Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

3 ACQUIRED VALVULAR HEART DISEASE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.58 MB, 122 trang )

X QUANG

BEÄNH VAN TIM MAÉC PHAÛI

1


DÀN BÀI
n 

Hẹp van 2 lá.
n  Đại cương.
n  X quang Hẹp van 2 lá nhẹ.
n  X quang Hẹp van 2 lá trung bìnhnặng.
n Thay đổi về tim.
n Thay đổi về mạch máu.
n Thay đổi về chủ mô phổi.
2


DÀN BÀI
n 

Hở van 2 lá.
n  Đại cương.
n  X quang Hở van 2 lá nhẹ.
n  X quang Hở van 2 lá trung bình.
n  X quang Hẹp van 2 lá nặng.
n  Các thể kết hợp.
3



DAỉN BAỉI
n

Heùp van ẹoọng maùch chuỷ.
n ẹaùi cửụng.
n X quang.

4


DÀN BÀI
n 

Hở van Động mạch chủ.
n  Đại cương.
n  X quang.
n  Chụp có cản quang.

5


DÀN BÀI
Bệnh lý van Động mạch phổi.
n  Bệnh lý van 3 lá.
n  Kết luận.
n 

6



ĐẠI CƯƠNG

HẸP VAN HAI LÁ
(MITRAL STENOSIS)
Bệnh thường gặp ở Việt Nam.
n  50% là do Thấp tim (RAA).Nữ/
Nam=8/1.
n  Các nguyên nhân khác:
n  Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
(Bacterial endocarditis).
n  U nhầy nhó (T)(LA myxoma).
n 

7


ÑAÏI CÖÔNG

HEÏP VAN HAI LAÙ

8


X QUANG

HẸP VAN HAI LÁ NHẸ

Bình thường S lỗ van=4-6cm2.
n  Hẹp nhẹ khi 2cm2 ≤ S < 4cm2.

n  Áp lực mao mạch phổi =10-12mmHg.
n  Lâm sàng: Rung tâm trương (+).
n 

9


X QUANG

CAÙC VAN TIM BÌNH THÖÔØNG

10


X QUANG

HEÏP VAN HAI LAÙ NHEÏ

NORMAL MITRAL VALVE

MITRAL STENOSIS

11


X QUANG

HẸP VAN HAI LÁ NHẸ
X quang:
n  Bóng tim chưa thấy thay đổi gì.

n  Phân bố mạch máu phổi cũng chưa
thấy thay đổi.
n  Do vậy,X quang tim-phổi bình thường
không loại trừ được Hẹp van hai lá.
n 

12


X QUANG

HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG

Hẹp trung bình khi 1cm2 ≤ S < 2cm2.
n  Áp lực mao mạch phổi
=10-17mmHg.
n  Hẹp nặng khi S lỗ van < 1cm2.
n  Áp lực mao mạch phổi ≥18mmHg.
n 

13


X QUANG

HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG

n 

Sinh lý bệnh:

n  Tắc nghẽn dòng chảy từ Nhó (T)
xuống Thất (T)àTăng áp lực Nhó (T)
àGiãn buồng Nhó (T)àTăng áp lực
TM phổiàTăng áp lực ĐM
phổiàTăng áp lực Thất (P)àGiãn
buồng Thất (P).
14


X QUANG

HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG
THAY ĐỔI VỀ TIM
Giãn buồng Nhó (T) khi đường kính Nhó
(T)>7cm (đo từ bờ dưới PQ gốc (T) đến
bờ phải Nhó (T)).
n  Phế quản gốc (T) bò đẩy lên cao.
n  Có hình ảnh bờ đôi ở bờ (P) của tim.
n 

15


X QUANG

HẸP VAN HAI LÁ TRUNG BÌNH-NẶNG
THAY ĐỔI VỀ TIM
ĐMC xuống bò đẩy qua (T).
n  Phim thẳng có uống Baryte:Thực quản
có thể bò đẩy lệch,thường là qua

(P),đôi khi bò đẩy lệch qua (T).
n  Phim chếch trước (P)(RAO) có uống
Baryte:Thực quản bò đẩy ra sau rõ
nhất.
n 

16


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM

17


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM

18


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM


19


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM
LEFT ATRIAL ENLARGEMENT is best
confirmed by measuring the distance
from the midinferior border of the left
main bronchus to the right lateral border
of the left atrial density.
-This distance is less than 7cm in 90% of
normal patients and is greater than 7cm
in 90% of left atrial enlargement
patients,as proven by echocardiography.
-This measurement can be approximated
by placing ones right fifth finger under
the left bronchus,and while keeping the
fingers closed,if the left atrium is seen
beyond ones four fingertips,the left
atrium is enlarged.
20


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM


MITRAL STENOSIS
Enlarged LAA
21


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM

Enlargement of the left atrial
appendage.

22


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM

-Elevation of left main bronchus.
-Double shadow of the large left
atrium (arrow).
-Right atrial border is limited below
by the entry of the inferior vena
cava.

23



X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM

-Elevation of left main bronchus.
-Splaying of the carina.
-Descending aorta (arrow) has
been displaced to the left by the
large left atrium.
24


X QUANG

HEẽP VAN HAI LA TRUNG BèNH-NAậNG
THAY ẹOI VE TIM

RAO-MITRAL STENOSIS
Enlarged LA
25


×