Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài tập thể tích khối đa diện 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 12 trang )


Thứ

4

, ngày

13

tháng

10

năm 2010.

Ôn Tập Chương I
Khối Đa Diện
Tiết 11: Bài tập


•Kiểm tra bài củ:

1
diện tích tam giác vng: S  tích hai cạnh
2
góc vng
.diện tích hình vng: S = ( cạnh x cạnh )

1
Thể tích khối chópV = diện tích đáy x
3


chiều cao

•Thể tích khối lăng trụ
V = diện tích đáy x chiều cao
•Nêu cách xác định góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng?Góc giữa hai mặt phẳng?


• Bài tập
• Bài 1: Cho hình chóp SABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA
vuông góc mặt phẳng đáy,

SA a 3

AB a

BC a 2

• a) Tính thể tích khối chóp SABC theo a
• b) Xác định và tính số đo của góc hợp
bởi mp(SBC) và mặt phẳng (ABC )


• Bài tập

S

Giải
a 3

C

A

a

?

a 2
B

1
2
SABC  AB.BC a 2
2
1 2
1
V  SABC .SA  .a 2.a 3
3
3



a

3

6
3



• Bài tập

S

( SBC )   ABC  BC

AB  BC

SB  BC

 gt 

 do BC   SAB  

A

Vậy góc giữa (SBC) và ( ABC )


là SBA
?

Tính SBA
?
Tam giác vng SAB cho
SA

tan SBA 
AB


0

 SBA 60

a 3

 3
a

C

?
B


• Bài tập
• Bài 2:
Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có các
cạnh bên vng góc mặt phẳng đáy.Đáy
ABCD là hình vng cạnh a, góc giữa
đường thẳng AC’ và mặt phẳng (A’B’C’D’)
0tích khối lăng trụ
bằng
.Tính thể
45
ABCD.A’B’C’D’


• Bài tập


0


AC
'
A
'

45
AA
'

A
'
B
'
C
'
D
'


Giải
A ' C ' a 2
A
D

Tam giác vuông A ' C ' A
cho


B

C

?
A'
B'

Vậy

45

a

D'

0

AA '
tan 45 
A 'C '
0

C'

 AA '  A ' C '.tan 45
a 2
2


S ABCD a
2

V S ABCD . AA ' a .a 2 a

3

2

0


• Bài tập
• Bài 3:
Cho hình chóp SABC. Gọi A’ là điểm
trên SA sao cho AA’=2SA’, B’ là trung
điểm của SB. Mặt phẳng (A’B’C ) chia
khối chóp thành hai phần.Tính tỉ số thể
tích của hai phần đó


• Bài tập

VSABC
MặtĐặt
phẳngV(A’B’C
)
chia
chóp
thành

VSA ' Bkhối
SA
'
SB
' SC
'C
. nào?
.
hai khối 
đa diện

S

A’

VSABC

1 1
1
 . .1 
V 3 21 6

B’
A

Vậy

' B
'C V
Tính

 VSASA

?
' B 'C
6
V

C

B

SA SB SC

A ' B ' CBA

1
5
V

V

V

V

V
SA
'
B
'

C
A ' B ' CBA
6
6
VSA ' B 'C 1V 5V 1V 6 1
 :
 .

VA ' B 'CBA
6 6
6 5V 5

V




• Câu hỏi soạn bài mới
• Bài KHÁI NIỆM MẶT TRỊN XOAY:
• 1)Sự tạo thành của mặt trịn xoay? nêu ví dụ về
một số đồ vật mà mặt ngồi có hình dạng là mặt
trịn xoay?
• 2) Đn mặt nón trịn xoay? hình nón trịn xoay? khối
nón trịn xoay?
• 3)Cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích
của khối nón tròn xoay?





×