Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án thi HSG Lớp 9 môn Hoá năm học 2015-20116

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.86 KB, 6 trang )

PHềNG Dục & Đào Tạo
EAHLEO

Kỳ thi chọn học sinh giỏi D THI tỉnh
lớp 9 THCS năm học 2015 - 2016

Đề chính thức

Môn thi: Hóa học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
( thi gm hai trang)
Cõu 1 (4,0 im).
1. Cho hn hp X gm Al2O3, MgO, Fe, Cu vo dung dch HCl d thu c dung
dch Y, khớ Z v cht rn A. Hũa tan A trong dung dch H 2SO4 c núng d thu c khớ
B. Sc t t khớ B vo dung dch nc vụi trong d thu c kt ta D. Cho t t dung
dch NaOH vo dung dch Y cho n khi kt ta ln nht thỡ thu c cht rn E. Nung
E trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn G. Xỏc nh thnh phn
cỏc cht trong Y, Z, A, B, D, E, G. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton.
2. Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na 2CO3 ng thi
khuy u, thu c V lit khớ (ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo
dung dch X thy cú xut hin kt ta. Lp biu thc liờn h gia V vi a, b.
3. Hn hp X gm Na v Al.
- Thớ nghim 1: Cho m gam X tỏc dng vi nc d, thỡ thu c V1 lớt H2.
- Thớ nghim 2: Cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH d, thỡ thu c V 2 lớt
H2.
Cỏc khớ o cựng iu kin v nhit v ỏp sut. Xỏc nh quan h gia V1 v V2
Cõu 2 ( 4 im )
1. Cht A cú cụng thc phõn t C 4H6. Xỏc nh cụng thc cu to ca A, B, C, D v
hon thnh phng trỡnh húa hc biu din cỏc phn ng theo s :
+Cl2


A

dd NaOH +H2

B
1:1

C

H2SO4

D
Ni,t0

t0,xt,p

A

Cao su
1700C

2. Hn hp khớ gm CO, CO2, C2H4 v C2H2. Trỡnh by phng phỏp dựng tỏch
tng khớ ra khi hn hp
Cõu 3 (3,0 im)
1. t chỏy hon ton 3 gam FeS2 trong oxy c a gam khớ SO2. Oxy húa hon ton
lng SO2 ú c b gam SO3. Cho b gam SO3 tỏc dng vi dung dch NaOH d thu
c c gam Na2SO4. Cho lng Na2SO4 ú tỏc dng vi dung dch Ba(OH)2 d c m
gam kt ta. Tớnh giỏ tr m
2. Nhỳng thanh kim loi M húa tr II vo dung dch CuSO 4, sau mt thi gian ly
thanh kim loi ra khi lng gim 0,05%. Mt khỏc nhỳng thanh kim loi trờn vo dung

dch Pb(NO3)2, sau mt thi gian thy khi lng tng lờn 7,1%. Xỏc nh kim loi M,
bit rng s mol CuSO4 v Pb(NO3)2 tham gia hai trng hp l nh nhau.
Cõu 4 (4 im) Cho mt hn hp khớ gm 1 anken A v 1 ankin B. t chỏy m gam
hn hp X ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh ng dung dch nc vụi trong
thu c 25g kt ta v mt dung dch cú khi lng gim 4,56g so vi ban u. Khi
thờm vo lng KOH d li thu c 5 gam kt ta na. Bit 50ml hn hp X phn ng
ti a vi 80ml H2 (cỏc th tớch khớ o cựng k). Xỏc nh CTPT ca A, B.


Câu 5 (5,0 điểm)
1. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg và MgCO 3 bằng dung dịch HCl dư
thu được 6,72 lít khí (đktc). Dẫn từ từ hỗn hợp khí này qua bình chứa 300 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B để nước bay hơi hết thu
được 14,6 gam chất rắn. Tính m.
2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp X (dạng bột) gồm một oxit sắt và đồng bằng
dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,504 lít khí SO 2 là
sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 6,6 gam hỗn hợp
muối khan. Xác định công thức phân tử của oxit sắt.
(Cho: H = 1; C = 12, O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu = 64; Pb = 207; Ba= 137)

- - - Hết - - Hä vµ tªn thÝ sinh:............................................................. Sè b¸o
danh: ..........................


PHềNG GD & T EAHLEO

Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS

Năm học 2015 - 2016

đáp án đề chính thức

Môn: HểA HC.
----------------------------------------------

Phn húa hc vụ c
Cõu

1

2

Ni dung

Cỏc PTHH ln lt xy ra:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
Dung dch Y gm AlCl3, MgCl2, FeCl2, HCl d
Khớ Z l H2; Cht rn A l Cu
Cu + 2H2SO4(c núng) CuSO4 + SO2 + 2H2O
Khớ B l SO2; SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Kt ta D l CaSO3
Cho t t dd NaOH vo Y, ta cú
NaOH + HCl NaCl + H2O
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
2NaOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2NaCl
2NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2NaCl
Cht rn E l Al(OH)3 , Mg(OH)2 , Fe(OH)2
Nung E ta c G l Al2O3, MgO, Fe2O3


im

0,125*
12PT=
1,5

cho t t dung dch HCl vo dd Na2CO3 ta cú PT
HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl
b
b
b
HCl + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2
a-b
a-b
NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O
Vy V = 2,24*(a-b)

1,5

- Cỏc PTHH khi hũa tan hn hp vo H2O v vi dd NaOH d
Na + H2O NaOH + 1/2H2
X
1/2x

2Al + 2NaOH + 6H2O NaAlO2 + 3H2
Y
3/2y
- t s mol Na v Al ban u l x, y
Vy V2 >= V1


1,0

- Vit PTHH ca cỏc phn ng theo s sau
FeS2 SO2 SO3 Na2SO4 BaSO4
- ỏp dng L BT nguyờn t ta cú
S mol BaSO4 = 2*s mol FeS2 = 2*3/120 = 0,05
Vy khi lng BaSO4 = 0,05*223 = 11,65 gam
- Gi m, A ln lt l khi lng, nguyờn t khi ca kim loi
M; x l s mol mui phn ng
M + CuSO4 MSO4 + Cu

1,5

1,5


Cứ A gam M p/ư với 1 mol CuSO4 tạo 64gam Cu thì khối lượng giảm (A-64) gam
Mà khối lượng kim loại giảm 0,05% nên ta có số mol muối phửn ứng
x = 0,05m/100/(A-64) (1)

- M + Pb(NO3)2 → M(NO3)2 + Pb
Tương tự trên ta lập được biểu thức
x = 7,1m/100/(207-A) (2)

từ (1) và (2) giải ra ta được A = 65. Vậy M là Zn

3

- số mol CO2 = 6,72/22,4 = 0,3; số mol NaOH = 0,3

- Gọi x, y lần lượt là số mol Mg, MgCO3 trong hỗn hợp
- Các pthh
Mg
+
2HCl → MgCl2 +
H2
x
2x
x
MgCO3 +
2HCl → MgCl2 +
CO2 + H2O
y
2y
y
x + y = 0,3
(1)
vì số mol CO2 < 0,3 nên phản ứng không tạo NaHCO3 duy
nhất
- Trường hợp 1: Nếu NaOH phản ứng hết:
CO2 +
2NaOH → Na2CO3 + H2O
a
2a
a
CO2 +
NaOH → NaHCO3
b
b
a

Ta có hệ pt:
2a + b = 0,3 và 106a + 84b = 14,6
Giải hệ ta được a = 0,17; b < 0. Loại
- Trường hợp 2: NaOH dư
CO2 +
2NaOH → Na2CO3 + H2O
y
2y
y
106y + 0,3*40 – 2y.40 = 14,6. Suy ra y = 0,1 mol, thay vào (1)
ta được x = 0,2
Vậy m = 0,2*24 + 0,1*84 = 13,2 gam
- Các PTHH
2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 +
(6x-2y) H2O
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- gọi n là số mol H2SO4 phản ứng. Số mol H2O = n
- áp dụng ĐL BTKL ta có biểu thức 2,44 + 98n = 6,6 + 18n +
0,0225*64
Suy ra n = 0,07
- số mol SO42- (trong muối) = số mol H2SO4 – số mol SO2 = 0,07
– 0,0225 = 0,0475
- Đặt số mol Fe2(SO4)3, CuSO4 lần lượt là a, b. Ta có
400a + 160b = 6,6 và 3a + b = 0,0475. Suy ra a = 0,0125, b =
0,01
- suy ra số mol Fe = 2*0,0125 = 0,025; số mol Cu = 0,01
- số mol O trong X = (2,44 – (0,025*56 + 0,01*64))/16 = 0,025
- tỷ lệ x : y = 0,025: 0,025 = 1 : 1. Vậy oxit là FeO




0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ


®¸p ¸n ®Ò HÓA

PHẦN HỮU CƠ.
Câu 1
a/ Theo đề ra công thức cấu tạo của các chất là :
A: CH2=CH-CH=CH2 ,
B: CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
C: CH2OH-CH=CH-CH2OH.
D: CH2OH-CH2- CH2-CH2OH ..............................
Phương trình hóa học:
1,4
CH2=CH-CH=CH2 + Cl2 
→ CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
toc
CH2Cl-CH=CH-CH2Cl + 2NaOH 

→ CH2OH-CH=CH-CH2OH.+2NaCl

2,0
1,0

o

Ni ,t c
CH2OH-CH=CH-CH2OH. + H2 
→ CH2OH-CH2- CH2-CH2OH
1700 C , H 2 SO4 dac
CH2OH-CH2- CH2-CH2OH   
→ CH2=CH-CH=CH2

1,0

0

t , xt , p
nCH2=CH-CH=CH2 
→ (-CH2-CH=CH-CH2-)n
b.
- Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2dư ; CO2 được giữ lại:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
- Nhiệt phân CaCO3 thu được CO2:
t0
CaCO3 
→ CaO + CO2 ................................................................................
- Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag 2O dư trong NH3 ; lọc tách thu được kết tủa và
hỗn hợp khí CO , C2H4 và NH3:

NH 3
C2H2 + Ag2O 
→ C2Ag2 + H2O
- Cho kết tủa tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được C2H2 :
t0
C2Ag2 + H2SO4 
..........................................................
→ C2H2 + Ag2SO4
- Dẫn hỗn hợp CO, C2H4 và NH3 qua dd H2SO4 loãng dư, đun nóng; thu được CO:
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
d . dH 2 SO4
C2H4 + H2O 
→ CH3CH2OH
- Chưng cất dung dịch thu được C2H5OH. Tách nước từ rượu thu được C2H4.
1700 C , H 2 SO4 dac
CH3CH2OH 

→ C2H4 + H2O ...............................................................
Câu 2.
Đặt CTPT của A : CnH2n (x mol); B là CmH2m-2 (y mol)
t 0 , Ni
PTPƯ với H2 :CnH2n + H2 
→ CnH2n+2
x mol x mol
t 0 , Ni
CmH2m-2 + 2H2 
→ CmH2m+2
y mol 2y mol
 x + y = 50
 x = 20

=> 
=> ta có hệ : 
 x + 2 y = 80
 y = 30
V? do cùng đk nên nA : nB = VA :VB = 2 : 3
3n
t0
PTPƯ cháy : CnH2n +
O2 
→ nCO2 + nH2O
2
3n − 1
t0
CmH2m-2 +
O2 
→ mCO2 + (m-1)H2O
2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
0,25mol
0,25mol
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
0,1mol 0,05mol
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + H2O

2,0

0,5

0,75


0,75
4,0
0.25
0.25

0.5
0.25

0,75


0,05mol
0,05mol
=> Tổng số mol CO2 = 0,35 mol
Theo đề : mddgiảm = m↓ - (mCO2 + mH2O)hấp thụ.
=> mH2O =m↓ - mCO2 – mddgiảm = 5,04g => nH2O = 0,28mol
2
2
0,14
=> nB = nCO2 – nH2O = 0,07 mol =>nA = nB = .0,07 =
mol
3
3
3
0,14 0,35
=> nX = nA + nB = 0,07 +
=
mol
3
3

0,14
0, 35
n.
+ m.0, 07 n
na + mb
CO2
3
Áp dụng CT : n =
=
=
= 0, 35 =3
0,14
n
a+b
X
+ 0, 07
3
3
=> 2n + 3m = 15 => n = m = 3
=> CTPT của A : C3H6 ; CTPT của B : C3H4.

0.5

1.0

0.5




×