cận ngang là đường thẳng y=0

bo

D. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.

ce

Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y= 2(x+2)4 + 3
B.(0; +

C . (-

-2)

D. (-2; + )

.fa

A. (- ; 0)

w

w


w

Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y=
A. R\ {2}

B.(0;+ )

Câu 5: Cho hàm số y =

C. R

D. (2; + )

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A.
B.
C.
D.

Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng đứng là trục Oy

Hàm số đã cho có tập xác định D= (0; + )
Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành

C. F(x) =

B. F(x) =

+C

+C

D. F(x) =

oc

+C

+C

ai
H

A. F(x) =

01

Câu 6: Tìm các hàm số F(x), biết rằng F’(x) =

+C


dx = -

ln2017 + C

B.

dx =-2017

D.

dx =

hi

dx =

nT

A.
C.

D

Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =

+C
+C

C. 3a3


D.

Ta
iL
ie

B. a3

A.

uO

Câu 8: Một khối chóp tứ giác có cạnh đáy bằng a, chiều cao là 3a. Tính thể tích khối chóp đó

Câu 9: Một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh bằng 50cm. Tính diện
tích xung quanh hình nón đó.
B. 1000 cm2

C. 1000π cm2

up
s/

A. 200π cm2

D. 2000 cm2

Câu 10: Xét trong không gian với hệ tọa độ Oxy, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

ro


Đối xứng của điểm A(3; -4; 2) qua mặt phẳng Oyz là điểm (-3; -4; 2)
Đối xứng của điểm A(3; -4; 2) qua mặt phẳng Oxy là điểm (3; -4; -2)
Đối xứng của điểm A(3; -4; 2) qua mặt phẳng Ozx là điểm (3; 4; 2)
Đối xứng của điểm A(3; -4; 2) qua gốc tọa độ O là điểm (-3; 4; 2)

om
/g

A.
B.
C.
D.

của hàm số y = x3 – 6x2 -5

Câu 11: Tìm giá trị cực đại
= 37

.c

A.

B.

=5

\ {-1; 1}, liên tục trên khoảng xác định

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

Câu 12. Cho hàm số y = f(x) xác định trên

D.

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

trên đoạn [-1, 2].

Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +1 B.


=2

C.

= -2

D.

Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số y =

và đường thẳng y = x – 2 cắt nhau tại hai điểm phân

B. x = -2

C. x = 2

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y =
ln2017

B. y' =

C. y' =

Câu 17: Giải bất phương trình

<2

B. < x <


up
s/

A. x <

uO

=

Ta
iL
ie

A. x = -3

nT

B. y1 + y2 = 2 C. y1 + y2 = 4 D. y1 + y2 = -2

Câu 15: Giải phương trình

A. y' =

hi

biệt có tung độ lần lượt là y1, y2. Tính y1 + y2
A. y1 + y2 = -4

= -5


ai
H

= -4

D

A.

01

Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt giá trị cực đại tại x = 0
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = -1 và x = 1
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = -3, y = 3.

oc

A.
B.
C.
D.

C. x >

D. x = 3.

D. y'=

D. x > 5


ro

Câu 18: Tìm tập xác định ⅅcủa hàm số y =

om
/g

A. D = [1; 4]
C. D= (-

bo

A.

B.

C.

D.

w
w

Tìm khẳng định đúng

.fa

Câu 20: Biết


w

x – 1- (x2 -1)
>0
3
(x -1)ln3 – (x -1)ln5 >0
(x -1)
– (x2 -1)
>0
2
(x -1)
– (x -1)
>0

ok

f(x) > 3
f(x) > 3
f(x) > 3
f(x) > 3

ce

A.
B.
C.
D.

. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?


.c

Câu 19: Cho hàm số f(x) =

B. D = (D. D = (1; 4)

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 +

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

+C

C.

dx = x -

B.

dx = 6x -

+C

3


+C

dx = x +

Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm F(x) của hàm số f(x) =

A. F(x) = 2

-

B. F(x) =

C. F(x) = 2

+

D. F(x) = 4

+C

, biết F( ) =
+

01

3

ai
H


Câu 23: Tìm hàm số F(x) biết F'(x) = 3x2 +2x – 1 và đồ thị hàm số y = F(x) cắt trục tung tại

oc

dx = x3 +

A.

chóp đó

A.

C.

Ta
iL
ie

B.

uO

Câu 24: Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên bằng a

hi

B. F(x) = x3 + x2 – x +2
D. F(x) = x3 + x2 – x – 2

nT


A. F(x) = x3 – x2 + x +2
C. F(x) = 6x + 2

D

điểm có tung độ bằng 2

. Tính thể tích khối

D.

Câu 25: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là 54 cm3 . Tính thể tích của khối lập
phương đó.
B. 27cm3

C. 81cm3

up
s/

A. 9 cm3

D. 18cm3

Câu 26: Một khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 6cm, 8cm, 10cm,

ro

cạnh bên có độ dài bằng 7cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối


A. 21

om
/g

lăng trụ đó.
cm3

B. 84

cm3

C. 84 cm3

D. 42 cm3

Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =3 cm, AC = 4cm. Cho tam giác này quay

ok

.c

xung quanh trục AC ta được một khối xoay. Tính thể tích khối xoay đó.
A. 12π cm3

B.16π cm3

C.20π cm3


D.16 cm3

bo

Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh cùng bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp

ce

hình chóp đó

w

w

w

.fa

A.

B. a

C.a

D.

Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;3), B(2;3;-4),C(-3;1;-2).
Xét điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ D
A. (-4;-2;9)


B. (4;-2;9)

C.(-4;-2;5)

D.(4;2;-5)

Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(S): (x+3)2 + (y-4)2 +(z-5)2 = 16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I (3;4;5), R=8
C. I (-3;4;-5), R=4

B. I (-3;4;-5), R=8
D. I(-3;4;5) , R=4

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

B. m= -1

C. m=2

D. m=1


Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =

ai
H

có hai

B. m > 1 và m 3

C. m> -1

D.m

hi

-1

D

tiệm cận đứng
A. m

oc

A. m=1 và m=2

01

y= -x3+ 2mx2 – (m2 +m-1)x -1 đạt cực đại tại x = 1


nT

Câu 33. Một bể bơi hình chữ nhật rộng 50m, dài 200m. Một vận động viên tập luyện chạy

uO

phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ vị trí A chạy theo chiều dài bể bơi đến vị trí điểm M
và bơi từ điểm M thẳng đến đích là điểm B(đường nét đậm) như hình vẽ. Hỏi vận động viên

Ta
iL
ie

đó nên chọn vị trí điểm M cách điểm A bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) để
đến đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1,4 m/s và vận tốc chạy là 4,2 m/s.
M

up
s/

A

x

om
/g

ro


50m

.c

A. 183m

B.182m

200-x

200m

B

C.181m

D.180m

ok

Câu 34. Cho a và b là các số thực dương, a 1. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định

w

w

w

.fa


ce

bo

đúng.

= 12 +

= 12 +3

=4+

=6 +3

Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y' =

B.y' =

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D.y' =

B.(-


C.(1; + )

Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
A.

=-

C.

=

x+C

D.

01

A. R

< 7 – 2x

xsinx
B.

x+C

=-

x+C


=-

x+C

B.

C.

=

-

+C

D.

=

hi

+C

+

nT

-

uO


=

= ln(3x) -

Ta
iL
ie

A.

D

Câu 38. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x2ln(3x)

oc

Câu 36. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

ai
H

C. y' =

+C

+C

Câu 39. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối
tứ diện D'.ABC

B.

C.

D.

up
s/

A.

om
/g

ro

Câu 40. Xét khối hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng đi qua A, trọng tâm G của tam
giác SBC và song song với BC chia khối chóp thành hai phần, tính tỉ số thể tích (số lớn chia
số bé) của chúng.
A.

B.

C.

D.

ok

.c


Câu 41. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của
một hình lập phương có cạnh 10 cm. Tính thể tích khối trụ
A. 250π cm3

B. 300π cm3

C. 1000π cm3

D. 500π cm3

ce

bo

Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, AB = BC =a , SA = a . Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại

w

w

w

.fa

tiếp hình chóp S.ABC
A.

a3


B.

a3

C.

a3

D.

a3

Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1; -3) và B(-5;3;1). Lập
phương trình mặt cầu đường kính AB

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. (x +2)2 +(y – 2)2 + (z – 2)2 = 28
C. (x +2)2 +(y – 2)2 + (z – 1)2 = 14

B. (x - 2)2 +(y – 2)2 + (z + 1)2 = 28
D. (x +2)2 +(y – 2)2 + (z + 1)2 = 14


Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

+

=

C. m>1

D. m

vơi m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham

Câu 45. Cho hàm số f(x) =

D. m≥ 2

C. m> 1

hi

B. 1≤ m≤ 2

D

số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )
A. m ≤ 1

oc

B. -10


ai
H

A. m

01

có nghiệm

A. 16 tháng

B. 17 tháng

Ta
iL
ie

uO

nT

Câu 46. Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền 30 triệu đồng, lãi suất 0.48%/ tháng.
Kể từ ngày gửi cứ sau mỗi tháng ông đều đặn gửi thêm vào đó 1 triệu đồng, hai lần gửi liên
tiếp cách nhau đúng một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A rút được số tiền cả
vốn và lãi lớn hơn 50 triệu động? Biết rằng lãi xuất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời
gian ông gửi tiết kiệm.
C. 18 tháng

D. 19 tháng


up
s/

Câu 47. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng N'(t) =

và lúc

ro

đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng (lấy theo phần nguyên) là
bao nhiêu?
B. 270443 con

C. 300560 con

D.614678 con

om
/g

A. 264334 con

ok

A. h =

.c

Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh 2a và nằm

trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4a3 .
Tính khẳng cách h giữa hai đường thẳng SD và AC.
B. h =

C. h =

D. h =

ce

bo

Câu 49. Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy là O, góc ở đỉnh là 135̊. Trên đường tròn đáy lấy điểm
A cố định và điểm M di động. Tìm số vị trí M để diện tích SAM đạt giá trị lớn nhất
B. 3

C. 2

D. 1

w

w

w

.fa

A. Vô số


Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2;-3;7), B(0;4;1),
C(3;0;5), D(3;3;3). Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho
|
có giá trị nhỏ nhất
A. M(2;1;0)

B. M(0;1;-2)

C. M(0;1;4)

D. M(0;1;-4)

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2C

3D

4D

5D

6B


7D

8B

9C

10D

11D

12B

13A

14D

15D

16A

17K

18D

19B

20C

21C


22B

23B

24A

25B

26D

27A

28B

29C

30D

31D

32B

33B

34B

35C

36B


37K

38A

39B

41D

42B

43D

44B

45A

46C

47A

48B

49D

40B
50C

Ta
iL
ie


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

1B

Câu 1:
-Phương pháp:

ro

up
s/

+ dựa vào tính chất đồ thị của các hàm: hàm bậc 3 có 2 điểm cực trị, hàm bậc 4 trùng
phương có 3 điểm cực trị, hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất không tồn tại cực trị.
+ dùng đạo hàm để xác định cực trị


om
/g

-Cách giải:

+ nhìn hình vẽ có thể dễ nhận ra đây là đồ thị hàm bậc 4
+ Hàm có 1 nghiệm là (0;y) trong đó y<0  Hàm y= a

phải có c<0

ok

.c

-Đáp án B
Câu 2:
-Phương pháp

ce

bo

+Tìm đường tiệm cận ngang ta phải có giới hạn của hàm số ở vô tận:
thì (Δ) : y = y0 là tiệm cận ngang của (C) : y =

w

w

w


.fa

f(x).

+ Để tìm đường tiệm cận đứng thì hàm số phải ra vô tận khi x tiến đến một giá trị x0 :
Nếu
(C) : y = f(x).

thì (Δ) : x = x0 là đường tiệm cận đứng của

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

ĐÁP ÁN


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Cách giải: Hàm số có tập xác định D= ℝ\{-2;-3}
=0 => y=0 là tiệm cận ngang
=> x=-3 là tiệm cận đứng

01

=+


oc

=-

ai
H

Tương tự x=-2 là nghiệm của tử nên không là tiệm cận.

D

-Đáp án C

hi

Câu 3:

vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-2; + )

Câu 4:

N:

xác định với

Với

Z:


xác định với

xác định với

:

ok

.c

Với

om
/g

Với

ro

-Phương pháp: Tính chất của lũy thừa

up
s/

-Đáp án D

Ta
iL
ie


y’(x)=0  x=-2 Xét dấu của y’: y’>0 khi x>-2

uO

-Cách giải: có y’(x)= 8(x+2)3

nT

-Phương pháp: tính đạo hàm rồi xét đạo hàm bằng 0

xác định khi



bo

-Cách giải: y=

.fa

ce

-Đáp án D

w

w

w


Câu 5:
-Phương pháp: tính chất của hàm số logarit như:
+Xét hàm số logax: xác định trên a>0, a 1, x>0

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

thì hàm số logax nghịch biến trên

+Khi

+Đồ thị hàm số logax có tiệm cận là trục tung

nên hàm số nghịch biến trên TXĐ A,C

và do

ai
H

đúng

oc

có tập xác định D=


y=

01

-Cách giải:

hi

D

đồ thị hàm số logarit luôn nhận trục tung làm tiệm cận đứng

nT

 đáp án D sai

uO

-Đáp án D

Ta
iL
ie

Câu 6:
-Phương pháp: tính

-Cách giải:


up
s/

+C

ro

-Đáp án B

om
/g

Câu 7:

+C

ok

bo

-Cách giải:

=

.c

-Phương pháp: công thức nguyên hàm

ce


-Đáp án: D

.fa

Câu 8:

w

w

w

-Phương pháp:
-Cách giải:
-Đáp án: B

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 9:
Phương pháp:

01

-Cách giải:


oc

Bán kính đáy:

ai
H

Diện tích xung quanh hình nón:
-Đáp án: C

hi

D

Câu 10:

uO

Ta
iL
ie

Điểm đối xứng A(x,y,z) qua O là điểm (-x,-y,-z)
Điểm đối xứng A(x,y,z) qua mp Oxy là điểm (x,y,-z)
Điểm đối xứng A(x,y,z) qua mp Oxz là điểm (x,-y,z)
Điểm đối xứng A(x,y,z) qua mp Oyz là điểm (-x,y,z)

nT


Phương pháp:

- Đáp án: D

up
s/

Câu 11:

om
/g

Tìm tập xác định của hàm số f(x)
Tìm y', giải phương trình y' = 0.
Lập bảng biến thiên để tìm cực trị

ro

-Phương pháp:

-Cách giải: y = x3 – 6x2 -5 có y’=

ok

.c

Ta có y’=0 

bo


Xét dấu của y’:
X

w

w

w

.fa

Y

ce

y’

0

-

+

4
-

+
+

-5

-37

Vậy hàm số đạt cực đại tại x=0 yCĐ=-5
-Đáp án D

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 12:
-Phương pháp: phân tích bảng biến thiên

Tại điểm x=-1 thì y=

01

-Cách giải: Dựa vào BBT ta thấy Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt giá trị
cực tiểu tại x = 0 nên A sai
nên không là cực trị

oc

Chỉ có đt y=3 là tiệm cận ngang C sai

ai
H


-Đáp án B

y’=1+

 hàm số liên tục trên đoạn [-1, 2].

>0 với

Ta có
Vậy

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

Câu 13:
-Phương pháp:để tìm GTLN, GTNN của hàm số
Tìm tập xác định của hàm số.
Tìm y'
Tìm các điểm x1,x2,...xn thuộc khoảng (a,b) mà tại đó y' = 0 hoặc y' không xác định.
Tính các giá trị f(a),f(b),f(x1),f(x2)...f(xn)

Kết luận:
-Cách giải: y = x +1 TXĐ D=

,
= -4 khi

ro

up
s/

-Đáp án A
Câu 14:
-Phương pháp: Tìm giao điểm của đồ thị 2 hàm số
-Cách giải: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình




om
/g

x–2=

.fa

ce

bo


ok

.c

Vậy 2 giao điểm là
 y1 + y2=-2
-Đáp án D
Câu 15:
-Phương pháp: biến đổi 2 vế về cùng 1 cơ số
-Cách giải:
=

=


-Đáp án D
Câu 16:

w

w

w

-Phương pháp:
-Cách giải: y =
Ta có y’=

.


-Đáp án A

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 17:
-Phương pháp: Điều kiện

có nghĩa :

oc

-Cách giải:

01


<2

D



hi


<2

ai
H

ĐK:

nT

Vậy

uO

-Đáp án khác

-Phương pháp: điều kiện

có nghĩa:

-Cách giải: y =
TXĐ:

up
s/

-Đáp án D

Ta
iL
ie


Câu 18:

Câu 19:



om
/g

>3 

-Cách giải: f(x) =


>

 (x -1)

ok

>(x2 -1)

A đúng
C đúng

 D đúng

bo


 (x -1)



> (x2 -1)

.c

Hoặc

B sai

ro

-Phương pháp: dùng phương pháp làm bài BĐT như bình thường

ce

-Đáp án B

-Phương pháp:
-Cách giải:

w

w

w

.fa


Câu 20:

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Đáp án C
Câu 21:

x3 +

-Cách giải: Ta có

01

-Phương pháp: Ta có
+C

oc

-Đáp án A

ai
H


Câu 22:

D

-Phương pháp: trước hết tìm nguyên hàm của số f(x) ở dạng F(x) +C

-Cách làm: f(x) =

uO

Đến đây ta có thể chọn B rồi

nT

hi

Dựa vào điều kiện tìm C

Ta
iL
ie

Ta có F( )=
- Đáp án B
Câu 23:

up
s/

-Phương pháp:dùng


ro

Sau đó tìm C bằng cách dùng dữ kiện đồ thị hàm số y = F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 2

om
/g

-Cách giải:

+ C giao với đt x=0 tại điểm có y=2 

Ta có F(x)=y=

ok

bo

Câu 24:

+ C=2C=2

.c

Vậy F(x)=
-Đáp án B

+C


ce

-Phương pháp

w

w

w

.fa

+

-Cách giải
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC vì,
I là trung điểm của BC

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vì SABC là chóp tam giác đều

01


AI vừa là đường trung tuyến vừa là
đường cao

=

nT

hi

D

h=SH=

ai
H

oc

AH=

uO

c

Ta
iL
ie

-Đáp án A


Câu 25:

up
s/

-Phương pháp:
Khối lập phương có 6 mặt là hình vuông

-Cách giải:


bo

-Đáp án: B

ok

.c

Ta có:

om
/g

ro

(a: cạnh khối lập phương)

w


w

w

.fa

ce

Câu 26:

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Phương pháp:

01

-Cách giải:

oc



Kẻ




ai
H

Kẻ

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

Có:

up
s/

-Đáp án B
Câu 27:

ok

.c


om
/g

ro

-Phương pháp:Tam giác vuông xoay
xung quanh 1 cạnh góc vuông được khối
nón có chiều cao là trục quay, đáy là
đường tròn có bán kính là cạnh góc
vuông còn lại.

- Đáp án: A

w

w

w

.fa

ce

bo

-Cách giải:

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 28: Phương pháp:

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều là 1 điểm nằm trên đường cao của chóp
và cách đều các đỉnh chóp.

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc


-Cách giải:

Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếpOS=OA

 H là trung điểm của SA

om
/g

ro

Kẻ
AC cắt BD = K



ok

.c

+) Có:


w

w

.fa


ce

bo

+) Ta có:

w

01

Chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông, đường cao đi qua tâm đáy

Khi đó:
- Đáp án: B

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 29:
-Phương pháp:
Hình bình hành ABCD có AB // CD và AB = CD

01

-Cách giải:


oc

Để ABCD là hình bình hành 



ai
H



hi

D

 D(-4;-2;5)

nT

-Đáp án: C

uO

Câu 30:

Ta
iL
ie


-Phương pháp:
Phương trình mặt cầu (S):
Trong đó: Tâm I(a;b;c) và bán kính R

up
s/

-Cách giải:

Từ pt mặt cầu (S) có tâm I(-3;4;5) và bán kính R=4

ro

- Đáp án: D

om
/g

Câu 31:
- Phương pháp: ta sử dụng điều kiện sau:

thì hàm số đạt cực tiểu tại

ok

.c

Nếu

thì hàm số đạt cực đại tại


bo

Nếu

ce

-Cách giải: y= -x3+ 2mx2 – (m2 +m-1)x -1

.fa

)

w

w

w

Để hàm số đạt cực đại tại x=1 thì điều kiện cần là


)=0 

Điều kiện đủ:



thỏa mãn


18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Đáp án D
Câu 32:

01

-Phương pháp: hàm bậc nhất trên bậc 2 có 2 tiệm cận đứng khi mẫu bằng 0 có 2 nghiệm khác
với nghiệm trên tử
-Cách giải:

oc

có hai tiệm cận đứng 

có 2 nghiệm phân biệt khác -3

ai
H

Hàm số y =

D




hi

-Đáp án B

nT

Câu 33:

uO

-Phương pháp: Dùng phương pháp đạo hàm để tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

Ta
iL
ie

-Cách làm: Thời gian để A chạy là:
=0 





=

-Đáp án B

ro


Câu 34

up
s/



om
/g

-:Phương pháp: dùng phương pháp làm bài toán logarit để tính
-Cách giải:

3

= 12 +

B.

bo



ok

.c

A.


=

=12 6=12 sai
12



=12

.fa

ce

Chưa rút ra đc kết luận gì
C.
=4+

w

w

w

D.

+3

=6 +3

=4 6=4 Sai



-Đáp án D
Câu 35:

19 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Phương pháp:
-Cách giải:y=

=

y’=

01

=

Câu 36:

ai
H

-Phương pháp: Chuyển vế và hàm f(x) , những bài như này thì f(x) thường đồng biến hoặc

nghịch biến suy ra pt f(x)=0 có nghiệm duy nhất

hi

D

+Kẻ BBT để thấy rõ hơn
với x nên (7-2x) >0 =>x<

nT

-Cách làm:Ta có
+2x-7

f’(x)=

uO

Xét hàm : f(x)=

oc

-Đáp án C

Ta
iL
ie

(


mà f(1) =0 suy ra pt f(x)= 0 có nghiệm duy nhất x=1
Ta có

up
s/

Kẻ BBT sẽ thấy rõ f(x)<0
-Đáp án B

ro

-Câu 37:

om
/g

-Phương pháp: sử dụng công thức nguyên hàm
-Cách làm:
Ta có:

=

ok

.c

-Đáp án: khác

=


Câu 38:

bo

-Phương pháp: dùng phương pháp tích phân từng phần

đặt



w

w

w

.fa

ce

Cách làm: f(x) = x2ln(3x)

20 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



-Đáp án A

01

Câu 39:

oc

-Phương pháp:Thể tích của một khối tứ diện được tạo ra từ các đỉnh của 1 hình hộp bằng

ai
H

thể tích của hình hộp đó.

hi

D

-Cách giải:

nT

-Đáp án: B

uO

Câu 40:


Ta
iL
ie

-Phương pháp:
+Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là
hình vuông, các cạnh bên bằng nhau, và đường
cao của chóp đi qua tâm của đáy

up
s/

+Tìm thiết diện dựa trên tính chất

om
/g

ro

→d⫽ d’

ok

-Cách giải

.c

+ Trong hình chóp tam giác ta luôn có

Ta đi xét thỉ số giữa


bằng

cách chia khối chóp ra
=

w

w

w

.fa

ce

bo

Kẻ MN// BC vì thiết diện song song với BC và
đi qua AG → thiết diện cắt hình chóp bằng mặt
phẳng AMND

21 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


(vì

oc

01



ai
H



hi

D

-Đáp án B

nT

Câu 41:

Ta
iL
ie

uO

-Phương pháp:


up
s/

-Cách giải:
Vì lăng trụ ngoại tiếp lập phương  h=10

- Đáp án: D

ok

.c

Câu 42:
-Phương pháp:

om
/g

ro

Ta có

bo

+)Tìm trọng tâm đáy
+)Từ trọng tâm đáy kẻ đường thẳng

+)


w

w

w

.fa

ce

+) Trên (d) lấy điểm O sao cho khoảng cách từ O tới các đỉnh của chóp bằng nhau
+) Tìm R

22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Cách giải:
+)Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp
Từ giả thiết 

01

vuông cân tại B

Gọi H là trung điểm của AC  H là trọng tâm


oc

 HA=HB=HC



D

Khi đó, OH là đường trung bình của

ai
H

 OH // SA

Từ H kẻ

hi

O là trung điểm của SC

(2)

Ta
iL
ie

Từ (1)(2)  O là tâm mặt cầu ngoại tiếp
chóp S.ABC


up
s/

+)Tìm R
Có R = OS =

vuông cân tại B có:

om
/g

vuông tại A có:


bo

Câu 43:

ok

- Đáp án: B

.c

+)

ro

Xét

Xét

uO

 OA = OB = OC

Lại có:

nT

 OS = OA (1)

Phương trình mặt cầu:
Trong đó, tâm I(a,b,c) và bán kính R
Trung điểm của 2 điểm

w

w

w

.fa

ce

-Phương pháp:

Độ dài đoạn AB:


23 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

-Cách giải:
Gọi I là trung điểm của AB  I là tâm mặt cầu đường kính AB


01

Ta có:

oc

Phương trình mặt cầu cần tìm:

ai
H

-Đáp án:D

D

Câu 44:

nT


+

=

uO

-Cách giải:

hi

--Phương pháp: bình phương 2 vế

Ta
iL
ie

ĐK:

up
s/



Đặt

ta có:

om
/g


ro

Bình phương 2 vế ta đc

ce

bo

ok

.c

PT có nghiệm 

.fa

-Đáp án B

w

w

w

Câu 45:
-Phương pháp: Đạo hàm hàm số bé hơn 0
-Cách giải: f(x) =

24 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –

Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

0

ĐK:

01



oc

-Đáp án A

D

ai
H

Câu 46:
-Phương pháp: Áp dụng công thức

nT




hi

-Cách giải: áp dụng công thức ta được:

uO

17,63

Ta
iL
ie

Vậy sau 18 tháng sẽ thu đc hơn 50 triệu
-Đáp án C
Câu 47:

up
s/

-Phương pháp: số vi trùng sau 10 chính là nguyên hàm tại giá trị t=10

ro

-Cách giải :Ta có

om
/g

:


=264334

bo

Câu 48:

ok

-Đáp án A

.c

Vậy sau 10 ngày số lượng vi trùng là 264334 con

+Tìm chiều cao của chóp ta áp dụng
định lý
d

w

w

w

.fa

ce

-Phương pháp:


25 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa –
Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×