Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi vào 10 - Trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.75 KB, 6 trang )

Mã đề thi
Đ01L- 07-TS10DT2
Đề thi tuyển sinh vào 10 ĐT loại 2
( Thời gian làm bài 60 phút )
Đề gồm 50 câu, 5 trang
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn có điện trở 40

, hiệu điện thế giữa hai đầu vật
dẫn bằng 10V là:
A. I = 2A B. I = 1A C. I = 0,5A D. I = 0,25A
Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có điện trở 20

, biết rằng cờng độ dòng điện qua
dây dẫn bằng 0,2 A là:
A. U = 2V B. U = 2,5V C. U = 4V D. U = 3V
Câu 3: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cờng độ dòng điện qua
nó là 200 mA. Điện trở R có giá trị là:
A. 60

B. 0,06

C. 600

D. 0,6

Câu 4: Cho hai điện trở R
1
và R
2
mắc nối tiếp nhau vào hiệu điện thế U. Biết R


1
=20

chịu đợc
dòng điện tối đa là 2A; R
2
= 40

chịu đợc dòng điện tối đa bằng 1,5 A. Để cả hai điện trở
hoạt động bình thờng thì hiệu điện thế U là:
A. 40 V B. 60 V C. 100 V D. 120 V
Câu 5: Có hai điện trở R
1
= 3

, R
2
= 6

mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế
không đổi thì dòng điện trong mạch chính có cờng độ 3A. Nếu thay hai điện trở trên bằng một
điện trở duy nhất có giá trị 2

thì cờng độ dòng điện mạch chính là:
A. 1A B. 3A C. 2A D. 4A
Câu 6: Có hai điện trở mắc song song mà R
2
> R
1
. Gọi R


là điện trở tơng đơng của đoạn
mạch, ta có:
A. R

> R
2
B. R
2
> R

> R
1
C. R
2
> R
1
> R

D. R
1
> R

> R
2
Câu 7: Cho hai điện trở R
1
= 15

, R

2
= 30

mắc song song vào hiệu điện thế U. R
1
chịu đợc
dòng tối đa 2A, R
2
chịu đợc dòng tối đa 1,5A. Hiệu điện thế U là bao nhiêu để cả hai điện trở
đều hoạt động mà không bị hỏng:
A. 35 V B. 30 V C. 20 V D. 15 V
Câu 8: Khi so sánh điện trở của ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây 1 bằng đồng
có điện trở R
1
, dây 2 bằng nhôm có điện trở R
2
và dây 3 bằng sắt có điện trở R
3
thì ta có kết
quả:
A. R
1
> R
2
> R
3
B. R
2
> R
1

> R
3
C. R
1
> R
3
> R
2
D. R
3
> R
2
> R
1
Câu 9: Cho đoạn mạch AB gồm ba điện trở R
1
= 20

, R
2
=30

, R
3
= 50

mắc nối tiếp vào
hai điểm có hiệu điện thế U = 10V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
3
là:

A. 20 V B. 5 V C. 12 V D. 25 V
Câu 10: Ba điện trở R
1
, R
2
và R
3
mắc nối tiếp với nhau thì khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế U = 110V thì dòng điện trong mạch có cờng độ I
a
= 2A. Nếu chỉ mắc nối tiếp
R
1
và R
2
thì cờng độ dòng điện qua mạch này là I
b
= 5,5A, còn nếu mắc nối tiếp R
1
và R
3
thì c-
ờng độ dòng điện qua mạch lúc này là I
c
= 2,2A. Giá trị của ba điện trở R
1
, R
2
và R
3

là:
A. R
1
= 15

, R
2
= 5

, R
3
=35

C. R
1
= 15

, R
2
= 6

, R
3
=37

B. R
1
= 15

, R

2
= 5

, R
3
=37

D. R
1
= 15

, R
2
= 6

, R
3
=35

Câu 11: Cho mạch điện (hình 1), biết U
AB
= 12V, R
1
= 6

,
R
2
= 4


. Cờng độ dòng điện qua ampe kế A, A
1
có giá trị là:
A. I =12A, I
1
= 10 A
1
g
A
K
B
g
o
o
1
R
2
R
A
2
A
1
A
B. I = 6A, I
1
= 5 A
C. I =10A, I
1
= 2 A
D. I = 5A, I

1
= 2 A
Câu 12: Cho ba điện trở R
1
= 2

, R
2
= 6

, R
3
= 8

mắc song song, hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch U= 24V. Điện trở tơng đơng của mạch và dòng điện mạch chính có giá trị là:
A. 1,5

và 18A B. 1,26

và 19A C. 1

và 19A D. 1

và 18A
Câu 13: Cho mạch điện (hình 2 ), biết R
1
= 8

,

R
2
= 12

, R
3
= 4

, R
x
có thể thay đổi đợc, U
AB
= 60V.
Khi R
x
= R
3
thì dòng điện qua R
x
và dòng ở mạch chính có
giá trị là:
A. I
x
= 7,5A ; I = 4A C. I
x
=7,5A; I = 10,5 A
B. I
x
= 8A ; I = 4A D. I
x

= 8A; I = 10,5 A
Câu 14: Một cuộn dây đồng thau có chiều dài 100 m, tiết diện S = 1mm
2
, điện trở suất
8
1, 76.10 .m


=
. Điện trở của cuộn dây có giá trị là:
A. R
1
= 1,76

B. R
2
= 1

C. R
3
=2

D. R
4
= 3

Câu 15: Cần làm một biến trở có giá trị điện trở lớn nhất là 20

bằng một dây nikêlin có điện
trở suất

6
0, 4.10 .m


=
, có tiết diện 0,5 mm
2
, chiều dài của dây khi đó là:
A.15 m B.10 m C. 20 m D. 25 m
Câu 16: Một sợi dây sắt dài l
1
=200 m, có tiết diện S
1
= 0,2 mm
2
và có điện trở R
1
=120

. Với
sợi dây sắt khác dài l
2
= 50 m , có điện trở R
2
= 45

thì có tiết diện S
2
là:
A. 2/15 mm

2
B. 0,1 mm
2
C. 4/15 mm
2
D. 1/15 mm
2
Câu 17: Một bóng đèn có ghi (220V- 100W) thì cờng độ dòng điện định mức qua bóng là:
A. I = 0,45 A B. I = 0,7 A C. I = 0,5 A D. I = 0,8 A
Câu 18: Trên cùng đờng dây tải đi cùng một công suất điện, nếu giảm điện trở của dây tải đi
hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ:
A. Tăng gấp đôi B . Giảm hai lần C. Không thay đổi D. Giảm bốn lần
Câu 19: Khi nói về biến trở, câu phát biểu nào dới đây là đúng ?
A.Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện
B. Biến trở đợc mắc song song với mạch điện
C. Biến trở có thể đợc sử dụng để điều chỉnh cờng độ dòng điện trong mạch điện
D. Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế
Câu 20: Một dòng điện có cờng độ 20 mA chạy qua một vật dẫn có điện trở 3

. Công suất
toả nhiệt trên vật dẫn có độ lớn là:
A.6 W B. 600 W C. 18 W D. 0,0012 W
Câu 21: Cho mạch điện (hình 3), biết R
1
= 2

, R
2
=3


,
R
3
= 6

, R
A
rất nhỏ, R
V
rất lớn.
Điện trở toàn mạch có giá trị là:
A. 3

C. 4

B. 2

D. 5

Câu 22: Hai bóng đèn có ghi Đ
1
: (12V-6W); Đ
2
:(12V-12W). Kết luận nào sau đây là sai:
A.U
đm1
= U
đm2
B. R
đm1

> R
đm2
C. P
đm1
< P
đm2
D. I
đm1
> I
đm2
Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp máy biến áp một hiệu điện thế xoay chiều 110V. Số vòng
dây cuộn sơ cấp, thứ cấp lần lợt là 700 vòng và 350 vòng. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn
thứ cấp là:
2
o
o


1
R
2
R
3
R
x
R
A
B
C
D

oo
1
R
2
R
3
R
P
Q
V
A
H3
H1
H2
N
S
+
I
A. 250 V B. 55 V C. 220 V D. 250 V
Câu 24: Một máy biến áp loại nhỏ có hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 12V, số
vòng dây cuộn sơ cấp là 180 vòng. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 9V thì số vòng
dây cuộn thứ cấp khi đó là:
A. 240 vòng B. 20 vòng C. 135 vòng D. 21 vòng
Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp máy biến áp một hiệu điện thế 12V. Số vòng dây cuộn sơ
cấp, thứ cấp là 100 và 200 vòng. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp tăng thêm 6V
thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 72 V B. 12 V C. 24 V D. 36 V
Câu 26: Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp máy biến áp là 48 V. Số vòng dây cuộn sơ cấp,
thứ cấp là 150 và 450 vòng. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi
18 V thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là:

A. 10 V B. 16 V C. 6 V D. 90 V
Câu 27: Một bóng đèn ghi 220V- 75W đợc mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Có thể
dùng cầu chì nào trong các loại dới đây để bảo vệ cho bóng đèn này ?
A. 0,3 A B. 0,5 A C. 0,6 A D. 0,7 A
Câu 28: Một bếp điện hoạt động bình thờng khi mắc vào hiệu điện thế 220V, bếp có điện trở là
484. Công suất của bếp là :
A. 150 W B. 200 W C. 100 W D. 50 W
Câu 29: Một bóng đèn 220V - 60W đợc mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Nếu bóng
sử dụng liên tục trong 8 giờ thì tiêu thụ một lợng điện năng là:
A. 480 J B. 1 728 000 J C. 4,8 kW.h D. 48 W.h
Câu 30: Một dây dẫn có điện trở 20

đặt ở hiệu điện thế 60 V thì nhiệt lợng do dây toả ra
trong 30 phút theo đơn vị calo là:
A. 7 776 000 calo B. 7 776 calo C. 777 600 calo D. 77 760 calo
Câu 31: Câu nào sau đây là đúng khi nói về từ trờng của dòng điện :
A. Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trờng.
B. Từ trờng chỉ tồn tại ở những nơi kề cận dòng điện
C. Dòng điện có cờng độ rất lớn mới tạo ra từ trờng.
D. Dòng diện có cờng độ nhỏ không tạo ra từ trờng xung quanh nó.
Câu 32: Dòng điện cảm ứng không xuất hiện trong trờng hợp nào dới đây:
A. Liên tục làm thay đổi tiết diện của vòng dây dẫn kín đặt trong từ trờng của nam châm.
B. Cho nam châm chuyển động bên trong lòng ống dây dẫn.
C. Cho nam châm và ống dây dẫn chuyển động song song cùng chiều với cùng vận tốc.
D. Cho vòng dây dẫn kín chuyển động lại gần hoặc ra xa nam châm.
Câu 33: Phát biểu nào là đúng khi nói về sự nhiễm từ của thép :
A. Khi đã bị nhiễm từ thép duy trì từ tính yếu hơn sắt.
B. Cùng một điều kiện nh nhau thép nhiễm từ kém hơn đồng .
C. Đặt lõi thép trong từ trờng, lõi thép bị nhiễm từ.
D. Các câu A, B, C đều đúng .

Câu 34: Một dây dẫn có dòng điện đi qua, đặt trong từ trờng của
nam châm NS ( Hình 4), dây dẫn đó:
A. Lệch về phía cực Bắc (N)
B. Lệch về phía cực Nam (S)
C. Lệch về phía bên phải
D. Lệch về phái bên trái.
3
H4
N
S
I
A
B
g g
K
Câu 35: Dây dẫn có dòng điện I ( Hình 5) sẽ chuyển động nh thế nào
trong trờng hợp dới đây:
A. Dây chuyển động ra mặt ngoài tờ giấy C. Dây chuyển động sang phải
B. Dây chuyển động ra mặt sau tờ giấy D. Dây chuyển động sang trái.
Câu 36: Dòng điện qua dây ( Hình 6) có chiều đi nh thế nào:
A. Dòng điện có chiều đi từ trong ra ngoài.
B. Dòng điện có chiều đi từ ngoài vào trong.
C. Dòng điện có chiều đi từ A đến B dọc theo dây dẫn
D. Dòng điện có chiều đi từ B lên A dọc theo dây dẫn.
Câu 37: Cực của ống dây ở đầu B ( Hình 7) là cực gì?
A. Cực B là cực dơng.
B. Cực B là cực âm
C. Cực B là cực Bắc.
D. Cực B là cực Nam.
Câu 38: Cực của kim nam châm ở gần đầu B ống dây ( Hình 8) là

cực gì ?
A. Là cực dơng.
B. Là cực âm.
C. Là cực Bắc.
D. Là cực Nam.
Câu 39: Một trạm phát điện có công suất P = 100 kW và hiệu điện thế U = 900V, điện trở của
đờng dây tải điện R =5

, công suất hao phí trên đờng dây tải điện là :
A. P = 50.000 W B. P = 61.728 W C. P = 60.000 W D. P = 70.000 W
Câu 40: Chọn câu đúng khi nói về thấu kính hội tụ:
A. ảnh của vật luôn luôn nhỏ hơn vật.
B. Tia sáng qua quang tâm O hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng song song với trục chính thấu kính cho tia khúc xạ đi qua một điểm.
D. Tia qua tiêu điểm đi thẳng.
Câu 41: Chọn câu đúng khi nói về các tật của mắt:
A. Mắt lão là mắt nhìn rõ những vật ở xa.
B. Ngời già muốn nhìn rõ vật gần thì phải đeo kính hội tụ.
C. Mắt cận thị là mắt có tật không nhìn rõ các vật ở xa.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 42: Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh AB của AB qua gơng phẳng:
A. Hình I
B. Hình II
C. Hình III
D. Hình IV
H.I H.II H.III H.IV
Câu 43: Khi so sánh ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lồi với ảnh của vật đó tạo bởi gơng
phẳng có cùng kích thớc thì ảnh của gơng cầu lồi:
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau
D. Không so sánh đợc

Câu 44: Một vật màu đỏ khi đợc chiếu ánh sáng màu xanh vào, ta sẽ nhìn thấy vật có màu:
A. Đỏ C. Vàng
B. Xanh D. Đen
Câu 45: Sự điều tiết là:
A. Sự thay đổi độ cong của thể thuỷ tinh để ảnh hiện lên màng lới rõ nét.
'A
'B
A
B
A
B
'A
'B
A
B
'A
'B
A
B
'A
'B
4
+
N
S
F
A
B
g g
K

H5
A
B
H6
H7
H8
B. Sự thay đổi khoảng cách từ vật đến thể thuỷ tinh để ảnh rõ nét trên màng lới.
C. Sự thay đổi khoảng cách từ màng lới đến thể thuỷ tinh để ảnh rõ nét trên màng lới
D. Quá trình dịch chuyển cả vật và ảnh để có ảnh rõ nét trên màng lới.
Câu 46: Một kính lúp có độ bội giác G = 2,5 X, kính lúp trên có tiêu cự là:
A. 2,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 25 cm
Câu 47: Một kính lúp có tiêu cự là f = 2cm thì có độ bội giác G bằng:
A. 10 X B. 12 X C. 12,5 X D. 50 X
Câu 48: Vật sáng AB có chiều cao 1cm đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ có
f =12cm và cách thấu kính một khoảng d = 36cm thì ảnh của AB qua thấu kính cao:
A. 0,5 cm B. 1 cm C. 1,5 cm D. 2 cm
Câu 49: ánh sáng không có tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng cơ
B. Tác dụng sinh học D. Tác dụng quang điện
Câu 50: Khi chiếu ánh sáng vào các vật sẽ làm chúng nóng lên. Khi đó năng lợng của ánh sáng
đã biến thành:
A. Điện năng C. Cơ năng
B. Nhiệt năng D. Hoá năng
5

×