Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Bài tập thể tích khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.97 MB, 57 trang )

TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017



PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN
VẬN DỤNG (8.9.10)

Chủđề5.KHỐIĐADIỆNFULL
Câu 1:

(Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 101) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B
qua D . Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
7 2a 3
11 2a 3
13 2a 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
216
216
216

D. V 


2a 3
.
18

Lời giải
Chọn B.

Trong mặt phẳng

 ABD  ,

gọi P  AD  EM . Trong mặt phẳng

 BCD  ,

gọi

Q  CD  EN . Khi đó, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABE và BCE .
Ta có ABCD là tứ diện đều cạnh bằng a , suy ra VABCD 

a3 2
.
12

Vì BE  2 BD  d  E , ( ABC )   2d  D, ( ABC )  khi đó:

1
1
1
11


VE. BMN  d  E , ( ABC )  .S BMN  2.d  D, ( ABC )  . S ABC   d  D, ( ABC )  .S ABC  
3
3
4
23

1
1
a3 2
 VD. ABC  VABCD 
.
2
2
24
Mặt khác:

VE . DPQ
VE . BNM



ED EP EQ 1 2 2 2
2
a3 2
.
.
.
 . .   VE .DPQ  VE .BNM 
EB EN EM 2 3 3 9

3
108

Gọi V1 là thể tích của phần khối đa diện không chứa đỉnh A , khi đó:

V1  VE. BMN  VE . DPQ 

a 3 2 a3 2 7 a 3 2
a 3 2 7 a 3 2 11a 3 2




. Vậy V  VABCD  V1 
.
24
108
216
12
216
216

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

1 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017


Câu 2:

(Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 102) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và
các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn
nhất.
A. x  3 2 .
B. x  6 .
C. x  2 3 .
D. x  14 .
Lời giải
Chọn A.
A

2 3

N
x

2 3
2 3

B

C
2 3

M2

3


D

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB .
Ta có

CD  MB 
CD  MN
.
  CD   MAB   
CD  MA 
CD  AB

Tam giác MAB cân tại M nên MN  AB .
VABCD 

1
1
AB.CD.d  AB, CD  .sin  AB, CD   x.2 3.MN .sin 90
6
6

2
2
2
1
3
3  x   36  x  
x
2

2
 3 3.
 x.2 3. 3    
x. 36  x 
.
6
6
6 
2
2



Dấu "  " xảy ra  x  36  x 2  x  3 2 .
Vậy với x  3 2 thì VABCD đạt giá trị lớn nhất bằng 3 3 .
Câu 3:

(Đề thi THPT QG năm 2017 – Mã đề 103) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác
vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

3 . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  , tính cos  khi thể tích khối chóp
S . ABC nhỏ nhất.
1
A. cos   .
3

B. cos  

3
.

3

C. cos  

2
.
2

2
D. cos   .
3

Lời giải
Chọn B.
2 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Gọi M là trung điểm BC , H là giao
điểm của đường thẳng qua A và vuông
góc với SM . Ta được:
Góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  là
.
SMA
3

3
1
; SA 
; AM  BC.
sin 
cos 
2
1
9
Suy ra VS . ABC  . AM 2 .SA 
.
2
3
sin  .cos 
Thể tích khối chóp nhỏ nhất khi sin 2  .cos  lớn nhất.
AM

Xét hàm số f  x   sin 2 x.cos x  cos x  cos3 x với 0  x 


2

sin x  0
f   x    sin x  3cos x.sin x , f ( x )  0  
 cos x   3

3
Suy ra sin 2  .cos  lớn nhất khi cos  

3

.
3

Cách khác:
1
9
9
9 2
VS . ABC  . AM 2 .SA 


2
3
sin  .cos 
sin 4  .cos2 
sin 2  .sin 2  .2 cos 2 

9 2



 sin 2   sin 2   2cos 2  


3



3




27 3
2

Dấu đẳng thức xảy ra  sin 2   2cos2   cos  
Câu 4:

3
.
3

(SGD VĨNH PHÚC năm 2017 ) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC
vuông cân tại B , AC  2 a và SA  a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối
chóp S . AMC .
a3
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
.
D.
.
C.
6
3
9

12
Lời giải
Chọn A.
Xét tam giác vuông cân ABC có: AB  BC 

S ABC 

VS . ABC

AC
a 2
2

1
AB.BC  a 2
2

1
1
a3
2
 SA.S ABC  .a.a 
3
3
3

Áp dụng định lí Sim-Son ta có:
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

S


a
M
A

C

2a

B

3 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

VSAMC SA SM SC 1

.
.

VS . ABC SA SB SC 2
1
a3
 VS . AMC  VS . ABC 
2
6


Câu 5:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2017 ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ
nhật. Tam giác SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và
SB  4 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách l từ điểm M đến
mặt phẳng  SBC  .
A. l  2

B. l  2 2

C. l  2

D. l 

2
2

Lời giải
S

K
H

M
N

4 2

D


A
B

C

 SAB    ABCD  ,  SAB    ABCD   AB
Theo giả thiết, ta có 
 SA   ABCD  .
SA  AB

Gọi N , H , K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và đoạn SH .

 BC  SA
Ta có 
 BC   SAB   BC  AH .
 BC  AB
Mà AH  SB (  ABC cân tại A có AH là trung tuyến).
Suy ra AH   SBC  , do đó KN   SBC  (vì KN || AH , đường trung bình).
Mặt khác MN || BC  MN ||  SBC  .
Nên d  M ,  SBC    d  N ,  SBC    NK 

1
AH  2 2 .
2

Đáp án: B.

4 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341



TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Câu 6:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2017 ) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB
(khác A, B ). Thể tích khối chóp PMNC bằng
A.

9 2
16

B.

8 3
3

C. 3 3

D.

27 2
12

Lời giải
A


Chọn A
Do AB   CMN  nên d  P,  CMN    d  A,  CMN    d  D,  CMN  

M

P

1
Vậy VPCMN  VDPMN  VMCND  VABCD
4

N

B

D

(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).
C

2

Mặt

khác

VABCD

1 a2 3

a 3 2 27 2
 a 

. a2  



3 4
12
12
 3

nên

1 27 2 9 2
VMCND  .

4 12
16
Câu 7:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2017 ) Cho tứ diện ABCD có AD  14, BC  6 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BD và MN  8 . Gọi  là góc giữa hai
đường thẳng BC và MN . Tính sin  .
2 2
3
2
1
A.
B.

C.
D.
3
2
4
2
Lời giải
Gọi

P là trung điểm của
  
MN , BC   
MN , NP  .

A

cạnh

CD ,

ta


14

Trong

cos MNP

tam


MNP ,

ta



MN 2  PN 2  MP 2 1
  60 .
 . Suy ra MNP
2MN . NP
2

Suy ra sin  
Câu 8:

giác

M

3
.
2

8

7

D
N

B

6

3

P

C

(LẠNG GIANG SỐ 1 năm 2017 ) Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi
M , N , P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC , ABD, ACD. Tính thể tích V của
khối chóp AMNP.
2 3
2 2 3
4 2 3
2 3
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
cm .
cm .
cm .
cm .
162
81
81
144
Lời giải


ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

5 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Chọn C.
A

2 3
Tam giác BCD đều  DE  3  DH 
3
AH  AD 2  DH 2 

2 6
3
N

S EFK

1
1 1
1
3
 .d E , FK  .FK  . d D,BC . BC 
2

2 2
2
4

 VSKFE 

M
B

K

P
D

1
1 2 6 3
2
.
AH .S EFK  .
.

3
3 3
4
6

H

E


F

AM AN AP 2




AE AK AF 3

C

Lại

có:

VAMNP AM AN AP 8
8
4 2
.

.
.

 VAMNP  VAEKF 
VAEKF
AE AK AF 27
27
81

Câu 9:


2
6
. Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Nếu SB  SD thì khoảng cách từ B đến mặt
phẳng  MAC  bằng:
(NGÔ GIA TỰ - VP năm 2017 ) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích V 

A.

1
.
2

B.

1
.
2

C.

2
.
3

D.

3
.
4


Lời giải
Chọn A
S

M

D

A
O

B

C

Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Khi đó, BD  a 2 .
Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD  SB  a và SO 

BD a 2

.
2
2

Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD   MAC  tại M .

6 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341



TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

1
a3 2
Thể tích khối chóp là V  .SO.S ABCD 
3
6


a3 2
2

 a 1
6
6

Vì O là trung điểm BD nên d  B,  MAC    d  D,  MAC    DM 

1
.
2

  60 0 , 
Câu 10: (SỞ GD HÀ NỘI năm 2017 ) Cho hình chóp S . ABC có 
ASB  CSB
ASC  90 0 ,

SA  SB  SC  a . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .

A. d  2a 6 .

B. d 

a 6
.
3

C. d  a 6 .

D. d 

2a 6
.
3

Lời giải
Chọn B.
S

B
A
H
C

+ Ta có: SAB , SBC là các đều cạnh a nên AB  BC  a
+ Ta có: SAC vuông cân tại S nên AC  a 2
+ Ta có: AC 2  AB 2  BC 2 nên ABC vuông tại B có S ABC 


a2
2

+ Gọi H là trung điểm của AC . Ta có: HA  HB  HC và SA  SB  SC nên

SH   ABC  và SH 

AC a 2

.
2
2

3V
SH .S ABC
+ Vậy d  A;  SBC    S . ABC 
S SBC
S SBC

a 2 a2
.
a 6
 22 2 
3
a 3
4

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM


7 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Câu 11: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL năm 2017 ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
 bằng 1200. Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng
hình thoi cạnh bằng 2a 3 , góc BAD
vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 450 . Tính khoảng
cách h từ A đến mặt phẳng  SBC  .
A. h  2a 2.

B. h 

2a 2
.
3

C. h 

3a 2
.
2

D. h  a 3.

Lời giải
Chọn C.

Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC .
S

Xét tam giác ABH :
AH
sin B 
 AH  2a 3.sin 600  3a.
AB

cos B 

BH
 BH  2a 3.cos 600  a 3.
AB
I

Xét tam giác SAH vuông tại A :
SA
tan SHA 
 SA  3a tan 450  3a.
AH

D

A

Trong tam giác SAH vuông tại A , kẻ
AI  SH tại I . Ta có AI   SBC  nên AI là

B


H

C

khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
Xét tam giác SAH , ta có:

 d  A,  SBC    AI 

1
1
1
1
1
2
 2


 2.
2
2
2
2
AI
SA
AH
 3a   3a  9a

3a 2

.
2

Câu 12: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH năm 2017 ) Khi chiều cao của một hình chóp đều
tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó.
A. Không thay đổi. B. Tăng lên n lần.
C. Tăng lên n  1 lần. D. Giảm đi n lần.
Lời giải
Chọn D.

1
Ta có: V  .h.S , với h là chiều cao, S là diện tích đáy
3
x 2a
S
với x là độ dài cạnh của đa giác đều, a là số đỉnh của đa giác đều.
 1800 
4 tan 

 a 



8 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)


TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017
2

 x
  a
1
1 1
1
n
 . .h.S  .V .
Ycbt  V1  .nh.  
3
n
 1800  n 3
4 tan 

 a 



Câu 13:

(BIÊN HÒA – HÀ NAM năm 2017 ) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D ,
N là trung điểm SC. Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Tỉ
số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7
1
7
A. .

B. .
C. .
5
7
3
Lời giải
Chọn A.

D.

6
.
5

S

N
E
H

D

C
O

B

M

F


A

Giả sử các điểm như hình vẽ.

E  SD  MN  E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC  F là trung điểm BM .

  60  SO  a 6 , SF  SO 2  OF 2  a 7
Ta có: SD
,  ABCD   SDO
2
2





a 6
1
a2 7
 d  O,  SAD    OH  h 
; S SAD  SF . AD 
2
4
2 7
VMEFD ME MF MD 1





VMNBC MN MB MC 6
5
5 1
1
5
1
5a 3 6
 VBFDCNE  VMNBC    d  M ,  SAD    S SBC   4h  S SAD 
6
6 3
2
18
2
72
1
a3 6
7a 3 6
 VSABFEN  VS . ABCD  VBFDCNE 

VS . ABCD  SO.S ABCD 
3
6
36
Suy ra:

VSABFEN 7
 
VBFDCNE 5

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM


9 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Câu 14: (CHUYÊN THÁI BÌNH năm 2017 ) Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 ,
SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
A. a3 6 .

B.

a3 6
.
2

C.

a3 6
.
3

D.

a3 6
.
6


Lời giải
Chọn D.

1
AH .S SBC .
3
Ta có AH  SA ; dấu “=” xảy ra khi AS   SBC  .
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC )  V 

1
  1 SB.SC , dấu “=” xảy ra khi
SB.SC.sin SBC
2
2
SB  SC .
S SBC 

Khi đó, V 

A

1
1
1
1
AH .S SBC  AS  SB  SC  SA  SB  SC .
3
3
2
6


a

Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với
nhau.

a 3
S

Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là

C

H

a 2

3

V

1
a 6
.
SA.SB.SC 
6
6

B


Câu 15: (CHUYÊN THÁI BÌNH năm 2017 ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a

a 17
, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn
2
AB . Tính chiều cao của khối chóp H .SBD theo a .
3a
3a
a 3
a 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
7
5
5

, SD 

Lời giải
Chọn A.
Ta có SHD vuông tại H

S


B

C

2

 a 17   2  a  2 
 SH  SD  HD  
   a      a 3
2 
 2  
.
B
2

2

H
C

I

H

Cách

1.

Ta




1
a 2
d  A, BD  
2
4
Chiều cao của chóp H .SBD là
d  H , BD  

10 | THBTN – CA

A
A

D

D

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

d  H ,  SBD   

SH .d  H , BD 

SH   d  H , BD  
2

2



a 2
2
4  a 6.2 2  a 3 .
4.5a
5
a2
3a 2 
8

a 3.

1
3 3
1
1
1
3 3
Cách 2. S . ABCD  SH .S ABCD 
a  VH .SBD  VA.SBD  VS . ABC  VS . ABCD 
a .
3
3
2

2
4
12
Tam giác SHB vuông tại H  SB  SH 2  HB 2  3a 2 

Tam giác SBD có SB 

 d  H ,  SBD   
Cách

3.

Gọi

a 2 a 13

.
4
2

a 13
a 17
5a 2
.
; BD  a 2; SD 
 S SBD 
2
2
4


3VS . HBD a 3

.
5
SSBD

BD .

Chọn

 a 
a

Ta có H  0;0;0  ; B  0; ; 0  ; S 0;0; a 3 ; I  ; 0;0 
 2 
2


z

Vì  SBD    SBI 

S

I



trung


điểm

hệ

trục

Oxyz

với

O  H ; Ox  HI ; Oy  HB; Oz  HS .



  SBD  :



z
2x 2 y
3


 1  2x  2 y 
za 0
a
a a 3
3

y


.

Suy ra d  H ,  SBD   

B

3
2.0  2.0 
.0  a
3
1
44
3

C
I

a 3
.

5

x

O H

A

D


Câu 16: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU năm 2017 ) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng a 3 .
Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a
khoảng cách giữa SA và CD .
a
2a
A. 2 3a .
B. a 3 .
C.
.
D. .
2
3
Lời giải
Chọn A.

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

11 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Vì đáy ABCD là hình bình hành
1
a3
 VSABD  VSBCD  VS . ABCD  .
2

2
Ta có:
Vì tam giác SAB đều cạnh a

S

a2 3
4
Vì CD  AB  CD   SAB  nên
 S SAB 

A

D
a

d  CD, SA   d  CD,  SAB    d  D,  SAB  


3VSABD
S SBD

a3
 2 2  2 3a.
a 3
4

B

3.


C

Câu 17: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂUnăm 2017 ) Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a . SA  SB  SC  a , Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD là:
a3
a3
3a 3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
8
4
8
2
Lời giải
Chọn D.
Khi SD thay đổi thi AC thay đổi. Đặt AC  x .
Gọi O  AC  BD .
Vì SA  SB  SC nên chân đường cao SH trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 H  BO .


S

2

4a 2  x 2
4a 2  x 2
 x
Ta có OB  a    

4
2
2
2

2

2

2

1
1
4a  x
x 4a  x
S ABC  OB. AC  x.

2
2
2
4

2
2
a.a.x
a x
a
.
HB  R 


2
2
4S ABC
x 4a  x
4a 2  x 2
4.
4
SH  SB 2  BH 2  a 2 

A

2

x

D

B
O

a


H

C

a4
a 3a 2  x 2

4a 2  x 2
4a 2  x 2

1
2 a 3a 2  x 2 x 4a 2  x 2
VS . ABCD  2VS . ABC  2. SH .S ABC  .
.
3
3 4a 2  x 2
4
1
1  x 2  3a 2  x 2  a 3
 a x. 3a 2  x 2  a 

3
3 
2
 2






Câu 18: (THTT – 477 năm 2017 ) Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi
mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối
đa diện đó đến các mặt của nó bằng

12 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

A.

nV
.
S

V
.
nS
Lời giải

B.

C.

3V

.
S

D.

V
.
3S
S

Chọn C.
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.
1
1
1
1
VH . ABC  h1.S ; VH .SBC  h2 .S ; VH . SAB  h3 .S ; VH . SAC  h4 .S
3
3
3
3
3V
3V
3V
3V
h1  1 ; h2  2 ; h3  3 ; h4  4
S
S
S

S
3 V1  V2  V3  V4  3V
 h1  h2  h3  h4 

S
S
Câu 19:

C

A
H
B

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích
V của khối chóp A.GBC .
A. V  3 .
B. V  4 .
C. V  6 .
D. V  5 .
Lời giải
A

Chọn B.
 Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng
đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  .
Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có
S BGC  S BGD  S CGD  SBCD  3S BGC (xem phần chứng


D

B

minh).

G

Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:

1

1
VABCD  h.SBCD 
h.S BCD S
V

3
ABCD
3


 BCD  3

1
1
VA.GBC
h.SGBC S GBC
VA.GBC  h.S GBC 
3


3

1
1
 VA.GBC  VABCD  .12  4 .
3
3

C

B

D

N

G

E

M

F

Chứng minh: Đặt DN  h; BC  a .

C

Từ hình vẽ có:

D

+) MF // ND 

MF CM 1
1
h

  MF  DN  MF  .
DN CD 2
2
2

+) GE // MF 

GE BG 2
2
2 h h

  GE  MF  . 
MF BM 3
3
3 2 3

G

A

C
H


H1

I

B

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

13 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

1
1
SBCD 2 DN .BC 2 ha
+)


 3  SBCD  3S GBC
S GBC 1 GE.BC 1 h a
2
23
+) Chứng minh tương tự có S BCD  3S GBD  3SGCD
 S BGC  S BGD  S CGD .

 Cách 2:

d  G;  ABC   GI 1
1

  d  G;  ABC    d  D;  ABC   .

3
d  D;  ABC   DI 3

1
1
Nên VG. ABC  d  G;  ABC   .SABC  .VDABC  4.
3
3
Câu 20: Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình vẽ.
Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập
A. Stp  20a 2 .

B. Stp  30a 2 .

C. Stp  12a 2 .

D. Stp  22a 2 .

Lời giải
Diện tích mỗi mặt khối lập phương: S1  a 2
Diện tích toàn phần các khối lập phương: S 2  6a 2
Diện tích toàn phần khối chữ thập: S  5S 2  8S 1  22a 2
Câu 21:

Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một

góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.

1
.
5

B.

7
.
3

C.

1
.
7

D.

7
.
5

Lời giải
14 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341



TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Đáp án D
V  V
V
SABIKN
Đặt  1
 1 ?
V2  VNBCDIK
V2

* VS .ABCD 

S

1 a 6 2
6 3
.
a 
a
3 2
6

N

*


B

K

1
1 SO
.NH .S BMC  .
.S
3
3 2 BMC
1a 6 1
6 3
a

. .a .2a 
3 4 2
12

VN .BMC 

I

VM .DIK
VM .CBN



a


O
H

M

* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC 

*

60°

A

D

a

C

MK
2

MN
3

MD MI MK
1 1 2 1
.
.
 . . 

MC MB MN
2 2 3 6

5
5 6 3 5 6 3
 V2  VM .CBN VM .DIK  VM .CBN  .
a 
a
6
6 12
72

 V1  VS .ABCD

7 6 3
a
V1
6 3 5 6 3
7 6 3
7
72
V2 


a 
a 
a 
6
72
72

5
V2
5 6 3
a
72

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình thang vuông tại A và

B biết AB  2 a , AD  3 BC  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng
3 6
cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
a.
4
A. 6 6a 3 .
B. 2 6a 3 .
C. 2 3a3 .
D. 6 3a3 .
Lời giải
Dựng AM  CD tại M .

S

Dựng AH  SM tại H .

3 6
a .
4
AD  BC

. AB  4a 2

2

Ta có: AH 

S ABCD
CD 

S ABC

 AD  BC 

2

K

 AB 2  2a 2

1
 AB.BC  a 2
2

D

A
M

S ACD  S ABCD  S ABC  3a 2
B
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM


C
15 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

S ACD 

1
2S
3 2
AM .CD  AM  ACD 
a
2
CD
2

Ta có:

1
1
1


 AS 
2
2
AH

AM
AS 2

AH . AM
2

AM  AH

2



3 6
a
2

1
VS . ABCD  SA.S ABCD  2 6a 3
3
Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối chóp bằng

a3 2
. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng BC và SA .
6
A.

a
6

.


B. a.

C.

2a
6

.

D.

a
.
2

Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông
SO  ABCD  .

SO  x .

Đặt

VS .ABCD 

S .ABCD , suy ra
Ta

S




1
1
a3 2
a 2
.S ABCD .SO  a 2 .x 
x 
.
3
3
6
2

K

Ta có BC  AD nên BC  SAD  . Do đó

C

SO.OE
SO 2  OE 2

E

O

d BC , SA  d BC , SAD   d B, SAD   2d O, SAD 







.
Kẻ OK  SE . Khi đó d O, SAD   OK 



D

B



A

a
6

.

2a
. Chọn C.
Vậy d BC , SA  2OK 
6

Câu 24:


(ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là
hình vuông cạnh bằng a 2. Tam giác SAD  cân tại S và mặt bên SAD  vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng
từ B đến mặt phẳng SCD  .

S

2
A. h  a .
3

B. h 

4
a.
3

8
a.
3

D. h 

3
a.
4

C. h 

Lời giải

Gọi H là trung điểm AD .
16 | THBTN – CA

4 3
a . Tính khoảng cách h
3

A
K

B

H

C
D
ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Suy ra SH  AD  SH  ABCD .
Đặt SH  x .
Ta có V 

 

1

.x . a 2
3

2



4 3
a  x  2a .
3

Ta có d B, SCD   d A, SCD 




4a
. Chọn B.
 2d H , SCD   2HK 


3

Câu 25:

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA

vuông góc với đáy, góc SBD  600 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SO .
A.


a 3
.
3

B.

a 6
.
4

C.

a 2
.
2

D.

a 5
.
5

Lời giải
Ta



SAB  SAD


c  g  c  ,

suy

ra

S

SB  SD .

Lại có SBD  600 , suy ra
K

SBD đều cạnh SB  SD  BD  a 2 .

E

A

Trong tam giác vuông SAB , ta có

D

O

SA  SB 2  AB 2  a .
B

Gọi E là trung điểm AD , suy ra


C

OE  AB và AE  OE .
Do đó d AB, SO   d AB, SOE   d A, SOE  .






Kẻ AK  SE .
SA.AE
a 5
Khi đó d A, SOE   AK 
. Chọn D.



2
2
5
SA  AE

Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD . Mặt phẳng  đi qua A, B và trung điểm M
của SC . Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là:
1
A. .
4

B.


3
.
8

C.

5
.
8

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

3
D. .
5
17 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Lời giải
Kẻ MN  CD N  CD  , suy ra hình thang ABMN là thiết diện của khối chóp.
Ta có VS .ABMN  VS .ABM VS .AMN .
S




VS .ABM
VS .ABC



SM
1
 .
SC
2
N

1
1
Suy ra VS .ABM  VS .ABC  VS .ABCD .
2
4



VS .AMN
VS .ACD



M

D

SM SN

1
1
.
  VS .AMN  VS .ABCD .
SC SD
4
8

A

B

C

1
1
3
Suy ra VS .ABMN  VS .ABCD  VS .ABCD  VS .ABCD .
4
8
8

V
3
5
Từ đó suy ra VABMNDC  VS .ABCD nên S .ABMN  .
VABMNDC
5
8


Chọn D.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và
BD .
A.

a 21
.
14

B.

a 2
.
2

C.

a 21
.
7

D. a.

Lời giải
Gọi I

là trung điểm của AD nên suy ra

SI  AD  SI   ABCD  .


Kẻ

S

Ax  BD .

Do

đó

d  BD , SA   d  BD, SAx   d  D, SAx   2d  I , SAx  .
D

Kẻ IE  Ax , kẻ IK  SE . Khi đó d  I , SAx   IK .
x

K

F

Gọi F là hình chiếu của I trên BD , ta có
IE  IF 

AO a 2

2
4

Tam giác vuông SIE , có IK 


Vậy d  BD, SA   2 IK 

18 | THBTN – CA

a 21
.
7

SI . IE
SI  IE
2

2



a 21
14

O

I
E

.

C

A


B

.

Chọn C.

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Câu 28: (CHUYÊN BẮC GIANG năm 2017 ) Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ
diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
A.

a
.
2

B.

a 6
.
3

C.


a 3
.
2

D.

a 34
.
2

Lời giải
Chọn B

AH 

S

2
2 a 3 a 3
.
AM  .

3
3 2
3

SH  SA2  AH 2  a 2 

a2 a 6


.
3
3

1
1 a2 3 a 6 a3 2
Ta có VSABC  S ABC .SH  .
.
.

3
3 4
3
12
Mặt

khác,

A

C
I
H

M

VSABC  VISAB  VIABC  VISAC  VISBC

1
 S ABC .  d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC    B

3
 d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC   

3VSABC
S ABC

a3 2
3.
a 6
.
 2 12 
3
a 3
4

Câu 29: (CHUYÊN KHTN L4 năm 2017 ) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân, AB  AC  a , SC   ABC  và SC  a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt
SA, SB lần lượt tại E và F . Tính thể tích khối chóp S.CEF .

A. VSCEF 

2a 3
.
36

B. VSCEF 

a3
.
18


C. VSCEF 

a3
.
36

D. VSCEF 

2a 3
.
12

Lời giải
Chọn C.

S

Từ C hạ CF  SB,  F  SB  , CE  SA,  E  SA
Ta

F



a

 AB  AC
 AB   SAC   AB  CE  CE   SAB   CE  SB


 AB  SC
E
B

Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt  CEF  .
Ta có

VSCEF SE SF

.
VSCAB SA SB

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

C

a

a
A

19 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có: SA  SC 2  AC 2  a 2



SE SC 2
a2
SE 1




2
2
2a
SA SA
SA 2

Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: SB  SC 2  BC 2  a 3


SF SC 2
a2
SF 1




2
2
SB SB
3a
SC 3


Do đó

VSCEF 1 1 1
1
1 1
1 3
 .   VSCEF  VSABC  . SA.S ABC 
a .
VSCAB 2 3 6
6
6 3
36

Câu 30: (SGD VĨNH PHÚC năm 2017 ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB  a, AD  a 3. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC .
A.

a 3
.
4

B. a 3 .

C.

a 3
.
2

D.


a 2
.
2

Lời giải
Chọn C.
Ta có: AC  

2

 AB   BC 

2

D

 2a. Kẻ BH  AC .
A

AB.BC  a.a 3 a 3
BH 


.
BC 
2a
2

C


B

Vì BB//  ACC A  nên d  BB, AC    d  BB,  ACC A 

D'

C'

H

d  BB,  ACC A    BH 

Nên d  BB, AC   

a 3
.
2

B'

A'

a 3
.
2

Câu 31: (SGD VĨNH PHÚC năm 2017 ) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A1 B1C1 có AB  a ,
  120. Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh
AC  2 a , AA1  2a 5 và BAC

CC1 , BB1 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  A1 BK  .

A.

a 5
.
3

B. a 15 .

C.

a 5
.
6

D.

a 15
.
3

Lời giải
Chọn C.
Ta có IK  B1C1  BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos1200  a 7

20 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341



TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Kẻ AH  B1C1 khi đó AH là đường cao của tứ diện A1 BIK
Vì A1H .B1C1  A1B1. A1C1 .sin1200  A1H 

S IKB

C1

A1

a 21
7

H

B1

K

1
1
1
 IK .KB  a 2 35  VA1 .IBK  a 3 15(dvtt )
2
2
6


Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê-rông ta

I

A

C

tính đc S A1 BK  3a 3  dvdt 
B

Do đó d  I ,  A1BK   

3VA1IBK
SA1BK



a 5
.
6

Câu 32: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM năm 2017 ) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy
ABC là đều cạnh AB  2a 2 . Biết AC '  8a và tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích
khối đa diện ABCC ' B ' bằng

8a 3 3
A.
.

3

8a 3 6
B.
.
3

16a3 3
C.
.
3

16a 3 6
D.
.
3

Lời giải
B

2a 2

Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C ' 

A


 HC
' A  450


C
8a

 AHC ' vuông cân tại H.

 AH 

B'

AC ' 8a

 4a 2.
2
2

A'

H
C'

NX: VA. BCC ' B '





2

2a 2 . 3 16a 3 6
2

2
2
. Chọn D.
 VABC . A ' B ' C '  AH .S ABC  .4a 2.

3
3
3
4
3

Câu 33: (T.T DIỆU HIỀN năm 2017 ) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BC ' và CD ' .
A'
D'
a 3
A. a 2 .
B.
.
O
3
B'

C. 2a .

C'

a 2
D.
.

3

H
A

Lời giải

D

Chọn B
B

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

C

21 | THBTN


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Gọi O  A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H  BO
Ta



CD ' // ( BA ' C ')


d ( BC '; CD ')  d ( D '; ( BA ' C '))  d ( B '; ( BA ' C '))  B ' H 

nên

BB '.B ' O a 3

BO
3

Câu 34: (T.T DIỆU HIỀN năm 2017 ) Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba kích thước
là 2cm , 3cm và 6cm . Thể tích của khối tứ diện A.CB D  bằng
A. 8 cm3 .
B. 12 cm3 .
C. 6 cm3 .
D. 4 cm3 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có :
A'

D'

VABCD. ABC D  VB. ABC  VD. ACD  VA.BAD  VC . BC D  VA.CBD
B'

 VABCD. ABC D  4VB. ABC  VA.CBD

C'

6 cm


 VA.CBD  VABCD. ABC D  4VB. ABC
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4. VABCD. ABC D
6
1
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  .2.3.6  12 cm3
3
3

A

D

3 cm
B

C

2 cm

Câu 35: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM năm 2017 ) Cho hình hộp ABCD. ABC D có
  60, AC  a 7, BD  a 3, AB  AD ,đường chéo BD hợp với mặt phẳng
BCD
 ADDA góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D .
A.

39 a3 .


B.

39 3
a.
3

C. 2 3a 3 .

D. 3 3a 3 .

Lời giải
Chọn D.


Đặt x  CD; y  BC

D'

x  y

 Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong
tam giác BCD

C'
30°

A'

B'


3a 2  x 2  y 2  xy và x 2  y 2  5a 2

 x  2a;

  60  BD  AD
Với x  2 y  2a và C

BD '; (ADD'A')  30  DD '  3a





S ABCD  xy.sin 60  a 2 3



Vậy V hình hộp = a3 3 3

22 | THBTN – CA

x

D

ya

y

O

A

C

B

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Câu 36: (THTT – 477 năm 2017 ) Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh
bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc  . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy
của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là
3 2
3 2
3 2
3 2
A.
B.
C.
D.
a b sin  .
a b sin  .
a b cos  .
a b cos  .
12
4

12
4
Lời giải
A'
Chọn A.
S
Gọi H là hình chiếu của A trên  ABC  . Khi đó   
AAH .
Ta có AH  AA.sin   b sin  nên thể tích khối lăng trụ là

a 2b 3 sin 
.
VABC . ABC   AH .S ABC 
4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là
A
chiều cao của lăng trụ và bằng AH nên thể tích khối
chóp là VS . ABC

1
a 2b 3 sin 
.
 VABC . ABC  
3
12

B'

C
H'


H

B

Câu 37: (THTT – 477 năm 2017 ) Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng
a, b, c . Thể tích của khối hộp đó là
A. V 

b

b
B. V 

2

 c 2  a 2  c 2  a 2  b2  a 2  b 2  c 2 
8

2

 c 2  a 2  c 2  a 2  b2  a 2  b 2  c 2 
8

.

.

C. V  abc.
D. V  a  b  c.

Lời giải
B

C

x

a

A

y

D

b

c

z
B'

A'

C'
D'

Chọn A.
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z .


x2  y2  a2
 y2  a2  x2
 y 2  a 2  x2



Theo yêu cầu bài toán ta có  y 2  z 2  c 2   y 2  z 2  c 2  a 2  x 2  b 2  x 2  c 2
 x 2  z 2  b2
 z 2  b2  x 2
 z 2  b2  x2




ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

23 | THBTN

C'


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

 2 a 2  b2  c2
y 
2

2

a  b2  c2

  x2 
V 
2

 2 b2  c2  a 2
z 
2


a

2

 c 2  b 2  a 2  b 2  c 2  b 2  c 2  a 2 
8

Câu 38: (SỞ GD HÀ NỘI năm 2017 ) Cho hình lăng trụ ABCAB C  có đáy là tam giác đều
cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam





giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng

a 3
. Tính thể
4


tích V của khối lăng trụ ABCAB C .
A. V 

a3 3
.
24

B. V 

a3 3
.
12

C. V 

a3 3
.
3

D. V 

a3 3
.
6

Lời giải
Chọn B.

A'




C'



M là trung điểm của BC thì BC  AAM .
H

B'

Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì

MH  AA và HM  BC nên HM là khoảng cách

C

A
G

AA và BC .

M

B

Ta

A A.HM  AG .AM 




a 3
a 3
a2
.A A 
AA2 
4
2
3


a2 
4a 2
4a 2
2a
2
2
2
2




.
 A A  4  A A    3A A 
AA 
 AA 



3 
3
9
3

Đường cao của lăng trụ là A G 

Thể tích VLT 
Câu 39:

4a 2 3a 2 a

 .
9
9
3

a 3a 2 a 3 3
.

.
3 4
12

(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU năm 2017 ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích
của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 .
B. 8 2 .

C. 16 2 .
D. 24 3 .

24 | THBTN – CA

ĐẦY ĐỦ CÁC CHUYÊN ĐỀ BIÊN SOẠN: THẦY TÀI: 0977.413.341


TUYỂN TẬP: TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA – 2017

Lời giải
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0
Ta có AC 2  a 2  b2  c 2  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a  b  c )2  72  a  b  c  6 2
3

3
a bc 3
 abc  6 2 
 abc  abc  
   3   16 2 . Vậy VMax  16 2
3
3

 


Câu 40:


(CHUYÊN ĐHSP HN năm 2017 ) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C  tương ứng là các
điểm đối xứng của A , B , C qua S . Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , AB C  ,
ABC , BCA , C AB , ABC  , BAC  , CAB là
2 3a 3
3a 3
4 3a 3
.
B. 2 3a3 .
C.
.
D.
.
A.
3
2
3
Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S . ABC :
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH 
mặt

phẳng

a 3
. Góc giữa đường thẳng SA và
3


(ABC)

600

bằng

1
1 a 2 3 a3 3
  60o  SH  a  V
 SCH

H
S

a.

.S
.
.
S . ABC
ABC
3
3
4
12
V  2VB. ACA ' C '  2.4VB.ACS  8VS . ABC

2a 3 3
.


3

Cách 2: Ta có thể tích khối chóp

VS . ABC

A'

S . ABC

là:

a3 3

.
12

Diện tích tam giác SBC là: S SBC

B'

C'

a 2 39
.

12

S


Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là:
d  A,  SBC   

3a
.
13

Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai đường

C

B
H
A

chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường.

ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM

25 | THBTN


×