Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

10 đề thi thử Đại học Môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.87 KB, 47 trang )

ĐỀ SỐ 1
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe
2+
(Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn).
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2


C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là:
A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học C. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa học
Câu 3. Có các chất bột sau: K
2

O, CaO, Al
2
O
3
, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất ?
A. H
2
O B. HCl C. NaOH D. H
2
SO
4
Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)
Câu 5. Cho một mẩu kim loại Na nhỏ bằng hạt đỗ xanh vào các dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, AlCl
3
, sau đó thêm dung dịch
NaOH đến dư thì có hiện tượng gì giống nhau xảy ra ở các cốc?
A. có kết tủa B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.
Câu 6. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4


là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. B. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3

-COO-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H
2
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được

16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:
A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gam
Câu 8. Các chất NaHCO
3
, NaHS, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
đều là:
A. axit B. Bazơ C. chất trung tính D. chất lưỡng tính.
Câu 9. Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO
2
, dung dịch AlCl
3
lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO
2
đều thấy:
A. có khí thoát ra, B. dung dịch trong suốt,
C. có kết tủa trắng, D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 10. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2

tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn
chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl B. Axit axetic C. Axit sunfuric D. Etanol
Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2

(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)
2

0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70.
Câu 13. Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4

)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 14. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
4

tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình
phản ứng: C
4
H
6
O
4

+ 2NaOH

2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng
tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC.
Câu 15. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO

3
đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí
(đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với
a, b là:
A. V = 22,4(a–b). B. v = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b). D. V = 22,4(a+b).
Câu 16. Trộn 500 ml dung dịch HNO
3
0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH của
dung dịch thu được là:
A. 13 B. 12 C. 7 D. 1
Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào:
A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H
+
, OH

C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (K
a
, K
b
).
1
Câu 18. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO


3
, SO

2
4
B. Ba
2+
, Al
3+
, Cl

, HSO

4
C. Cu
2+
, Fe
3+
, SO

2
4
, Cl

D. K
+
, NH
+
4
, OH


, PO

3
4
Câu 19. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H
2
;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3

loãng, sinh ra y mol khí N
2
O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ
giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
Câu 20. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các
chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H
3
PO
4
20% thu được dung dịch X. Dung dịch X
chứa các muối sau:
A. Na
3
PO
4

B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
Câu 22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Zn D. Ca và Ba
Câu 23. Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường:
A. axit mạnh B. kiềm C. trung tính D. axit yếu
Câu 24. Lượng quặng boxit chứa 60% Al
2
O
3

để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%) là:
A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 tấn
Câu 25. Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO
3

1M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+

đứng trước Ag
+
/Ag)
A. 64,8. B. 54,0. C. 59,4. D. 32,4.
Câu 26. Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam.
Câu 27. Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng tuần hòan thì kim loại mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng xạ) và phi
kim mạnh nhất là:
A. franxi và iot B. liti và flo C. liti và iot D. xesi và flo
Câu 28. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, sự biến đổi tính axit–bazơ của các oxit cao nhất và các hiđroxit tương ứng
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. tính axit và bazơ đều tăng. B. tính axit và bazơ đều giảm.
C. tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần. D. tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.
Câu 29. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là:
A. 8 B. 18 C. 2 D. 10
Câu 30. Cho các cân bằng hoá học:
N
2


(k) + 3H
2

(k)  2NH
3

(k) (1) H
2

(k) + I
2

(k)  2HI (k) (2)
2SO
2

(k) + O
2

(k)

2SO
3

(k) (3) 2NO
2

(k)


N
2
O
4

(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 31. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 24. Biết trong nguyên tử X số hạt proton = số hạt nơtron. X là:
A.
13
Al B.
8
O C.
20
Ca D.
17
Cl
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 4,4 gam CO
2

và 2,52 gam H
2
O. Hỏi m có
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. Kết quả khác.
Câu 33. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH. B. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3

COOH.
C. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. D. CH
3
COOH, C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
Câu 34. Tính khối lượng etanol cần thiết để pha được 5,0 lít cồn 90
0
. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là
0,8g/ml.

A. 3,6kg B. 6,3kg C. 4,5kg D. 5,625kg
2
Câu 35. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi
gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 36. Hợp chất A
1
có CTPT C
3
H
6
O
2
thỏa mãn sơ đồ:
4
A
3
/NH
3
AgNO dd
3
A
4
SO
2
H dd
2
A
NaOH
1

A
 → → →
Công thức cấu tạo hóa học thỏa mãn của A
1
là:
A. HO–CH
2
–CH
2
–CHO B. CH
3
–CH
2
–COOH
C. HCOO–CH
2
–CH
3
D. CH
3
–CO–CH
2
–OH
Câu 37. Trung hòa 12,0 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một số axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thu
được 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là:
A. C
2
H
5
COOH B. CH

3
COOH C. C
2
H
3
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 38. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4

phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu
được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.
Câu 39. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8,96 lít khí H
2


(ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của
m là
A. 43,2. B. 5,4. C. 7,8. D. 10,8.
Câu 40. X là hỗn hợp HCHO và CH
3
CHO. Khi oxi hoá X bằng O
2
thu được hỗn hợp Y gồm 2 axit tương ứng (h=100%).
Tỉ khối hơi của Y so với X là m. Khoảng giá trị của m là
A. 1,53 < m < 1,67. B. 1,36 < m < 1,53. C. 1,36 < m < 1,67. D. 1,67 < m < 2,33.
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho hợp chất (CH
3
)
2
CHCH
2
COOH, tên gọi đúng theo danh pháp quốc tế ứng với cấu tạo trên là:
A. Axit 3–metylbutanoic B. Axit 3–metylbutan–1–oic
C. Axit isobutiric D. Axit 3–metylpentanoic
Câu 42. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O và có các tính chất: X, Z
đều phản ứng với
nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H
2


nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm

chức; chất Y chỉ tác dụng với brom
khi có mặt CH
3
COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-O-CH
3
, (CH
3
)
2
CO. B. (CH
3
)
2
CO, C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-CH
2

OH.
C. C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO, CH
2
=CH-CH
2
OH. D. CH
2
=CH-CH
2
OH, C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO.
Câu 43. Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH
4

NO
2
bão hòa.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 44. Phản ứng giữa nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, sau phản ứng có giải phóng phân tử nhỏ, gọi là phản ứng:
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. tách nước
Câu 45. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính khối lượng axit nitric cần để sản xuất 891 kg
xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 607,50 kg B. 453,60 kg C. 567,00 kg D. 708,75 kg
Câu 46. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại?
A. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
B. Dung dịch NaHSO
4
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl D. Dung dịch HNO
3
.
Câu 47. Phản ứng cộng giữa đivinyl với HBr theo tỉ kệ mol 1 : 1 thu được tối đa mấy sản phẩm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48.
Cho các phản ứng:
(1) O
3
+ dung dịch KI → (2) F
2

+ H
2
O
0
t
→
(3) MnO
2
+ HCl đặc
0
t
→
(4) Cl
2
+ dung dịch H
2
S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 49. Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau:
3
A. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
B. H

2
N(CH
2
)
6
COOH
C. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
v HOOC(CH
2
)
6
COOHD. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Cõu 50. Polistiren l sn phm ca phn ng trựng hp monome no sau õy?
A. CH
2
=CH
2
B. CH
2

=CHCl
C. C
6
H
5
CH=CH
2
D. CH
2
=CHCH=CH
2
Phn II. Theo chng trỡnh phõn ban (10 cõu, t cõu 51 n 60)
Cõu 51. bo v v tu bin bng thộp, ngi ta gn cỏc tm Zn ngoi v tu (phn chỡm di nc bin). Ngi ta
ó bo v kim loi khi b n mũn bng cỏch no sau õy?
A. Cỏch li kim loi vi mụi trng B. Dựng phng phỏp in húa
C. Dựng Zn lm cht chng n mũn D. Dựng Zn l kim loi khụng g.
Cõu 52. in phõn dung dch mui CuSO
4
d, in cc tr trong thi gian 1930 giõy, thu c 1,92 gam Cu catot.
Cng dũng in trong quỏ trỡnh in phõn l:
A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 A
Cõu 53. Cho 0,05 mol ancol X tỏc dng vi Na d sinh ra 1,68 lớt H
2
ktc. Mt khỏc, t chỏy hon ton X sinh ra
cacbonic v nc cú t l s mol
3
4
n
n
2

CO

2

=
. Cụng thc cu to ca X l:
A. CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
CH(OH)CH
3
C. CH
3
CH(OH)CH
2
OH D. CH
2
(OH)CH(OH)CH
2
OH.
Cõu 54. Hp cht hu c X cha C, H, O. Khi húa hi 18,0 g X thu c th tớch hi bng vi th tớch ca 9,6g O
2
o
cựng t
0

, p. Mt khỏc, X cú th phn ng vi Na
2
CO
3
. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. CH
3
COOH C. C
2
H
5
CH
2
OH D. C
3
H
5
(OH)
3
Cõu 55. Cho V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al
2
(SO
4
)

3

v 0,1 mol H
2
SO
4

n khi phn ng
hon ton, thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V thu c lng kt ta trờn l
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05.
Cõu 56. Cht hu c X cú thnh phn gm C, H, O trong ú oxi chim 53,33% v khi lng. Khi thc hin phn ng
trỏng gng t 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Cụng thc phõn t ca X l:
A. (CHO)
2
B. CH
2
(CHO)
2
C. C
2
H
4
(CHO)
2
D. HCHO.
Cõu 57: Lợng Cl
2
và NaOH tơng ứng đợc sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrCl
3
thành CrO

4
2-
là:
A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol
Cõu 58: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
vào dd HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc dd X. Chia X làm 2
phần bằng nhau
-Phần 1: đợc cô cạn trực tiếp thu đợc m
1
gam muối khan
-Phần 2: sục khí Cl
2
vào đến d rồi mới cô cạn thì thu đợc m
2
gam muối khan. Cho biết m
2
- m
1
= 0,71g và trong hỗn hợp
đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe
2
O

3
= 1 : 1. Hãy cho biết m có giá trị nào sau đây
A. 4,64 (gam) B. 2,38 (gam) C. 5,6 (gam) D. 9,28 (gam)
Cõu 59: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
(đktc)
thu đợc bằng:
A. 0,000 lít C. 1,120 lít B. 0,560 lít D. 1,344 lít
Cõu 60: Khi nhiệt phân cùng một khối lợng KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3,
CaOCl
2
với hiệu suất đều là 100%, muối nào tạo nhiều
oxi nhất ?
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. KNO
3
D. CaOCl
2


S 2
4
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO
3
đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất là:
A. nút ống nghiệm bằng bông khô. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
Câu 2. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe
2
O
3
gọi là:
A. manhêtit B. xiđêrit C. pirit D. hemantit
Câu 3. Trong các phản ứng hóa học sắt kim loại luôn thể hiện tính chất gì?
A. Tính oxi hóa B. Tính khử
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tự oxi hóa–khử
Câu 4. Để nhận ra các chất rắn: Na
2
O, Al
2
O
3
, Al, Fe, CaC
2
, chỉ cần dùng
A. H
2
O B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch H

2
SO
4
Câu 5. Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được:
A. nước Giaven B. axit HCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO
3
Câu 6. Khi cho NaHCO
3
phản ứng với các dung dịch H
2
SO
4
loãng và Ba(OH)
2
, để chứng minh rằng:
A. NaHCO
3
có tính axit B. NaHCO
3
có tính bazơ
C. NaHCO
3
có tính lưỡng tính D. NaHCO
3
có thể tạo muối
Câu 7. Phản ứng giữa: Cl
2
+ 2NaOH

NaClO + NaCl + H

2
O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Clo có tính tẩy màu B. Tính bazơ mạnh của NaOH
C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử D. Phản ứng tự oxi hóa–khử
Câu 8. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H
2
.
Phần 2: hòa tan hết trong HNO
3
loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí (các thể tích khí
đều đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Câu 9. Để phân biệt Al, Al
2
O
3
, Mg có thể dùng:
A. dung dịch KOH B. dung dịch HCl C. dung dịch H
2
SO
4
D. Cu(OH)
2
Câu 10. Tổng số hạt trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm VIAD. chu kì 4, nhóm IA
Câu 11. Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?
A. NaCl, CuSO

4
, Fe(OH)
3
, HBr B. KNO
3
, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, NaOH
C. CuSO
4
, HNO
3
, NaOH, MgCl
2
D. KNO
3
, NaOH, C
2
H
5
OH, HCl
Câu 12. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì:
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi B. độ điện li và hằng số điện li đều không đổi
C. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi D. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
Câu 13. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)
2

, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dung dịch HNO
3

đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 14. Dãy chất ion nào sau đây là axit?
A. HCOOH, HS

, NH
+
4
, Al
3+

B. Al(OH)
3
,
-
4
HSO
, HCO

3
, S
2–
C.
-
4
HSO
, H
2
S, NH
+
4
, Fe
3+
D. Mg
2+
, ZnO, HCOOH, H
2
SO
4
Câu 15. Dung dịch HCOOH 0,01 mol/L có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7 B. pH > 7 C. 2 < pH < 7 D. pH = 2

Câu 16. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3

(1), H
2
SO
4

(2), HCl (3), KNO
3

(4). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 17. Hấp thụ 3,36 lít SO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được có chứa chất tan nào?
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
, Na
2
SO
3
C. NaHSO

3
D. Na
2
CO
3
, NaOH
Câu 18. Sự thủy phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra:
A. axit yếu và bazơ mạnh B. axit yếu và bazơ yếu
C. axit mạnh và bazơ yếu D. axit mạnh và bazơ mạnh
Câu 19. Điều nào sau đây không đúng?
A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit giảm dần, tính bazơ tăng dần
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là RH
3
C. Trong hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hóa cao nhất là +7
D. Cấu hình eelctron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm nitơ là ns
2
np
3
5
Câu 20. Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl
2
khan, P
2
O
5
, CuSO
4
khan
B. H

2
SO
4
đặc, CaO khan, P
2
O
5
C. NaOH rắn, Na, CaO khan
D. CaCl
2
khan, CaO khan, NaOH rắn
Câu 21. Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một
chất tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân
B. chỉ có KCl bị điện phân
C. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần
D. HCl và KCl đều bị điện phân hết
Câu 22. Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl
2
, bình 2 chứa AgNO
3
. Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít
một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 44,8 lít
Câu 23. Cho một số nguyên tố sau
10
Ne,
11
Na,
8

O,
16
S. Cấu hình e sau: 1s
2
2s
2
2p
6
không phải là của hạt nào trong số các hạt
dưới đây?
A. Nguyên tử Ne B. Ion Na
+
C. Ion S
2–
D. Ion O
2–
Câu 24. Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số e ở lớp vỏ nguyên tử
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na mới có 11 proton
Câu 25. Tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIA theo thứ tự:
8
O,
16
S,
34
Se,
52
Te, biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol
CO
2

và 0,425 mol H
2
O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư),
thu được chưa đến 0,15 mol H
2
.
Công thức phân tử của X, Y là:
A. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O, CH
4

O. C. C
3
H
6
O, C
4
H
8
O. D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O.
Câu 27. Ion Y

có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 3, nhóm VIIIA
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm VIA
Câu 28. Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng hết với clo, thu được 26,7 gam muối clorua. Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 29. Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl
2
. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung
dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lượng dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong
không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit
kim loại đó là:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
, CuO C. Fe
2
O
3
, CuO D. Al
2
O
3

, Fe
3
O
4
Câu 30. Hỗn hợp X có tỉ khối so với H
2

là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X,
tổng khối lượng của CO
2

và H
2
O thu được là
A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam.
Câu 31. Cho biết trong phản ứng sau
4HNO
3đặc nóng
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
HNO

3
đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa B. axit C. môi trường D. Cả A và C
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong HCl dư thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc).
Muối cacbonat đólà:
A. MgCO
3
B. CaCO
3
C. BaCO
3
D. ZnCO
3
Câu 33. Cho V lít CO
2
(đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 10,0g kết tủa. V có giá trị là:
A. 3,36 lít B. 22,4 lít C. 15,68 lít D. 2,24 lít
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được 6,72 lít khí NO
và dung dịch X. Sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 71,7g B. 77,1g C. 17,7g D. 53,1g.
Câu 35. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:
A. R(COOR
1
) B. R(COO)

n
R
1
C. (RCOO)
n
R
1
(COOR)
m
D. (RCOO)
n
R
1
6
Câu 36. Hai este X, Y là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng
điều kiện. Hai este X, Y là:
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5

và HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3

vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp
khí và dung dịch X. Sục khí CO
2


(dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,60. B. 0,55. C. 0,45. D. 0,40.
Câu 38. C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39. X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H
2

(ở đktc). Mặt khác,
khi cho 1,9 gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch H
2
SO
4

loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa
đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
Câu 40. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl. B. NH
3
. C. H
2

O. D. NH
4
Cl.
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3

0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792.
Câu 42. Cho 2 phương trình hóa học
(1) 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3


2CH
3
COONa + H
2
O + CO
2

(2) C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3


C
6
H
5
ONa + NaHCO
3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH
3
COOH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, HCO

3
là:

A. tăng dần B. giảm dần C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm
Câu 43. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p–nitrobenzoic (T),
axit axetic (P)
A. X > Y > Z > T > P B. X > Y > P > Z > T
C. T > Z > P > Y > X D. T > P > Z > Y > X
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO
2
và hơi nước có tỉ lệ
thể tích V
CO
2
: V
H
2
O
= 7 : 10. Công thức phân tử của 2 ancol đó là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7

OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
Câu 45. Cho 0,1 mol một ancol X tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đktc). Hỏi X có mấy nhóm chức?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 46.
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4


C
2
H
2



C
2
H
3
Cl

PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thì cần
V m
3

khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4

chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá
trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.
Câu 47. Anđehit no X có công thức (C
3
H
5
O)
n
. Giá trị n thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Nhựa Bakêlit được điều chế từ:
A. phenol và anđehit axetic B. phenol và anđehit fomic
C. axit benzoic và etanol D. glixerol và axit axetic
Câu 49. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75 gam một anđehit đơn chức X, thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử

của X là:
A. CH
3
CHO B. HCHO C. C
2
H
3
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 50. Để trung hòa một dung dịch axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau khi trung hòa thu được 1,44g
muối khan. Công thức của axit là:
A. C
2
H
4
COOH B. C
2
H
5
COOH C. C
2
H
3
COOH D. CH
3
COOH
Phần II. Theo chương trình phân ban

Câu 51. Etylbenzen tác dụng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 khi có ánh sáng tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo là:
7
A.
CHBrCH
3
B.
CH
2
CH
2
Br
C.
CH
2
Br
CH
3
D.
CH
2
Br
CH
3
Cõu 52. t chỏy hon ton hirocacbon X cho CO
2
v H
2
O theo t l mol 1,75 : 1 v th tớch. Cho bay hi hon ton 5,06
g X thu c mt th tớch hi ỳng bng th tớch ca 1,76 g oxi trong cựng iu kin. nhit phũng X khụng lm mt
mu nc brom, nhng lm mt mu dung dch KMnO

4
khi un núng. CTCT ca Y l:
A.
CH CH
2
B. C.
CH
2
CH
3
D.
CH
3
Cõu 53. Khi t chỏy hon ton 2 hirocacbon liờn tip trong dóy ng ng thu c 2,24 lớt CO
2
(ktc) v 0,9 gam
nc. Hai hirocacbon ú thuc dóy ng ng no?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Cõu 54. un núng 24 gam hn hp cú 20% Cu v 80% CuO trong axit sunfuric c. Lng axit H
2
SO
4
ó tham gia phn
ng bng :
A. 0,315 mol. B. 0,390 mol. C. 0,555 mol. D. 0,630 mol.
Cõu 55. Ngõm mt thanh Zn vo 100ml dung dch AgNO
3
0,1M n khi AgNO
3
tỏc dng ht, thỡ khi lng thanh Zn sau

phn ng so vi thanh Zn ban u l:
A. gim 0,755 gam B. tng 1,88 gam C. tng 0,755 gam D. tng 7,55 gam
Cõu 56. un núng hn hp khớ gm 0,06 mol C
2
H
2

v 0,04 mol H
2

vi xỳc tỏc Ni, sau mt thi gian thu c hn hp
khớ Y. Dn ton b hn hp Y li t t qua bỡnh ng dung dch brom (d) thỡ cũn li 0,448 lớt hn hp khớ Z ( ktc)
cú t khi so vi O
2

l 0,5. Khi lng bỡnh dung dch brom tng l
A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam.
Cõu 57: t chỏy hon ton hn hp X gm fomanehit v benzanehit thu c CO
2
v H
2
O; t
2 2
:
CO H O
T n n
=
;
khong giỏ tr ca T l:
A. 1 < T < 7/3 B. 1 < T < 2 C. 1 < T < 8/3 D. 4/3 < T < 2

Cõu 58: Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lợng kết tủa thu đợc bằng:
A. 1,095 gam B. 1,350 gam C. 1,605 gam D. 13,05 gam
Cõu 59: Trn 3 dung dch: H
2
SO
4
1M, HNO
3
0,2 M, HCl 0,3M vi th tớch bng nhau c dung dch A Ly 300 ml dd A
cho phn ng vi V lit NaOH 1M thu c dd C cú pH = 2. Giỏ tr ca V l:
A. 0,2446 lit B. 0,3735 lit C. 0,424 lit. D. 0,1235 lit
Cõu 60: Hũa tan m gam Fe
3
O
4
bng dd H
2
SO
4
loóng (d), thu c dd X. Dung dch X phn ng va vi 40 ml dung
dch K
2
Cr
2
O
7
0,5M. Giỏ tr ca m l:

A. 36,8 B. 27,84 C. 31,2 D. 28,42
8
ĐỀ SỐ 3
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
5
thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e nào sau đây?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
D. 1s
2
Câu 2. Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vị trí
của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm VIIIB
C. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IIB
Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2

bằng số mol H
2
O.
Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%.
Câu 4. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4

0,28M
thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2

(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Câu 5. Cho 3 kim loại thuộc chu kì 3:
11
Na,
12

Mg,
13
Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau:
A. Na > Mg > Al B. Al > Mg > Na C. Mg > Al > Na D. Mg > Na > Al
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?
A. H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
B. 6HCl + Fe
2
O
3


2FeCl
3
+ 3H
2
O
C. H

2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2HCl
D. Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3

+ H
2
O
Câu 7. Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi
của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CHOH-CH
3
. B. CH

3
-CH
2
-CHOH-CH
3
.
C. CH
3
-CO-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH.
Câu 8. Sục V lít CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M thấy xuất hiện 59,1g kết tủa trắng. Tính V?
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít hoặc 13,44 lít
Câu 9. Loại muối nào sau đây không bị thủy phân?
A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu
B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh
C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu
D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
Câu 10. Điện phân nóng chảy một oxit kim loại thu được 10,8g kim loại ở catot và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Công thức
của oxit trên là:

A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
C. Na
2
O D. CaO
Câu 11. Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phương pháp điện hóa thì phải tiến hành điện phân với điện cực gì và dung
dịch nào sau đây?
A. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối sắt
B. Cực âm là đồng, cực dương là sắt, dung dịch muối đồng
C. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối sắt
D. Cực âm là sắt, cực dương là đồng, dung dịch muối đồng
Câu 12. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng (trong
điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H
2

(ở đktc).
Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện
không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 13. Hợp chất X có công thức C

6
H
10
. Khi cho X tác dụng với dung dịch KMnO
4
trong môi trường trung tính tạo rượu
(ancol) hai chức, còn trong môi trường axit thì tạo axit ađipic HOOC[CH
2
]
4
COOH. Cấu tạo của X là
A. xiclopenten B. xiclohexen C. hexa-1,5-đien D. 1,2-đimetylxiclobut-1-en
Câu 14. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim
loại ở catot. Công thức của muối đã điện phân là:
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. CsCl
Câu 15. Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 0
0
C, 1,12 atm) và dung dịch D. Thể tích dung
dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D là
A. 200 ml B. 100 ml C. 400 ml D. 1000 ml
Câu 16. Cho Na vào các dung dịch BaCl
2
, CuSO
4
, NaHSO
4
, NH
3
, NaNO
3

. Quan sát thấy có chung 1 hiện tượng là:
9
A. có khí bay ra B. có kết tủa xanh C. có kết tủa trắng D. không phản ứng
Câu 17. Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với:
A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NaOH dư
C. dung dịch NH
3
dư D. Dung dịch HCl
Câu 18. Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?
A. 4HNO
3
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
B. NH
4

NO
2


N
2
+ 2H
2
O
C. 3NH
3
+ 3H
2
O + AlCl
3


Al(OH)
3

+ 3NH
4
Cl
D. N
2
+ 3H
2


2NH

3
Câu 19. Cho cân bằng hóa học: N
2
+ 3H
2

ƒ
2NH
3
Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A.
]][[
][
22
3
ΗΝ
ΝΗ

B.
][
]][[
3
22
ΝΗ
ΗΝ

C.
2
3
3

2 2
[ ]
[ ][ ]
ΝΗ
Κ =
Ν Η
D.
2
3
3
22
][
]][[
ΝΗ
ΗΝ

Câu 20. Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 21. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H
2

bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
14
. B. C
3

H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
Câu 22. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc; người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung
dịch dư:
A. CuSO
4
B. AgNO
3
C. PbCl
2
D. Hg(NO
3
)
2
Câu 23. Một loại thủy tinh có thành phần phần trăm về khối lượng các oxit: 75% SiO
2
, 13% Na
2
O và 12% CaO. Công
thức hóa học của loại thủy tinh này là:
A. Na

2
O.CaO.4SiO
2
B. Na
2
O.2CaO.5SiO
2
C. 2Na
2
O.CaO.6SiO
2
D. Na
2
O.CaO.6SiO
2
Câu 24. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. H
2
SO
4
B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. CuSO
4
Câu 25. Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy
hiệu suất của quá trình là:

A. 59% B. 85% C. 90% D. 95%
Câu 26. Một loại quặng hematit có chứa 60% sắt (III) oxit. Khối lượng sắt tối đa có thể điều chế được từ 1 tấn quặng này
là:
A. 4,6 tấn B. 0,47 tấn C. 0,42 tấn D. 1,16 tấn
Câu 27. Cho isopentan tác dụng với Cl
2

theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 28. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CO
2
. B. SO
2

và NO
2
. C. CH
4

và NH
3
. D. CO và CH
4
.
Câu 29. Loại phân đạm nào sau đây được gọi là đạm hai lá?
A. NaNO
3
B. NH
4

NO
3
C. (NH
2
)
2
CO D. Ca(NO
3
)
2
Câu 30. Hỗn hợp X gồm FeS
2
và MS có số mol như nhau (M là kim loại có hoá trị không đổi). Cho 13,02g X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dư, đun nóng thu được dung dịch A và 26,432 lít hỗn hợp khí B (đktc) có khối lượng là
52,68 gam gồm NO
2
và NO. Kim loại M là
A. Ni(59) B. Zn(65) C. Mg(24) D. Ca(40)
Câu 31. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được stiren, toluen, benzen?
A. O
2
B. Br
2
/Fe, t
0
C. dung dịch KMnO
4
D. dung dịch Br

2
Câu 32. Khi đun nóng m
1
gam ancol X với H
2
SO
4

đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m
2
gam anken
Y. d
Y/X
= 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của ancol X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH
Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit hữu cơ X thu được 3,36 lít CO

2
(đo ở 0
0
C, 2atm) và 5,4g H
2
O. Công thức phân
tử của X là:
A. C
3
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
2
O
4
D. C
2
H
4
O

2
Câu 34. Cho 4 chất CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
, CH
3
COOCH
3
. Chất ít tan trong nước nhất là:
10
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
OH C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 35. Để trung hòa 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ là đồng đẳng của axit fomic cần 200ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối
lượng muối thu được là:
A. 9,6g B. 6,9g C. 11,4g D. 5,2g

Câu 36. Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C
5
H
10
O là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 37. Có bao nhiêu đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C
2
H
5
O
2
N? (không kể đồng phân cis–
trans)
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3

(trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H
2


(ở đktc);
- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H
2

(ở đktc). Giá trị của m là
A. 21,40. B. 29,40. C. 29,43. D. 22,75
Câu 39. Thủy phân 1 mol este X cần 3 mol HOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic và axit propionic.
Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 40. Phản ứng giữa CH
3
COOH và C
2
H
5
OH có axit sunfuric đặc làm xúc tác được gọi là phản ứng:
A. axit bazơ B. este hóa C. đề hiđrat hóaD. thủy phân
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Ba hiđrocacbon X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất thành cacbon và hiđro, thể
tích khí thu được đều gấp hai lần thể tích ban đầu. Vậy X, Y, Z:
A. là đồng đẳng của nhau B. là đồng phân của nhau
C. đều có 2 nguyên tử C D. đều có 4 nguyên tử hiđro
Câu 42. Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế etilen bằng cách đun ancol etylic với axit sunfuric đặc nóng ở 170
0
C thì
etilen thu được thường có lẫn SO
2
, người ta dẫn khí qua dung dịch nào để thu được etilen tinh khiết?
A. Br

2
B. KMnO
4
C. NaOH D. Na
2
CO
3
Câu 43. Sản phẩm chính của phản ứng cộng giữa propen và HCl là:
A. CH
2
=CH–CH
2
Cl B. CH
2
=CCl–CH
3
C. CH
2
Cl–CH
2
–CH
3
D. CH
3
–CHCl–CH
3
Câu 44. Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất benzen, phenol và axit
benzoic?
A. Benzen B. Phenol C. Axit benzoic D. Cả ba phản ứng như nhau
Câu 45. Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol có CTPT là C

4
H
10
O có mặt xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được 3
đồng phân anken. CTCT của ancol đó là:
A. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
B. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH
C. (CH
3
)
3

COH D. không có công thức nào thỏa mãn
Câu 46. Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều
thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được Giải thích như sau:
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete
C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C
2
H
5
Mg tan trong ete.
Câu 47. Cho các phương trình hóa học sau:
(1) CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O

CH
3
COOH + 2HBr
(2) CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H

2
O

CH
3
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
Trong hai phản ứng trên CH
3
CHO đóng vai trò là chất gì?
A. Chất oxi hóa B. Chất khử
C. Chất tự oxi hóa tự khử D. Vừa khử, vừa oxi hoá
Câu 48. Cho cân bằng hoá học: 2SO
2

(k) + O
2

(k)
ƒ
2SO
3

(k); phản ứng thuận là phản ứng toả
nhiệt. Phát biểu
đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
11
Câu 49. Cao su buna–N được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp các monome nào sau đây:
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
B. CH
2
=CHCN, CH
2
=CH–CH=CH
2
C. CH
2
=CHC
6
H
5

, CH
2
=CH–CH=CH
2
D. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CHCN
Câu 50. Cho Cu và dung dịch H
2
SO
4

loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí
không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì
có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat.
Phần II. Theo chương trình phân ban
Câu 51. Cho hỗn hợp gồm CH
3
CHO (t
s
= 21
0
C); C
2
H

5
OH (t
s
= 78,3
0
C); CH
3
COOH (t
s
= 118
0
C) và H
2
O (t
s
= 100
0
C). Nên
dùng hóa chất và phương pháp nào sau đây để tách riêng từng chất?
A. Na
2
SO
4
khan, chưng cất B. NaOH, HCl chưng cất
C. Na
2
SO
4
khan, chiết D. NaOH, kết tinh
Câu 52. Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40% ; 6,67% ; 53,33%. Ở cùng điều kiện 1 lít khí

X nặng hơn 1 lít không khí 2,07 lần. CTPT X là
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
4
O D. C
3
H
6
O
Câu 53. Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng H, N lần lượt bằng 7,86% ; 15,73%. Đốt cháy hoàn toàn 2,225g X thu
được 1,68 lít CO
2
(đktc), biết X có khối lượng mol phân tử < 100 g. CTPT của X là:
A. C
2
H
5
O
2
N B. C
3

H
5
O
2
N C. C
3
H
7
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N
Câu 54. Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại nào vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng với dd Al
2
(SO
4
)
3
?
A. Mg B. Fe C. Cu D. Ni
Câu 55. Hiện tượng xảy ra khi cho một đinh Fe vào dd CuSO
4

A. chất rắn màu đỏ bám trên đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần.
B. chất rắn màu đen bám trên đinh sắt, màu xanh của dd nhạt dần.

C. chất rắn màu đỏ bám trên đinh sắt, dung dịch không màu chuyển sang màu lục nhạt
D. chất rắn màu đen bám trên đinh sắt.
Câu 56. Chia 22,4 gam kim loại M thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa hết với 6,72 lít Cl
2
(đktc). Phần 2
phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). M là kim loại nào trong số các kim loại dưới đây?
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 57: Oxi hóa 5,60 lít etilen (đktc) bằng oxi ( xt: PdCl
2
, CuCl
2
) thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng X thu được
cho tác dụng với HCN dư thu được 10,65 gam xianohiđrin Y. Hiệu suất quá trình tạo Y từ etilen là:
A. 70% B. 50% C. 60% D. 80%
Câu 58: Đun nóng V lít butan với xúc tác trong điều kiện thích hợp thu được 1,5V lít hỗn hợp gồm 7 chất khí khác nhau.
% butan tham gia phản ứng là:
A. 50% B. 75% C. 45% D. 25%
Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng: benzen
3 6
C H
+
→
X
2
2 4
1.
2.
O
H SO
→

Y
?
→
Axit picric. X, Y lần lượt là:
A. Stiren, p-Crezol B. Cumen, phenol
C. Propylbenzen, Phenol D. Toluen, p-Crezol
Câu 60: Cho 6,7 gam hỗn hợp hai axit: CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH (tỉ lệ mol 1:1 ) tác dụng với 9,2 gam etanol có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Hiệu suất các phản ứng este hóa là 70%. Khối lượng este thu được là:
A. 6,65 gam B. 19,0 gam C. 15,9 gam D. 9,50 gam
ĐỀ SỐ 4
12
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Trong các cặp chất sau đây: (a) C
6
H
5
ONa, NaOH; (b) C
6
H
5
ONa và CH

3
COOH ; (c) C
6
H
5
OH và C
2
H
5
ONa ; (d)
C
6
H
5
OH và NaHCO
3
(e) CH
3
NH
3
Cl và C
6
H
5
NH
2
. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) B. (a),(b), (c), (d) C. (b), (c), (d) D. (a), (b), (d), (e)
Câu 2. Hiđroxit nào mạnh nhất trong các hiđroxit Al(OH)
2

, NaOH, Mg(OH)
2
, Be(OH)
2
:
A. Al(OH)
3
B. NaOH C. Mg(OH)
2
D. Be(OH)
2
Câu 3. Ion nào sau đây có cấu hình e bền vững giống khí hiếm?
A.
29
Cu
2+
B.
26
Fe
2+
C.
20
Ca
2+
D.
24
Cr
3+
Câu 4. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số
hạt không mang điện. Nguyên tố R là:

A. Mg B. Na C. F D. Ne
Câu 5. Có 4 kí hiệu
TZYX
24
13
27
13
26
12
26
13
, , ,
. Điều nào sau đây là đúng?
A. X và Y là hai đồng vị của nhau B. X và Z là hai đồng vị của nhau
C. Y và T là hai đồng vị của nhau D. X và T đều có số proton và số nơtron bằng nhau
Câu 6. Cho một số nguyên tố sau
8
O,
16
S,
6
C,
7
N,
1
H. Biết rằng tổng số proton trong phân tử khí XY
2
là 18. Khí XY
2
là:

A. SO
2
B. CO
2
C. NO
2
D. H
2
S
Câu 7. Nguyên tử
23
Z có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. Z có:
A. 11 nơtron, 12 proton B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron D. 11 proton, 12 electron
Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra và Giải thích bằng phương trình hóa học khi sục từ từ khí CO
2
vào dung dịch nước vôi
trong cho đến dư?
A. Không có hiện tượng gì
B. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan dần thành dung dịch trong suốt
C. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan ngay
D. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa này không tan.

Câu 9. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted?
A. NH
+
4
B. HPO

3
C. PO

3
4
D. K
+
Câu 10. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
A. Dùng O
2

oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO
3

để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 11. Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+

/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Br
2
/2Br

Theo chiều từ trái qua phải tính oxi hóa tăng dần; tính khử giảm dần. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag B. Cu + 2FeCl
3


2FeCl
3
+ CuCl
2
C. Fe(NO
3
)
2
+ AgNO

3


Fe(NO
3
)
3
+ Ag D. 2Ag + CuSO
4


Ag
2
SO
4
+ Cu
Câu 12. Hòa tan 1,3g kim loại A hóa trị II vào dung dịch H
2
SO
4
dư, thu được 0,448 lít khí H
2
(27,3
0
C và 1,1 atm). Kim
loại A là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Pb
Câu 13. Cho sắt dư vào dung dịch HNO
3
loãng thu được

A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO
C. dung dịch muối sắt (III) và N
2
O D. dung dịch muối sắt (II) và NO
2
Câu 14.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

0 0
2
Br (1:1mol),Fe,t NaOH (d ),t ,p HCl(d )
Toluen X Y Z
+ + +
→ → →
ö ö
Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm
A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 15. Để nhận biết các chất bột: xôđa, magie oxit, nhôm oxit, đồng (II) sunfat và sắt (III) sunfat, chỉ cần dùng nước và:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch H
2
SO
4
C. dung dịch NH
3
D. dung dịch BaCl
2
Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Mỗi mắt xích C
6

H
10
O
5
trong phân tử xenlulozơ có ba nhóm hidroxyl..
B. Lòng trắng trứng tạo kết tủa vàng với dung dịch HNO
3
đặc.
C. Có ba liên kết peptit trong một tripeptit.
13
D. Rót dung dịch NaOH vào dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl thấy hiện tượng chất lỏng tách lớp.
Câu 17. Người ta không thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế kim loại:
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thủy luyện
C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp nhiệt phân muối
Câu 18. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hòa tan toàn bộ lượng oxit trong nước được
dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Kim loại X là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 19. Thêm 100ml dung dịch NaOH 7 M vào 100 ml dung dịch Al
2
(SO

4
)
3
1M. Nồng độ mol/l của các ion thu được
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. [Na
+
] = 3,5M , [SO

2
4
] = 1,5M , [AlO

2
] = 0,5M
B. [Na
+
] = 0,5M , [SO

2
4
] = 0,3M
C. [Na
+
] = 0,7M , [SO

2
4
] = 1,5M , [Al
3+

] = 0,1M
D. [Na
+
] = 3,5M , [SO

2
4
] = 0,3M , [AlO

2
] = 0,5M
Câu 20.
Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng

đẳng với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước. Công thức phân tử
của hai rượu trên là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C

2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
Câu 21. Nung hỗn hợp X gồm bột Al và Fe
2
O
3
trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn

hợp Y. Hòa tan Y trong NaOH dư thu được H
2
. Trong Y gồm:
A. Al
2
O
3
, Fe B. Al
2
O
3
, Fe, AlC. Al
2
O
3
, Fe, Fe
2
O
3
D. Al, Fe, Fe
2
O
3
Câu 22. Hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng: R
1
COOR, R
2
COOR. Đốt cháy hoàn toàn
20,1 gam X cần 29,232lít O
2

(đktc) thu được 46,2 gam CO
2
. Mặt khác, cho 20,1gam X tác dụng với NaOH đủ thu được
16,86 gam hỗn hợp muối.Công thức cấu tạo của 2 este là
A. CH
3
COOC
3
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
. B. CH
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3

H
7
.
C. HCOOC
4
H
7
và CH
3
COOC
4
H
7
. D. HCOOC
4
H
9
và CH
3
COOC
4
H
9
.
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thì thu được 22,4 lít
khí màu nâu. Nếu thay axit HNO
3
bằng axit H

2
SO
4
đặc, nóng thì thu được bao nhiêu lít khí SO
2
(các khí đều được đo ở
đktc).
A. 22,4 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 24. Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO,
H
2
O và CH
3
OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag
2
O (hoặc AgNO
3
)

trong dung dịch NH
3
, được 12,96
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.
Câu 25. Cho hai phản ứng:

(1) 2P + 5Cl
2


2PCl
5
(2) 6P + 5KClO
3


3P
2
O
5
+ 5KCl
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa B. chất khử C. tự oxi hóa khử D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2)
Câu 26. Để xác định hàm lượng C trong một mẫu gang người ta nung 10g mẫu gang đó trong O
2
thấy tạo ra 0,672 lít CO
2
(đktc). Phần trăm C trong mẫu gang đó là:
A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4%
Câu 27. R là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất với H nó chiếm 94,12% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. O B. S C. N D. Cl
Câu 28. Để điều chế được cả 3 kim loại Na, Ca, Al người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 29. Cho dung dịch Na
2

CO
3
vào dung dịch AlCl
3
, đun nóng nhẹ, thấy có
A. kết tủa trắng B. khí bay ra
C. không có hiện tượng gì D. cả A và B
Câu 30. Người ta dùng hoá chất nào sau đây sẽ không nhận ra được khí H
2
S ?
A. giấy quỳ tím ẩm B. giấy tẩm dung dịch CuSO
4
C. giấy tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
D. dung dịch NaOH
Câu 31. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết
14
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 32. Protit tự nhiên là chuỗi poli peptit được tạo thành từ các:
A.
α
–amino axit B.
β
–amino axit C.
γ
–amino axit D.
δ

–amino axit
Câu 33. Nilon–6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa:
A. axit ađipic và hexametylen điamin B. axit axetic và hexametylen điamin
C. axit ađipic và anilin D. axit axetic và glixin
Câu 34. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với axit axetic?
A. Cl
2
, CaO, MgCO
3
, Na B. Cu, Zn(OH)
2
, Na
2
CO
3
C. CaCO
3
, Mg, CO, NaOH D. NaOH, C
2
H
5
OH, HCl, Na
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a gam metan rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2mol Ca(OH)
2
thu
được 10,0 gam kết tủa. Giá trị của a là bao nhiêu gam?
A. 2,0 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 5,8 gam
Câu 36. Để phân biệt các axit: fomic, axetic, acrylic người ta có thể dùng lần lượt các thuốc thử:
A. nước Br
2

, dung dịch AgNO
3
B. dung dịch Na
2
CO
3
, nước Br
2
C. nước Br
2
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
Câu 37. Đốt cháy một axit đơn chức mạch hở X thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ khối lượng là 88 : 27. Lấy muối natri của
X nung với vôi tôi xút thì được 1 hiđrocacbon ở thể khí. CTCT của X là:
A. CH
3
COOH B. C
2
H
5

COOH
C. CH
2
=CHCOOH D. CH
2
=CHCH
2
COOH
Câu 38. Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hoá và tính khử là

A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 39. Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11

(saccarozơ), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
,
CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 40. Đun nóng một ancol đơn chức X với H

2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ Y và nước. Tỉ khối hơi
của Y so với X là 1,69. Công thức của X là
A. C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH C. C
3
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Phần riêng: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình không phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3

(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít
khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 42. Hợp chất X có công thức phân tử C
3

H
5
Cl
3
. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải
phóng H
2
và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A. CH
3
–CH
2
–CCl
3
B. CH
2
Cl–CHCl–CHCl
C. CH
3
–CCl
2
–CH
2
Cl D. CH
2
Cl–CH
2
–CHCl
2
Câu 43. C

8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều tác dụng được với
Na nhưng không tác dụng được với NaOH.
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 44. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. H
2
(Ni/t
0
) D. dung dịch Br
2
Câu 45. C
8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen. Biết rằng các đồng phân này đều vừa tác dụng được
với Na, vừa tác dụng với NaOH.
A. 10 B. 5 C. 8 D. 9

Câu 46. Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C
2
H
4
O)
n
. Tìm giá trị của n?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 47. Ancol dễ tan trong nước là vì:
A. giữa các phân tử ancol tồn tại liên kết hiđro liên phân tử
B. giữa ancol và nước có liên kết hiđro
C. ancol có tính axit yếu
D. cả 3 lí do trên
Câu 48. Cho 3,8 gam một điol tác dụng với K (dư) giải phóng 0,56 lít H
2
(0
0
C, 2 atm). Công thức phân tử của ancol là
15
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
2
H
4
(OH)

2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
3
H
8
(OH)
2
Câu 49. Tên gọi nào sau đây là tên của hợp chất có công thức cấu tạo sau?
CH
3
CH
2
CH CHO
CH
CH
3
CH
3
A. 2–isopropylbutanal B. 2–etyl–3–metylbutanal
C. 2–etyl–3–metylbutan D. 2–etyl–3–metylbutanol
Câu 50. Loại tơ nào dưới đây là tơ tổng hợp?
A. tơ tằm B. tơ visco C. tơ axetat D. nilon–6
Phần II. Theo chương trình phân ban
Câu 51. Nung 11,2 Fe trong không khí, thu được m g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan hoàn toàn A trong
dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch B và 1,792 lít khí NO

(đktc). Giá trị của m là
A. 18,04 B. 14,08 C. 15,36 D. 13,65
Câu 52. Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc, làm theo cách nào sau đây?
A. Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
đặc vào H
2
O và khuấy đều
B. Rót nhanh dung dịch H
2
SO
4

đặc vào H
2
O và khuấy đều
C. Rót từ từ H
2
O vào dung dịch H
2
SO
4
đặc và khuấy đều
D. Cả B và C
Câu 53. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí
CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH
4

và C
2
H
4
. B. CH
4

và C
3
H
4

. C. CH
4

và C
3
H
6
. D. C
2
H
6

và C
3
H
6
.
Câu 54. Dãy hóa chất có thể dùng để điều chế CH
4
trong phòng thí nghiệm là:
A. CH
3
COONa khan, CaO rắn, NaOH rắn. B. Dung dịch CH
3
COONa, CaO rắn, NaOH rắn
C. CaO rắn và dd NaOH bão hòa trộn với CH
3
COONa khan D. CH
3
COONa tinh thể, CaO, NaOH dung dịch

Câu 55. Cho cân bằng hoá học: N
2

(k) + 3H
2

(k)  2NH
3

(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học
không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 56. Công thức hóa học của các chất được chú thích 1, 2, 3, 4... trong hình vẽ mô
tả thí nghiệm cacbon oxit khử đồng oxit dưới đây lần lượt là:
A. CO, Ca(OH)
2
, HCOOH, CuO và H
2
SO
4
đặc
B. CO, HCOOH và H
2
SO
4
đặc, Ca(OH)
2

, CuO
C. CO, CuO, HCOOH và H
2
SO
4
đặc, Ca(OH)
2
D. CO, Ca(OH)
2
, CuO, HCOOH và H
2
SO
4
đặc.
Câu 57: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là
1
1
H và
2
1
H. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong H
2
O
nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị
2
1
H trong 1ml nước là
A. 5,35.10
20
B. 3,53.10

20
C. 5,33.10
20
D. 5,41.10
20
Câu 58: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu
được chất rắn có khối lượng 16gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al.
Thành phần % theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là ? (Cho hiệu suất các phản ứng là 100%)
A. 20,33% B. 50,67% C. 36,71% D. 66,67%
Câu 59: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)
4
]. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số
mol HCl đã dùng là:
A. 0,06 mol B. 0,08 mol hoặc 0,16 mol

C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol
Câu 60: Trong thí nghiệm so sánh mức độ hoạt động hóa học của các halogen, người ta thêm 0,5ml dung dịch nước clo
vào ống nghiệm chứa sẵn 1ml dung dịch KBr. Sau đó thêm khoảng 1ml benzen vào lắc đều. Để yên ống nghiệm khoảng
2-3 phút, hiện tượng quan sát được là benzen hòa tan brom nổi lên thành một lớp chất lỏng màu nâu đỏ. Để tách riêng
benzen đã hòa tan brom ra khỏi dung dịch, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất ở áp suất thấp B. Chiết.
C. Lọc D. Chưng cất thường
ĐỀ SỐ 5
16
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A của bảng tuần hòan có cùng:
A. số nơtron B. số lớp electron
C. số proton D. số e lớp ngoài cùng
Câu 2. Trong nguyên tử của nguyên tố R có 18 electron. Số thứ tự chu kì và nhóm của R lần lượt là:
A. 4 và VIIIB B. 3 và VIIIA C. 3 và VIIIB D. 4 và IIA
Câu 3. Ion
52
24
Cr
3+
có bao nhiêu electron?
A. 21 B. 24 C. 27 D. 52
Câu 4. Nhóm nào sau đây gồm tất cả các kim loại đều có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối (với điện cực
trơ)?
A. Na, Fe, Cr, Ni B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Ba, Mg, Mn, Sn D. Cu, Zn, Pb, Ag.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây dẫn được điện?
A. Nước cất B. NaOH rắn, khan C. Etanol D. Nước biển.
Câu 6. Chọn phát biểu sai:
A. Giá trị K
a

của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Giá trị K
a
của một axit phụ thuộc vào bản chất của axit đó
C. Giá trị K
a
của một axit phụ thuộc vào nồng độ
D. Giá trị K
a
của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh.
Câu 7. Cho biết ion nào sau đây là axit theo Bronsted
A. HS

B. NH
+
4
C. Na
+
D. CO

2
3
Câu 8. Cần bao nhiêu gam NaOH rắn để pha chế được 500 ml dung dịch có pH = 12
A. 0,4 gam B. 0,2 gam C. 0,1 gam D. 2 gam
Câu 9. Cho phương trình phản ứng: CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2

+ H
2
O + CO
2
Phương trình ion rút gọn của phương trình trên là:
A. CO

2
3
+ H
+


H
2
O + CO
2
B. CO

2
3
+ 2H
+


H
2
O + CO
2
C. CaCO

3
+ 2H
+
+ 2Cl



CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
D. CaCO
3
+ 2H
+


Ca
2+
+ H
2
O + CO
2
Câu 10. Nồng độ ion H
+
thay đổi như thế nào thì giá trị pH tăng 1 đơn vị?
A. Tăng lên 1 mol/l B. Giảm đi 1 mol/l C. Tăng lên 10 lần D. Giảm đi 10 lần
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Fe

3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
2,24 lít khí NO (đktc). Nếu thay dung dịch
HNO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được khí gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?
A. H
2
, 3,36 lít B. SO
2
, 2,24 lít C. SO
2
, 3,36 lít D. H
2
, 4,48 lít
Câu 12. Cho các hợp chất: NH
+
4
, NO
2
, N
2
O, NO


3
, N
2
. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
A. N
2
> NO

3
> NO
2
> N
2
O > NH
+
4
B. NO

3
> N
2
O > NO
2
> N
2
> NH
+
4
C. NO


3
> NO
2
> N
2
O > N
2
> NH
+
4
D. NO

3
> NO
2
> NH
+
4
> N
2
> N
2
O
Câu 13. Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ vì:
A. nguyên tử P có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử N
B. nguyên tử P có chứa obitan 3d còn trống còn nguyên tử N không có
C. liên kết hóa học trong phân tử N
2
bền vững hơn nhiều so với phân tử P

4
.
D. photpho tồn tại ở trạng thái rắn còn nitơ tồn tại ở trạng thái khí.
Câu 14. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric
A. Fe
2
O
3
, Cu, Pb, P B. H
2
S, C, BaSO
4
, ZnO
C. Au, Mg, FeS
2
, CO
2
D. CaCO
3
, Al, Na
2
SO
4
, Fe(OH)
2
Câu 15. Liên kết kim loại là loại liên kết sinh ra do
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các ion âm
B. dùng chung cặp electron
C. các electron tự do gắn các ion dương kim loại lại với nhau
D. do nhường electron từ nguyên tử này cho nguyên tử khác

Câu 16. Điện phân dung dịch CuCl
2
bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quỳ tím ẩm ở cực dương. Màu của giấy quỳ:
A. chuyển sang đỏ B. chuyển sang xanh
C. chuyển sang đỏ sau đó mất màu D. không đổi
Câu 17. Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam
dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
17
A. CH
3
OOC–(CH
2
)
2
–COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO–(CH
2
)
2

–COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COO–(CH
2
)
2
–OOCC
2
H
5
. D. CH
3
OOC–CH
2
–COO–C
3
H
7
.
Câu 18. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và
NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5

COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 19. Để sản xuất gang trong lò cao người ta nung quặng hematit (Chứa Fe
2
O
3
) với than cốc. Các phản ứng xảy ra theo
thứ tự nào sau đây?
A. Fe
2
O
3

 →
CO
Fe
3
O
4

 →
CO
FeO
 →
CO

Fe
 →
CO
Fe
3
C
B. Fe
3
O
4

 →
CO
Fe
2
O
3

 →
CO
FeO
 →
CO
Fe
 →
CO
Fe
3
C
C. Fe

2
O
3

 →
CO
FeO
 →
CO
Fe
3
O
4

 →
CO
Fe
 →
CO
Fe
3
C
D. FeO
 →
CO
Fe
2
O
3


 →
CO
Fe
3
O
4

 →
CO
Fe
 →
CO
Fe
3
C
Câu 20. Để nhận ra các dung dịch: Natri clorua, magiê clorua, sắt (II) clorua, sắt (III) clorua, chỉ cần dùng:
A. Al B. Mg C. Cu D. Na
Câu 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và FeO bằng H
2
ở nhiệt độ cao, tạo thành 9,0 gam H
2
O. Khối lượng sắt
điều chế được từ hỗn hợp trên là:
A. 23,9 g B. 19,2 g C. 23,6 g D. 30,581 g
Câu 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế H
2

S bằng cách cho FeS tác dụng với:
A. dung dịch HCl B. dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng
C. dung dịch HNO
3
D. nước cất
Câu 23. Lưu huỳnh trong chất nào trong số các hợp chất sau: H
2
S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A. H
2
S B. SO
2
C. SO
3
D. H
2
SO
4

Câu 24. Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng?
A. Au, C, HI, Fe
2
O
3
B. MgCO
3
, Fe, Cu, Al
2
O
3
C. SO
2
, P
2
O
5
, Zn, NaOH D. Mg, S, FeO, C
Câu 25. KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4


Fe
2

(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2 B. 1 và 5 C. 2 và 5 D. 5 và 1
Câu 26. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng phản ứng của H
2
S với muối của kim loại tương ứng?
A. Na
2
S B. ZnS C. FeS D. PbS
Câu 27. Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI:
A. O
2
B. KMnO
4
C. H
2
O
2

D. O
3
Câu 28. Hấp thụ hoàn toàn 22,4 (l) một hiđrocacbon vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thì thu được kết tủa Y (cho rằng
thành phần kết tủa không bị biến đổi) và cân thấy khối lượng tăng 214g so với khối lượng X ban đầu. X là:
A. CH
3
CH
2
C

CH B. CH

CH C. CH
2
=CH
2
D. CH
2
=CH–C

CH
Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO
2

(ở đktc).
Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO

3
.MgCO
3

trong loại quặng nêu trên là
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Câu 30. Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr
2
, Mg(NO
3
)
2
.
A. Dung dịch AgNO
3
B. Dung dịch NaOH
C. Giấy quỳ tím D. Dung dịch NH
3
Câu 31. Cho a gam nhôm tác dụng với b gam Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong HNO
3
dư, thu được 2,24 lít
(đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng là:
A. 2,7 g B. 5,4 g C. 4,0 g D. 1,35 g
Câu 32. Cho dung dịch glixin (axit amino axetic) dư vào dung dịch muối đồng (II) sunfat, thấy
A. có kết tủa xanh nhạt
B. tạo dung dịch màu xanh thẫm

C. có kết tủa xanh nhạt, sau đó tan thành dung dịch màu xanh thẫm
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 33. Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân
tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO
2

(ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Khi cho X tác dụng với
Cl
2

(theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 34. Công thức tổng quát của axit no đơn chức là:
A. C
n
H
2n
COOH B. C
n
H
2n
O
2
C. C
n+1
H
2n
O
2

D. C
n
H
2n+2
O
2
18

×