Kiểm tra
Cho hình thang cân ABCE (AB // CE); Đờng cao AH;
D là điểm đối xứng với E qua AH .
a) Chứng minh AD//BC
b) Nêu nhận xét về cạnh của tø gi¸c ABCD?
B
A
NhËn xÐt:
AB // CD
Tø gi¸c ABCD cã:
AD // BC
E
H
D
Tứ giác ABCD gọi là hình bình hành
C
Tiết 12: Hình bình hành
1) Định Nghĩa: (SGK-90)
Tứ giác ABCD là hình bình hành
AB // CD
AD // BC
A
D
B
C
mối quan hệ hình thang và HìNH BìNH HàNH
Hình
thang
Có 2 c
ạ
nh bê
n son
g so n
g
Hình thang đặc biệt
Hình bình hành
Hình
thang
Có
ạn
c
2
áy
đ
h
ng
ằ
b
au
h
n
Dự đoán hình bình hành có tính chất gì?
Cạnh ?
A
B
O
Góc ?
D
Hình bình hành
C
Đờng chéo ?
2. tính chất
a. Định lý (SGK- 90)
A
ABCD là hình bình hµnh
GT
AC BD = {O}
O
a. AB = CD, AD = BC
KL
ˆ;B
ˆ C
ˆ D
ˆ
b. A
c. OA = OC, OB = OD
B
D
C
Chøng minh
a. ABCD là h.b.h -> ABCD là hình thang có hai cạnh bên song song
-> AB = CD , AD = BC.
bb ABC = CDA (c.c.c) -> B = D
Cm t¬ng tù -> A = C
c. AOB = COD (g.c.g) -> OA=OC, OB= OD
Hình bình hành
TíNH CHấT góc
Các
góc đối
bằng nhau
TíNH CHấT cạnh
Các
cạnh đối
song song
Các
cạnh đối
bằng nhau
TíNH CHấT
đờng chéo
Hai đờng
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đờng
Bài tập1(PHT):
Cho hình vẽ (ABCD là hình bình hành,d // AC).
a. Xác định dạng của các tứ giác AEGC và AFHC
b. So sánh các đoạn EG và FH.
d
Lời giải:
a. Xét tứ giác AEGC
A
E
F
B
Có AD//CB (Đn h.b.h) -> AE// CG
Có d// AC
(gt)
-> EG//AC
G
->AEGC là h.b.h (Đn h.b.h) (1)
CM tơng tự
-> AFHC là h.b.h ( Đn h.b.h) (2)
b. Từ (1) -> EG = AC (t/c h.b.h)
Tõ (2) -> FH = AC (t/c h.b.h)
-> EG = FH
H
D
C
Hình bình hành
TíNH CHấT cạnh
TíNH CHấT góc
Các
góc đối
bằng nhau
Các
góc đối
bằng nhau
Các
cạnh đối
song song
Các
cạnh đối
bằng nhau
Các
cạnh đối
song song
Các
cạnh đối
bằng nhau
Tứ giác
TíNH
HaiCHấT
đờng
đờng
chéo
chéo
cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đờng
Hai đờng
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đờng
Hình bình hành
?
Các
góc đối
bằng nhau
Các
cạnh đối
song song
Hai
cạnh đối
song song
và
bằng nhau
Tứ giác
Các
cạnh đối
bằng nhau
Hai đờng
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đờng
Bài tập áp dụng
?3 (SGK - 92):
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình bình hành? Vì sao?
F
B
I
E
N
75o
A
C
G
K
D
H
1
70o
2
3
S
v
u
P
O
R
80o
100o
X
4
Q
110o
5
Y
M
Hình bình hành
Hai cặp
góc đối
bằng nhau
Hai cặp
cạnh đối
song song
Hai cặp
cạnh đối
bằng nhau
Hai đờng
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đờng
Tứ giác
Các
góc đối
bằng nhau
Các
cạnh đối
song song
Hai
cạnh đối
song song
và
bằng nhau
Hình bình hành
Các
cạnh đối
bằng nhau
Hai đờng
chéo cắt
nhau tại
trung điểm
mỗi đờng
Bài tập trắc nghiệm(Bài2- PHT)
Điền dấu
vào các ô đúng (Đ) hoặc sai(S)
Các câu khẳng định
1. Hình bình hành là hình thang cân.
2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình
bình hành.
3. Hình thang có hai đờng chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đờng là hình bình hành
4. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình bình
hành.
5. Tứ giác bốn góc bằng nhau là hình bình hành.
6. Giao điểm hai đờng chéo của hình bình hành
cách đều bốn ®Ønh.
§ S
Bài tập 3 (PHT)
áp dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành về cạnh và
đờng chéo, hÃy nêu cách vẽ hình bình hành.y nêu cách vẽ hình bình hành.
Bài tập 4 (PHT)
A
B
Cho hình vẽ : ABCD, AFCE là hình
bình hành
E
HÃy nêu cách vẽ hình bình hành.y chứng minh : AC, BD, EF ®ång
quy ?
Chøng minh:
O
F
D
Gäi AC BD = {O}(1)
ABCD là h.b.h (gt)
-> O là trung điểm của AC (t/c h.b.h)
AFCE là h.b.h (gt)
-> O là trung điểm cđa EF (2)
Tõ (1) vµ (2) -> AC, BD, EF ®ång qui t¹i O (t/c h.b.h)
C
Hướngưdẫnưvềưnhà.
1. Học thuộc Định nghĩa, các tính chất và các dấu
hiệu nhận biết hình bình hành.
2. Làm bài tập:
+Bài 4 (PHT)
+Bµi 43; 44; 45; 47(SGK/ 92,93)