Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử đại học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.29 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012, số 3

Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y = − x3 − 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.

1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞).
Câu II (2.0 điểm)
2 x − x2

1
1. Giaûi baát phöông trình : 9
− 2 ÷
≤3.
3
2. Giaûi phöông trình : sin 2 x + cos 2 x + 3sin x − cos x − 2 = 0
x2 −2 x

Câu III (1.0 điểm)
π
2



1. Tính I = x2 cosxdx
0

2. Giải phương trình: ( 2 − log3 x) log9x 3 −

4
= 1.
1− log3 x



3. 23x+1 − 7.22x + 7.2x − 2 = 0

Câu IV (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a,
cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với đáy một góc 600. Trên cạnh SA lấy điểm M sao
cho

AM =

a 3
. Mp(BCM) cắt SD tại N. Tính thể tích của khối chóp S.BCNM
3

Câu V (1.0 điểm) Cho các số thực x, y, z không âm và thỏa x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:

P=

1
1
1
+
+
4 + 2 ln(1 + x) − y 4 + 2 ln(1 + y) − z 4 + 2 ln(1 + z) − x

Câu VI (2.0 điểm)

1.Cho phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng
x−1 y− 3 z
x− 5 y z+ 5

d1 :
=
= và d2 :
= =
2
−3 2
6
4 −5
a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d1 và (Q) ⊥ (P).
b. Tìm các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng
bằng 2.
2. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0, 1) B(2, –1) và các đường thẳng:
d1: (m – 1)x + (m – 2)y + 2 – m = 0 ; d2: (2 – m)x + (m – 1)y + 3m – 5 = 0
Chứng minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1 ∩ d2. Tìm m sao cho PA + PB
lớn nhất
Câu VII (1.0 điểm) Tìm các số thực x, y thỏa: x(3+2i)+ y(1+2i)3 = 12+5i

- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - ĐÁP ÁNĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012, số 3


Cõu I
2. m 0 ( thi th ca cu trỳc thi )
Cõu II
x22x

1/ Giaỷi baỏt phửụng trỡnh 9
2

2xx2


1
2 ữ
3

3 ( 1)

2x

> 0 , (1) 1 2 x 1+ 2
2/ Giaỷi phửụng trỡnh sin2x + cos2x + 3sinx cosx 2 = 0 ( 2)
t: t = 3x

(2) 2sinxcosx + 1 2sin2 x + 3sinx cosx 2 = 0

2sin2 x + ( 2cosx + 3) sinx cosx 1 = 0

2sin2 x ( 2cosx + 3) sinx + cosx + 1 = 0 ( 3 )
(phửụng trỡnh baọc 2 theo sinx Coự = ( 2cosx + 1) )
2



+ k2
x
=
+ k2

6
hay
.


+ k2
x = 5 + k2

2

6
Caựch khaực: (3) (2sinx 1)( sinx cosx 1) = 0
x =
1

sinx
=
2
Vaọy (2)

x =
sinx = cosx + 1

Cõu III
1. Tớnh I =

2
2
4

2. Phng trỡnh: ( 2 log3 x) log9x 3

4
= 1 (1)

1 log3 x

2 t 4

= 1 t2 3t 4 = 0 t = 1 hay t = 4
2 + t 1 t
1
Do ú, (1) log3 x = 1 hay x = 4 x = hayx = 81
3
Cõu IV
t: t = log3x, thnh


S

2. Tính thể tích khối chóp S.BCNM
- Chỉ ra BDNM là hình thang
2a
MN SM
4a
=
⇒ MN =
, BM =
3
AD SA
3
2
10a
- SBCNM =
3 3


H

M

D
A

1
10 3a 3
- VS.BCNM = .SH.SBCNM =
3
27
B

C

Câu V
Từ giả thiết 0 ≤ x, y, z ≤ 3 suy ra 4+2ln(1+x)-y>0; 4+2ln(1+y)-z>0và
4+2ln(1+z)-x>0. Theo BĐT Côsi ta có:
9
P≥
4 + 2 ln(1 + x) − y + 4 + 2 ln(1 + y) − z + 4 + 2 ln(1 + z) − x
1 1 1
9
1 1 1
( Vì (a + b + c)  + + ÷ ≥ 9 ⇔ + + ≥
)
a b c a +b+c
a b c

1− t
Xét hàm số: f(t)=2ln(1+t), t ∈ [ 0;3] , có f '(t) =
1+ t
0

f
(t)

2
ln
2

1
Lập BBT, ta được:
9
3

Do đó: P ≥
12 + f (x) + f (y) + f (z) 3 + 2 ln 2
3
Vậy: minP=
, khi x=y=z=1
3 + 2 ln 2
Câu VI
1a : 2x + 2y + z – 8 = 0
1b. M ∈ d1 ⇒ M ( 1 + 2t,3 − 3t, 2t ) ; M ∈ d 2 ⇒ N ( 5 + 6t ', 4t ', −5 − 5t ' )
Vì MN // (P) ⇔ MN.nP = 0
⇔ 1( 6t '− 2t + 4 ) − 2 ( 4t '+ 3t − 3 ) + 2 ( −5t '− 2t − 5 ) = 0 ⇔ t = − t '
. Ta lại có khoảng cách từ MN đến (P) bằng d(M, P) vì MN // (P)
1+ 2t − 2( 3 − 3t) + 2( 2t) − 1

= 2 ⇔ t = 1hay t = 0
1+ 4 + 4
. t = 1 ⇒ t' = –1 ⇒ M1(3, 0, 2) N1(–1, –4, 0)
. t = 0 ⇒ t' = 0 ⇒ M2(1, 3, 0) N2(5, 0, –5)
2. Tọa độ giao điểm P của d1, d2 là nghiệm của hệ phương trình


(m− 1)x + (m− 2)y = m− 2
Xét hệ phương trình : 
(2 − m)x + (m− 1)y = −3m+ 5
m− 1 m− 2

2

3 1

Ta có D =
= 2m − 6m+ 5 = 2 m− ÷ + > 0 ∀m
2 − m m− 1
2 2

Vì D ≠ 0 nên d1, d2 luôn luôn cắt nhau.
Ta dễ thấy A(0,1) ∈ d1 ; B(2,−1) ∈ d2 và d1 ⊥ d2
⇒ ∆ APB vuông tại P ⇒ P nằm trên đường tròn đường kính AB.
2

Ta có : (PA + PB)2 ≤ 2(PA2 + PB2) = 2AB2 = 2 (2 2)2 = 16
⇒ PA + PB ≤ 4. Dấu "=" xảy ra ⇔ PA = PB ⇔ P là trung điểm của cung

»

AB

»
Vậy Max (PA + PB) = 4 khi P là trung điểm của cung AB
⇒ P nằm trên đường thẳng y = x – 1 qua trung điểm I (1 ;0) của AB
và IP = 2 ⇒ P (2 ; 1 ) hay P (0 ;- 1)
Vậy ycbt ⇔ m = 1 v m = 2
Câu VII



×