X QUANG BỤNG KHÔNG CHUẨN BỊ
VÀ BỆNH LÝ BỤNG NGOẠI KHOA
BS. BÙI ĐẶNG PHƯƠNG CHI
BM CĐHA-ĐHYKPNT
PHÂN BIỆT PHIM BKSS (ASP) VÀ
KUB
ASP
KUB
Mục đích chụp
Đánh giá ổ bụng
trong các bệnh lý
bụng cấp (thủng tạng
rỗng, tắc ruột…)
Khảo sát hệ niệu
Chuẩn bò BN
Không thụt tháo
Thụt tháo
Tư thế chụp
Nằm hoặc đứng hoặc
nằm nghiêng, tuỳ
trường hợp
Nằm ngửa
Yêu cầu
Lấy từ vòm hoành
đến lỗ bòt và lấy đủ
thành bụng 2 bên
Lấy đủ hệ niệu từ cực
trên thận đến khớp mu
NỘI DUNG
1. Kỹ thuật chụp.
2. Giải phẫu X quang bụng.
3. Chỉ định.
4. Hình ảnh bình thường và bất thường trên phim XQB
5. Các bệnh lý bụng cấp thường gặp.
KỸ THUẬT CHỤP
•
•
•
•
Các chiều thế thường sử dụng:
Phim bụng thẳng, tư thế đứng/ nằm.
Phim ngực thẳng: xem liềm khí dưới hoành, các
thay đổi đáy phổi.
Phim bụng tư thế nằm nghiêng với tia song song
mặt bàn.
Lưu ý: - Lấy đủ từ vòm hoành đến lỗ bịt.
- Lấy đủ thành bụng hai bên.
KỸ THUẬT CHỤP
Bụng đứng AP
KỸ THUẬT CHỤP
KỸ THUẬT CHỤP
KỸ THUẬT CHỤP
–
–
–
–
–
–
Đánh giá phim đủ tiêu chuẩn
Đúng chỉ định
Thể hiện và bộc lộ được tổn thương
Phân biệt được các đậm độ trên phim
Phim đối xứng
Đủ yếu tố hành chính, các dấu hiệu chỉ rõ tư thế chụp.
Không bị che khuất nhiều bởi dị vật ngoài phim.
GIẢI PHẪU X QUANG BỤNG
•
•
•
•
•
Các tạng rỗng.
Các tạng đặc.
Đóng vôi trong ổ bụng.
Các đường mỡ.
Bộ xương.
GIẢI PHẪU X QUANG BỤNG
- 4 đậm độ tự nhiên :
. đậm độ khí (màu đen)
. mỡ (màu xám)
. mô mềm (màu trắng xám)
. vôi (màu trắng)
- Đậm độ xương, dị vật (trắng - rất trắng)
PHÂN TÍCH BÓNG CÁC TẠNG ĐẶC
Thấy rõ các phần mềm
KỸ THUẬT CHỤP
PHÂN TÍCH BÓNG CÁC TẠNG RỖNG
PHÂN TÍCH BÓNG CÁC TẠNG RỖNG
PHÂN TÍCH BÓNG CÁC TẠNG RỖNG
PHÂN TÍCH BÓNG CÁC TẠNG RỖNG
CÁC ĐƯỜNG MỠ
ĐÓNG VÔI BÌNH THƯỜNG
• - Đóng vôi ĐM lách, ĐMCB ( người già)
• - Đóng vôi hạch mạc treo, sụn sườn...
• - Đóng vôi TM vùng chậu
ĐÓNG VÔI BÌNH THƯỜNG
ĐÓNG VÔI BÌNH THƯỜNG
ĐÓNG VÔI BÌNH THƯỜNG
ĐÓNG VÔI BÌNH THƯỜNG
Sụn sườn đóng vôi
Hạch mạc treo đóng vôi