Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Một số pp cm bất đẳng thức cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.54 KB, 4 trang )

CHUYÊN ĐỀ : BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ - CỰC TRỊ ĐẠI SỐ
I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/ Định nghĩa về BĐT:
2/Tính chất của bất đẳng thức ( Xem SGK toán 8).
3/ Một số phương pháp chứng minh BĐT
*PP1: Dựa vào định nghĩa.
Để cm BĐT A

B ta làm như sau:
B1: Xét hiệu A – B
B2: Dùng lập luận chỉ ra A – B

0
B3: Kết luận (bao gồm cả việc chỉ ra dấu bằng nếu có).
Ví dụ : cmr a
2
+ b
2
+ 1

ab + a + b.
HD: Xét a
2
+b
2
+1 – ab-a-b = …..=
2
1
( ) ( ) ( )
[ ]
222


11
−+−+−
baba
ba,0
∀≥
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b =1.
KL: ….
*PP2: Biến đổi tương đương.
Để cm A < B ta biến đổi A < B
⇔⇔
.....
C < D. Mà BĐT C < D đúng nên BĐT
cần cm cũng đúng.
Ví dụ : Cmr a >2; b >2 thì ab > a + b.(1)
HD: Ta có (1)

ab – a – b + 1 >1

……

(a – 1)(b – 1) >0 (2)
Mà a > 2, b > 2 suy ra a – 1 > 1 > 0 ; b – 1 > 1 > 0 suy ra (2) luôn đúng.
Vậy BĐT (1) được cm.
*PP3: Làm trội – Làm giảm (sử dụng tính chất bắc cầu)
Ví dụ: Cmr
n
1
........
3
1

2
1
1
1
++++
>
n
với n

N, n>1.
HD:
n
1
......
3
1
2
1
1
1
++++
>
nnn
1
.......
11
+++
>
n
n

n
=
*PP4: Phương pháp phản chứng.
Để cm A > B ta giả sử
BA

và lập luận chỉ ra giả sử sai, suy ra đpcm.
Ví dụ: Cho a + b = 2mn Cmr ít nhất 1 trong 2BĐT sau là đúng:
bnam
≥≥
22
;
HD: Giả sử cả 2 BĐT trên là sai.
Ta có: m
2
< 2a ; n
2
< 2b suy ra m
2
+ n
2
– (a + b) < 0 suy ra (m – n )
2
< 0 – vô lí
Vây ta có đpcm.
*PP5: Vận dụng các BĐT có chứa dâu giá trị tuyệt đối.
AA,
∀≥
A
;

AAA
∀−≥
,
;
AA
∀≥
,0
.
BABA
+≥+
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi A.B

0
BABA
−≥−
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi B(A – B)

0
*PP6: Vận dụng BĐT Cauchy – BĐT Bunhiacôpxki.
- BĐT Cauchy: Cho 2 số a,b không âm, ta có :
abba 2
≥+
Dấu “ = ‘’ xảy ra khi và chỉ khi a = b

0
HQ1:
Nếu 2 số không âm có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi hai số đó
bằng nhau.
HQ2:
Nếu 2 số không âm có tổng không đổi tích của chúng lớn nhất khi 2 số đó bằng

nhau.
- BĐT Bunhiacopxki:
Cho 2 cặp số (a;b) và (x;y) : (ax + by)
2


(a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
).
Dấu bằng xẳy ra khi và chỉ khi
y
b
x
a
=
( giả thiết các tỉ số có nghĩa).
- Chú ý: + BĐT cauhy, BĐT Bunhiacôpxki còn được viết ở một số dạng khác.
+ Nếu sử dụng BĐT cauchy với 3 số không âm trở lên và sử dụng BĐT
Bunhiacôpxki cho 2 bộ số mỗi bộ số từ 3 số trở lên thì phải chứng minh mới
được dùng.
*PP7: Sử dụng điều kiện có nghiệm của pt bậc hai(- kiến thức về phương trình bậc
hai).
*PP8: Quy nạp toán học.
*PP9: Dùng toạ độ hình học( PP này đề nghị h ọc sinh tìm hiểu thêm).

5/ PP chung để giải bài toán GTLN, GTNN của biểu thức A(x) xác định trên miền
D là:
• Với bài toán tìm GTLN:
B1: Cm A(x)

m- hằng số
Dx
∈∀
B2: Chỉ ra tồn tại x = x
0

D

để tại đó A(x
0
) = m.
B3: Kết luận GTLN của A là m hay MaxA = m khi x= x
0
.
• Với bài toán tìm GTNN ta làm tương tự.
6/ Một số chú ý khi giải bài toán GTLN, GTNN :
- Có khi phải thay bài toán đã cho bởi bài toán tương đương.
+ MinA

Min A
2
với A > 0.
+ Min A

- MaxA với A > 0

( Tương tự với bài toán tìm GTLN).
- Có khi phải tìm cực trị trong từng khoảng của biến rồi so sánh để tìm cực trị trên D
(GTLN,GTNN)
7/Một số sai lầm có thể mắc phải khi giải bài toán BĐT - Cực trị đại số.
- Trừ từng vế của hai BĐT cùng chiều.
- Nhân từng vế của hai BĐT cùng chiều mà không có giả thiết các vế không âm.
- Bình phương hai vế của BĐT mà không có giả thiết hai vế không âm.
- Khử mẫu khi chưa biết dấu của biểu thức dưới mẫu.
- Nghịch đảo hai vế và đổi chiều BĐT khi chưa có giả thiết hai vế cùng dấu.
- Thừa nhận x
m
> x
n
với m,n nguyên dương và m>n mà chưa biết điều kiện của x.
- Sai lầm về việc sử dụng BĐT cơ bản.
II/ BÀI TẬP ÁP DỤNG
1/ Cmr: x
2
+ 2y
2
+ z
2


2xy – 2yz.
2/ Cmr: a
2
+ b
2
+ c

2
+ d
2
+ e
2


a( b + c + d + e )
3/ Cmr:
2
1
2
2
2

+
+
x
x
4/ Cho a,b

1, cmr:
ababba
≤−+−
11
5/ Cmr 3(a
2
+ b
2
+ c

2
)

(a + b + c)
2
6/ Cmr với a,b

0 thì
baba
+≥+
7/ Cmr:
ab
ba
+

+
+
+
1
2
1
1
1
1
22
8/ Cmr:
22
22
baba
+


+
9/ Cmr:
nnn 2
1
...
2
1
1
1
++
+
+
+
>
2
1
với n > 1, n
N

10/Chứng tỏ rằng trong các BĐT sau có ít nhất 1 BĐT là sai:
a/
aba

<0 ;
acb

<0 ;
abc


<0 với a,b,c >0
b/ a( 2-b ) > 1 ; b( 2-c ) > 1 ; c( 2-a ) > 1 với 0 < a,b,c < 2
11/Cmr:
a/
yxyx
+
≥+
411
với x,y >0.
b/
14
32
22

+
+
ba
ab
với a,b >0 và a + b
1

12/ Cmr:
a/
853
≥−+−++
yxyx
b/
2
≥+
x

y
y
x
với x,y

0
13/ Cho
3;3;3
≥≥≥
zyx
.Cmr
1

++
xyz
zxyzxy
14/ Cmr:
a/ 3(x
2
+y
2
+z
2
)

(x+y+z)
2


3(xy+yz+zx).

b/ a
4
+ b
4
+ c
4


abc(a + b + c)
15/ Cho x > y và xy = 1. Cmr
22
22


+
yx
yx
16/ Cho x
2
+ 4y
2
= 1. Cmr:
2
5
2
5
≤−≤−
yx
17/ Cmr: 2
n+2

> 2n + 5 với mọi n nguyên dương.
18/ Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a/ A = x
2
– 4x + 7
b/ B = x
4
+ 2x
3
+ 3x
2
+2x +1
c/ C =
1
324
2
2
+
++
x
xx
d/ H =
2
1
35
x
x


e/ E =

( )
x
x
2
2008
+
với x > 0.
19/ Tìm GTNN, GTLN của S = y – 2x + 5 biết 36x
2
+ 16y
2
= 9
20/ Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a/
x
x
y
1

=
b/
2
1 xxy
−=
c/
2
2 xxy
−+=
d/ y = x
3

(16 – x
3
) với 0 < x
3
<16
III/ GỢI Ý CÁCH GIẢI
* Các bài từ bài 1 đến bài 5 dùng định nghĩa ( có thể có cách khác VD bài 3 có thể dùng
BĐT cauchy)
* Bài 6 đến bài 8 dùng pp biến đổi tương đương.
- Chú ý : -Bài 8 ta phải xét 2 TH của vế trái hoặc ta chứng minh VP
22
baba
+

+

* Bài 9: Dùng PP làm trội làm giảm.
* Bài 10: Dùng PP phản chứng.
* Bài 11, bài 15. bài 18de, 20ad – Dùng BĐT cauchy.
* Bài 14. bài 16,bài19, bài 20c – Dùng BĐT Bunhia- copxki.
* Bài 12,13 – Dùng BĐT có chứa dấu GTTĐ.
* Bài 18c – Dùng PP miền giá trị (Liên quan đến đk có nghiệm của pt bậc 2).
* Bài 17- Dùng quy nạp.
* Bài 20b: ĐK
1

x
( )
2
1

2
1
2
1
111
22
2222
≤⇒=
−+
≤−=−≤−=
y
xx
xxxxxxy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x =
2
2

KL: GTLN là
2
1
khi x = ….
Chú ý: Mỗi bài toán có thể có nhiều cách giải khác nhau.
Giáo viên thực hiện : Lê văn Quynh – THCS Yên Phong
Hoàn thành ngày 06/06/2008.

×