Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Toán
CHUYÊN ĐỀ
Đ T12- BẤT ĐẲNG THỨC
VÀ BÀI TOÁN CỰC TRỊ
T12 001 - Cho x,y là hai số
ố thực thoả mãn
m điều kiện T12 002 - Cho a,b,c là các số
ố thực không nhỏ hhơn 1
chứng minh
xy 1 .
1
1
1
3
Chứng minh rằng
+
+
.
3
3
3
1
1
2
1 + a 1 + b 1 + c 1 + abc
+
.
2
2
1+ x
1+ y
1 + xy
T12 003 - Cho x, y, z 0;1 . Tìm giá trị
tr lớn nhất của
T12 004 – Chứng
ứng minh rằng với mọi số thực x,y ta có
(
(1+ x ) (1+ y )
biểu thức
2
æ 1
1
1 ö
P = (1 + xyz ) ç
+
+
.
3
3
3 ÷
è 1+ x 1+ y 1+ z ø
2
-
3
2
2
2
(b - c ) + (c - a ) + ( a - b)
4
3 ( ab + bc + ca )
(
3 11+ ( x + y )
2
4
).
T12 006 - Cho x, y, z là các số
ố thực thỏa m
mãn điều kiện
T12 005 - Cho a,b,c là các số
ố thực chứng minh rằng
(a + b + c)
2
)
x2 + y2 + z 2 = 1 .
Chứng minh rằng:
a) -
1
£ xy + yz + zx £ 1 ;
2
2
b) ( xy + yz + 2xz ) -
8
-3 .
( x + y + z ) - xy - yz + 2
2
T12 007 - Cho x,y,z là các số
ố thực không âm chứng minh
3
3
3
x + y + z 3xyz .
T12 008 - Cho x,y,z không âm ch
chứng minh:
T12 009 - Cho x,y,z không âm chứng
ứng minh
T12 010 - Cho x,y,z là các số
ố thực dương
d
chứng minh
x3 + y3 + z3
3
xyz + ( x - y )(( y - z ) ( z - x )
3
4
æ y+z
ö
x + y + z - 3xyz 2 ç
- x÷ .
è 2
ø
3( x 2 + xy + y 2 )( y 2 + yz + z 2 )( z 2 + zx + x 2 )
T12 011 – Cho a,b,c là các số thực dương
ương thỏa
th mãn điều
kiện 0 a £ b £ c £ 1 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T12 012 - Cho x,y,z là các số
ố thực không âm thoả mãn
m
điều kiện x y z chứng
ứng minh rằng
3
3
3
3
P=
(
)
a + b c - (a + b) c .
T12 013 - Chứng
ứng minh với mọi số thực x,y cùng
c
dấu và số
thực k ta có
k2 + x + k2 + y k + k2 + x + y .
T12 015 – Cho a,b,c là các số
ố thực không âm thoả mãn
m
a
b
c
điều kiện:
+
+
= 3.
1 + bc 1 + ca 1 + ab
Chứng minh rằng:
a
b
c
3
+
+
1 + a + bc 1 + b + ca 1 + c + ab 4
( x + y + z )2 ( xy + yz + zx) 2
xy + yz + zx x + z
.
y 2 + yz + z 2 y + z
xy + yz + zx
( x + z)( y + z)
b) 2
2
2
2
x + xy + y ( x + z ) + ( x + z ) ( y + z ) + ( y + z )
a)
T12 014 – Chứng
ứng minh rằng với x,y là hai số thực
không âm thỏa mãn x + y 1 ta luôn có
x2 + x + 4 + y2 + y + 4 £ 2 +
( x + y)
2
+ x+ y+4
T12 016 - Cho a,b,c là các số
ố thực không âm có tổng
bằng 1 chứng minh
1+ a 2 1+ b 2 1 + c2 7
+
+
£ .
1+ b 2 1+ c 2 1 + a 2 2
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Toán
T12 017 - Chứng minh với mọi số thực a,b,c ta có
a + b + c + a+b+c a+b + b+c + c+a .
T12 018 - Cho x,y,z là các số thực đôi một không đồng
thời bằng 0 chứng minh
-1 £
T12 019 - Cho a,b,c là các số thực không âm chứng minh
3
3 abc + a - b + b - c + c - a a + b + c .
- y 2 )( y 2 - z 2 )( z 2 - x 2 )
2
+ y 2 )( y 2 + z 2 )( z 2 + x 2 )
£ 1.
T12 020 - Cho x,y,z là các số thực chứng minh
T12 022 - Chứng minh rằng với mọi số thực x,y thoả
mãn điều kiện x + y -1, xy £ 2 ta có
a b ( a + b - 2 ) ( a + b ) ( ab - 1) .
2
2
x - y + y - z + z - x 2 x 2 + y 2 + z 2 - xy - yz - zx
T12 021 - Chứng minh rằng với mọi a,b dương ta có
2 2
(x
(x
2
x 3 + y 3 -7 .
T12 023 - Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn
điều kiện ab + bc + ca = 1.
Chứng minh rằng
a+b+c+
T12 024 - Cho x,y,z là các số thực thoả mãn điều kiện
x, y -1; x + y + z = 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5abc
2.
3
P=
T12 025 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
rằng
x2
y2 - 1
.
+
x 2 + y 2 + 4 ( xy + 1) z 2 - 4z + 5
T12 026 - Cho a,b,c là các số thực thuộc khoảng ( 0;1)
. Chứng minh rằng
x2 - z 2 y2 - x2 z 2 - y2
+
+
0.
y+z
z+x
x+ y
( a - a )( b - b )( c - c ) ( a - bc )( b - ca )( c - ab )
2
2
2
T12 027 - Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều T12 028 - Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
kiện a + b + c = 1 . Chứng minh rằng:
điều kiện x £ y £ z . Chứng minh rằng
2 2 2
8a b c ( a - bc )( b - ca )( c - ab ) .
æ1 1ö 1
æ1 1ö
y ç + ÷ + ( x + z) £ ç + ÷( x + z)
èx zø y
èx zø
T12 029 - Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều
kiện x y z chứng minh
x( x 2 + y 2 ) y ( z 2 + x 2 ) z ( y 2 + z 2 )
+
+
x2 + y 2 + z 2 .
x+ y
z+x
y+z
T12 032 - Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện a + b + c = 1.
Chứng minh rằng
a + b + c = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=
4
2
+
(c - a)
b+
4
2
+
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2 ( x3 + y 3 + z 3 ) - ( x 2 y + y 2 z + z 2 x ) .
T12 031 - Cho a, b, c 0 thỏa mãn điều kiện
(b - c )
a+
T12 030 - Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0;1 .
(a - b)
c+
4
2
2
.
T12 033 - Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều
kiện a + b + c = 3 . Chứng minh rằng
2 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) + 3 £ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 )
2
2
a + (b - c ) + b + ( c - a ) + c + ( a - b) 3 .
T12 034 - Cho các số thực a, b, c 0;1 thỏa mãn
a+b+c =
3
.
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = cos ( a 2 + b 2 + c 2 ) .
T12 035 - Cho x, y là các số thực không âm.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T12 036 - Cho a, b, c 0 là các số đôi một khác nhau.
Chứng minh rằng
æ
P=
( x - y )(1 - xy ) .
2
2
( x + 1) ( y + 1)
Hotline: 0964.946.876
( ab + bc + ca ) çç
1
è ( a - b)
2
+
1
(b - c )
2
+
1
(c - a )
2
ö
÷ 4.
÷
ø
Page2
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Toán
1 1 2
+ = .
a c b
a+b
c+b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
.
+
2a - b 2c - b
T12 039 - Cho a, b, c 0;1 . Chứng minh rằng
T12 037- Cho a, b, c > 0 và
a (1 - b ) + b (1 - c ) + c (1 - a ) £ 1 .
T12 038 - Cho a, b, c 0;1 . Chứng minh rằng
1
1
1
+
+
3abc
2-a 2-b 2-c
T12 040 - Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 3 .
Chứng minh rằng
4
3
(a + b)
+
4
(b + c )
3
+
4
(c + a)
3
a
b
c
+
+
b+c c+a a+b
P = a 2 + ab + b 2 + b2 + bc + c 2 + c 2 + ca + a 2 ..
T12 042 - Cho a,b,c là các số thực thoả mãn điều kiện
a2 + b2 + c2 = 3.
Chứng minh rằng
a3 (b + c) + b3 ( c + a ) + c3 ( a + b ) £ 6 .
T12 043 - Chứng minh với mọi số thực x ta có
cos(sin x) > sin(cos x) .
T12 044 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
rằng
T12 041- Cho các số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện
a + b + c = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
a)
2
1æb+cö
æb+cö
1+ ç
÷ £ 1+ ç
÷ .
2è a ø
è a ø
b)
a3
a3 + ( b + c )
T12 045 - Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn
điều kiện ab + bc + ca > 0 . Chứng minh rằng
a
2a
a)
.
b+c a+b+c
a
b
c
b)
+
+
2.
b+c
c+a
a+b
T12 047- Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều
kiện xyz = 1 .
Chứng minh rằng
1+ x 3 + y 3
1+ y 3 + z 3
1+ z 3 + x 3
+
+
3 3.
xy
yz
zx
T12 049 - Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều
a > b;a + b + c = 4 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 4a + 3b +
c3
.
(a - b)b
3
b3
+
3
b3 + ( c + a )
+
c3
c3 + ( a + b )
3
1
T12 046 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
rằng
4
a)
b)
a
a 2 + 8bc
a3
4
3
4
3
4
3
.
a +b +c
b
c
+
+
1.
a 2 + 8bc
b 2 + 8ca
c 2 + 8ab
a
T12 048 - Cho a,b,c là các số thực dương có tổng bằng
3.
Chứng minh rằng
a ( b + c ) + b ( c + a ) + c ( a + b ) 3 2abc .
T12 050 - Cho a2 ,a3 ,..., an là các số thực dương thoả
mãn điều kiện a2 a3 ...an = 1 .
Chứng minh rằng
(1+ a2 )2 (1+ a3 )3 ...(1+ an )n > nn .
T12 051 - Cho x,y,z là các số thực chứng minh
T12 052 - Chứng minh rằng
1 ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) (1- xy ) (1- yz ) (1- zx ) 1
- £
£ .
2
2
2
8
8
(1+ x 2 ) (1+ y2 ) (1+ z2 )
x 12 - y + y (12 - x 2 ) £ 12 với x, y là các số thực
ì0 £ x £ 3
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
î0 £ y £ 4
T12 053 - Cho í
Hotline: 0964.946.876
để các căn thức có nghĩa.
T12 054 - Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện a + b + c = 1 .
Page3
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Toán
thức P = ( 3 - x ) ( 4 - y ) ( 2x + 3y )
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T12 055 - Cho a,b,c là các số thực không âm có tổng bằng
3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T12 056 - Chứng minh rằng với mọi số thực dương a
và b ta có
P = ( a + 2b + 3c )( 6a + 3b + 2c ) .
.
T12 057 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
81abc ( a + b + c ) £ ( a + b + c ) .
2
2
5
2
2a ( a + b ) + b 2 ( a 2 + b 2 ) £ 3( a 2 + b 2 ) .
3
T12 058 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
rằng
a + 3 ab.
T12 059 - Chứng minh rằng với mọi x,y,z không âm ta có
3
yz 3
3
3
3
3
y +z
z +x
x +y
+ zx 3
+ xy 3
2
2
2
3
3
3
( x + y) + ( y + z ) + ( z + x)
£
T12 060 - Cho a,b,c là các số thực không âm chứng
minh rằng
2
3
.
a+b 3
a+b a+b+c
+ abc £ 3 3 a.
.
.
2
2
3
2
( a + b) (b + c ) (c + a )
2
4 ( a 2 + bc )( b2 + ca )( c 2 + ab )
8
T12 061 - Cho a,b,c là các số thực dương có tổng bằng 1
a + bc b + ca c + ab
chứng minh:
+
+
2.
b+c
c+a
a+b
T13 063 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
1
1
1
1
+ 3 3
+ 3
£
3
3
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
T12 062 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
1 + a2
1 + b2
1 + c2
+
+
3.
b+c
c+a
a+b
T11 064 - Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn
2
2
2
điều kiện a + b + c = 1.
3
T12 065 - Cho a,b,c là các số thực dương có tổng bằng 1.
Chứng minh rằng
ab
bc
ca
1
+
+
£ .
c + ab
a + bc
b + ca 2
T12 067 - Cho a,b,c là các số thực dương có tổng bằng 3
chứng minh
a2 + b2 + c
b2 + c2 + a
c2 + a2 + b
+
+
3.
a + b + c2
b + c + a2
c + a + b2
T12 069 - Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện a + b + c = 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = a b 3 + 1 + b c3 + 1 + c a 3 + 1 .
T12 071 - Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều
kiện b a > c > 0 .
Chứng minh rằng
ab +
c (a - b)
ab
+
Chứng minh rằng:
T12 066 - Cho a,b,c là các số thực dương.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
b öæ b
c öæ c
a ö
æ a
+
+
+
ç
֍
֍
÷ 1.
è b + c c + a øè c + a a + b ø è a + b b + c ø
T12 075 - Cho các số thực a,b,c thay đổi thỏa mãn điều
kiện a 2 + b 2 + c 2 = 1
a + 3c
4b
8c
+
.
a + 2b + c a + b + 2c a + b + 3c
T12 068 - Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn
điều kiện ab + bc + ca > 0 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a (b + c)
b (c + a)
c(a + b)
.
+
+
2
2
a + bc
b + ca
c 2 + ab
P=
T12 070 - Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện a + b + c = 5 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = a 4b + b 4 c + c 4 a .
T12 072 - Cho a,b,c là các số thực dương chứng minh
2
3
1
3.
c (a - c)
T12 073 - Chứng minh rằng với mọi a,b,c dương ta có:
a
b
c
3 3
+ 2
+ 2
2
2
2
b +c c +a
a +b
2
2
2
2
æ 2a ö
æ 2b ö
æ 2c ö
çè
÷ø + 3 çè
÷ø + 3 çè
÷ 3.
b+c
c+a
a + bø
T12 074 - Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện a + b + c = 3 .
Chứng minh rằng
a + b + c ab + bc + ca .
T12 076 - Cho x,y,a,b,c là các số thực thoả mãn điều
kiện
( x + a )2 + ( y + b )2 + ( x + y )2 = c 2 .
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Toán
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = a 3 + b3 + c 3 - 3abc .
Chứng minh rằng: ( a + b ) £ 3c 2 .
T112 077 - Cho x,y,z,t là các số thực thoả mãn điều kiện
T12 078 - Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn
điều kiện 4xy + 2yz - zx = 25
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
ìx + y = 9
ï 2 2
í z + t = 16 .
ï xt + yz = 12
î
2
P=
x 2 + 4y 2 2 2
+
z + 4xy .
z 2 + 4xy 5
Chứng minh rằng x + z £ 5 .
T12 079 - Cho x,y,z là các số thực thoả mãn điều kiện
2
2
2
x + y + z = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = ( x - y )( y - z )( z - x ) .
T12 081 - Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều
kiện
a b c
+ + =5.
b c a
T12 080 - Cho x,y,z là các số thực thoả mãn điều kiện
x 2 + y2 + z2 = 2 .
Chứng minh rằng
x + y + z £ 2 + xyz .
T12 082 - Cho các số thực x,y,z
thỏa mãn x + y + z = 0 và
x2 + y 2 + z 2 = 1 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b c a
P= + + .
a b c
T12 083 - Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện a + b + c = 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 3 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) + 3 ( ab + bc + ca )
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x5 + y 5 + z 5 .
T12 084 - Cho a,b,c là các số thực dương. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
P=
a b c
8abc
+ + -2 +
.
b c a
( a + b )( b + c )( c + a )
+ 2 a 2 + b2 + c 2
T12 085 - Cho x,y,z là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
16
x2 y2 + y2z2 + z2x2 + 1
+
T12 086 - Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn
điều kiện ab + bc + ca = 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + b + c + abc
xy + yz + zx + 1
.
x+ y+z
T12 087. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều
kiện x 2 + y 2 + z 2 = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 6 ( y + z - x ) + 27xyz .
T12 088. Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn điều kiện
x2 + y2 £
1 2
z .
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
æ1 1 1ö
P = ( x4 + y 4 + z 4 ) ç 4 + 4 + 4 ÷ .
y
z ø
èx
T12 089. Cho a,b,c là các số thực phân biệt thỏa mãn
a + b + c = 1 và ab + bc + ca > 0 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
2
2
2
5
.
+
+
+
a -b b-c c -a
ab + bc + ca
T12 091. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn điều kiện
a 2 + b2 + c2 = 5 .
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
P = ( a - b )( b - c )( c - a )( ab + bc + ca ) .
T12 093. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn điều
kiện x £ z .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Hotline: 0964.946.876
T12 090. Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện
2 ( a 2 + b2 + c 2 ) = ( ab + bc + ca + 1)( ab + bc + ca ) .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = 2 a2 + b2 + c2 - a - b - b - c - c - a .
T12 092. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn điều
kiện y 2 xz; z 2 xy .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
x
y
z
+
+ 2014.
.
x+ y y+z
z+x
T12 094. Cho các số thực a,b,c
1
thoả mãn điều
9
Page5
Khóa Luyện Giải Bài Tập Môn Toán
P = 2+
2x 2
(
x+y
)
2
-
(
2z 2y + z
( y + z)
2
)+
3z
.
z+x
kiện abc = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
a
b
1
.
+
+
b + ab c + ab 1 + c
T12 095. Cho x,y,z là các số thực không âm thỏa mãn
T12 096. Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn
điều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 2 .
điều kiện a + b + c = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P=
2
x2
y+z
1 + yz
.
+
2
x + yz + x + 1 x + y + z + 1
9
T12 097. Cho x,y,z là các số thực không âm thoả mãn
điều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 1.
Chứng minh rằng
x
y
z
+
+
£ 2.
1+ yz 1+ zx 1+ xy
T12 099. Cho các số thực thoả mãn điều kiện
x > y > z > 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=
y
z
+
+
x - y y - z 8x
Hotline: 0964.946.876
x2
(
xz - z
)
.
P=
2
2
2a + c 2b + c a + b + c
.
+
+
1 + bc 1 + ca 1 + 2abc
T12 098. Cho x,y,z là các số thực không âm thoả mãn
điều kiện x 2 + y 2 + z 2 = 2 .
Chứng minh rằng
x2
y2
z2
+
+
£ 1.
x 2 + yz + 1 y 2 + zx + 1 z 2 + xy + 1
T12 100. Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều
kiện
a 2 + b2 + c 2 + 2ab = 3 ( a + b + c ) .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 6 ( a + b ) + c2 +
2014
2014
.
+
a+c
b+2
Page6